Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG - Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.83 KB, 7 trang )


1
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm.
 Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân.
 Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích.
Kĩ năng:
 Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân.
 Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề
TNKQ

TL TNKQ TL TNKQ TL
Tổng
Nguyên hàm
4
0,5


2,0
Tích phân
4
0,5
2
2,0

6,0
Ứng dụng
1
2,0
2,0

3
Tổng 4,0 4,0 2,0 10,0

IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Tính A =
3

xdx
.
A)
4
3
4
3
 
A x C

B)
4
3
3
4
 
A x C
C)
3
4
3
4
 
A x C
D)
2
3
3
2

  
A x C

Câu 2: Tính A =
sin5

xdx
.
A)
cos5

5
  
x
A C
B)
5cos5
  
A x C
C)
cos5
5
 
x
A C
D)
cos5
  
A x C

Câu 3: Tính A =
5
2

x
dx
.
A)
5
5ln2.2
 

x
A C
B)
5
5.2
 
x
A C
C)
5
5
.2
ln2
 
x
A C
D)
5
2
5ln2
 
x
A C

Câu 4: Tính A =
5

x
e dx
.

Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
A)
5
5
 
x
A e C
B)
5
1
5
 
x
A e C
C)
1
5
 
x
A e C
D)
5
 
x
A e C

Câu 5: Tính
8
3

1


A xdx
.
A)
20

A
B)
 
4
3
4 2 1
4
 
A
C)
45
4
A
D)
 
4
4
4 2 1
3
 
A


Câu 6: Tính
0
sin5



A xdx
.
A)
0

A B)
1
5

A C)
1
5
 
A D)
2
5

A
Câu 7: Tính
1
5
0
2


x
A dx
.
A)
31
5ln2
A
B)
155

A
C)
155ln 2

A
D)
155
ln2
A

Câu 8: Tính
ln2
5
0


x
A e dx
.
A)

155

A
B)
1
5

A
C)
5

A
D)
31
5
A

B. Phần tự luận: (6 điểm)

5
Bài 1: (4 điểm) Tính các tích phân sau:
2
0
(2 )sin

 

I x xdx
,
ln2

2
0
1



x
x
e
J dx
e

Bài 2: (2 điểm) Tính hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
3 2
1
  
y x x và
3
4 2
  
y x x .
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B A D B C D A D
B. Phần tự luận: Mỗi câu 2 điểm
Bài 1: a)
2
0
(2 )sin


 

I x xdx
. Đặt
2
sin cos
   
 

 
  
 
u x du dx
dv xdx v x

I =
2
2
0
0
(2 )cos cos


  

x x xdx
=
2 2
0

0
(2 )cos sin
 
  
x x x
= 1
b)
ln2
2
0
1



x
x
e
J dx
e
. Đặt t =
1

x
e  dt =
x
e dx
.
0 2
ln2 3
  



  

x t
x t

Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6
J =
 
3
3
2
2
1 2
ln 1 ln
3

   

t
dt t t
t

Bài 2: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường:
3 2
1
  
y x x


3
4 2
  
y x x
.

3 2 3
1 4 2
    
x x x x

1
3





x
x

Diện tích: S =
3
3 2 3
1
1 4 2
    

x x x x dx

=
3
2
1
4
( 4 3)
3
  

x x dx

VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10
Lớp Sĩ số
SL % SL % SL % SL % SL %
12S1 53
12S2 54
12S3 54

VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

7




×