Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

so hoc 6 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.24 KB, 117 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:03/01/2015 Ngày dạy: 06/01/2015 Tiết: 59 Bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại nếu a = b thì b = a. 2. Kĩ năng: - Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Cho học sinh thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi?1. Nội dung ghi bảng 1. Tính chất của đẳng thức. - Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho vào hai bên đĩa cân hai vật như nhau thì cân vẫn thăng bằng. Nếu bớt hai lượng bằng nhau thì cân cũng vẫn thăng - Giáo viên giới thiệu bằng. các tính chất như 2. Ví dụ SGK Tìm số nguyên x, biết: x – 2= -3 - Giới thiệu cách tìm - Quan sát trình bày ví Giải. x, vận dụng các tính dụ của GV x- 2 = -3 chất của bất đẳng x – 2 + 2 = -3 + 2 thức x = -3 + 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò a = b thì a + c = b + c. Ta đã vận dụng tính chất nào? - Trình bày? 2 trên - Yêu cầu HS thảo luận nhóm trình bày vào ?2 - Yêu cầu một số nhóm trình bày trên bảng - Nhận xét chéo giữa các nhóm và trình bày trên bảng. - Từ các bài tập trên, muốn tìm x ta đã phải chuyển các số sang một vế. KHi chuyển vế dấu của các số hạng thay đổi thế nào?. Nội dung ghi bảng x = -1 ? 2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2 Giải. x + 4 = -2 x + 4 + (-4) = -2 + ( -4) x = -2 + (-4) x = -6 3. Quy tắc chuyển vế. - Làm và trình bày trên bảng - Nhận xét chéo giữa các nhóm và trình bày trên bảng - Phát biểu quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ Ví dụ: SGK vế này sang vế kia ... a. x – 2 = -6 x=-6+2 x = -4 - Đọc ví dụ trong SGK b. x – ( -4) = 1 và trình bày vào vở. x+4=1 x=1–4 - Theo dõi và thảo x = -3 luận thống nhất cách ?3. x + 8 = (-5) + 4 - Yêu cầu HS làm bài trình bày: Chuyển các x + 8 = -1 tập số hạng về cùng một x = -1 – 8 ? 3 vào theo nhóm dấu x = -9 và trình bày trên - Cho HS trình bày và Nhận xét: SGK bảng nhận xét cháo giữa các - Với x + b = a thì nhóm tìm x như thế nào? - Thống nhất và hoàn - Phép trừ và cộng thiện vào vở các số nguyên có - Ta có x = a + (-b) quan hệ gì? - Phép trừ là phép toán Nhận xét, chốt kiến ngược của phép cộng. thức. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 62, 63, 64, 65/ SGK - Tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn:03/01/2015 Ngày dạy: 06/01/2015 Tiết: 60 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại nếu a = b thì b = a. 2. Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc phá ngoặc để thực hiện các phép tính cộng trừ các số nguyên. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HS 1: Tìm số nguyên x, biết: 3+x=6 Đáp án: 3 + x = 6 x=6−3 x=3 HS 2: Tìm số nguyên x, biết: x−4=7 Đáp án: x − 4 = 7 x=7+4 x = 11 HS 3: Tìm số nguyên x, biết: x + 3 = 15 Đáp án: x + 3 = 15 x = 15 − 3 x = 12. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân và trình bày trên bảng - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày. - Một số HS trình bày trên bảng - Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm - Hoàn thiện vào vở. - Yêu cầu HS làm việc nhóm - Các nhóm cử đại diện lên trình bày - Nhận xét chéo giữa các nhóm - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày. - Thảo luận để thống nhất kết quả bài làm - Nhận xét và sửa lại kết quả - Nêu lại quy tắc tương ứng - Thống nhất và hoàn thiện vào vở. - Muốn tính hiệu số bàn thắng thua năm ngoái ta làm phép tính gì? - Muốn tính hiệu số bàn thắng thua năm nay ta làm phép tính gì?. - Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi - Hoàn thiện bài làm vào vở dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân vào và trình bày trên bảng- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày. - Một số HS trình bày trên bảng - Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm - Hoàn thiện vào vở. Chốt kiến thức. Nội dung ghi bảng Bài tập 66. SGK 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) 4 – 24 =x–9 – 20 =x–9 – 20 + 9 =x –11 =x x = –11 Bài tập 67. SGK a. – 149 b. 10 c. –18 d. –22 e. –10. Bài tập 68. SGK Hiệu số bàn thắng thua năm ngoái là: 27 – 48 = -21 Hiệu số bàn thắng thua năm nay là: 39 – 24 = 15. Bài tập 69. SGK. Làm ở nhà Bài tập 70 SGK a. 3784 + 23 – 3785 - 15 = 3784 + (-3785) + 23 +(-15) = (-1) + 23 + (-15) = 7 b. 21+ 22 + 23 + 24 – 11- 1213 -14 = (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) +( 24 – 14) = 40. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 69, 71, 72 / SGK - Chuẩn bị kiến thức bài mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ..................................................................................................................................... Ngày soạn:04/01/2015 Ngày dạy: 07/01/2015 Tiết: 61 Bài 10: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng giống nhau liên tiếp. Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 2. Kĩ năng: - Tìm đúng tích của hai số nguyên khác dấu 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ1. Nhận xét mở đầu - Yêu cầu HS làm ?1 ? Viết (-3).4 thành dạng tổng ? Cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào - Yêu cầu HS thực hiện phép tính - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng 1. Nhận xét ?1. Hoàn thành phép tính (-3).4 = (-3)+(-3)+(- (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = 3)+(-3) -(3+3+3+3) = 12 Cộng hai giá trị tuyệt đối và đặt trước kết quả dấu(-) - HS thực hiện - HS HĐ cá nhân ?2 làm ?2 (-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) - 2 HS lên bảng = -(5 + 5 + 5) = -15 thực hiện 2.(-6) = (-6) + (-6) = -(6 + 6) = 12. - Yêu cầu HS tính ( 5).3 ?. - HS tính ( 5).3  15 15.  5 3 ? ? Có nhận xét gì về.  5 3 5.3 15 Bằng nhau 5. ?3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GTTĐ của một tích và tích của hai GTTĐ ? Nhận xét gì về tích hai số nguyên khác dấu HĐ2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Gọi 1 HS đọc quy tắc - GV chốt lại: - Gọi 1 HS đọc ví dụ ? Tính số tiền lương tháng vừa qua của anh CAN làm như thế nào - Yêu cầu HS làm ?4 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét và chốt lại HĐ3: Củng cố và luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 73/89 - Gọi 4 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại. Luôn mang dấu âm (-). - HS đọc quy tắc - HS lắng nghe và ghi vào vở. 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Quy tắc( SGK-88) + Nhân GTTĐ với nhau + Đặt dấu (-) trước kết quả. - HS đọc ví dụ Lấy số tiền nhận được trừ đi số tiền bị phạt. Ví dụ Lương công nhân A tháng vừa qua là: 40.20000 – 10.10000 = 700000 Đáp số: 700000 - HS HĐ cá nhân ?4 làm ?4 a) 5.(-14) = -(5.14) = -70 - 2 HS lên bảng làm b) (-25).12 = -(25.12) = -300 3. Luyện tập - HS làm bài 73 Bài 73/89 - 4 HS lên bảng làm a) (-5).6 = -30 b) 9.(-3) = -27 c) (-10).11 = -110 d)150.(4) = -600. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị kiến thức bài mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 10/01/2015 Ngày giảng: 13/01/2015 Tiết: 62 Bài 11: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên. 2. Kỹ năng: - Làm được các bài tập một cách thành thạo. - Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? Áp dụng: 4 . (-6) = (-13) . 20 = 3. Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ1. Nhân hai số nguyên dương - GV nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0 - Yêu cầu HS thực hiện ?1 ? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên dương. Hoạt động của trò. áp dụng: 4 . (-6) = - (4.6) = -24 (-13) . 20 = (13.20)=-260. 7. Nội dung ghi bảng 1. Nhân hai số nguyên dương. ?1. Tính 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HĐ2. Nhân hai số nguyên âm - GV treo bảng phụ nội dung ?2 ? Ở vế trái thừa số nào không thay đổi, thừa số nào thay đổi và thay đổi như thế nào ? Ở vế phải các số tăng bao nhiêu đơn vị - Yêu cầu HS dự đoán kết quả hai số cuối ? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào - Yêu cầu HS đọc quy tắc ? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm - Yêu cầu HS làm ?3 - Gọi 2 HS lên bảng làm HĐ3. Kết luận: ? Tích của một số nguyên vơi sô 0 là bao nhiêu ? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu, ta làm thế nào - GV giới thiệu phần chú ý. - HS lắng nghe - HS thực hiện Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. 2. Nhân hai số nguyên âm ?2 3 . (-4) = -12 2 . (-4) = - 8 1 . (-4) = - 4 0 . (-4) = - 0 (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8. Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối Quy tắc(SGK-90) Thừa số thứ hai không đổi Thừa số thứ nhất thay đổi giảm 1 đơn vị Tăng 4 đơn vị - HS dự đoán. ?3. Tính a) 5 . 17 = 85 b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90 3. Kết luận +) a . 0 = 0 +) Nếu a, b cùng dấu a.b a.b= +) Nếu a, b khác dấu a.b a . b = -( ) Chú ý (SGK-91). - HS đọc. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập : 85, 86, 89/ 92 + 93. SGK - Tiết sau : Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn: 10/01/2015 Ngày giảng: 13/01/2015 Tiết: 63 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu cho HS kiến thức nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu 2. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ1. Bài tập 84/92 - GV treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát và làm bài tập 84 - Yêu cầu HS xét. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng Bài tập 84/92:. - HS quan sát bảng phụ và làm bài tập 84. Dấu của a. Dấu của b. Dấu của a.b. 9. Dấu của a.b2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> dấu của a.b và a.b2 - GV: a.b2 = a.b.b - Gọi 2 HS lên bảng điền GV nhận xét, sửa bài làm cho hoc sinh HĐ2. Bài tập 86/92 - GV treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát và làm bài tập 86 - Yêu cầu HS HĐ nhóm trong 3 phút - Gọi đại diện 2 nhóm báo cáo - Gọi 2 nhóm còn lại nhận xét - GV nhận xét và chốt lại HĐ3. Bài tập. +. +. +. +. +. -. -. +. -. +. -. -. -. -. +. -. Bài tập 86/92:. a. -15. 13. -4. 9. -1. b. 6. -3. -7. -4. -8. a.b. -90. -39. 28. 36. 8. - Đại diện nhóm nhận xét - HS lắng nghe Bài tập 88/93 Cho x Z. sánh (-5)x và 0 - HS làm - Nếu x > 0 => (-5)x < 0 bài 88 x = 0 => (-5)x = 0 Cho x Z x < 0 => (-5)x > 0 So sánh. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 88/93 ? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì ? Có những khẳ năng nào xẩy ra đối với x ? Nếu x < 0 thì(-5)x như thế nào với 0 ? Nếu x = 0 thì(-5)x như thế nào với 0 ? Nếu x > 0 thì(-5)x như thế nào với 0 HĐ4. Bài tập 89/93 - GV treo bảng phụ và yều cầu HS làm bài 89 - GV hướng dẫn HS tính - Gọi 3 HS lên bảng tính - Gọi 3 HS nhận xét - GV nhận xét. (5)x và 0 Có thể: x <0 x =0 x >0 - Nếu x > 0 => (5)x < 0. - Nếu x = 0 => (5)x = 0 - Nếu x < Bài tập 89/93 0 => (a) (-1356).17 = - 23052 5)x > 0 b) 39.(-152) = - 5928 c) (-1909).(-75) = 143175 - HS quan sát bảng phụ và làm bài 89 - HS làm theo hướng dẫn của GV - 3 HS lên bảng tính - 3 HS nhận xét - HS lắng nghe. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> và chốt kiến thức 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập : 126, 127, 128, 129 (SBT) - Nghiên cứu trước bài: Tính chất của phép nhân 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 11/01/2015 Ngày giảng:14/01/2015 Tiết: 64 Bài 12 : TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân và phép cộng. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được các tính chất trong tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn lại các tính chất cơ bản của phép nhân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ1. Các tính chất phép nhân các số nguyên - GV giới thiệu tính. Hoạt động của trò. - HS lắng nghe và ghi vào vở. 12. Nội dung ghi bảng 1. Tính chất giao hoán: a.b = b.a Ví dụ: (-5).2 = 2.(-5) = -10.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> chất 1 - GV lấy ví dụ minh hoạ - GV giới thiệu tính chất 2 - GV lấy ví dụ minh hoạ. - HS quan sát. (-7).(-8) = (-8).(-7) = 56. - HS lắng nghe và ghi vào vở - HS quan sát. 2. Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c). - HS lắng nghe - HS làm ?1và ?2. - GV đưa ra chú ý - Yêu cầu HS làm ?1 và ?2 - GV giới thiệu tính chất 3 - Yêu cầu HS làm ?3 - Yêu cầu hS làm ?4 ? Bình nói có đúng không, lấy ví dụ minh hoạ - GV giới thiệu tính chất 4và đưa ra chú ý. - HS lắng nghe và ghi vào vở - HS làm ?3 - HS làm ?4 Bình nói đúng - HS lắng nghe và ghi vào vở. - Yêu cầu HS làm ?5 - HS làm ?5 - GV nhận xét và chốt lại. Ví dụ: (2.7).5 = 2.(7.5) = 70 Chú ý (SGK-94) ? 1Tích của một số chẵn các số nguyên âm cho ta số nguyên dương ?2 Tích của một số lẻ các số nguyên âm cho ta số nguyên âm 3. Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a ?3 a.(-1) = (-1).a = -a ? 4. Bình nói đúng VD: 2 -2 22 = (-2)2 = 4 4. Tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng: a.(b + c) = a.b + a.c Chú ý: a(b – c) = a.b – a.c ?5 a) (-8).(5+3) = (-8).8 = -64 (-8).(5+3) = (-8).5 + (-8).3 = -40 – 24 = -64 b) (-3 + 3).(-5) = 0.(-5) = 0 (-3 + 3).(-5) = (-3).(-5) + 3.(-5) = 15 – 15 = 0. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập : 91b, 93, 94, 96, 97, 98, 99 (SGK-96) - Tiết sau : Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn: 17/01/2015 Ngày giảng: 20/01/2015 Tiết: 65 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức về các tính chất phép cộng các số nguyên 2. Kỹ năng: - Biết áp dụng các tính chất của phép cộng trong Z vào giải các bài tập một cách hợp lý 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất của phép cộng trong Z ? Áp dụng: a, -57(10 + 1) = b, 25.(-7).4 = 3. Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ1: Sửa Bài 93/95 Tính nhanh - Yêu cầu HS làm bài 93 ? Tính nhanh phép tính trên làm thế nào - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét và chốt lại HĐ2: Sửa Bài 98/96.. Hoạt động của trò + Nhóm các thừa số thích hợp + Thực hiện phép tính - 2 HS lên bảng làm - HS lắng nghe. Nội dung ghi bảng Bài tập 93/95. Tính nhanh a) (4).(+125).(-25).(-6).(-8) = [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6) =100.(-1000).(-60 b) (-98)(1-246)-246.98 = -98 + 246.98 – 246.98 = -98. Bài tập 98/96. Tính giá trị biểu 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tính giá trị biểu thức. - HS làm bài 98 Thay a = 8 vào biểu thức rồi tính - GV yêu cầu HS làm - 1 HS lên bảng bài 98 thực hiện ? Tính giá trị biểu thức ta làm thế nào - Gọi HS lên bảng thực hiện Thay b = 20 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. ? Tính giá trị biểu thức ta làm thế nào HĐ3: Sửa Bài 99/96. Điền vào chỗ trống - HS làm bài 99/96 cho thích hợp - Yêu cầu HS làm bài 99 - áp dụng tính chất a(b – c) = a.b – a.c HĐ4: Sửa Bài 94/95. - HS làm bài 94 Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa - 2 HS lên bảng viết - Yêu cầu HS làm bài 94 - Gọi 2 HS lên bảng viết Nhận xét, chốt kiến thức. thức a) 9-125).9-13).(-a) với a=8 Ta có: (-125).(-13).(-8) = [(-125). (-8)].(-13) = 1000(-13) = -13000 b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b = 20 Ta có: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 = (-120).20 = -240. Bài tập 99/96. Điền vào chỗ trống cho thích hợp a) -7 .(-13)+8(-13)=(-7+8). (-13)= -13 b)(-5)  (-4)- -14  =(-5).(-4) -(-5).(-14)= -50 Bài tập 94/95. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa a) (-5). (-5). (-5). (-5). (-5) = (-5)5 b) (-2). (-2). (-2). (-3). (-3) = (-2)3. (-3)2. