Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

Gián án Giao an so hoc 6- HK2-Chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.5 KB, 152 trang )

Gi¸o ¸n Sè häc 6
Ngày 10 tháng 01 năm 2009
Tiết 62
♣§ 12 . TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
Các tính chất cơ bản của phép nhân trong N có còn đúng trong Z ?
I.- Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : Giao hoán ,Kết hợp , Nhân với 1 ,
phân phố của phép nhân đối với phép cộng .
- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên .
- Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính tóan và biến đổi
biểu thức .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , hai số nguyên khác
dấu
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- GV yêu cầu học sinh
nhắc lại các tính chất của
phép nhân trong tập hợp
các số tự nhiên
- Tính 2 . (-3) và (-
3) .2
Nhận xét – Kết
luận
- Phát biểu tính chất giao
hoán


- Học sinh tính
2 . (-3) = - 6
(-3) .2 = - 6
⇒ 2 . (-3) = (-
3) .2
Phép nhân trong Z có
tính giao hoán
I .- Tính chất giao hoán :

Ví dụ :
2 . (-3) = (-3) .2 (=-6) ;
(-7) . (-4) = (-4) . (-7)
II .- Tính chất kết hợp :
Ví dụ :
[9 . (-5)] .2 = 9 . [(-5) .2] =
-90
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
a . b = b . a
Gi¸o ¸n Sè häc 6
Tính [9 . (-5)] .2 và 9.[(-
5) .2]
Nhận xét và kết luận
- Tính các biểu thức sau
và có nhận xét gì về
dấu của tích
(-1) . (-2) . (-3) . (-4)
(-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5)
- Khi nhóm thành từng cặp
và không còn thừa số
nào ,tích trong mỗi cặp

mang dấu “ + “ vì thế tích
chung mang dấ “ + “ .
Nếu a ∈ Z thì = (-a)
2
Học sinh cần lưu ý a
2
≠ - a
2
4./ Củng cố :
Phép nhân trong Z có
những tính chất gì ?
Tích chứa một số chẳn thừa
số âm sẽ mang dấu gì ?
Tích chứa một số lẻ thừa số
âm sẽ mang dấu gì ?
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà 90 → 94
SGK trang 95
- Học sinh tính
[9 . (-5)] .2 = (-
45) . 2 = - 90
9 . [(-5) .2] = 9 .
(-10) = - 90
Vậy : [9 . (-5)] .2 =
9 . [(-5) .2]
Ta nói Phép nhân có
tính kết hợp
- Học sinh làm ?1
- Học sinh làm ?2
- Học sinh làm ?3

- Học sinh làm ?4
Bạn Bình nói đúng vì
2 ≠ -2
Nhưng 2
2

= (-2)
2
- Học sinh làm ?5
Chú ý :
• Nhờ tính chất kết hợp ,ta có
thể tính tích của nhiều số
nguyên .
• Khi thực hiện phép
nhân nhiều số nguyên ,ta có
thể dựa vào các tính chất
giao hoán ,kết hợp để thay
đổi vò trí các thừa số , đặt
dấu ngoặc để nhóm các
thừa số một cách tùy ý
• Ta cũng gọi tích
của n số nguyên a là lũy
thừa bậc n của số nguyên a
Nhận xét :
a) Tích chứa một số chẳn
thừa số nguyên âm sẽ
mang dấu “ + “
b) Tích chứa một số lẻ thừa
số nguyên âm sẽ mang
dấu “ - “

III.- Nhân với 1 :
a . 1 = 1 . a = a
IV.- Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng :
a (b + c) = a . b + a . c
Chú ý : Tính chất trên cũng
đúng đối với phép trừ
a (b - c) = a . b - a . c
--------------------------------------------------
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
Ngày 10 tháng 01 năm 2009
Tiết 63
LUYỆN TẬP
I.- Mục tiêu :
- Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân s
- Rèn kỷ năng thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh sữa các bài tập 92 ; 93 ; 94 SGK trang 95
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Nhận xét dấu của tích
237 (-26)
- Nhận xét thừa số chung
của tổng 2 tích .