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập : 96, 97, 100 (SGK – 95,96) - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn: 17/01/2015 Ngày giảng:20/01/2015 Tiết: 66 Bài 13: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”. Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm “chia hết cho” 2. Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo khái niệm ước và bội vào giải bài tập. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Chuẩn bị kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ1. Bội và ước của một số nguyên - Yêu cầu HS làm ?1 ? Viết các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên - Yêu cầu HS làm ?2 ? Cho a, b  N, b 0 khi nào thì a chia hết cho b ? Cho a, b  Z, b 0 khi nào thì a chia hết cho b - Yêu cầu HS làm ?3 ? Bội của 6 là số nào ? Ước của 6 là số nào GV đưa ra chú ý và ví dụ minh họa HĐ2. Tìm hiểu tính. Hoạt động của trò. - HS HĐ cá nhân làm ?1  q N: a = b.q =>. a chia hết cho b a, b  N, b 0  q Z: a = b.q => a chia hết cho b a, b  Z, b 0 - HS HĐ cá nhân làm ?3 Bội của 6 là 6; -6; 12… Ước của 6 là 1, 2, 3, 6. Nội dung ghi bảng 1. Bội và ước của một số nguyên: ?1 6 = 2.3 = (-2)(-3) = 1.6 =… -6 = (-2).3 = (2)(-3) = (-1).6 =… ?2  q N: a = b.q => a chia hết cho b a, b  N, b 0 * Khái niệm: (SGK-96) a  b khi a = b.q a là bội của b b là ước của a ?3 Bội của 6 là 6; -6; 12… Ước của 6 là 1, 2, 3, 6 * Chú ý(SGK-96) 2. Tính chất:. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> chất ? 18  9 và 9  3 => 18 có 3 không ? a  b và b  c => điều gì ? 16  4 => 16.5 4 không ? a b => a.m  b ko? ? 5  5, 10  5 => 5 + 10  5 không ? a  c, b  c => a + b  c không và a – b  c không - Yêu cầu HS làm ?4. 18  9 và 9  3 => 18  3 a  b và b  c => a c 16  4 => 16.5 4 5  5, 10  5 => 5 + 10  5 - HS HĐ cá nhân làm ?4. - GV nhận xét và chốt lại. a) a  b và b  c => a  c a  b và b  c => a  c b) ab => a.m  b c) a  c, b  c => a + b  c a – b c. ?4 Bội của -5 là: 0; 5; -5; 10; -10; …. Các ước của -10 là: 1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập : 104; 105; 106 (SGK- 97) - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 18/01/2015 Ngày giảng: 21/01/2015 Tiết: 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính. 2. Kỹ năng: -Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương. 3. Thái độ: 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên. II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn tập các kiến thức đã học trong chương II III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy HĐ 1: Ôn tập lý thuyết Yêu cầu học sinh trả lời các câu 1, 2, 3 phần câu hỏi ôn tập. ? GV gọi học sinh khác nhận xét GV nhận xét và chốt HĐ 2: Chữa bài tập Bài Tập 107/115: - Yêu cầu học sinh làm việc nhóm - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng A, Lí thuyết:. - Trả lời miệng HS trả lời các câu hỏi - HS thảo luận nhóm B, Bài tập: - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Bài tập107: SGK - Nhận xét bài làm a,b và bổ sung để hoàn a 0 thiện bài làm -b - Hoàn thiện vào vở. b. a. b. -a. -b. -a. c) a < 0 , b > 0 -a > 0, -b < 0 a  0, b  0,  a  0,  b  0. Bài Tập 108/115: - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Một số HS diện lên trình bày trên bảng - Nhận xét chéo giữa các cá nhân.. - Làm vào nháp kết quả bài làm - Nhận xét và sửa lại kết quả - Thống nhất và hoàn thiện vào vở. Bài Tập 115/115: 18. Bài tập 108: SGK Nếu a < 0 thì -a > 0 nên a < -a Nếu a > 0 thì -a < 0 nên -a < a.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Một số HS diện lên trình bày trên bảng - Nhận xét chéo giữa các cá nhân.. - Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi - Lên bảng trình bày. Cả lớp hoàn thiện vào vở. Bài tập 115: SGK a) a = a hoặc a = -5 b) b = 0 c) không tìm được a d) a = 5 hoặc a = -5 e) a = 2 hoặc a = -2. - Một số cá nhân thông báo kết quả - Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm - Hoàn thiện vào Bài Tập 110/115: vở Bài tập 110: SGK - Treo bảng phụ để a) Đúng HS điền vào trong ô b) Đúng trống - Thảo luận tìm c) Sai - Yêu cầu HS nhận phương án phù d) Đúng xét và thống nhất kết hợp quả. - Đại diện nhóm BàiTập116,117/116: trình bày kết qủa. Bài tập 117: SGK - Yêu cầu học sinh - Các nhóm khác a) (-7)3.24 = (-343). 16 = -5488 làm việc cá nhân và nhận xét và hoàn b) 54. (-4)2 = 10 000 thông báo kết quả thiện Bài tập 116: SGK - Nhận xét ? a) -120 - Nhận xét và hoàn b) -12 thiện cách trình bày c) -16 - Yêu cầu làm việc d) 3 nhóm làm bài tập Nhận xét, chốt kiến thức 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, ôn tập các kiến thức - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 24/01/2015. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày giảng: 27/01/2015 Tiết: 68 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tiếp ) I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính. 2. Kỹ năng: -Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương. 3. Thái độ: - Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên. II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn tập các kiến thức đã học trong chương II III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ1: Sửa BT 111/ SGK - Yêu cầu học sinh làm việc nhóm - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày HĐ2: Sửa BT 114/ SGK - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Những số nguyên nào thỏa mãn – 8 < x <8 - Những số nguyên nào thỏa mãn – 6 < x <4 - Một số HS đại diện lên trình bày trên. Hoạt động của trò - Đại diện nhóm lên bảng trình bày . - Các nhóm khác nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp kết quả bài làm - 2 HS lên bảng trình bày - Nhận xét và sửa lại kết quả. 20. Nội dung ghi bảng Bài tập 111: SGK a) -36 b) 390 c) -279 d) 1131. Bài tập 114: SGK a) -7 + (-6) + .... + (-1) + 0 + 1 + 2 + ... + 6 + 7 = 0 b) x = - 5; - 4; …; 1; 2; 3 Tổng = - 9.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> bảng - Nhận xét chéo giữa các cá nhân. HĐ3: Sửa BT 118/ SGK - Phát biểu quy tắc chuyển vế ? - Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân và trình bày trên bảng. - HS làm bài - 4 HS lên bảng trình bày. - Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm - Hoàn thiện vào vở. Bài tập 118. SGK a) 2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 x = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 3x = -15 x = -15 : 3 x = -5 x 1. HĐ1: Sửa BT 119/ SGK - Phép cộng trong Z có tính chất gì? - Phép nhân trong Z có tính chất gì? - Yêu cầu làm việc theo cá nhân. Chốt kiến thức. - HS trả lời. - 3 HS lên bảng trình bày - Các HS khác nhận xét, thống nhất, hoàn thiện vào vở.. c) =0 x=1 d) 4x – (- 7) = 27 x=5 Bài tập 119: SGK a) 30 b) -117 c) -130. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, xem lại các dạng bài tập đã chữa trong chương. - Chuẩn bị kiến thức tiết sau : Kiểm tra 1 tiết 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 24/01/2015. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ngày dạy: 27/01/2015 Tiết: 69 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương II của học sinh. 2. Kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. Tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp đô Nhận biết Chủ đề 1. Cộng, trừ, nhân, chia số nguyên Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Tính chất phép cộng số nguyên Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Dạng toán: Tìm x. Thông hiểu. Vận dụng CĐ thấp. CĐ cao. Hiểu được các quy tắc tính toán thích hợp 1 3 30%. 1 3 30%. Hiểu và vận dụng được các tính chất đã học vào tính toán 1 2 20%. 1 2 20% Vận dụng các kiến thức đã học áp dụng vào tính toán 1 3 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Bài toán năng lực. 1 3 30% Bài toán: Nhiệt độ SaPa. 22. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng sốđiểm Tỉ lệ %. 1 2 20% 1. 2 2 20%. 1 6 60%. 2 20%. 1 2 20% 4 10 100%. IV. ĐỀ BÀI.. A. ĐỀ PISA Câu 1 ( 2 điểm ): Bài toán: “ Nhiệt độ SaPa ” Trong quá trình theo dõi sự biến đổi khí hậu ở SaPa. Các nhà khí tượng học thấy rằng: Năm 2008 nhiệt độ đo được vào mùa hè là 240C, năm 2010 nhiệt độ đo được vào mùa hè là 230C, năm 2014 nhiệt độ đo được vào mùa hè là 190C. Câu hỏi 1: Nhiệt độ đo được của các năm tăng dần hay giảm dần Câu hỏi 2: Tìm sự đúng sai trong các mệnh đề sau: ND. Mệnh đề. Câu 1. Nhiệt độ năm 2014 là cao nhất. 2. Nhiệt độ năm 2008 lớn hơn nhiệt độ năm 2010. 3. Nhiệt độ năm 2008 nhỏ hơn nhiệt độ năm 2014. Đúng / sai. Câu hỏi 3: Nhiệt độ năm 2008 cao hơn nhiệt độ năm 2014 bao nhiêu 0C? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... B. ĐỀ KIỂM TRA Câu 2(3 điểm): Tính. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> a, ( - 5 ) + 7 b, ( - 13 ) + ( - 7 ) c, 373 + ( - 173 ) d, 25 . ( - 4 ) e, ( - 5 ) . ( - 20 ) g, ( - 6 ) . 15 Câu 3(2 điểm): Thực hiện phép tính a, ( - 27 ) + 6 + 27 + 14 b, 14 - 6 + 16 - 4 Câu 4(3 điểm): Tìm số nguyên x, biết a, x - 3 = 13 b, x+ ( - 5 ) = - 10 c, x - ( -2 ) = 6 V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM. Câu. 1. 2. 3. Đáp án Câu hỏi 1: Nhiệt độ giảm dần Mã 1: ( giảm dần) Mã 0: ( Đáp án khác) Mã 9: ( Không trả lời) Câu hỏi 2: Mã 1: 1. Sai 2. Đúng 3. Sai Mã 0: ( Đáp án khác) Mã 9: ( Không trả lời) Câu hỏi 3: Mã 1: Nhiệt độ năm 2008 cao hơn nhiệt độ năm 2014 số 0C là: 240C − 190C = 60C Nhiệt độ năm 2008 cao hơn nhiệt độ năm 2014 là 60C Mã 0: ( Đáp án khác) Mã 9: ( Không trả lời) a, ( - 5 ) + 7 =2 b, ( - 13 ) + ( - 7 ) = - 20 c, 373 + ( - 173 ) = 200 d, 25 . ( - 4 ) = - 100 e, ( - 5 ) . ( - 20 ) = 100 g, ( - 6 ) . 15 = - 90 a, ( - 27 ) + 6 + 27 + 14 = [( - 27 ) + 27 ] + ( 6 + 14 ). 24. Điểm thành phần 0,5 0,5 0,25 0 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0 0,75 0,25. Điểm toàn bài. 2,0. 0,5 0,25 0,25 0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 3,0. 2,0 0,5.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4. = 0 + 20 = 20 b, 14 - 6 + 16 - 4 = ( 14 + 16 ) - ( 6 + 4 ) = 30 - 10 = 20 a, x - 3 = 13 x = 13 + 3 x = 16 b, x+ ( - 5 ) = - 10 x = ( - 10 ) - ( - 5 ) x=-5 c, x - ( -2 ) = 6 x=6+(-2) x=4. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 3,0. 0,5 0,5. VI. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên thu bài kiểm tra, nhận xét tiết làm bài của cả lớp. - Về nhà ôn tập lại toàn bộ kiến thức của chương. - Chuẩn bị kiến thức của chương mới. VII. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 25/01/2015 Ngày giảng: 28/01/2015 Tiết: 70 Bài 1: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Biết được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã được học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6. - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. 2. Kỹ năng: - Viết được các phân số một cách thành thạo. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Làm được các bài tập đơn giản trong SGK 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi viết phân số. II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy HĐ1. Tìm hiểu về phân số - Yêu cầu HS lấy ví dụ về phân số, chỉ ra mẫu và tử của phân số - Hãy lấy ví dụ thực tế trong đó dùng phân số để biểu thị 3 - Phân số 4 được gọi là thương của phép chia 3 cho 4 2 ?. 3 là thương của phép chia nào 3 3 2 ; ; TT: 4 4 3 đều là các phân số ?. Thế nào là phân số ?. Một phân số có dạng như thế nào ?. Cho biết tử và mẫu của phân số ?. Hãy so sánh khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy khái niệm phân số đã được. Hoạt động của trò. 3 2 : Tử là 3; mẫu là 2 - Một cái bánh trưng chia làm 4 phần bằng nhau lấy đi 3 phân, ta 3 nói đã lấy đi 4 cái bánh - HS lắng nghe. 2 3 là thương của phép chia -2 cho 3 Là thương của một phép chia a Phân số có dạng b (a, b  Z, b 0) a: Tử số 26. Nội dung ghi bảng 1. Khái niệm phân số a Phân số có dạng b (a, b  Z, b 0) a: Tử số b: Mẫu số.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> mở rộng như thế nào HĐ2. Tìm hiểu ví dụ - Yêu cầu HS lấy ví dụ về phân số và cho biết tử và mẫu của phân số - Yêu câu HS lấy ví dụ về phân số mà tử và mẫu cùng dấu hoặc khác dấu, tử bằng 0 - Yêu cầu HS làm ?2 4 -GV: 1 là phân số vì 4 1 =4 ? Vậy 1 số nguyên có được viết dưới dạng một phân số hay không ? Số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số nào Chốt kiến thức. b: Mẫu số 2. Ví dụ: -3 1 -4 0 ; ; ; 2 2 -3 2 là các phân số. ở tiểu học phân số có a dạng b (a, b  N, b 0) Vậy tử và mẫu của phân số không chỉ là số tự nhiên mà còn là số ?2. Trong các cách viết sau nguyên cách viết nào không phải là phân số - HS lấy ví dụ 4 -2 0 a) c) f) 7 3 3 5 4 -3 1 -4 0 g) (a  Z) h) ; ; ; a 1 2 2 -3 2 ?3 - HS làm ?2. Nhận xét (SGK-5). 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 2; 3c,d; 4; 5 (SGK- 6) - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn:31/01/2015 Ngày giảng:03/02/2015 Tiết: 71 Bài 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau 2. Kỹ năng: - Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi viết phân số. II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu TQ thế nào là 1 phân số , cho ví dụ? 3. Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động 1: Định nghĩa 1 2 Hai phân số 3 và 6. bằng nhau vì sao ??? ?. Hãy kiểm tra và so sánh 1.6 và 2.3 -> cho học sinh đọc định nghĩa. Hoạt Động 2: Các ví dụ Cho HS nghiên cứu VD 1 Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm Hướng dẫn HS làm ? 2 Giáo viên giới thiệu ví dụ 2. Hoạt động HS. Nội dung ghi bảng 1, Định nghĩa: VD:. -Chúng biểu diễn số 1 2 3 = 6 bánh bằng nhau Có: 1.6 = 2.3 Ta cũng có: 1.6 = 2.3 = vì 5 . 12 = 10 . 6 ( = 60 ) * Định Nghĩa: HS đọc định nghĩa, a c HS thảo luận theo Hai phân số b và d gọi là bằng nhóm và gọi đại diện nhau nếu a.c = b.d từng nhóm trả lời Ví dụ 1: SGK ?1: Các cặp phân số bằng nhau HS theo dõi ví dụ a, = Thực hiện ?1 theo c, = nhóm ?2: Các cặp phân số không bằng nhau vì: Dấu của các phân số Làm ?2 không đồng bộ nhau Ví dụ 2: Vì = nên x . 28 = 4 . 21 Nghiên cứu nội dung Suy ra x = =3 VD 2. Nhận xét, chốt kiến. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> thức 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 6,7,8,9/ 8 + 9 - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 31/01/2015 Ngày giảng: 03/02/2015 Tiết: 72 Bài 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Biết và nắm vững các tính chất cơ bản của phân số - Vận dụng các tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản trong SGK 2. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phân số để tìm các phân số bằng nhau 3. Thái độ: - Cẩn thân, chính xác khi làm các bài tập tìm phân số bằng nhau II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số đã học III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là hai phân số bằng nhau, viết dạng tổng quát? Áp dụng:. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1 3 4  ;  2  12 6 Điền số thích hợp vào ô trống 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Nhận xét - GV dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau, ta có thể biến đổi một phân số đã cho thành một phân số bằng nó mà tử và mẫu thay đổi 1 3  2 6 ?. Nhân cả từ và mẫu của phân số thứ nhất với bao nhiêu để được phân số thứ hai ?. Rút ra nhận xét gì ?. Chia cả từ và mẫu của phân số thứ nhất với bao nhiêu để được phân số thứ hai ?. Nhận xét gì về (-2) với (-4) và (-12) ?. Rút ra nhận xét gì - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi HS đứng tại chỗ trả lời - Yêu cầu HS làm ?2. HĐ2. Tìm hiểu các tính chất cơ bản của phân số - Dựa vào các tính chất cơ bản của phân số ở tiểu học và các. Hoạt Động HS. Nội Dung 1. Nhận xét: Ta có:  ( 3)      1 3  2 6 :( 2)      4 2   12 6. Nhân cả tử và mẫu của phân số thứ nhất với (-3) được phân số thứ 2 Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với một số nguyên khác 0 được phân số thứ 2 Chia cả tử và mẫu của phân số thứ nhất cho (-2) được phân số thứ 2 (-2) là một ước chung của (-4) và (-12) Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung của chúng thì được một phân sô bằng phân số đã cho - HS đứng tại chỗ trả lời. - HS làm ?2. 30. ?1 :( 4) :( 5)         4  5 1   8  2  10 2 ?2  ( 3) :( 2)            1 3 5 1   2 6  10 2 2. Tính chất cơ bản của phân số a a.m T/C1:  (m  Z;m 0) b b.m a a:n T/C2: = (n  UC(a,b)) b b:n ?3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 5 5 4 4  ;   17 17  11 11 a -a  (a,b  Z,b > 0) b -b. ví dụ rút ra các tính chất cơ bản của phân số - Yêu cầu HS làm ?3 - Yêu cầu HS viết 2 3 thành 5 phân số khác bằng nó ? Có thể viết được bao nhiêu phân số như vậy Nhận xét, chốt kiến thức. - HS phát biểu tính chất cơ bản của phân số - HS làm ?3. 2 4 2 4 6     ... 3 6 3 6 9 Có thể viết được vô số các phân số như vậy. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 12b,d; 13; 14 (SGK-11) - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 01/02/2015 Ngày giảng: 04/02/2015 Tiết: 73 Bài 4: RÚT GỌN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là rút gọn phân số, hiểu thế nào là phân số tối giản 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng rút gọn phân số và đưa một phân số về dạng phân số tối giản. 3. Thái độ: - Bước đầu có ý thức luôn đưa một phân số về dạng phân số tối giản.. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - SGK, thước thẳng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số? 3. Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động 1: Cách rút gọn phân số: Rút gọn phân số là làm cho phân số trở nên gọn hơn như giá trị vẫn không thay đổi. ƯC(28,42) = ? Chia tử và mẫu của. Hoạt động HS. 28 VD1: Xét phân số 42 ta có:. 28:2 = 14;. 42:2 = 21. 28 14  42 = 21 14 Xét phân số 21 ta có:. 28 HS trả lời. phân số 42 cho 2 ta 14 được phân số nào? 21 Chia tử và mẫu của 14 phân số 21 cho bao. nhiêu? Ta được kết quả nào? Như vậy, qua hai lần biến đổi thì ta được. Nội dung 1. Cách rút gọn phân số:. 14:7 = 2;. 21:7 = 3. 14 2  21 = 3. Như vậy, sau khi rút gọn phân số 28 2 28 42 ta được phân số 3 . Hay 42 = 2 3. Cho 7. 2 3. 2 28 phân số 3 = 42. Thay vì chia cho 2 rồi chia cho 7 thì ta chia một lần cho 14 với ƯCLN(28;42) = 14. HS làm VD2. - GV cho HS làm HS đọc quy VD2. tắc. - Giới thiệu quy tắc. 4HS lên bảng, các Cho HS làm ?1. em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.. 32.  4  4:4  1   VD2: 8 8 : 4 2. Quy tắc: (SGK) ?1: Rút gọn các phân số sau: 5 a) 10  36  12. 18 b)  33. 19 c) 57. d).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hoạt động 2: GV cho HS rút gọn các. HS rút gọn.. 2. Thế nào là phân số tối giản? 2  4 16 Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được phân số 3 ; 7 ; 25 . HS chú ý theo nữa) là phân số mà tử và mẫu Các phân số này không thể rút gọn được nữa vì dõi và trả lời thế nào chỉ có ước chung là 1 và -1. tử và mẫu của chúng là phân số tối giản. 2  4 16 không có các ước chung khác 1 và khác VD: 3 ; 7 ; 25 -1. Những phân số này được gọi là phân số tối giản. Vậy thế nàolà HS thảo luận làm ?2 phân số tối giản? ?2: Tìm các phân số tối giản. . 3  1  4 9 14 GV cho HS làm ?2. ; ; ; ; HS đọc trong SGK. 6 4 12 16 63 GV giới thiệu chú ý. Chốt kiến thức 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 17, 18, 20, 21, 22. - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 07/02/2015 Ngày giảng: 10/02/2015 Tiết: 74 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. 2. Kỹ năng: 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Rèn kỹ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn lại định nghĩa phân số bằng nhau, rút gọn phân số III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Muốn rút gọn một phân số làm thế nào, việc rút gọn phân số dựa trên cơ sở nào? 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1 Sửa Bài 15/15(c,d): Làm bài 15c, d. Hoạt Động HS 20 20:(-20) -1 = = c, -140 (-140):(-20) 7. -25 25 25:25 1 = = = d, -75 75 75:25 3 - HS2: - HS2: Đổi ra mét 25 2 1 2 vuông (viết thành phân 25dm2 = 100 m = 4 m số tối giản) 36 2 9 2 m= m 25dm2; 36dm2 2 100 25 36dm = HĐ1 Sửa Bài 21/15. - Yêu cầu HS làm bài Rút gọn các phân số đến 21 ?. Tìm các cặp phân số tối giản rồi so sánh bằng nhau ta làm như - HS lên bảng rút gọn thế nào - Yêu cầu HS rút gọn Dựa vào định nghĩa hai các phân số chưa tối phân số bằng nhau giản ?. Ngoài cách này còn có cách nào khác nữa không - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét và chốt. - HS nhận xét - HS lắng nghe. 34. Nội Dung Bài tập 15/15:. Bài tập 21/15: Tìm các cặp phân số bằng nhau -9 15 3 -12 5 60 ; ; ; ; ; 33 9 -11 19 3 -95 9 3 3   33 11  11 15 5  9 3 60  60  12    95 95 19 Vậy:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> lại HĐ2: Sửa Bài 17/15. - Yc HS làm bài 17 ?. Rút gọn phân số trên ta làm như thế nào - GV hướng dẫn: Trong trường hợp phân số có dạng biểu thức -> Biến đổi tử và mẫu thành tích thì mới rút gọn - Gọi HS lên bảng thực hiện ?. Phân d tử số có dạng tính chất nào ?. 8.5 – 8.2 bằng bao nhiêu HĐ3: Sửa Bài 22/15 - GV treo bảng phụ bài 22 ?. Tìm số điền vào ô trống làm như thế nào - Yêu cầu HS làm - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại. Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của tử và nẫu - HS lắng nghe GV hướng dẫn và làm. 9 3 3   33 11  11 15 5  9 3 60  12   95 19 Bài tập 17/15: Rút gọn 3.5 3.5 5 a) = = 8.24 8.3.8 64 2.14 2.2.7 1 b) = = 7.8 7.2.2.2 2. - HS lên bảng thực hiện a.(b-c) = a.b – a.c 8.5 – 8.2 = 8(5 - 2) - HS quan sát + Dùng định nghĩa hai phân số bằng nhau + áp dụng tính chất cơ bản của phân số. 8.5-8.2 8.(5-2) = 8.2 8.2 8.3 3 = = 8.2 2. d). - HS HĐ cá nhân làm bài Bài 22/15: Điền số thích 22 hợp vào ô trống - 2 HS lên bảng điền 2 40 3 45   - HS lắng nghe 3 60 4 60 4 48  5 60. 5 50  6 60. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 24; 25;26 - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ngày soạn: 07/02/2015 Ngày giảng: 10/02/2015 Tiết: 75 Bài 5: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, biết được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quy đồng mẫu các phân số, tìm BCNN - Làm được các bài tập đơn giản trong SGK 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi quy đồng mẫu nhiều phân số II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn lại cách tìm BCNN, Tính chất cơ bản của phân số III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Quy đồng mẫu hai phân số 5 3 - Cho hai ps 4 và 7 ?. Nhận xét gì về hai phân số trên. Hoạt Động HS. 5 3 4 và 7 là hai phân số tối giản - Yêu cầu HS quy - HS 3 3.7 21 đồng mẫu hai phân   4 4.7 28 số trên - Yêu cầu HS tìm bội 5 5.4 20 chung của 4, 7 7 7.4 28 - Yêu cầu HS tìm hai BC(4,7) = phân số có mẫu là  28; 56; 84;... bội chung lần lượt 3 42  3 5 4 56 bằng 4 và 7 5 40 ?. Quy đông mẫu các 7 56. 36. Nội Dung 1. Quy đồng mẫu hai phân số a. Ví dụ 1: Cho hai phân số 5 3 4 và 7 3 3.7 21   4 4.7 28 5 5.4 20   7 7.4 28.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> phân số là gì ?. Mẫu chung của các phân số quan hệ như thế nào với các mẫu số ban đầu - TT hãy quy đồng 3 các phân số sau 5 5 và 8 - GV trong ví dụ trên ta lấy mẫu chung của hai phân số là 40, 40 = BCNN(5, 8) ?. Nếu lấy mâu chung là các bội chung khác như: 80; 120; 160 có được không vì sao - Yêu cầu HS làm ?1. Là biến đổi các phân số đã cho b. Ví dụ 2: Cho hai phân số thành phân số tương  3 5 ứng bằng chúng và 5 và 8 cùng mẫu  3  3.8  15 Mẫu chung của các  5 5.8 40 = phân số là bội chung của các phân  5  5.5  25 8 = 8.5 40 số ban đầu - HS thực hiện. - HS lắng nghe Có thể vì các bội chung này đều chia hết cho 5; 8 - HS hoạt động nhóm làm ?1. ?1. Điền số thích hợp vào ô vuông  3  48  5  50  ;  5 80 8 80  3  72  5  75  ;  5 120 8 120  3  96  5  100  ;  5 160 8 160 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số HĐ2. Quy đồng mẫu ?2 nhiều phân số a) BCNN(2,3,5,8) = 120 - Yêu cầu HS làm ?2 - HS làm ?2 b) 2=2 ? BC của 2; 3; 5; 8 1 1.60 60   3=2 bằng bao nhiêu 2 2.60 120 5=5 - Yêu cầu HS tìm  3  3.24  72 3   thừa số phụ của mỗi 8 = 2 5 5.24 120 => BCNN(2,3,5,8) mẫu 2 2.40 80   = 120 - Yêu cầu HS nhân 3 3.40 120 cả tử và mẫu với thừa Mẫu chung chia cho  5  5.15  75   từng mẫu số phụ tương ứng 8 8.15 120 ?. Nêu các bước quy 120 : 2 = 60 Quy tắc (SGK-18) đồng mẫu nhiều phân 120 : 3 = 40 ?3 120 : 5 = 24 số có mẫu dương 5 7 - Gọi HS đọc quy tắc 120 : 8 = 15 a) 12 và 30 - Yêu cầu HS làm ?3 B1. BCNN( 12,30) = 60 ?. Quy đồng mẫu số Tìm MC (BCNN của các mẫu) 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> trên làm như thế nào - Gọi 2 HS lên bảng thực hện. B2. Tìm TSP B3. Nhân tử và mẫu với TSP - HS đọc quy tắc - HS làm ?3 - HS nêu lại các bước quy đồng mẫu các phân số - 2 HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét và chốt lại. - HS lắng nghe. 5 5.5 25   12 12.5 60 7 7.2 14   30 30.2 60  3  11  5 ; ; b) 44 18 36 BCNN(44,18,36) = 396  3  3.9  27   44 44.9 396  11  11.22  27   18 18.22 396  5  5.11  55   36 36.11 396. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 28, 29c, 30, 31, 32 - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm:. Ngày soạn: 08/02/2015 Ngày giảng: 11/02/2015 Tiết: 76 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - HS được củng cố cách rút gọn phân số. 2. Kỹ năng: - Hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về phân số tối giản. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập về nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:. 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 3. Bài mới: Hoạt Động GV Sửa BT 32/SBT/7 - Yêu cầu học sinh làm việc nhóm - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày. HĐ 2 : Sửa BT 35/SBT/8 - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Một số HS diện lên trình bày trên bảng - Nhận xét chéo giữa các cá nhân. HĐ 3 : Sửa BT 36/SBT/8 - GV yêu cầu HS làm bài 36 SBT theo cá nhân. - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày Nhận xét, chốt kiến thức. Hoạt Động HS - HS làm bài - Đại diện trình bày trên bảng. - Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp kết quả bài làm - Nhận xét và sửa lại kết quả - Nêu lại quy tắc tương ứng - Thống nhất và hoàn thiện vào vở - HS làm việc cá nhân - 2 HS lên bảng trình bày - Các HS khác nhận xét và hoàn thiện bài làm.. Nội Dung Bài tập 32: SBT/7 8 2  18 9  35  5  14 2 88 11  56 7  12 4   27 9. Bài tập 35: SBT/8 2 x  Ta có x 8. Vậy x.x = 2.8 x2 = 16 x= 4 hoặc x = -4. Bài tập 36: SBT/8 4146  14 14(294  1) 14   10290  35 35.(294  1) 35 a). b) 29.101  101 101(29  1) 28 2    38.101  404 101.(38  4) 42 3. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà xem lại các bài đã chữa, làm các bài tập: 33, 37 - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm:. KIỂM TRA 15 PHÚT Câu 1 (6,0 điểm): Rút gọn các phân số sau. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 15  35. 24 b, 104. a, Câu 2 (4,0 điểm): Tìm số nguyên x, biết. 6 c,  33. x 4  15 10. ĐÁP ÁN Câu 1 (6,0 điểm): a, = b, = c, = Câu 2 (4,0 điểm): = x= x = -6. 2,0 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm. Ngày soạn: 21/02/2015 Ngày giảng: 24/02/2015 Tiết: 77 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số theo 3 bước (Tìm MC, Tìm thừa số phụ, nhân quy đồng) 2. Kỹ năng: - Sử dụng các tính chất của một phân số một cách thành thạo - Rèn kỹ năng quy đồng mẫu nhiều phân số theo ba bước 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập về nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV. Hoạt Động HS. 40. Nội Dung.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> HĐ1. Sửa BT 32/ 19 ?. Quy đồng mẫu các phân số trên làm như thế nào. Bài 32/19. Quy đồng mẫu các Tìm BCNN(7,9,21) phân số:  4 8  10 ; ; Lấy MC chia cho các a) 7 9 21 mẫu - Tìm MC BCNN(7,9,21) = 32.7 = 63 7 7.4 28 ?. Tìm MC của 7,9,21 - Tìm TSP   30 30.4 120 làm như thế nào 63:7 = 9 ?. Tìm thừa số phụ của 13 13.2  26 63:9 = 7 60 60.2 120 các mẫu làm như thế 63:21 = 3  9  9.3  27 nào - Quy đồng   - Gọi 1 HS lên bảng 40 40.3 120  4  4.9  36   thực hiện 7 7.9 63 - 1 HS lên bảng trình 8 8.7 56 - Gọi 1 HS nhận xét   bày bài và cách trình bày 9 9.7 63 - GV nhận xét bài chốt  10  10.3  30   - HS nhận xét lại 21 21.3 63 ?. Nhận xét gì về các 5 7 ; 2 HS lắng nghe 2 mẫu của phân số trên b) 2 .3 2 .11 MC là BCNN(12,88) ?. Mẫu của các mẫu MC: 23.3.11 = 264 = 264 là bao nhiêu 264:12 = 22 Lấy MC chia lần lượt ?. Tìm TSP làm như 264:88 = 3 cho các mẫu thế nào 5 5 5.22 110    1 HS lên bảng trình 2 - Gọi 1 HS lên bảng 2 .3 12 12.22 264 bầy trình bày 7 7 7.3 21    2 2 .11 88 88.3 264 HĐ 2: Sửa BT 35/20 - HS làm bài 35 Bài 35/20. Rút gọn rồi quy - Yêu cầu HS làm bài đồng mẫu các phân số: 35 + Tìm ƯCLN của tử  15 120  75 ?. Rút gọn các phân ; ; và mẫu các phân số 90 600 150 a) số trên làm như thế + Chia cả tử và mẫu  15  15:15  1 nào   cho ƯCLN 90 90:15 6 - 1 HS lên bảng rút 120 120:120 1   gọn các phân số 600 600:120 5 - Gọi 1 HS lên bảng  75  75: 75 1 rút gọn   150 150: 75 2 MC: 2.3.5 = 30 - 1 HS đứng tại chỗ 30 : 6 = 5 ; 30 : 5 = 6 quy đồng mẫu các 30 : 2 = 10 phân số - Gọi 1 HS đứng tại chỗ quy đồng mẫu các phân số. 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> HĐ 3: Sửa BT 48/ SBT-10 - GV đưa bài tập lên bảng phụ ?. Gọi tử số là x thì phân số có dạng như thế nào ?. Phân số sau khi cộng tử với 16 và nhân mẫu với 5 như thế nào với phân số ban đầu ?. Hai phân số bằng nhau khi nào - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời Chốt kiến thức. - HS quan sát và đọc x 7 Bằng phân số ban đầu a c = b d nếu a.d = b.c.  1  1.5  5   6 6.5 30 1 1.6 6   5 5.6 30  1  1.10  10   2 2.10 20 Bài tập 48 (SBT-10) Gọi tử số là x (x  Z) x - Phân số có dạng: 7 - Phân số sau khi cộng tử với 15 và mẫu nhân với 5 có dạng x 16 35 x x 16 - Theo đầu bài: 7 = 35 => x.35 = 7.(x + 16) => x.35 – 7x = 112 => 28x = 112 => x = 4 ( Z) 4. Vậy phân số đó là: 7 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà xem lại các bài đã chữa, làm bài tập: 46, 47 (SBT – 10) - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 21/02/2015 Ngày giảng: 24/02/2015 Tiết: 78. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu - Biết được phân số âm và phân số dương 2. Kỹ năng: - Viết được các phân số đã cho dưới dạng phân số cùng mẫu dương, so sánh được các phân số 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. So sánh hai phân số cùng mẫu ?. So sánh hai phân số có cùng mẫu (tử và mẫu là các số tự nhiên) làm như thế nào - Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ - Đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên ta cùng làm tương tự - Yêu cầu HS làm ? 1 - Gọi 1 HS lên bảng điền - GV so sánh: 1 2  3 và  3 ;. Hoạt Động HS. Nội Dung 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. Ta so sánh tử với nhau, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn - HS lấy ví dụ minh hoạ - HS lắng nghe - HS làm ?1 - HS lên bảng điền. - HS quan sát - Đưa các phân số 43. Ví dụ: so sánh: 4 2 3 < 3 vì -4 < -2 3 1 7 > 7 vì 3 > -1 ?1 8 7 1 2  ;  9 9 3 3 3 6 3 0  ;  7 7 11 11.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 3 4  7 và  7 ?. So sánh hai phân số trên làm như thế nào HĐ2. So sánh hai phân số không cùng mẫu - GV đưa ra ví dụ ?. So sánh hai phân số trên làm như thế nào ?. Đưa hai phân số trên về hai phân số cùng mẫu làm như thế nào. về mẫu dương rồi so sánh 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu Biến đổi các phân a) Ví dụ: So sánh số đã cho về các 3 4 4 phân số có cùng  4 và  5 5 mẫu  3  15 Quy đồng mẫu số  4 20 - 1 HS lên bảng quy  4  16  đồng mẫu số Đưa về việc so sánh 5 20  15  16 hai phân số  20 20 Ta có:  15  16 ; 3 4 20 20 vì -15>- 16 hay 4 >  5. Viết chúng dưới - Gọi 1 HS lên bảng dạng hai phân số có quy đồng mẫu số cùng mẫu dương rồi so sánh tử với nhau - HS làm ?2 - 1 HS lên bảng - Yêu cầu HS làm ? thực hiện 2 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. Các phân số trên chưa tối giản - HS làm theo yêu cầu của GV ?. Nhận xét gì về các phân số trên. - HS đứng tại chỗ thực hiện. - Yêu cầu HS rút gọn, quy đồng các phân số có cùng mẫu dương. 44. b) Quy tắc (SGk-23) ?2. So sánh phân số sau  11 17 a) 12 và  18  11  17 => 12 và 18 MC: 36  11  33  12 36 -17 -34  18 36 -33 -34 -11 17    36 36 12 -18  14  60 b) 21 và  72  14  2  60 5   21 3 ;  72 6  2  2.2  4 5   3 3.2 6 ; 6 4 5  Có 6 6 vì -4 < 5.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện - Yêu cầu HS làm ? 3 ?. Viết số 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5 ?. So sánh 2 phân 3 0 số 5 và 5.  14  60 => 21 <  72 ?3 0 3 0 3 0 = 5 ; 5 > 5 => 5 >0 2 2 0 2    0 3 2 3 3 3 0 3    0 Nếu tử và mẫu cùng 5 5 5 dấu => phân số lớn 2 2 0 2     0 hơn 0 7 7 7 7 Nếu tử và mẫu khác dấu => phân số nhỏ hơn 0 - HS làm ?3 0 0= 5 3 0 5 > 5 vì 3 > 0. ?. Qua ?3 cho biết tử và mẫu của phân - HS lăng nghe số như thế nào thì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0 - GV giới thiệu phân số âm, phân số dương Nhận xét, chốt kiến thức. Nhận xét(SGk-23). 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm bài tập: 37, 38c,d; 39; 40 (SGK – 23,24) - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 22/02/2015 Ngày giảng: 25/02/2015 Tiết: 79 Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng cộng nhanh và chính xác. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, ta làm như thế nào? So sánh:. 4 7 a) 3 và 3 2 3 b) 3 và 5. 3. Bài mới: Hoạt Động GV Hoạt động 1: GV nhắc lại quy tắc cộng hai phân số đã học ở tiểu học. GV lấy một VD cho HS nhớ lại kiến thức cũ. GV nói: Quy tắc cộng hai phân số ở lớp 6 cũng giống như ở tiểu học nhưng các phân số với tử và mẫu là các số nguyên. GV lấy 1 VD và thực hiện mẫu cho HS theo dõi. Từ đây, GV giới thiệu quy tắc như trong SGK.. Hoạt Động HS. Nội dung ghi bảng 1. Cộng hai phân số cùng mẫu:. HS chú ý theo dõi.. HS chú ý theo dõi.  3 1  3 1  2    5 5 VD: a) 5 5. b) HS chú ý theo dõi. HS đọc quy tắc.. 2 7 2  7 2    7  5      9 9 9 9 9 9. Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên các mẫu. a b a b   m m m. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> GV cho HS tự làm các bài tập ?1, ?2 HS làm theo nhóm. Hoạt động 2: Làm thế nào ta cộng HS trả lời. được hai phân số không cùng mẫu với nhau? Ta làm thế nào để cho Quy đồng mẫu số. hai phân số này cùng mẫu? GV cho một VD cùng HS thực hiện. HS đọc quy tắc. GV giới thiệu quy tắc.. ?1: ?2: 2. Cộng 2 phân số không cùng mẫu: VD: 2  3 10  9 10    9  1      3 5 15 15 15 15. Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu. ?3: a).  2 4  10 4  10  4  6  2       15 15 5 HS chú ý theo dõi, 3 15 15 15 11 9 11  9 22  27 GV hướng dẫn HS làm 3 HS lên bảng làm      bài tập ?3. bài tập ?3, các em b) 15  10 15 10 30 30 khác làm vào trong 22    27   5  1   vở, theo dõi và nhận = 30 30 6 xét bài làm của các 1  1 21  1  21 20 3     Nhận xét, chốt kiến bạn. 7 7 7 7 c)  7. thức. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm bài tập: 42, 45. - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/02/2015. 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Ngày giảng: 03/03/2015 Tiết: 80 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Khắc sâu kĩ năng cộng hai phân số cùng và khác mẫu. 2. Kỹ năng: - Củng cố kĩ năng quy đồng mẫu số, cộng hai số nguyên. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Quy đồng phân số sau: 4 7 a) 3 + 3 2 3 b) 3 + 5. 3. Bài mới: Hoạt Động GV Hoạt động 1:. Hoạt Động HS. Nội Dung Ghi Bảng Bài 42:. Sau khi hướng dẫn 4 HS lên bảng, các xong tất cả các bài, em khác làm vào GV cho HS lên vở, theo dõi và nhận bảng làm. xét bài làm của các bạn trên bảng. Nhận xét, sửa bài cho học sinh. GV hướng dẫn HS rút gọn các phân số 48. 7  8  7  8  7    8     25 a)  25 25 25 25  15  3  = 25 5 1  5 1    5  4  2     6 6 3 b) 6 6 6  14 18  14 18    14  4      39 39 c) 13 39 39 39 4 4 4  4 4.18  4.5      d) 5  18 5 18 5.18 18.5 72  20 72    20  52 26     90 90 45 = 90 90.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> rồi sau đó mới cộng HS thực hiện như Bài 43: 7 9 1 1 4 3 hai phân số như bài bài 42 ở trên.      21  36 3 4 12 12 42 ở trên. a). b). Nhận xét, sửa bài cho học sinh. c). d). Hoạt động 2:. 5  19  6 30. được bao nhiêu và sau đó rút gọn thành phân số tối giản..  18 15  3  5  21  20      24  21 4 7 28 28  21    20   41  28 28 =. Bài 45:. Câu a GV cho HS tự giải tương tự như các bài tập đã giải ở trên. Câu b, HS tính tổng của hai phân số. 4    3 1  12 = 12  12  21  2  3  10  9      18 35 3 5 15 15  10    9   19  15 15 =  3 6  1 1  1 1 0      0 21 42 7 7 7 7. a). HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn và lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.. b).  1 3  2 3  2 3 1      4 4 x= 2 4 4 4 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5. 5  19   6 30 25  19   30 30 25    19   30 6  30 1  5. 5.x = 5.1 5x = 5 x = 5:5 x=1. Vận dụng tính chất của hai phân số a c  b d thì bằng nhau. a.d = b.c để tìm x. Chốt kiến thức 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm bài tập: 44, 46. - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm:. 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/02/2015 Ngày giảng: 03/03/2015 Tiết: 81 Bài 8: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số:Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, cộng với số 0 2. Kỹ năng: - Sử dụng các tính chất cơ bản của phân số một cách hợp lý, nhất là kh cộng nhiều phân số 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi cộng các phân số II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Chuẩn bị kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> HĐ1. Các tính chất của phép cộng phân số Hoạt Động GV HĐ2. Áp ? Phép dụng cộng số nguyên có những tính chất gì. ? Nêu các tính chất của phép cộng phân số. Hoạt Động HS. Nội dung Ghi bảng 1. Tính chất a) Tính chất giao hoán: a c c a    Phép cộng số nguyên b d d b có: 1 2 2 1 1    ( ) + Tính chất giao 2 3 3 2 6 Ví dụ: hoán b) Tính chất kết hợp + Tính chất kết hợp a c e a c e + Cộng với số đối (  )  (  ) b d f b d f. 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm bài tập: 48, 49, 50 (SGK-29) - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 01/03/2015 Ngày giảng: 04/03/2015 Tiết: 82 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất cơ bản của phân số. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được các tính chất cơ bản của phân số vào giải bài tập. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức:. 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất cơ bản của phân số? 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Điền vào ô trống: - GV treo bảng phụ bài 52. Yêu cầu HS quan sát ? Muốn điền vào ô trống làm như thế nào - GV gọi HS đứng tại chỗ điền và giải thích. Hoạt Động HS. - HS quan sát bảng phụ Thực hiện cộng trừ phân số a b. - GV nhận xét bài làm và chốt lại - Yêu cầu HS làm bài 54 - Gọi HS đứng tại chỗ trả lời - Yêu cầu HS sửa lại chỗ sai cho đúng - GV nhận xét và chốt lại HĐ 2: Tính nhanh - Yêu cầu HS làm bài 56 ? Muốn tính nhanh giá trị biểu thức ta làm thế nào. Nội dung Ghi bảng I. Dạng 1. Điền vào ô trống Bài 52/ 29. a+b. 6 27 5 27 11 27. 7 23 4 23 11 23. 3 5 7 10 13 10. 5 14 2 7 9 14. - HS HĐ cá nhân làm Bài 54/30 bài 54 3 1 2   a) S. 5 5 5 - HS đứng tại chỗ trả b) Đ lời c) Đ d) S - HS thực hiện lại 2 2 2 2    phép tính phần a và 3  5 3 5 d.  10  6  16    15 15 15 II. Dạng 2. Tính nhanh - HS lắng nghe Bài 56/31 - HS làm bài 56 + Phá ngoặc áp dụng tính chất giao hoán + Áp dụng tính chất kết hợp cộng các phân số có cùng mẫu - 3 HS lên bảng làm. - Gọi 3 HS lên bảng. 53. 4 3 2 3 6 3.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> làm. 5 6  (  1) 11 11 5 6 (  )  1 11 11  11   1  1  1 0 11 2 5 2 B  (  ) 3 7 3 2 2 5 (  )  3 3 7 5 5 0   7 7 1 5 3 C (  )  4 8 8 1 5 3  (  ) 4 8 8 1 2 1 1     0 4 8 4 4 A. - HS lắng nghe GV nhận xét và chốt lại. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm bài tập: 53,55 (SGK-30) - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ngày soạn: 06/03/2015 Ngày giảng: 09/03/2015 Tiết: 83 Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là hai số đối nhau - Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số 2. Kỹ năng: - Tìm được số đối của một số. 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - Thực hiện phép trừ một cách thành thạo. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Tìm hiểu số đối - Yêu cầu HS làm ?1 3 3  0 - Ta có 5 5 Ta 3 nói 5 là phân số đối 3 của 5 và ngược lại - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ? Tìm phân số đối của a phân số b ? Thế nào là hai phân số đối nhau ? Tìm số đối của phân a số  b a a a  ; ; ? So sánh b  b b ? vì sao a a a    b b b. Hoạt Động HS - HS làm ?1. - HS lắng nghe - HS làm ?2 - 1 HS đứng tại chỗ trả lời Phân số đối của phân số a a a  b là b vì b + ( a  b)=0 Hai phân số được gọi là đối nhau khi tổng của chúng bằng 0 Số đối của phân số a a  b là b vì a a a a    0 b b b b a a a    b b b Vì đều là số đối của 55. Nội dung Ghi bảng 1. Số đối ?1 3 3  0 5 5 2 2 2 2    0 3 3 3 3 2 ?2: Ta nói 3 là phấn số đối của 2 2  3 và ngược lại. Hai phân số 3 2 và  3 là hai phân số đối nhau Định nghĩa (SGK-32) a -a +( )=0 b b. . a a a   b b b.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> HĐ2. Tìm hiểu phép trừ phân số - Yêu cầu HS làm ?3. - GV nhận xét và chốt lại ? Qua ?3 Muốn trừ một phân số cho một phân số làm như thế nào - Yêu cầu HS tính 2 1 a)  ( ) 7 4 15  1 b)  ( ) 28 4 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. a b - HS làm ?3. - HS lắng nghe Ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ - HS thực hiện phép tính. - 2 HS lên bảng thực hiện. - GV: Phép trừ là phép - HS lắng nghe toán ngược của phép - HS làm ?4 toán cộng - Yêu cầu HS làm ?4 - 4HS lên bảng làm - Gọi 4 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS quan sát bài làm của các bạn. 2. Phép trừ phân số ?3. Tính và so sánh 1 2 3 2 3 2 1      3 9 9 9 9 9 1 2 3 2  (  )   ( ) 3 9 9 9 3  ( 2) 1   9 9 1 2 1 2 VËy:    ( ) 3 9 3 9 Qui tắc (SGK-32) a c a c    ( ) b d b d Ví dụ: 2 1 2 1 a)  ( )   7 4 7 4 8  7 15   28 28 15  1 15  7 b)  ( )   28 4 28 28 8 2   28 7 Nhận xét (SGK-33) ?4 3  1 3 1 6  5 11      5 2 5 2 10 10 5 1 5 1 b)    ( ) 7 3 7 3  15  ( 7)  22   21 21 2 3 2 3 c)    5 4 5 4  8  15 7   20 20. a). d)  5 . 56. 1 1  5  ( ) 6 6.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - HS lắng nghe. .  30  ( 1)  31  6 6. - GV nhận xét và chốt lại 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm bài tập: 59, 60b; 63; 65; 66 (SGK-34) - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 07/03/2015 Ngày giảng: 10/03/2015 Tiết: 84 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc cộng, trừ hai phân số, tìm số đối của một phân số. 2. Kỹ năng: - Thực hiện phép trừ một cách thành thạo. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc trừ hai phân số, viết dạng tổng quát? 3. Bài mới: 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Hoạt Động GV HĐ1: Sửa BT 63/34 - Yêu cầu HS làm bài 63 ? Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ? Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm thế nào - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét và chốt lại HĐ2: Sửa BT 64/34 - Yêu cầu HS làm bài 64 ? Muốn hoàn thành được phép tính ta làm thế nào. Hoạt Động HS. - HS làm bài 63 Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết => Số hạng chưa biết. Nội dung Ghi bảng I. Dạng I. Điền vào ô trống Bài tập 63/34: 1 3 2 a)   12 4 3 b).  1  11 2   3 15 5. Lấy số bị trừ trừ đi hiệu => Số trừ - 4 HS lên bảng thực hiện. 1 1 1 c)   4 5 20. - HS lắng nghe. Bài tập 64/34: Hoàn thành phép tính. 7 2 1 a)   9 3 9 19 2 5   d) 21 3 21. - HS làm bài 64 + Phân a,c tìm số trừ + Phần b,d tìm số bị trừ. HĐ3: Sửa BT 65/34. d). 8 8  0 13 13. II. Dạng II. Bài toán thực tế - HS đọc bài 65 Bài tập 65/34: - HS xác định yêu Tóm tắt: cầu của bài - Thời gian có: Từ 19h đến 21h30’ - Yêu cầu HS đọc 1 bài 65 h ? Xác định yêu cầu - Thời gian rửa bát: 4 của bài 1 h 6 Thời gian quét nhà: Phải tính được số thời gian Bình có và - Thời gian làm bài: 1h 3 tổng thời gian làm h - Thời gian xem phim: 45’ = 4 ? Muốn biết Bình có các việc Giải đủ thời gian xem Thời gian Bình có là: hết TV không làm 21h30’ – 19h = 2h30’ thế nào 21h30’ – 19h = 2 h' 2h30’ ? Từ 19h đến = 5 2 21h30’ là bao nhiêu Tổng thời gian Bình làm hết các h' thời gian = 5 việc: ? Tính tổng thời Thực hiện phép tính 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> gian Bình làm các việc như thế nào - Yêu cầu HS tính tổng thời gian Bình làm các việc ? Tính thời gian còn lại của Bình làm như thế nào ? Vậy Bình có đủ thời gian xem hết Phim không Nhận xét, chốt kiến thức. 1 1 3  1  4 6 4 - HS tính tổng thời gian Bình làm các việc Lấy tổng thời gian bình có trừ đi tổng thời gan Bình làm các việc Bình còn đủ thời gian để xem hết Phim. 1 1 3  1 4 6 4 3  2  12  9  12 26 13   h 12 6 Thời gian Bình có hơn tổng thời gian làm việc là: 5 13 15  13 1    2 6 6 3 Vậy: Bình còn đủ thời gian để xem hết Phim. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm bài tập: 64, 67, 68 (SGK-34,35) - Chuẩn bị bài: Phép nhân phân số 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 07/03/2015 Ngày giảng: 10/03/2015 Tiết: 85 Bài 10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Hiểu và vận dụng được quy tắc nhân hai phân số - Củng cố cho học sinh các bước nhân phân số. 2. Kỹ năng: - Nhân phân số một cách thành thạo. 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - Làm được các bài tập trong SGK 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ, bút dạ 2. Học sinh: - Kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Quy tắc ? Muốn nhân hai phân số ở tiểu học làm như thế nào - Yêu cầu HS áp dụng tính: 2 4 . ? 5 7 - Yêu cầu HS làm ?1. Hoạt Động HS. Nội dung Ghi bảng 1. Quy tắc. Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và mẫu với mẫu 2 4 2.4 8 .   ?1. Tính: 5 7 5.7 35 - HS làm ?1 3 5 3.5 15 .   4 7 4.7 28 3 25 3.25 1.5 5 .    - Quy tắc trên vẫn 10 42 10.42 2.14 28 đúng với phân số có Ví dụ: tử và mẫu là các số  4 2 ( 4).2  8 8 nguyên - HS lắng nghe .    5  3 5.( 3)  15 15 - Yêu cầu HS tính : 4 2  4 2 ( 4).2  8 8 . .    5 3 5  3 5.( 3)  15 15 Quy tắc (SGK-36) ? Muốn nhân một Muốn nhân một a c a.c phân số với một phân phân số với một .  