- p dụng tính chất gì ?
- Nhận xét các thừa số âm
trong tích là một số chẳn
hay lẻ
- Học sinh phát biểu tích
một số chẳn và một số lẻ
thừa số âm là số gì ?
- Học sinh thực hiện và
giải thích rõ lý do

- Học sinh thực hiện và
giải thích rõ lý do
+ Bài tập 95 / 95 :
(- 1)
3
= (- 1).(- 1).(- 1) = 1.(-
1) = - 1
Còn hai số nguyên khác là 1
và 0
1
3
= 1 ; 0
3
= 0
+ Bài tập 96 / 95 :
a) 237 . (-26) + 26 . 137
= - 237 . 26 + 26 . 137
= 26 (- 237 + 137 )
= 26 . (-100) = - 2600
b)63.(-25) + 25.(-23) =

- 63 . 25 – 25 . 23=
25 . (-63 – 23)= 25 . (-86)
= - 2150
+ Bài tập 97 / 95 :
a) (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-
3) > 0
Vì tích một số chẳn thừa số
âm là số dương
b) 13.(-24).(-15) . (-8) . 4 < 0
Vì tích một số lẻ thừa số âm
là một số âm
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
- Nhận xét và áp dụng
tính chất gì của phép nhân
để tính nhanh.
- Dựa vào tính chất gì để
tìm số thích hợp
4./ Củng cố :
- Phép nhân trong Z
có những tính chất
gì ?
- Dựa vào các tính
chất đó ta có thể
thực hiện nhanh
chóng các bài tập .
5./ Dặn dò :
Làm thêm các bài tập
139 , 140 , 141 , 147 ,
148 , 149 SBT Toán 6 tập

một .
- p dụng tích chất giao
hoán và kết hợp
- Dựa vào tính chất phân
phối của phép nhân đối
với phép cộng
+ Bài tập 98 / 95 :
Tính giá trò biểu thức :
a) (-125).(-13).(-a)với a = 8
thay a = 8 vào biểu thức
(-125) . (-13) . (-8)
= (-125) . (-8) . (-13)
= 1000 . (-13) = -
13000
b)(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b
với b = 20
thay b = 20 vào biểu thức
(-1).(-2).(-3) . (-4) . (-5) . 20
= [(-1) . (-3) . (-4)] . [(-2) .
(-5)] .20
= (-12) .10 . 20 = - 2400
+ Bài tập 99 / 95 :
a) -7 . (-13) + 8 . (-13) =
(-13) . (-7 + 8)
= -13
b) (-5) . (-4 - -14 )
= (-5) . (-4) – (-5) . (-14)
= -50
+ Bài tập 100 / 95 :
Giá trò của m . n

2
với m = 2 ,
n = 3 là số nào trong bốn
đáp số A ,B ,C ,D dưới đây:
A. –18 B. 18
C. -36 D. 36
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
--------------------------------------------------
Ngày 11 tháng 01 năm 2009
Tiết 64
§♣ 13 . BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Bội và ước của một số nguyên có những tính chất gì ?
I.- Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên ,khái niệm “ Chia hết cho”.
- Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho” .
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Cho hai số tự nhiên a và b với b ≠ 0 Khi nào thì ta nói a chia hết cho b (a !
b) ?
- Tìm các ước của 6
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Gv nhắc : Nếu có một số q
sao cho

a = b . q thì ta nói a chia hết
cho b
Trong tập hợp các số nguyên
thì sao ?
Trong tập hợp các số nguyên
cũng vậy Học sinh phát biểu
tương tư khái niệm chia hế trong
tập hợp Z
- Học sinh làm ?1
6 = 2 . 3 = (-2) .
(-3)
= 1 . 6 = (-1) .
(-6)
- 6 = (-2) . 3 = 2 .
(-3)
= 1 . (-6) = (-
1) . 6
Vậy :
U(6) = { 1 , 2 , 3 ,
6 , -1 , -2 , -3 , -6}
I.- Bội và ước của một số
nguyên :
Cho a , b ∈ Z và b ≠ 0 .
- Nếu có một số nguyên q
sao cho a = b . q thì ta
nói a chia hết cho b . Ta
còn nói a là bội của b và
b là ước của a .
Ví dụ :
-9 là bội của 3vì -9 = 3 . (-3)