số ta làm như thế nào phân số ta nhân tử b d b.d với tử và mẫu với ?2. - Yêu cầu HS đọc mẫu  5 4 ( 5).4  20 quy tắc - HS đọc quy tắc a) .   11 13 11.13 143 - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 2 HS lên bảng  6  49 ( 6).( 49) b) .  làm 35 54 35.54 - HS làm ?2 - 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét và 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> chốt lại - Yêu cầu HS làm ?3 - Gọi 3 HS lên bảng tính. ( 1).( 7) 7  5.9 45 ?3  28  3 (  28).( 3) a) .  - HS lắng nghe 33 4 33.4 ( 7).( 1) 7   - HS làm ?3 11.1 11 - 3 HS lên bảng làm 15 34 15.34 b) .   17 45 ( 17).45 1.2 2 2    ( 1).3  3 3 . 2. - GV nhận xét và chốt lại HĐ2. Nhận xét - Yêu cầu HS đọc nhận xét ? Muốn nhân một phân số với một số nguyên làm thế nào - Yêu cầu HS làm ?4 - Gọi 3 HS lên bảng làm. 3 3   3 c)    .  5 5  5  ( 3).( 3) 9  5.5 25 2. Nhận xét b a.b a.  c c. - HS lắng nghe. - HS đọc nhận xét ?4 Ta nhân số nguyên  2 (  3).( 2) 6 a)( 3).   với tử của phân số 7 7 7 và giữ nguyên mẫu 5 5.(  3) 5.(  1) b) .(  3)   - HS làm ?4 33 33 11 - 3 HS lên bảng làm 5 . 11 7 ( 7).0 0 c) .0   0 31 31 31. Nhận xét và chốt lại. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm bài tập: 70, 71, 72 (SGK-37) - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Ngày soạn: 13/03/2015 Ngày giảng: 16/03/2015 Tiết: 86 Bài 11: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối phép nhân với phép cộng. 2. Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý nhất là khi nhân nhiều số. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, Bảng phụ bài 74 (SGK-38) 2. Học sinh: - Ôn lại các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. Hoạt Động GV HĐ1. Tìm hiểu các tính chất của phép nhân phân số - Yêu cầu HS làm ?1 ? Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên và viết dạng tổng quát - GV phép nhân phân số cũng có các tính chất. Hoạt Động HS. Nội dung Ghi bảng ?1. Các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên + Giao hoán + Kết hợp - HS làm ?1 Nêu các tính chất + Nhân với số 1 cơ bản của phép + Phân phối phép nhân với phép nhân và viết dạng cộng 1. Các tính chất tổng quát. 62.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> cơ bản như phép nhân các số nguyên ? Phép nhân phân số có - HS lắng nghe các tính chất nào. a)TC giao ho¸n a c c a .  . b d d b b)TC kÕt hîp. a c p a c p Phép nhân phân số ( . ).  .( . ) b d q b d q có các tính chất sau: + Giao hoán c)Nh©n víi sè 1 - Yêu cầu HS phát biểu + Kết hợp a a a bằng lời các tính chất + Nhân với số 1 .1 1.  b b + Phân phối phép b nhân với phép cộng d)TC ph©n phèi phÐp nh©n - HS phát biểu bằng víi phÐp céng lời các tính chất a c p a c a p HĐ2. Áp dụng .(  )  .  . b d q b d b q - GV đưa ra ví dụ ? Thực hiên phép tính 2. Áp dụng trên như thế nào Ví dụ: Tính  7 5 15 M  . . .( 16) 15 8  7 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ  7 15 5 thực hiện  . . .( 16) (T/C GH) 15  7 8  7 15 5 ( . ).( .( 16)) T/C KH 15  7 8 =1.(-10) =-10 (Nh©n víi sè 1) - Yêu cầu HS làm ?2 - HS quan sát ví dụ - Chia lớp thành 2 dãy Dãy 1: Tính biểu thức A Áp dụng các tính Dãy 2: Tính biểu thức B chất cơ bản của phép nhân phân số ?2 - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện. - HS làm ?2 - HS thực hiện theo - Gọi đại diện các nhóm yêu cầu lên trình bày và cho biết đã áp dụng các tính chất nào. 63.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 7  3 11 A . . 11 41 7 7 11  3 A . . 11 7 41 7 11  3 A ( . ). 11 7 41 3 3 A 1.  41 41  5 13 13 4 B  .  . 9 28 28 9 13  5 4 B  (  ) 28 9 9 13 13 B  .(  1)  ( .1) 28 28  13 B  28. - GV nhận xét bài làm của các nhóm và chốt lại. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm bài tập: 76; 77; 79; 80 (SGK-40,41) - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 14/03/2015 Ngày giảng: 17/03/2015 Tiết: 87 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc nhân và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 2. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Bài tập về nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số? 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Sửa BT 77/39. Hoạt Động HS. - HS làm bài 77 - Yêu cầu HS làm + áp dụng tính chất bài 77 phân phối của phép ? Tính giá trị biểu nhân và phép cộng thức A ta làm như + Thay giá trị của a thế nào vào biểu thức rồi thực hiện phép tính - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện - Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện. Nội dung Ghi bảng I.DạngI: Tính giá trị biểu thức Bài tập 77/39: 1 1 1 -4 A a.  a.  a. Víi a = 2 3 4 5 1 1 1 64 3 A a(   ) a. 2 3 4 12 7 a. 12 -4 Víi a = 5 -4 7  1.7  7 A .   5 12 5.3 15 3 4 1 6 B  .b  .b  .b víi b= 4 3 2 19 3 4 1 9  16  6 B b.(   ) b( ) 4 3 2 12 19 B b. 12 6 Víi b= 19 6 19 1 B .  19 12 2. ? Tính giá trị biểu + áp dụng tính chất thức B ta làm như phân phối thế nào + Thay giá trị của b vào biểu thức rồi - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính làm - GV nhận xét và - 1 HS lên bảng làm chốt lại ? Từ biểu thức muốn tính GTBT ta làm như thế nào II.DạngII:Bài toán thực tế HĐ1. Sửa BT Bài tập 81/41: 81/41 - HS lắng nghe 1 + AD tính chất phân - Yêu cầu HS đọc phối Chiều dài 4 km bài 41 + Thay giá trị vào ? Bài tập cho biết gì biểu thức rồi thực 65.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> và yêu cầu gì hiện phép tính ? Chiều dai a, chiều rộng b => chu vi, diện tích tính như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng - GV nhận xét và chốt lai - Yêu cầu HS đọc bài 83 và tóm tắt đầu bài ? Bài toán có mấy đại lượng là những đại lượng nào ? Có mấy bạn tham gia chuyển động ? Muốn tính quãng đường AB làm như thế nào ? Muốn tính quãng đường AC, BC làm như thế nào. 1 Chiều rộng 8 km. Giải: Diện tích hình chữ nhật là: 1 1 1 .  (km 2 ) - HS làm đọc 41 S = 4 8 32 1 Chu vi hình chữ nhật là: Cho: Chiều dài 4 km 1 1 2 1 3 (  ).2  .2  .2 1 4 8 8 8 Chiều rộng 8 6 3   (km) km CV = 8 4 Tính: S = ? Bài tập 83/41: CV = ?   S = a.b Nam CV = (a+b).2 A C B. - 1 HS lên bảng trình bầy - HS lắng nghe - HS đọc bài 83 và tóm tắt đầu bài Có 3 đại lượng là: Vận tốc; quãng - Gọi 1 HS đứng tại đường, thời gian Có hai bạn tham gia chỗ làm chuyển động Tính quãng đường AC, BC - GV nhận xét và chốt lại.  ViÖt. Giải: Thời gian việt đi từ A đến C là: 2 h 7h30’ – 6h50’ = 40’ = 3 Quãng đường AC là: 2 .15 10(km) 3 Thời gian Nam đi từ B đến C là: 1 h 7h30’-7h10’ = 20’ = 3 Quãng đường BC là: 1 4(km) 12. 3 Vậy quãng đường AB dài: 10km + 4km = 14km. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 14/03/2015 Ngày giảng: 17/03/2015 Tiết: 88 Bài 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các phép chia phân số 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Nghiên cứu trước bài III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Tìm hiểu số nghịch đảo - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện 1 - GV:  8 là số nghịch đảo của -8, -8 là số 1 nghịch đảo của  8 1 ? Hai số -8;  8 là hai số như thế nào với. Hoạt Động HS. Nội dung Ghi bảng 1. Số nghịch đảo. ?1. Làm phép nhân 1  8.1 1  8.1  8.  1  8.  1 8 8 8 8 4 7  4.7 4 7  4.7 .  1 .  1 7  4 7.(  4) 7  4 7.( 4) - HS lắng nghe 1 -8;  8 là hai số nghịch đảo với nhau. 67.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> nhau - HS làm ?2 - Yêu cầu HS làm ?2 - 1 HS đứng tại ?2 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ….Số nghịch đảo. chỗ trả lời ….Số nghịch đảo. …..Nghịch đảo của nhau. ? Thế nào là hai số Hai số nghịch đảo Định nghĩa (SGK-42) nghịch đảo của nhau của nhau nếu tích - Gọi HS đọc định của chúng bằng 1 nghĩa -1 HS đọc định ?3. - Yêu cầu HS làm ?3 nghĩa 1 có nghịch đảo là 7 - Gọi 2 HS đứng tại - HS làm ?3 7 chỗ trả lời - 2 HS đứng tại 1 -5 có nghịch đảo là chỗ trả lời -5  11 10 có nghịch đảo là 10 -11 a b - GV nhận xét và chốt có nghịch đảo là lại b a HĐ2. Phép chia phân 2. Phép chia phân số số - HS lắng nghe ?4. Hãy tính và so sánh - Yêu cầu HS làm ?4 2 3 2.4 8 :   - Chia lớp thành hai 7 4 3.7 21 dãy - HS làm ?4 2 4 2.4 8 .   2 3 7 3 3.7 21 : Dãy 1: Tính 7 4 - HS HĐ nhóm 2 3 2 4 : . (theo cách ở tiểu học) (3’) Vậy: 7 4 = 7 3 2 4 . 7 Dãy 2: Tính 3 ? Muốn chia một phân Qui tắc (SGK-42) số cho một phân số ở a c a d a.d tiểu học ta làm như thế Ta nhân tử của b : d  b . c  b.c nào phân số thứ nhất ? Nhận xét gì về mối với mẫu phân số quan hệ giữa phân số thứ hai và tử phân 3 4 số thứ hai với mẫu ; phân số thứ nhất 4 3 3 4 a : c a. d a.d ? Muốn chia một phân ; d c c số cho một phân số Hai phân số 4 3 làm như thế nào là hai phân số ?5. Hoàn thành phép tính - GV muốn chia một nghịch đảo số nguyên cho một số Ta lấy số bị chia nguyên cũng chính là nhân với nghịch chia một phân số cho đảo của số chia. 68.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> một phân số - Yêu cầu HS làm ?5 - HS lắng nghe - Gọi 3 HS lên bảng làm vào bảng phụ - GV nhận xét và chốt lại. 2 1 2 2 4 a) :  .  3 2 3 1 3  4 3  4 4  16 b) :  .  5 4 5 3 15 4 7  14 c)  2 :  2.  7 4 4. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 89, 90, 92 / SGK - Tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 20/03/2015 Ngày giảng: 23/03/2015 Tiết: 89 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Biết vận dụng quy tắc chia phân số trong giải toán. 2. Kỹ năng: - Tìm được số nghịch đảo của một số khác 0. - Thực hiện được phép chia phân số. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập. 69.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc chia phân số, viết dạng TQ? 3. Bài mới:. Hoạt Động GV HĐ1. Sửa BT 89: - Yêu cầu HS làm bài 89 - Gọi 3 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại. Hoạt Động HS - HS hoạt động cá nhân làm bài 89 - 3 HS lên bảng làm - HS lắng nghe. HĐ2. Sửa BT 90: - Yêu cầu HS làm bài 90 ? Muốn tìm x ta làm như thế nào - HS làm bài 90 a) Thực hiện phép tính 2 3 : x 3 7 =? b) Thực hiện phép tính 11 8 . - Gọi 3 HS lên bảng 3 11 làm, HS dưới lớp làm c) Thực hiện phép tính vào vở 2 1 : 5 4 - 3 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt - HS dưới lớp làm vào vở lại HĐ3. Sửa BT 92: - HS đọc bài 92 - Yêu cầu HS đọc bài Bài toán gồm 3 đại lượng, đó là quãng 92 70. Nội dung Ghi bảng Bài 89/43. Thực hiện phép tính 4 4 2 a) : 2   13 13.2 13 6 11 24.11 b)24 : 24.   44 11 6 6 9 3 9 17 9.17 3.1 c) :  .   34 17 34 3 34.3 2.1 3  2 Bài tập 90/ 43. Tìm x 3 2 a)x.  7 3 2 3 2 7 x :  . 3 7 3 3 14 x= 9 8 11 b)x :  11 3 11 8 1.8 x .  3 11 3.1 8 x 3 2 1 c) : x  5 4 2 1 2 4 x :  . 5 4 5 1 8 8 x  5 5 Bài tập 92/ 44  10km  / h . Trường.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> ? Bài toán gồm mấy đại lượng, đó là những đại lượng nào ? Các đại lượng này có mối quan hệ như thế nào, viết công thức biểu thị mối liên hệ đó ? Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà làm như thế nào - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày lời giải Nhận xét, chốt kiến thức. đường, vận tốc, thời 12 km / h gian   Nhà Quan hệ 3 đại lượng Giải: là: Quãng đường Minh đi từ nhà S = v.t đến trường là: 1 10.1 + Tính quãng đường  2 5 5 km/h Minh đi từ nhà -> 10. Thời gian Minh đi từ trường về trường + Tính thời gian minh nhà là: 1 2 1 đi từ trường về nhà   2 : 12=2. 12 12 6 km/h - 1 HS đứng tại chỗ 1 km / h trình bày lời giải 6 Đáp số:. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 90d, e, g; 91; 93 (SGK - 43, 44) - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 21/03/2015 Ngày giảng: 24/03/2015 Tiết: 90 Bài 13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. 2. Kỹ năng: - Viết được phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1)dưới dạng hỗn số và ngược lại. - Sử dụng thành thạo ký hiệu %. 71.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn lại khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm ở tiểu học III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Hỗn số - GV đưa ra ví dụ 7 ? Viết phân số 4 dưới dạng hỗn số làm như thế nào ? Cho biết đâu là phần nguyên, đâu là phần phân số. - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 2 HS lên bảng làm ? Khi nào thì viết được một phân số dưới dạng hỗn số - GV đưa ra ví dụ ? Muốn viết một hỗn số dưới dạng phân số làm như thế nào - Yêu cầu HS làm ?2 - 2 HS lên bảng làm - GV giới thiệu các số 4 3  2 ; 4 7 5 cũng là các hỗn số - GV đưa ra chú ý. Hoạt Động HS. Nội dung Ghi bảng 1. Hỗn số 7 - HS quan sát ví dụ Ví dụ: Viết phân số 4 dưới - Thực hiện phép dạng hỗn số 7 4 chia 7 cho 4 tìm 3 1 thương và số dư 1 là phần nguyên, D Thương 3 ư 4 là phần phân số 7 3 3 7 1  1 4 4 4 của 4 ?1. 17 1 1 4  4 - HS làm ?1 4 4 4 -2 HS lên bảng thực 21 1 1 4  4 hiện 5 5 Khi phân số đó có 5 tử lớn hơn mẫu (phân số đó lớn hơn 1) - HS quan sát Lấy phần nguyên nhân với mẫu của phân số cộng với tử và giữ nguyên mẫu - HS làm ?2 - 2 HS lên bảng làm - HS lắng nghe. 72. Ví dụ: Viết hỗn số sau dạng phân số 3 1.3  4 7 1  4= 4 4 ?2. 4 2.7  4 18 2   7 7 7 3 4.5  3 23 4   5 5 5. 1. 3 4 dưới.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> HĐ2. Số thập phân - GV đưa ra ví dụ. Chú ý (SGK-45) 2. Số thập phân - HS quan sát Ví dụ: Viết các số thành phân số có mẫu là luỹ thừa của 10 - Yêu cầu HS viết số 3 3  152  152   2 thành phân số có mẫu là - HS viết các số 10 101 100 10 luỹ thừa của 10 thành phân số có 73 73  3 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ mẫu là luỹ thừa của 1000 10 viết 10 - GV giới thiệu đó là các phân số thập phân ? Phân số thập phân là gì - Gọi 2 HS đọc định nghĩa 3 0,3 10 GV:  125  1,52 100 TT: Viết các số sau dưới dạng số thập phân 73 164 1000 ; 10000 ? Nhận xét gì về thành phần số thập phân - Yêu cầu HS làm ?3 - Gọi 3 HS lên bảng làm. - 1 HS đứng tại chỗ viết - HS lắng nghe Là các phân số mà mẫu là các luỹ thừa Định nghĩa (SGK-45) của 10 - 2 HS đọc định nghĩa Nhận xét (SGK-45). 73 1000 =0,073; 164 10000 =0,0164 Số thập phân gồm hai phần: + Phần số viết bên phải dấu phẩy + Phần số viết bên trái dấu phẩy + Số chữ số ở phần - Yêu cầu HS làm ?4 thập phân đúng - Gọi 3 HS lên bảng bằng chữ số 0 ở làm mẫu của phân số thập phân HĐ3. Phần trăm - HS quan sát - GV đưa ra ví dụ Nhận xét, chốt kiến thức. ?3 27  13 0,27;  0.013 100 1000 261 0,00261 100000 ?4 121 7 1,21  ; 0,07  100 100  2013  2,013  1000 3. Phần trăm Ví dụ: 3 107 3%; 107% 100 100. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> - Về nhà học bài, làm các bài tập: 96; 97; 98; 99; 100(SGK-47) - Tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ngày soạn: 21/03/2015 Ngày giảng: 24/03/2015 Tiết: 91 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Biết các cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhân hai hỗn số. 2. Kỹ năng: - Làm được các bài tập đơn giản trong SGK - Vận dụng thành thạo các phép cộng, nhân phân số. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Bài tập về nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại? 3. Bài mới: Hoạt Động GV - GV treo bảng phụ bài 99 - Gọi HS đọc đầu bài trên bảng phụ ? Bạn cường đã tiến hành cộng hai hỗn số như thế nào. Hoạt Động HS - HS quan sát - HS đọc đầu bài trên bảng phụ Bạn cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số rồi tiến hành cộng hai phân số khác mẫu 74. Nội dung Ghi bảng Bài tập 99/47 Cách 1: 1 2 16 8 3 2   5 3 5 3 48  40 88 13   5 15 15 15.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Cộng phần nguyên với Cách 2: ? Ngoài cách trên ra nhau, phần phân số với 1 2 1 2 3  2 (3  2)  (  ) còn cách nào tính nhau 5 3 5 3 nhanh hơn không - 1 HS lên bảng thực 13 13 5  5 - Gọi 1 HS lên bảng hiện 15 15 thực hiện - HS lắng nghe - GV nhận xét và chốt lại Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài 101 Bài tập 101/47. Thực hiện phép 101 tính Viết hỗn số dưới dạng 1 3 11 15 11.15 a)5 .3  .  ? Để nhân hoặc chia phân số rồi thực hiện 2 4 2 4 2.4 hai hỗn số ta làm thế nhân hoặc chia hai 165 5  20 nào phân số 8 8 - 2 HS lên bảng làm 1 2 19 38 19 9 - Gọi 2 HS lên bảng b)6 : 4  :  . 3 9 3 9 3 38 làm 1.3 3 1    1 - GV nhận xét và chốt - HS lắng nghe 1.2 2 2 lại Bài tập 100/47 - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài 100 2 4 2 A 8  (3  4 ) 100 + Bỏ dấu ngoặc 7 9 7 ? Muốn tính giá trị + áp dụng tính chất kết biểu thức A làm như hợp để nhóm các số A 8 2  3 4  4 2 7 9 7 thế nào hạng 2 2 4 + Thực hiện phép tính A (8  4 )  3 - 1 HS lên bảng làm 7 7 9 - Gọi 1 HS lên bảng 4 9 4 A 4  3 3  3 làm 9 9 9 ? Muốn tính giá trị 5 biểu thức A làm như A 9 thế nào + Bỏ dấu ngoặc 2 3 2 + áp dụng tính chất kết B (10  2 )  6 hợp để nhóm các số 9 5 9 - Gọi 1 HS lên bảng hạng 2 3 2 làm + Thực hiện phép tính B 10  2  6 9 5 9 - 1 HS lên bảng làm 2 2 3 B (10  6 )  2 9 9 5 3 3 - GV nhận xét và chốt B 4  2 6 lại - HS lắng nghe 5 5 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học. 75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> - Về nhà học bài, làm các bài tập: 111; 112; 113 (SGk-22) - Tiết sau: Ôn tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ngày soạn: 27/03/2015 Ngày giảng: 30/03/2015 Tiết: 92 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố lại các kiến thức cơ bản về phân số 2. Kỹ năng: - Nhớ lại các kiến thức cơ bản áp dụng vào làm các bài tập. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV. Hoạt Động HS. Định nghĩa hai phân Thực hiện số bằng nhau? Nêu tính chất cơ bản Thực hiện của phân số?. 76. Nội dung Ghi bảng HĐ 1: Lý thuyết 1, Phân số bằng nhau: Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu : a . b = c . d 2, Tính chất cơ bản của phân số: = với m  Z, m ≠ 0 = với n  ƯC(a,b) 3, Rút gọn phân số: Muốn rút gọn một phân số, ta chia.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Nêu quy tắc rút gọn Phát biểu quy tắc phân số? Nêu quy tắc quy Phát biểu quy tắc đồng mẫu nhiều phân số?. Nêu quy tắc cộng Phát biểu quy tắc phân số?. Nêu các tính chất cơ Nêu các tính chất bản của phép cộng phân số?. Nêu quy tắc trừ phân Phát biểu quy tắc số?. Nêu quy tắc nhân Phát biểu quy tắc phân số?. Nêu các tính chất cơ Nêu các tính chất bản của phép nhân 77. cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và - 1) của chúng 4, Quy đồng mẫu nhiều phân số Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau: Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu để làm mẫu chung Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. 5, Phép cộng phân số: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu + = 6, Tính chất cơ bản của phép cộng phân số: - Giao hoán: + = + - Kết hợp: ( + )+=+( + ) - Cộng với số 0: + 0=0 + = 7, Phép trừ phân số: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. - = + (- ) 8, Phép nhân phân số: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau · = 9, Tính chất cơ bản của phép nhân phân số: - Giao hoán: · = · - Kết hợp: ( · )· = ·( · ) - Nhân với số 1: · 1 = 1 · = - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: · ( + )= · + · 10, Phép chia phân số: : = · = a: =a· =.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> phân số?. Nêu quy tắc chia Phát biểu quy tắc phân số? Nhận xét, chốt kiến thức bài học 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, ôn tập lại toàn bộ các kiến thức - Tiết sau tiếp tục: Ôn tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/03/2015 Ngày giảng: 31/03/2015 Tiết: 93 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố lại các kiến thức cơ bản về phân số 2. Kỹ năng: - Nhớ lại các kiến thức cơ bản áp dụng vào làm các bài tập. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV. Hoạt Động HS. Nội dung Ghi bảng Bài tập 1. Thực hiện phép tính - Yêu cầu HS làm bài - HS hoạt động cá 4 4 2 a) : 2   13 13.2 13 nhân làm bài - Gọi 3 HS lên bảng - 3 HS lên bảng làm 6 11 24.11 b)24 : 24.   44 làm - HS lắng nghe 11  6  6 - GV nhận xét và 9 3 9 17 9.17 3.1 chốt lại c) :  .   34 17 34 3 34.3 2.1 3  2 Bài tập 2. Tìm x 3 2  7 3 2 3 2 7 x :  . ? Muốn tìm x ta làm 3 7 3 3 như thế nào 14 - HS làm bài x= a) Thực hiện phép 9 8 11 tính b)x :  11 3 2 3 :  x 11 8 1.8 3 7 =? x .  3 11 3.1 b) Thực hiện phép 8 tính x 3 11 8 . 2 1 c) : x  - Gọi 3 HS lên bảng 3 11 5 4 làm, HS dưới lớp làm c) Thực hiện phép 2 1 2 4 vào vở tính x :  . 5 4 5 1 2 1 : 8 8 x  5 4 5 5 a)x.. - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét và chốt lại ? Tính giá trị biểu thức A ta làm như thế nào. - 3 HS lên bảng làm Bài tập 3:Tính giá trị biểu thức - HS dưới lớp làm a, vào vở + áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng 79.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> + Thay giá trị của a 1 1 1 -4 A  a.  a.  a. Víi a = vào biểu thức rồi 2 3 4 5 thực hiện phép tính - 1 HS đứng tại chỗ A a( 1  1  1 ) a. 6  4  3 2 3 4 12 - Gọi 1 HS đứng tại thực hiện chỗ thực hiện 7 a. ? Tính giá trị biểu 12 thức B ta làm như thế -4 nào Víi a = 5 + áp dụng tính chất - Gọi 1 HS lên bảng phân phối -4 7  1.7  7  làm + Thay giá trị của b A  .  5 12 5.3 15 - GV nhận xét và vào biểu thức rồi b, chốt lại thực hiện phép tính 3 4 1 6 B  .b  .b  .b víi b= ? Từ biểu thức muốn 4 3 2 19 tính GTBT ta làm - 1 HS lên bảng làm 3 4 1 9  16  6 như thế nào B b.(   ) b( ) 4 3 2 12 19 B b. Nhận xét, chốt kiến 12 thức toàn bài 6 Víi b= 19 6 19 1 B .  19 12 2 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, ôn tập lại toàn bộ các kiến thức - Tiết sau: Kiểm tra 1 tiết 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/03/2015 Ngày dạy: 31/03/2015 Tiết: 94 KIỂM TRA 1 TIẾT 80.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương III của học sinh. 2. Kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. Tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp đô Nhận biết Chủ đề 1. Tìm biết. x,. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Bài toán năng lực Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu. CĐ thấp Tìm được giá trị x một cách thích hợp 1 3 30% Áp dụng các kiến thức một cách thành thạo vào giải toán một cách thích hợp 1 3 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Tính giá trị của biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Cộng hai phân số không cùng mẫu. Vận dụng. Thông hiểu. Hiểu định nghĩa áp dụng vào làm bài toán áp dụng 1 2 20%. 1. Cộng. 1 3 30%. 1 3 30%. 1 2 20%. 2. 81. CĐ cao. Bài toán: Tính chu vi 1 1 2 2 20% 20% 1 4.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Tổng sốđiểm Tỉ lệ %. 2 20%. 6 60%. 2 20%. 10 100%. IV. ĐỀ BÀI.. A. ĐỀ PISA Câu 1 ( 2 điểm ): Bài toán: “ Tính chu vi ” Bạn Hoa cắt thùng bìa Cát Tông ra một tấm bìa dạng hình chữ nhật có diện tích là 3 2 m và có chiều dài là 7. 3 m . Em hãy tính chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhất 2. đó. Câu hỏi 1: Hãy viết công thức tính diện tích hình chữ nhật? Nêu tên các đại lượng? Câu hỏi 2: Tìm sự đúng sai trong các mệnh đề sau: ND. Mệnh đề. Câu 1. Bài toán cho biết chiều dài và chiều rộng. 2. Bài toán cho biết diện tích và chiều rộng. 3. Bài toán cho biết diện tích và chiều dài. Đúng / sai. Câu hỏi 3: Tính chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... B. ĐỀ KIỂM TRA Câu 2(3 điểm): Tìm x, biết: a, x - = b, x - = ·. 82.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> c, : x = Câu 3(3 điểm):Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý: 7. 8. 7. 3. −2. A = 5 ⋅ 11 + 5 ⋅ 11 + 5 2 7. 2 10. 2. 4. B = 9 ⋅ 13 + 9 ⋅ 13 − 9 ⋅ 13 Câu 4 (2 điểm): Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? Áp dụng tính:. 3 −1 + 4 3. V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM. Câu. 1. Đáp án Câu hỏi 1: S = a . b Trong đó: S là diện tích ( m2, cm2 ) a là chiều dài ( m, cm ) b là chiều rộng ( m, cm ) Mã 1: S = a . b Trong đó: S là diện tích ( m2, cm2 ) a là chiều dài ( m, cm ) b là chiều rộng ( m, cm ) Mã 0: ( Đáp án khác) Mã 9: ( Không trả lời) Câu hỏi 2: Mã 1: 1. Sai 2. Sai 3. Đúng Mã 0: ( Đáp án khác) Mã 9: ( Không trả lời) Câu hỏi 3: Mã 1: Gọi a là chiều dài HCN b là chiều rộng HCN. 3 3 3 3 3 2 2 ⇒ S=a .b ⇒ = ⋅ b ⇒b= : = ⋅ = 7 2 7 2 7 3 7 2 Vậy: Chiều rộng là 7 cm. Mã 0: ( Đáp án khác) Mã 9: ( Không trả lời) 5. 2. 3. a, x = 4 3. Điểm toàn bài. 0,25. 0 0 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0 1,0 0,25. 2,0. 0,5 0,25 0,25 0 1,0 1,0. b, x = 2 c, x = 8 A=. Điểm thành phần 0,25. 3,0. 1,0. 7 8 7 3 −2 ⋅ + ⋅ + 5 11 5 11 5. 0,5. 83. 3,0.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> =. 7 8 3 −2 7 −2 7+(− 2) 5 ⋅( + )+ = ⋅1+ = =1 5 11 11 5 5 5 5 5. Vậy A = 1 2 7. 2 10. 2. 4. B= 9 ⋅ 13 + 9 ⋅ 13 − 9 ⋅ 13 =. 1,0. 2 7 10 4 2 13 2 ( + − )= . = 9 13 13 13 9 13 9 2 Vậy B = 9. 0,5. Phát biểu đúng quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. 4. 0,5 0,5. 3 −1 3 . 3+(−1). 4 5 + = = 4 3 12 12. 1,0 2,0 1,0. VI. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên thu bài kiểm tra, nhận xét tiết làm bài của cả lớp. - Về nhà ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học của chương. - Chuẩn bị kiến thức mới. VII. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/03/2015 Ngày giảng: 01/04/2015 Tiết: 95 Bài 14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 84.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV Hoạt Động HS Nội dung Ghi bảng Hoạt động 1: 1. Ví dụ: (SGK) GV giới thiệu VD trong HS chú ý theo Giải: SGK bằng cách treo dõi. Số HS thích bóng đá là: 2 90 bảng phụ ghi sẵn đề bài. 45.  30 3 3 (học sinh) GV làm mẫu một phần. Số HS thích đá cầu là: Phần còn lại GV cho HS theo dõi và 60 45.60% 45. 27 HS làm tương tự. làm tương tự 100 (học sinh) như GV đã HD. Số HS thích chơi bóng bàn là: 2 90 45.  10 9 9 (học sinh). Số HS thích chơi bóng chuyền là: 45.. 4 180  12 15 15 (học sinh). Hoạt động 2: 2. Quy tắc: Sau khi làm bài tập trên, GV giới thiệu quy m tắc. HS chú ý và đọc Muốn tìm n của số b cho trước, quy tắc như m trong SGK. ta tính b. n  m, n  N, n 0  GV làm VD mẫu.. 3 VD: Tìm 7 của 14 ta tính: 3 HS chú ý theo 14. 6 7. dõi. ?2: GV cho HS làm ?2 3 HS lên bảng 3 3 76. 57 làm?2 4 a) 4 của 76 cm là: cm b) 62,5% của 96 tấn là: 62,5%.96 60 Nhận xét, sửa bài, chốt tấn kiến thức 1 c) 0,25 của 1 giờ là: 0,25.1 = 4 giờ. 85.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 116, 117, 118. - Tiết sau : Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ngày soạn: 03/04/2015 Ngày giảng: 06/04/2015 Tiết: 96 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng giải được một số bài tập thực tế. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV Hoạt Động HS Hoạt động 1: GV cho HS lần lượt lên 8 HS lên bảng, các bảng làm bài tập này. em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.. 86. Nội dung Ghi bảng Bài 120: a) 3,7%.13,5 = 0,4995 b). 6,5%.52,61 = 3,41965. c). 17%.2534 = 430,78 29%.2534 = 734,86 47%.2534 = 1190,98.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> d). Hoạt động 2 Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu? Xe đi từ Hà Nội đi được 3 5 nghĩa là bao nhiêu?. 48%.264 = 126,72 48%.395 = 189,6 48%.1836 = 881,28. Bài 121: 102 km. 3 5. 3 3 Ta có: 5 của 102 là: 5 .102 =. 61,2 km Vậy, xe lửa cách Hải Phòng là: 102 – 61,2 = 40,8 km. Nghĩa là của Làm thế nào để tính 102. được xe cách Hải Phong 102 – 61,2 = 40,8 bao nhiêu km? km Hoạt động 3: Khối lượng rau cải dùng 2 kg Bài 122: để muối là bao nhiêu? Nếu muối 2 kg rau cải thì ta cần: Khối lượng hành bằng 5% 5%.2 = 0,1 kg hành 1 bao nhiêu so với khối 1000 .2 = 0,002 kg đường lượng rau cải? Hãy tính khối lượng 5%.2 = 0,1 3 hành dùng để muối. kg hành 40 .2 = 0,15 kg muối GV hướng dẫn tương tự HS chú ý theo dõi. đối với các laoị còn lại. HS thảo luận theo Sau khi GV hướng dẫn nhóm nhỏ và báo xong, GV cho HS thảo cáo kết quả vừa luận. tìm được 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 123, 125 - Tiết sau tiếp tục: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 04/04/2015 Ngày giảng: 07/04/2015. 87.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Tiết:. 97 LUYỆN TẬP ( tiếp ). I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng giải được một số bài tập thực tế. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV Hoạt Động HS Nội dung Ghi bảng Hoạt động 1: Hs đọc bài tập Bài tập 115. SGK - 51 Yêu cầu HS hoạt động Hoạt động theo a, của 8,7 theo dãy bàn dãy bàn làm các 8,7 · = 5,8 bài tập b, của Yêu cầu 4 HS lên bảng · = làm các bài tập 4 HS lên bảng làm c, 2 của 5,1 các bài tập 5,1 · 2 = 5,1 · 11,9 d, 2 của 6 6 · 2 = · = = 17 Bài tập 118. SGK - 52 a, Dũng được Tuấn cho số bi là: 21 · = = 9 ( viên bi ) b, Tuấn còn lại số bi là: 21 - 9 = 12 ( viên bi ) Hay ( viên bi ) Nhận xét, chữa chuẩn Bài tập 121. SGK - 52 kiến thức Xe lửa đã đi được số km là : Hoạt động 2: Đọc bài tập 102 · = 61,2 km Hướng dẫn học sinh làm Lắng nghe Xe lửa cách Hải Phòng số km là : bài tập 102 - 61,2 = 40,8 km hay km Yêu cầu 1 HS lên làm Lên bảng làm phần a 88.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Yêu cầu 1 HS lên làm Lên bảng làm phần b Nhận xét, chốt kiến thức Hoạt động 3: Tính số km mà xe đi Đọc bài tập được Lên bảng làm Tính số km còn lại Lên bảng làm Nhận xét, chốt kiến thức 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 04/04/2015 Ngày giảng: 07/04/2015 Tiết: 98 Bài 15 : TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó 2. Kỹ năng: - Tìm được số biết giá trị phân số của nó 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: 89.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> - Nghiên cứu trước bài ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. Hoạt Động GV Hoạt Động HS HĐ1. Tìm hiểu ví dụ - Yêu cầu HS đọc ví dụ - HS đọc ví dụ SGK ? Bài tập cho biết gì và 3 yêu cầu gì Biết: 5 số HS của lớp 6A là 27 bạn Tìm: Số HS của lớp - Gọi số HS của lớp 6A 6A là x 3 ? Nêu mối liên hệ giữa x và các dữ kiện đầu x. 5 = 27 bài ? Để biết số HS của lớp 6A là bao nhiêu ta làm như thế nào - Gọi 1 HS đứng tại chõ thực hiện ? Qua ví dụ muốn tìm m một sô biết n của nó bằng a em làm thế nào HĐ2. Qui tắc - Gọi 1 HS đọc qui tắc - Yêu cầu HS làm phần ?1 m ? n là phân số nào ? a là số nào - Gọi 1 HS lên bảng làm - TT: Yêu cầu HS làm phân b - Gọi 1 HS lên bảng. Nội dung Ghi bảng 1. Ví dụ: Tóm tắt: 3 5 số HS của lớp 6A là 27 bạn Tìm: Số HS của lớp 6A Giải: Gọi x là số HS của lớp 6A Theo đầu bài ta có: 3 x. 5 = 27 3 x 27 : 5 Để biết số HS của 27.5 9.5 lớp 6A ta đi tìm x x  3 1 - 1 HS đứng tại chỗ x 45 thực hiện Vậy số HS của lớp 6A là 45 (Học sinh) m Ta tính a : n. 2. Qui tắc (SGK-54) ?1 2 a) Tìm một số biết 7 của nó là - HS đọc qui tắc 14 SGK 2 7 Số đó là: 14 : 7 = 14. 2 =47 m 2 b) Tìm một số biết n là phân số 7 2 -2 3 cña nã lµ A là số 14 5 3 - 1 HS lên bảng làm  2 2  2 17 :3  : - HS làm phần b 5 3 5 Số đó là: 3 90.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> làm - GV nhận xét và chốt - 1 HS lên bảng làm lại - HS lắng nghe.  2 5  10 .  3 17 51 =. 13 ?2. 350 (l) ứng với 1- 20 - Yêu cầu HS đọc ?2 - HS đọc ?2 7 ? Trong bài a là số nào, m 13 7   m 20 n là 1- 20 20 Bể đó chứa được lượng nước là: n là phân số nào a = 350 (lít) 7 20 - Gọi 1 HS lên bảng - 1 HS lên bảng thực 350. 