3 là ước của -9
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
6 . (-2) = -12
6 . 2 = 12
(-6) . (-2) = 12
(- 6) . 2 = -12
thì (-12) : (-2) = 6
12 : 2 = 6
12 : (-2) = -6
(-12) : 2 = -6
Như vậy : Trong phép chia
hết
Thương của hai số nguyên
cùng dấu mang dấu “ + “
Thương của hai số nguyên
trái dấu mang dấu “ – “
- Học sinh làm ?3
Hai bội của 6 là 12
và –12
Hai ước của 6 là 3
và –3
- Học sinh làm ?4
- Học sinh làm bài
tập 101 / 97
-
- Học sinh làm bài
tập 102 / 97
Chú ý :
• Nếu a = bq (b ≠ 0) thì ta

nói a chia cho b được q
và viết a : b = q
• Số 0 là bội của mọi số
nguyên khác 0
• Các số 1 và –1 là ước
của mọi số nguyên.
• Nếu c vừa là ước của a
vừa là ước b thì c cũng
được gọi là ước chung
của a và b .
Ví dụ :
Các ước của 8 là 1 , -1 , 2 ,
-2 , 4 , -4 , 8 , -8
Các bội của 3 là 0 , 3 , –3 ,
6 , -6 , 9 , -9 , . . . .
II.- Tính chất :
1./ Nếu a chia hết cho b
và b chia hết cho c thì a cũng
chia hết cho c
! b và b ! c ⇒ a ! c
2./ Nếu a chia hết cho
b thì bội của a cũng chia
hết cho b .
a ! b ⇒ am ! b (m ∈ Z)
3./Nếu hai số a,b chia hết
cho c thì tổng và hiệu của
chúng cũng chia hết cho c .
a ! c và b ! c⇒(a + b) ! c
và (a – b) ! c
4./ Củng cố :

• Khi nào thì ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b ? Số
nguyên b phải có điều kiện gì ?
• a gọi là gì của b và b gọi là gì của a
• Bài tập 101 và 102 SGK trang 97
5./ Dặn dò :
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
Làm bài tập về nhà 103 ; 104 ; 105 ; 106 SGK trang 97 .
Ngày 11 tháng 01 năm 2009
Tiết 65
§♣. LUYỆN TẬP
I.- Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần phải :
- Củng cố các khái niệm bội và ước của một số nguyên ,khái niệm “ Chia hết
cho”.
- Biết vận dụng ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho” để làm bài
tập
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Cho hai số nguyên a và b với b ≠ 0 Khi nào thì ta nói a chia hết cho b (a ! b) ?
Nêu các tính chất về bội và ước của số nguyên.
- Làm bài tập 101/Tr 97
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
-Lập bảng để dễ thực hiện.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2.

-Nêu quy tắc nhân, chia các số
nguyên cùng dấu khác dấu?
- Học sinh thực hiện
và giải thích rõ lý do

- Học sinh trả lời.
+ Bài tập 103 / 97 :
Lập bảng cộng ta thấy:
a/ Có 15 tổng được tạo
thành.
b/ Có bảy tổng chia hết cho
2 là: 24, 24, 26, 26, 26, 28,
28.
(có thể trả lời thêm: bảy
tổng nhưng chỉ có ba giá trò
khác nhau là 24, 26, 28)
2 3 4 5 6
21 23 24 25 26 27
22 24 25 26 27 28
23 25 26 27 28 29
+ Bài tập 104 / 97 :
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
-Giá trò tuyệt đối của một số
nguyên.
-p dụng tính chất để làm bài
tập.
GV giới thiệu thêm:
. ,
. ,