7 = 1000 (lít) thực hiện hiện 350: 20 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 128; 129; 130; 131; 132; 133 (SGK-55) - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 04/04/2015 Ngày giảng: 07/04/2015 Tiết: 99 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị một phân số của nó 2. Kỹ năng: - Làm được bài tập đơn giản trong SGK 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 91.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV Hoạt Động HS Nội dung Ghi bảng Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài 126 Bài tập 126. SGK/54 126 - 2 HS lên bảng 2 a) cña nã b»ng 7,2 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 3 thực hiện 2 3 7,2: 7,2. 10,8 3 7 3 b)1 cña nã b»ng -5 7 3 10 7 -5:1  5 :  5. 7 7 10  3,5 - GV nhận xét và - HS lắng nghe chốt lại Bài tập 127. SGK/54 - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài 127 Biết 13,23.7=93,24 93,24:3=31,08 127 - 2 HS lên bảng 3 - Gọi 2 HS lên bảng làm a) cña nã b»ng 13,32 làm 7 3 13,32.7 13,32:  31,08 7 3 7 b) cña nã b»ng 31,08 3 7 1,08.7 31,08:  13,32 - GV nhận xét và 3 3 chốt lại Bài tập 131. SGK - 55 Yêu cầu HS làm bài Đọc bài tập 131 - Gọi 1 HS lên bảng Lên bảng làm bài là tập - GV nhận xét và chốt lại. Cả mảnh vải dài số m là: 3,75 . 75% = 3,75. = 5 m. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 129, 132, 133 - Tiết sau tiếp tục: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 92.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 04/04/2015 Ngày giảng: 07/04/2015 Tiết: 100 LUYỆN TẬP ( tiếp ) I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị một phân số của nó 2. Kỹ năng: - Làm được bài tập đơn giản trong SGK 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ 1: Sửa Bài 129/55 - Yêu cầu HS đọc bài 129 ? Tìm lượng sữa trong chai làm thế nào - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. Hoạt Động HS - HS đọc bài 129 Lấy 18 : 4,5%. Nội dung Ghi bảng Bài tập 129/55 Lượng sữa trong chai là: 18 : 4,5% = 400 (g). - 1 HS lên bảng thực hiện - HS làm bài 132 Bài tập 132/55. Tìm x + Đổi hỗn số ra phân 93.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> HĐ 2: 132/55. Sửa. Bài số. 8 x 3 + Tìm bằng cách - Yêu cầu HS làm bài lấy tổng trừ đi số 132 hạng đã biết ? Tìm x em làm thế + Tìm x bằng cách nào lấy tích chia cho - Gọi 1 HS lên bảng thừa số đã biết thực hiện - 1 HS lên bảng thực hiện - HS làm phần b - 1 HS lên bảng làm - TT: Yêu cầu HS làm phân b - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét và chốt lại HĐ 3: Sửa Bài 133/55 - Yêu câu HS đọc và tóm tắt đầu bài - Goi 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt đầu bài ? Tìm đại lượng cùi dừa thuộc bài toán nào ? Nêu cách tìm đại lượng cùi dừa ? Tìm đại lượng đường thuộc bài toán nào ? Nêu cách tìm đại lượng đường. - HS lắng nghe - HS đọc và tóm tắt đầu bài - 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt đầu bài Tìm một số biết giá trị phân số của nó 2 3 0,8: 3 = 0,8. 2 =1,2 Tìm một số biết giá trị phân số của nó 1,2.5 0,06 1,2:5%= 100 - HS lắng nghe. - HS lắng nghe và - GV nhận xét và thực hiện chốt lại. 2 2 1 a)2 .x  8 3 3 3 3 8 26 10 .x   3 3 3 8 10 26  16 .x    3 3 3 3  16 8  16.3 x :  3 3 3.8  2.1 x  2 1.1 2 1 3 b)3 .x  2 7 8 4 23 11 1 22  1 .x    7 4 8 8 23 23 .x  7 8 23 23 23.7 x :  8 7 8.23 1.7 8 x  8.1 7 Bài tập 133/55 Tóm tắt: Món “Thịt kho dừa” 2 Lượng thịt bằng 3 lượng cùi dừa Lượng đường bằng 5% lượng cùi. Có 0,8 kg thịt Tính lượng cùi dừa và lượng đường Giải: Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là: 2 3 0,8 : 3 = 0,8. 2 =1,2 (kg) Lượng đường cần dùng là: 1,2.5 0,06 1,2 . 5% = 100 kg. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học. 94.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> - Về nhà học bài, làm các bài tập: 133 (SBT-24); 135; 136 (SGK-55-56) - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 05/04/2015 Ngày giảng: 08/04/2015 Tiết: 101 Bài 16: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Hiểu và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích 2. Kỹ năng: - Tìm được tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích - Làm được các bài tập đơn giản trong SGK 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Nghiên cứu trước bài ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Tỉ số hai số - GV: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều dài và số đo chiều rộng của HCN đó. Hoạt Động HS - Tỉ số giữa số đo chiều dài và số đo chiều rộng của HCN là: 4 4:3= 3. 95. Nội dung Ghi bảng 1. Tỉ số của hai số.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> ? Tỷ số giữa hai số a, b là gì - Yêu cầu HS đọc định nghĩa - GV giới thiệu kí hiệu - Yêu cầu HS lấy ví dụ về tỷ số ? Nhận xét gì về đơn vị của hai đoạn thẳng ? Tìm tỉ số của đoạn thẳng AB, CD làm ntn ? HĐ2. Tỉ số phần trăm - GV trong thực hành ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với 1 kí hiệu % thay cho 100 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện ? Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta làm thế nào - Gọi HS đọc qui tắc - Yêu cầu HS làm ?1 ? Tìm tỉ số của phân a và b ta làm thế nào - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện HĐ3. Tỉ lệ xích - GV: Cho HS quan sát biểu đồ VN và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó 1 VD 2000 000 - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 1 HS lên bảng làm ? Tỉ lệ xích của bản đồ 1 là 10 000 000 em hiểu. Tỉ số giữa hai số a, b (b 0) là thương của phép chia a cho b - HS đọc định nghĩa - HS lắng nghe và ghi vào vở - HS lấy ví dụ về tỉ số. - HS quan sát ví dụ Ta tìm thương của hai số đó rồi nhân với 100 rồi viết thêm kí hiệu % - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện - HS đọc qui tắc - HS làm ?1 Phần a thực hiện theo qui tắc 3 Phần b: Đổi 10 tạ ra kg -> tỉ số - 2 HS lên bảng làm - HS quan sát biểu đồ VN và lắng nghe. - HS làm ?2 - 1 HS lên bảng làm 1 cm trên bản đồ tương ứng với 10 000 000 cm trên. 96. Qui tắc (SGK) a a : b hoặc b là tỉ số của hai số a và b với b  0 Ví dụ: Cho AB = 20 cm; CD = 1m. Tìm tỉ số của đoạn thẳng AB, CD Tỉ số của hai đoạn thẳng AB, CD là: AB 20 1   CD 100 5 2. Tỉ số phần trăm Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai 78,1 78,1  .100% 25 25 78,1.100  % 312,4% 25 số 78,1 và Qui tắc (SGK-57). ?1. Tìm tỉ số phần trăm 5 5.100  % 62,5% 8 a) 8 3 Đổi 10 tạ = 30 kg 25 25.100 1  % 83 % 30 30 3 3. Tỉ lệ xích a T b a: Khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (biểu đồ) b: Khoảng cách b giữa hai điểm từ thực tế ?2 a = 16,2 cm b = 1602 km = 162 000 000 cm.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> điều đó như thế nào Chốt kiến thức. thực tế. 16,2 T 162 000 000 1  10 000 000. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập: 143, 144, 147 - Tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ngày soạn: 06/04/2015 Ngày giảng: 09/04/2015 Tiết: 102 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức qui tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích 2. Kỹ năng: - Vận dụng được các kiến thức trên vào làm bài tập, bài toán thực tế - Tìm được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1: Sửa Bài 143/59 - Gọi HS đọc bài 143 ? Bài toán cho biết gì và yêu cầu gì. Hoạt Động HS - 1 HS đọc bài 143 Biết: 4kg nước. 97. Nội dung Ghi bảng Bài tập 143/59 Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là:.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> biển có 2kg muối 2.100 200 % % 50% ? Tính tỉ số phần trăm Tính: Tỉ số phần 40 40 của muối trong nước trăm của muối Đáp số: 50% biển làm thế nào trong nước biển 2.100 - Gọi 1 HS lên bảng trình % 40 bày lời giải Tính: - 1 HS lên bảng làm HĐ2: Sửa Bài 144/59 - HS đọc bài 144 Bài tập 144/59 - HS lắng nghe Lượng nước trong 4kg dưa chuột - Gọi HS đọc bài 144/59 là: - GV: a lượng nước 4 . 97,2% = 4. trong dưa chuột b Khối Tỉ số phần trăm 97,2 4.97,2 lượng dưa chuột nước trong dưa  3,89 (kg) ? Tính tỉ số phần trăm chuột là: 100 100 nước trong dưa chuột Đáp số: 3,89 (kg) a  97,2% làm thế nào b ? Tính lượng nước trong Tình: 4 . 97,2% 4kg dưa chuột làm thê - 1 HS đọc đề bài nào - 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt đầu bài HĐ2: Sửa Bài 146/59 - Gọi 1 HS đọc đề bài Bài tập 146/59 - HS viết công - Yêu cầu 1 HS đứng tại thức: 1 chỗ tóm tắt đề bài a Tóm tắt: T = 125 T a = 56,408 cm b b=? a - Yêu cầu HS viết công Giải: => b = T thức tính tỉ lệ xích Chiều dài của máy bay là: - 1 HS đứng tại 1 56,08 : 56,08.125 - Từ công thức => b = ? chỗ thực hiện 125 Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện b = 7051 (cm) 70,51 (m) HĐ2: Sửa Bài 146/59 Đáp số: 70,51 (m) - HS làm bài 147 Bài tập 147/59 - Yêu cầu HS làm bài Tóm tắt: - HS quan sát 147 - HS tóm tắt đầu b = 1335 m - GV treo hình vẽ cây 1 bài cầu Mỹ Thuận - Yêu cầu HS tóm tắt đầu T = 20000 bài a=? a Tõ: T   a b.tGiải:Cây cầu Mỹ thuận trên bản - Yêu cầu HS nêu cách b làm đồ dài: a b.T - Gọi 1 HS lên bảng thay - HS lên bảng 98.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> số và tính - GV nhận xét và chốt kiến thức. thay số và tính HS lắng nghe. a Tõ: T   a b.t b 1 a 1535. 20000 0,07675 (m). 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị kiến thức mới 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ngày soạn: 06/04/2015 Ngày giảng: 09/04/2015 Tiết: 103 Bài 17: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Biết đọc các biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, ô vuông. - Biết biểu đồ phần trăm trong thực tế với những số liệu thực tế. 2. Kỹ năng: - Vẽ được các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi vẽ biểu đồ II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Nghiên cứu kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Biểu đồ phần. Hoạt Động HS. 99. Nội dung Ghi bảng 1. Biểu đồ phần trăm.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> trăm - GV: Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị % của một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm - GV đưa H.13 (SGK-60) lên cho HS quan sát ? ở biểu đồ hình 13 tia thẳng đứng chỉ gì, tia nằm ngang chỉ gì - GV trên tia thẳng đứng bắt đầu từ gốc 0, các số ghi theo tỉ lệ Các cột chiều cao bằng tỉ số % (dóng ngang) - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 2 HS đọc đầu bài - Gọi 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt. ? Tính tỉ số phần trăm số HS đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với cả lớp làm thế nào. - Gọi 1 HS lên bảng vẽ. - HS lắng nghe. - HS quan sát a) Biểu đồ phần trăm dạng cột ở biểu đồ hình cột, tia thẳng đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm - HS lắng nghe ?1. - HS làm ?1 Tóm tắt: - 2 HS đọc đề bài Lớp 6B có 40 HS - 1 HS đứng tại Đi xe buýt: 6 bạn chỗ tóm tắt đầu Đi xe đạp: 15 bạn bài Còn lại đi bộ a) Tính tỉ số % b) Biểu diễn bằng biểu đồ cột Giải: a) Số HS đi xe buýt chiêm: 6.100 % 15% (Sè HS) 40 - HS đứng tại chỗ Số HS đi xe đạp chiếm: trả lời: 5.100 37,5% (Sè HS) 40 Số HS đi bộ chiêm 100% - (15% + 37,5%) = 47,5% (Số HS). - 1 HS lên bảng vẽ. - Gọi nhận xét và chốt lại 100.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> - GV đưa ra biểu đồ phần trăm dạng ô vuông hình 14 ? Biểu đồ này gồm bao nhiêu ô vuông nhỏ - GV 100 ô vuông tương ứng với 100% ? Số HS đạt hạnh kiểm tốt 60% tương ứng với bao nhiêu ô vuông TT: Hạnh kiểm khá, hạnh kiểm TB - Yêu cầu HS làm bài 149 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - HS lắng nghe - HS quan sát hình 14 100 ô vuông - HS lắng nghe Hạnh kiểm tốt: 60 ô vuông nhỏ Hạnh kiểm khá: 35 ô vuông Hạnh kiểm TB: 5 ô vuông - HS làm bài 149 - 1 HS lên bảng thực hiện Số HS đi xe buýt:15% Số HS đi xe đạp:37,5% Số HS đi bộ:47,5%. b) Biểu đồ phần trămdạng ô vuông. Bài tập 149/61 Số HS đi xe buýt:15% Số HS đi xe đạp:37,5% Số HS đi bộ:47,5%. Nhận xét, chốt kiến thức. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm các bài tập 150; 151; 152; 153 (SGK-61,62) - Tiết sau: Luyện tập 5. Kinh nghiệm:. 101.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 10/04/2015 Ngày giảng: 13/04/2015 Tiết: 104 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức liên quan đến các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. 2. Kỹ năng: - Vẽ được các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi vẽ biểu đồ II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Làm các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV. Hoạt Động HS. ? Nêu cách giải bài tập ? Làm thế nào tính được khối lượng của từng loại - Thực hiện. ? Nêu cách tính tỉ số % của mỗi loại so với KL bê tông. - Tính toán ? Khối lượng của mỗi 102. Nội dung Ghi bảng Bài tập 151: KL bê tông : 1 + 2 + 6 = 9 (tạ) Tỉ số % của xi măng: 1 9 . 100 = 11% 2 Cát : 9 .100 = 22 %.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> 6 loại là bao nhiêu ? Vẽ biểu đồ ô vuông. Sỏi : 9 . 100 = 67 % ? Nhận xét bài bạn - Nhận xét bài ? Qua bài tập vận dụng bạn. sái 67% kiến thức nào - Trả lời 22% c¸t * Liên hệ trong thực tế.. 11% xi m¨ng. - Bảng phụ. ? Bài toán yêu cầu gì. ? Nêu cách tính. 8% của 90 7% của 80. - Làm bài tập ? Nhận xét bài bạn - Bảng phụ.. - Nghe. - Đọc bài toán. - Thực hiện. - Trả lời.. Bài tập 144: (SBT) a.. 5. 100  8 62,5 %. 13 .100 6 b. = 216,66 %. - Đọc bài toán tóm tắt bài tập. ? Nêu cách giải bài toán. - Tính tổng số ? Tính số % của mỗi loại trường của cả Bài tập 145: (SBT) trường. nước rồi tính ? Vẽ biểu đồ hình cột. riêng từng cấp a. 7,2 b. 5,6 ? Cách vẽ biểu đồ hình học. chữa nhật. - Bảng phụ. ? Bài toán cho biết gì. Bài tập 152 (SGK) Phải tìm gì? - Thực hiện. Tổng số trường cả nước: 13076 + 8583 + 1641 = 23300 - Nghe. 13076 . 100 ? Nêu cách giải. Tiểu học: 23300  56 % Vẽ biểu đồ dạng cột - Thực hiện 8583. 100 THCS : 23300  37 % 1641. 100 PTTH : 23300  7 %. ? Qua bài tập củng cố - Trả lời kiến thức nào?. Sè % 56. Nhận xét, sửa bài, chốt kiến thức. 7 THäc. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học. 103. THCS. THPT.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> - Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: Ôn tập chương III 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 11/04/2015 Ngày giảng: 14/04/2015 Tiết: 105 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số - Hệ thống lại qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số và các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS 3. Thái độ: - Chính xác, cẩn thận, nghiêm túc khi thực hiện các phép tính II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn tập các kiến thức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Ôn tập khái niệm. Hoạt Động HS. 104. Nội dung Ghi bảng I/ Lý thuyết.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> phân số, tính chất cơ bản của phân số ? Thế nào là phân số. - Yêu cầu HS lấy ví dụ về phân số lớn hơn 0 và phân số nhở hơn 0 - GV yêu cầu HS làm bài 154 - Gọi 2 HS lên bảng làm HS1: Làm phần a, b,c HS2: Làm phần d, e. a Ta gọi b là phân số với a,b Z là 1 phân số, a là tử, b là mẫu của phân số - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - HS làm bài 154 - 2 HS lên bảng làm. - HS lắng nghe. - GV nhận xét và chốt lại Phát biểu hai tính chất cơ bản của phân số ? Phát biểu tính chất cơ bản của phân số và viết dạng tổng quát. - Yêu cầu HS làm bài 155 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích cách làm. - HS làm bài 155 - HS đứng tại chỗ trả lời áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, qui đồng mẫu các phân số - 2 HS lên bảng làm bài 156. ? Người ta dùng tính chất cơ bản của phân số để làm gì - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 156. 