( . ). .( . )
. 1( 0) 1
a b a b q q Z
b a b a p p Z
a a p q a p q
p q a p q
⇒ = ∈


⇒ = ∈

⇒ = =
⇒ = ≠ ⇒ = =
M
M
Hoặc p = q =-1.
Nhưng do a#b nên p=q=-1.
GV: Yêu cầu HS lên làm bài tập
GV : Yêu cầu HS đọc có thể em
chưa biết SBT-Tr74
HS làm bài
HS lên bảng điền
HS đọc
a/ 15.x =-75
⇒x = (-75):15=-5
(Vì -5.15=-75).
b/
3. 18x =
nên
x

= 18:3=6.
Vậy x=6 hoặc -6.
+ Bài tập 106 / 97 :
Mọi cặp số nguyên khác 0
và đối nhau đều có tính chất:
( )a a−M

( )a a− M
và chỉ
những cặp số đó.
+ Bài tập 158 / 74-SBT :
:
:
4./ Củng cố :
• Khi nào thì ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b ? Số
nguyên b phải có điều kiện gì ?
• a gọi là gì của b và b gọi là gì của a
• Nêu các tính chất.
5./ Dặn dò :
Làm bài tập về nhà SBT trang 73-74 .
Làm các câu hỏi ôn tập chương.
Tiết sau ôn tập.
--------------------------------------------------
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
48
32
-6
Gi¸o ¸n Sè häc 6
Ngày 01 tháng 02 năm 2009
Tiết 66-67

§♣.ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.- Mục tiêu :
Thông qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống
lại các kiến thức cơ bản của chương học sinh cần :
- Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc
dấu ngoặc
- Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện
được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra việc Học sinh thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chương
- GV củng cố sửa sai
3./ Bài mới :
TIẾT 66(45 pt)
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
- Nhắc lại thứ tự
trong tập hợp các số
nguyên
- Nhắc lại qui tắc
cộng và qui tắc nhân
hai số nguyên cùng
dấu , hai số nguyên
khác dấu
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện

- Học sinh thực hiện

+ Bài tập 108 / 98 :
Khi a > 0 thì -a < 0 ⇒ a >
-a
Khi a < 0 thì -a > 0 ⇒ a <
-a
+ Bài tập 109 / 98 :
- 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596 ;
1777 ; 1850
+ Bài tập 110 / 99 :
a) Tổng của hai số nguyên âm là
một số nguyên âm (Đ)
b) Tổng của hai số nguyên dương là
một số nguyên dương (Đ)
c) Tích của hai số nguyên âm là
một số nguyên âm (S)
d) Tích của hai số nguyên dương là
một số nguyên dương (Đ)
+ Bài tập 111 / 99 :
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- GV củng cố : Khi
nói số nguyên a thì
ta không thể xác
đònh được a là số
nguyên âm hay số
nguyên dương
- Không phải –a là
số âm

Hoạt động nhóm
- Học sinh thực hiện
+ Bài tập 107 / 98 :
a)
a -b 0 b -a
b)

| b| | a|

| -b| | -a|
a 0 b
c) a < 0 và -a = | a| = | -a| > 0
b = | -b | = | b | > 0 và b < 0
Gi¸o ¸n Sè häc 6
- p dụng qui tắc
bỏ dấu ngoặc để
được một tổng đại
số rồi áp dụng
tính chất kết hợp
để thực hiện phép
tính .
4./ Củng cố :
Củng cố từng
phần trong từng bài
tập
5./ Dặn dò :
Làm các bài tập 113
đến 121 SGK trang
99 và 100
a) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-

8) = - 36
b) 500 – (-200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 210 – 100 = 700
– 310 = 390
c) - (-129) + (-119) – 301 + 12
= 129 – 119 – 301 + 12
= (129 + 12) – (119 + 301) =
141 – 420 = 21
d) 777 – (-111) – (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 =
1130
+ Bài tập 112 / 99 :
a – 10 = 2a – 5
- 10 + 5 = 2a – a
- 5 = a
a = -5
TIẾT 67(45pt)
Giáo viên Học sinh Bài ghi
4 + 0 + 5 + 1 + (-1) + 2 +
(-2) + 3 + (-3) = 9
Vậy tổng của ba số ở
mỗi dòng ,mỗi cột là 3
- Chú ý kết hợp các
số đối
- Tổng các số đối như
thế nào ?
Hoạt động nhóm
e) Học sinh
thực hiện
e) Học sinh

thực hiện
+ Bài tập 113 / 99:
2 3 -2
-3 1 5
4 -1 0
+ Bài tập 114 / 99 :
a) x = -7 , -6 , -5 , -4 , -3 , -2 , -1 ,
0 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7
-7 + 7 + (-6) + 6 + . . . + 0 = 0
e) x = -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 1 , 2
, 3
-5 + (-4) + (-3) + 3 + (-2) + 2
+ (-1) + 1 + 0 = -9
e) x =, - 19 , -18 , -17 , . . . ,
0 , . . . , 17 , 18 , 19 , 20
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
- Tích của (-11) với
bao nhiêu thì được (-
22)
- Hoặc | a| = (-22) :
(-11) = 2
Vậy a = ?
- Nhắc lại tích của một
số thừa số chẳn số âm
và tích của một số thừa
số lẻ số âm là ?
e) Học sinh
thực hiện
e) Học sinh

thực hiện
(-19) + 19 + (-18) + 18 + . . .
+ 20 + 0 = 20
+ Bài tập 1115 / 99 :
a) | a| = 5 nên a = -5 hoặc a = 5
b) | a| = 0 nên a = 0
c) | a| = -3 không có số a nào để
| a| < 0 (vì | a| ≥ 0 )
d) | a| = | -5 | = 5 nên a = 5
hay a = -5
e) -11 | a| = -22 -11 . 2 =
-22
nên | a| = 2 vậy a = -2 hay
a = 2
+ Bài tập 116 / 99 :
a)(-4) . (-5) . (-6) = - 120
b)(-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12
c)(-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16
d)(-5 – 13) : (-6)= (-18) : (-6) = 3
- Lũy thừa của một số
nguyên ?
- Nhắc lại qui tắc chuyển
vế ?
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện
+ Bài tập 117 / 99 :
a) (-7)
3
.2

4
= (-7) . (-7) . (-7)
. 2 . 2 . 2 . 2
= - 343 . 16 =
- 5488
b) 5
4
. (-4)
2
= 625 . 16 = 10
000
+ Bài tập 118 / 99 :
a) 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35 = 50
x = 50 : 2
x = 25
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17 = - 15
x = - 15 : 3
x = - 5
c) | x – 1| = 0
x – 1 = 0
x = 1
+ Bài tập 119 / 100 :
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
- p dụng tính chất
phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng


4./ Củng cố :
Củng cố từng phần
trong từng bài tập
5./ Dặn dò :
Làm các bài tập 120 và
121 SGK trang 99 và 100
, ôn tập kỹ chuẩn bò kiểm
tra 1 tiết .
a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10
15 . 12 – 3 . 5 . 10 = 180 - 150
=15.12 -15 . 10 = 30
=15 . (12 – 10 ) =15 . 2 = 30
b) 45 – 9 . (13 + 5)
45 – 9 . (13 + 5)
= 45 – 9 . 18 =45 – 9.13 – 9 . 5
= 45 – 162
= 45 – 117 – 45 = - 117
c) 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13) 29.
(19 – 13) – 19.(29 – 13)
= 29 . 6 – 19 . 6
= (19 – 13) . (29 – 19)
= 174 – 114 = 6 . 10
= 60
--------------------------------------------------
Ngµy 02 th¸ng 02 n¨m 2009
Tiết 68
♣ . KIỂM TRA CHƯƠNG II
A- Mơc tiªu:
KiĨm tra ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cđa HS vỊ kiÕn thøc trong ch¬ng 2 ; Qua ®ã n¾m ®ỵc møc ®é hiĨu bµi