1. Khái niệm và tính chất cơ bản của phân số a) Khái niệm phân số: a b là phân số a,b Z là 1 phân số, a là tử, b là mẫu của phân số 1 0 5 ; ; Ví dụ: 2 3 3 Bài tập 154/64 x a)  0  x  0 3 x b) 0  x 0 3 x 0 x 3 c) 0   1    3 3 3 3 => x   1;2 x 3 1   x 3 3 3 x 3 x 6 e) 1  2    3 3 3 3  x   4;5;6 b) Tính chất cơ bản của phân số a a.m   m 0  b b.m a a:n  (n  ¦C(a,b)) b b:n Bài tập 155/64  12  6 9 21    16 8  12  28 d). V×:. 6 3  8 4. Bài tập 156/64 - HS lắng nghe. 105.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> - HS quan sát bảng phụ và thực hiện yêu cầu của GV - GV nhận xét và chốt lại HĐ2. Các phép tính về phân số - GV đưa ra bảng phụ - HS dựa vào công thức yêu cầu HS điền tiếp vào phát biểu qui tắc cộng, công thức trừ, nhân, chia phân số - Yêu cầu HS dựa vào công thức phát biểu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số - GV đưa ra bảng các tính chất của phép cộng và phép trừ phân số - Yêu cầu HS quan sát và phát biểu thành lời tính chất đó. Phép tính Tính chất Giao hoán Kết hợp Cộng với số 0. - HS quan sát bảng phụ các tính chất cơ bản của phân số - HS phát biểu thành lời các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số. Cộng. 7.25  49 7(25  7) 18   7.24  21 7(24  3) 27 2  3 2.( 13).9.10 b) ( 3).4.(  5).26 2.10.( 13).( 3).( 3)  3   4.( 5).( 3).( 13).( 2) 2 2. Các phép tính về phân số a) Qui tắc các phép tính về phân số Cộng 2 phân số cùngmẫu: a b a b   m m m a c a c    Phép trừ: b d b d a c a.c .  b Phép nhân: d b.d a c a d a.d :  .  Phépchia b d b c b.c b) Tính chất của phép cộng và phép trừ phân số a). Nhân. a c c a a c c a    .  . b d d b b d d b a c p a c p a c p a c p (  )    (  ) ( . ).  .( . ) b d q b d q b d q b d q a a a  0 0   b b b a a a .1 1.  b b b. Nhân với số 1 Cộng với số đối. a a a a  (  ) ( )  0 b b b b. Nhân với số nghịch đảo. a b . 1 (a,b 0) b a a c p a c p (  )  (  ) b d q b d q - HS làm bài 161 Bài tập 161/64. Phân phối phép nhân với phép cộng - Yêu cầu HS làm bài. 106.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> 161 ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong các phép toán ở biểu thức A và B - Gọi 2 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS làm bài 162 - Gọi 1 HS lên bảng làm phần a. Thứ tự thực hiện phép tính: Thực hiện trong ngoặc -> nhân, chia -> cộng, trừ -> rút gọn phân số (nếu có) - 2 HS lên bảng làm - HS làm bài 162 - 1 HS lên bảng làm phần a. - GV nhận xét và chốt lại.  16  3 2   8 3  24 :    .  10  3 3  5 5 25 A= 5 B= 21 Bài tập 162/65 2 a)(2,8x  32) :  90 3 2 2,8x  32  90. 3 2,8x  32  60 2,8x  60  32  28 x  28 : 2,8  10. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài, làm bài tập 157; 159; 160; 162b; 163 (SGK-65) - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: Ôn tập chương III (tiếp) 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 11/04/2015 Ngày giảng: 14/04/2015 Tiết: 106 ÔN TẬP CHƯƠNG III ( tiếp ) I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Biết thực hành trên máy tính Casio các phép tính riêng lẻ: Cộng, trừ, nhân, chia phân số, nâng lên luỹ thừa, số thập phân - Biết tính giá trị biểu thức có chứa các phép tính: (+); (-); (x); (:) 107.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các phép tính bằng máy - Sử dụng được các phím chức năng để làm bài tập 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi dùng máy II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn tập các kiến thức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV Hoạt Động HS HĐ1. Sử dụng MTBT thực hiện các phép tính - HS lắng nghe - GV giới thiệu cách Cộng làm trên bảng Trừ - Yêu cầu HS thực Nhân hiện theo các bước Chia hướng dẫn của GV Luỹ thừa - Theo dõi và giúp đỡ các HS thực hiện thao tác còn yếu - HS quan sát HĐ2. Tính giá trị biểu thức - GV đưa ra ví dụ - GV thực hiện mẫu trên bảng phụ. Nội dung Ghi bảng 1. Sử dụng MTBT thực hiện các phép tính trên các tập hợp số 13 + 17 87-12-23 125.32 124:4 42 43 34. GV làm 2. Tính giá trị của các biểu thức VD: a) 10 .(-12)+22:(-11)-22 b) 5(3)2-14.8+(-31) a)10 x (12)    22 11 . - Yêu cầu HS làm phần b - HS làm phần b - Yêu cầu HS báo cáo - 1 HS đứng tại kết quả chỗ đọc kết quả HĐ3. Thực hiện các phép tính về phân số 108. .  2 SHIFT x 2. KQ :  126 2 a) Ấn: b)5 x 3 SHIFT x  14 x 8  31   KQ :  98 3. Các phép tính về phân số.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> - GV đưa ra ví dụ: - HS quan sát ví - Giới thiệu cho HS dụ a. b. c. dùng để chỉ phân - HS lắng nghe. số. VD: 7 5 a)  15 12 13 5 b)  21 14 5 2 1 c)4 . : 2 6 9 3 b. - GV làm mẫu phần a - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở - GV nhận xét và chốt lại HĐ4. Các phép tính về phân số - GV đưa ra ví dụ: - GV giới thiêu: . là phím dấu phẩy - Gọi 1 HS đứng tại chỗ cùng thực hiện phần a - Yêu cầu HS làm phấn b tương tự HĐ5. Các phép tính có dấu ngoặc - GV đưa ra ví dụ - GV hướng dẫn HS thực hiện. a) Ên:7 a c 15  5 a 63 KQ  60. - HS quan sát GV làm. b) Ên 13 a 11 KQ : 42. b. c. b. c. 21  5 a. b. 12 . c. 15 . - 2 HS lên bảng thực hiện, HS b b b dưới lớp làm vào c) Ên 4 a c 5 a c 6 x 2 a c 9 vở b b 1 2 a c 1 a c 3  KQ: 7 4. Các phép tính về số thập phân VD: - HS lắng nghe -HS quan sát VD a) 3,5 + 1,2 – 2,37 b) 1,5. 2 : 0,3 - HS đứng tại a) Ên: 3 . 5  1 . 2  chỗ thực hiện 2 . 37  KQ:2,33 phần a - HS thực hiện b) Ên 1 . 5 x 2 0 . 3  phần b KQ :10 5. Các phép tính có dấu ngoặc VD: 5.{[(10+25):7].8-20} - HS quan sát ví Ên: 5 x ( ( ( 10  25 ) dụ 7 ) x 8  20  - HS làm theo hướng dẫn của KQ :100 GV. Chốt kiến thức bài học 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài và tự đặt các phép tính và thực hành trên máy - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập cuối năm 5. Kinh nghiệm:. 109.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 11/04/2015 Ngày giảng: 14/04/2015 Tiết: 107 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về số nguyên tính chất của phép cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được các kiến thức về số nguyên vào giải bài tập - Làm được các dạng bài tính giá trị biểu thức, tìm x 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi tính toán II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn tập các kiến thức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ1. Ôn tập lý. thuyết ? Tập hợp các số nguyên gồm những phần tử nào - GV đưa ra bảng phụ bài tập. Hoạt Động HS Tập hợp số nguyên gồm số nguyên dương, số nguyên âm và số 0 - HS quan sát bảng phụ 110. Nội dung Ghi bảng I/ Lý thuyết 1. Tập hợp số nguyên Bài tập: Điền dấu thích hợp vào ô trống.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> - Gọi 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ - GV nhận xét và chốt lại ? Số đối của số nguyên a là số nào, cho ví dụ ? Số đối của số nguyên a có thể là những số nguyên như thế nào ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên như thế nào - áp dụng: Tìm giá trị tuyệt đối của 9  14  0. (-5)2. ? Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu áp dụng: Tính a) (-8) + (-9) b) (-11) + 9 ? Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên áp dụng: Tính: a) -13 – 8 b) 8 – 17 ? Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên áp dụng: Tính a) 8 . (-11) b(-7) . (-9) ? Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng. - 2 HS lên bảng điền - HS lắng nghe Số đối của số nguyên a là -a sao cho a + (-a) =0 HS lấy ví dụ Số đối của số nguyên a có thể là số 0, số nguyên âm, số nguyên dương. a)5  Z. b)  7  Z 5 c)0  Z d)  Z 7 e)0,5  Z f)52  Z. 2. Số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên a) Số đối: Ví dụ: 5 có số đối là -5 -8 có số đối là 8 0 có số đối là 0. b) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a a nÕu a 0 a  14 14  a nÕu a<0 Bài tập: (-5)2 25  9 9 14 14.  9 9 0 0. 0 0 HS phát biểu hai qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu - HS làm a) = -17 b) = -2 HS phát biểu - HS làm a) = -21 b) = -9 HS phát biểu - HS làm a) = -88 b) = 63. (-5)2 25. 3. Các phép tính a) Cộng hai số nguyên cùng dấu, và khác dấu áp dụng: Tính a) (-8) + (-9) = -(8+9) = -17 b) (-11) + 9 = -(11-9) = -2 b) Trừ hai số nguyên a – b = a + (-b) áp dụng: Tính: a) -13 – 8 = -13 + (-8) = -21 b) 8 – 17 = 8 + (-17) = -9 c) Nhân hai số nguyên. 1 HS đứng tại áp dụng: Tính chỗ nhắc lại các a) 8 . (-11) = -(8.11) = -88 tính chất cơ bản b(-7) . (-9) = 7.9 = 63 của phép cộng 111.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> và phép nhân số nguyên. và phép nhân phân số. d) Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số. Chốt kiến thức nội dung bài học 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài và ôn lại các kiến thức - Tiết sau tiếp tục: Ôn tập cuối năm 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: 11/04/2015 Ngày giảng: 14/04/2015 Tiết: 108 ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tiếp ) I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. 2. Kỹ năng: - Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số . - Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số . 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi tính toán II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức về phân số III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 112.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV HĐ2: Ôn tập cách rút gọn phân số Gv : Muốn rút gọn phân số ta phải làm như thế nào ? _ Bài tập củng cố : 1. Rút gọn các phân số sau:. Hoạt Động HS. Hs : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số .. Nội dung Ghi bảng Bài tập 1: 7 a) 8. 1 ; b) 7. Hs : Áp dụng quy tắc rút gọn như phần bên . _ Thế nào là phân số tối Hs : Phân số tối giản (hay phân số giản ? không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu có ƯC là 1 và -1 2. So sánh các phân số Hs : Trình bày các Bài tập 2: so sánh phân số : 14 60 14 60  áp dụng định nghĩa a) 21 72 ; a/ 21 và 72 hai phân số bằng 11 22  2  24 nhau, so sánh hai c) 15  72 . b/ 54 và 37 phân số cùng 2  24 mẫu , so sánh với c/ 15 và 72 0, với 1 Gv : Hướng dẫn áp Hs: Vận dụng vào dụng vào bài tập và kết bài tập . quả như phần bên .. 1 ; c) 4.  63 20 3.10 a/ 72 ; b/  140 ; 5.24. BT 174 (sgk : tr 67) . Gv : Làm thế nào để so sánh hai biểu thức A và B? Gv : Hướng dẫn hs tách biểu thức B thành tổng của hai phân số có tử như biểu thức A _ Thực hiện như phần bên .. 11 22  b) 54 37. Bài tập 174 (sgk : tr 67) Hs : Quan sát đặc điểm hai biểu thức A và B Hs : So sánh hai phân số có cùng tử và trình bày như phần bên .. HĐ 3: Ôn tập quy tắc. 113. 2000 2000  2001 2001  2002 2001 2001  2002 2001  2002. (1). (2) Từ (1) và (2) , suy ra : A > B..

<span class='text_page_counter'>(114)</span> và tính chất các phép toán Gv : Củng cố câu 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . _ Tìm ví dụ minh họa . Gv : Hướng dẫn giải nhanh hợp lí các biểu thức bài 171 (sgk : tr 67) .. Gv : Củng cố phần lũy thừa qua bài tập 169 (sgk : tr 66). Nhận xét, chốt các kiến thức bài học. Hs : So sánh các tính chất cơ bản dựa theo bảng tóm tắt (sgk : tr 63). Câu 4 : Trả lời dựa theo điều kiện thực hiện phép trừ trong N , trong Z. Tương tự với phép chia. Quan sát bài toán để chọn tính chất áp dụng để tính nhanh (nếu có thể) Chuyển hỗn số , số thập phân sang phân số khi cần thiết. Thực hiện theo đúng thự tự ưu tiên Hs :Đọc đề bài và trả lời theo định nghĩa.. Bài tập 171 (sgk : tr 67) A 27  46  79  34  53 (27  53)  (46  34)  79 239 B  337  (98  277) ( 337  277)  98  198 C  1.7.(2,3  3,7  3  1)  17 11 11 11 D  .( 0, 4)  1, 6.  (  1, 2). 4 4 4 11  .( 0, 4  1, 6  1, 2)  8,8 4 23.53.7 4 E  2 2 4 2.5 10 2 .5 .7. Bài tập 169 (sgk : tr 66) . a) an = a.a . ……… a (với n  0) n thừa số a  Với a 0 thì a0 = 1 . b) am . an = ……………. am : an = …………. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài và ôn lại các kiến thức - Tiết sau tiếp tục: Ôn tập cuối năm 5. Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ngày soạn: 12/04/2015 Ngày giảng: 15/04/2015 Tiết: 109 ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tiếp ) I. MỤC TIÊU.. 114.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> 1. Kiến thức: - Luyện tập dạng toán tìm x . - Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng toán khác như chuyển động, nhiệt độ ….. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi tính toán II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động GV. Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức. Gv : Em có nhận xét gì về đặc điểm biểu thức A ? Tính chất nào được áp dụng ? Gv : Hướng dẫn tương tự như các hoạt động tính giá trị biểu thức ở tiêt trước Gv: Với bài tập 176 (sgk : tr 67) hs chuyển hỗn số , số thập phân , lũy thừa sang phân số và thực hiện tính theo thứ tự ưu tiên các phép tính Toán dạng tìm x. Gv : Với bài tập bên vệc tìm x trước tiên ta nên thực hiện như. Hoạt Động HS. 7 Hs : Phân số 8. “xuất hiện” nhiều lần … Hs : Tính chất phân phối …. Thực hiện thứ tự như phần bên .. Nội dung Ghi bảng. Bài tập 1: Tính giá trị biểu thức : 7 5 4 7 7 .  . 5 8 9 9 8 8 7 7  .1  5 5 8 8 2 3  5  4 B 0, 25.1 .   :   5  4  7   35 3 B  1 32 32 . A. Bài tập 176 (sgk : 67) . a) 1 . b) T = 102 . M = -34 .. Hs : Chia bài T 102 B   3 toán tính từng Vậy M  34 phần (tử, mẫu) sau đó kết hợp lại. Bài tập (bổ sung) .. 4 1 x 1  0,125 8 Tìm x, biết : 7. 115.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> thế nào ? Hs : Thu gọn Gv : Hướng dẫn trình biểu thức vế bày như phần bên. phải , rồi thực hiện như bài toán cơ bản của Bài toán thực tế có Tiểu học . liên quan đến ba dạng toán cơ bản về Hs : Đọc đề bài phân số. Gv : Theo đề bài thì toán “Tỉ số vàng” là như (sgk : tr 68) . Hs : Trả lời thế nào? Gv : Đưa ra công theo tỉ số sgk . thức tổng quát : Hs : Quan sát hình vẽ , xác d 1  định các HCN r 0, 618 . Gv : Hướng hẫn từng tuân theo tỉ số câu dựa theo công vàng . thức , tìm một số Hs : Giải tương chưa biết trong công tự phần bên, áp dụng kiến thức thức . Gv : Tiếp tục củng cố tỉ số của hai số . bài toán thực tế về phân số . Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Gv : Chú ý với hs : - Vận tốc ca nô xuôi và ngược dòng quan hệ với vận tốc nước như thế nào ? - Vậy Vxuôi – Vngược =?. Hs : tóm tắt - Ca nô xuôi dòng hết 3h . - Ca nô ngược dòng hết 5h. Vnước = 3 km/h Tính S kh sông = ? Hs : Vxuôi = Vca nô + Vnước Vngược = Vca nô Vnước Vậy: Vxuôi – Vngược= 2Vnước. 4 7 x 1  x  7 4. Bài tập 178 (sgk : tr 68) . a) Gọi chiều dài là a(m), chiều rộng là b (m) . a 1  , b 3.09m b 0, 618. b). suy ra a = 5m b = 2,8m. a 1  c) b 0.618 . Kết luận : không là tỉ số. vàng . Bài tập 173 (sgk : tr 67) s Ca nô xuôi dòng , 1 giời đi được : 3 s Ca nô ngược dòng : 5 s s     2.3  s 45(km)  3 5. Nhận xét, chốt kiến thức bài học 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung kiến thức của bài học - Về nhà học bài và ôn lại các kiến thức - Chuẩn bị kiến thức thi học kì II 5. Kinh nghiệm:. 116.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 110 + 111 KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Cả số và hình ) ( Trường ra đề, đáp án ). 117.

<span class='text_page_counter'>(118)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×