vµ kÜ n¨ng tr×nh bµy cđa HS - Tõ ®ã GV rót kinh nghiƯm trong viƯc «n tËp vµ gi¶ng d¹y tiÕp theo .
B- Néi dung ®Ị bµi :
a. phÇn tr¾c nghiƯm(3®):
C©u 1(2®): H·y ®iỊn dÊu “ X ” vµo « trèng :
Víi a, b lµ c¸c sè nguyªn .
C©u Néi dung §óng Sai
1 a – b = - (b - a)
2 (a - b) + (b - a) = 0
3 a - b = b - a
4 a + b = b + a
C©u 2(1®): Cho
x x=
. H·y khoanh trßn kÕt qu¶ ®óng trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau:
a/ ChØ cã mét gi¸ trÞ x=1 tho¶ m·n;
b/ ChØ cã mét gi¸ trÞ x=-1 tho¶ m·n;
c/ ChØ cã mét gi¸ trÞ x=0 tho¶ m·n;
d/ C¸c gi¸ trÞ x=0 vµ x=1 ®Ịu tho¶ m·n.
B. PhÇn tù ln(7®):
C©u 1(3®): Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:
a/ (-5).8.(-2).3
b/ 125-(-75)+32-(48+32)
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
c/ 3.(-4)
2
+ 2.(-5)-20
C©u 2(2®): T×m
x Z

, biÕt:

a/ 5x-12=48
b/ 13 – (7-2x)= 18.
C©u 3(1®):
a/T×m tÊt c¶ c¸c íc cđa(-10)
b/T×m 5 béi cđa 6
C©u 4(1®):
TÝnh tỉng tÊt c¶ c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n:-10< x <11
C. §¸p ¸n vµ biĨu ®iĨm :
I; Tr¾c nghiƯm : 3 ®
C©u1: Chän §; §; S; § Mçi c©u lµm ®óng : 0,5®
C©u 2: Chän D; 1 ®iĨm
II; Tù ln : 7 ®
C©u 1 :
a) =240 1 ® . b) =152 1 ® . c) =18 1 ® .
C©u 2 :- Mçi c©u lµm ®óng 1®iĨm
Gi¶i ra ®ỵc kÕt qu¶:
a/ x=12 b/x=6
C©u 3: Mçi ý cho 0,5 ®iĨm
a/ ¦(-10) =
{ }
1; 2; 5; 10± ± ± ±
b/B(6)=
{ }
0; 6; 12± ±
C©u 4: Mçi ý cho 0,5 ®iĨm
Sè nguyªn x tho¶ m·n -10<x<11 lµ
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10x∈ ± ± ± ± ± ± ± ± ±
Tỉng = 10
--------------------------------------------------

Ngµy 04 th¸ng 02 n¨m 2009
Chương III - PHÂN SỐ
---  ---
Tiết 69 ♣§ 1 . MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

4
3
là phân số , vậy
4
3-
có phải là phân số không ?
A. Mơc tiªu
Qua bµi nµy, HS cÇn:
- ThÊy ®ỵc sù gièng nhau vµ kh¸c nhau gi÷a kh¸i niƯm ph©n sè ®· häc ë tiĨu häc vµ kh¸i niƯm ph©n sè
häc ë líp 6.
- ViÕt ®ỵc c¸c ph©n sè mµ tư vµ mÉu lµ c¸c sè nguyªn.
- ThÊy ®ỵc sè nguyªn còng ®ỵc coi lµ ph©n sè víi mÉu b»ng 1.
- BiÕt dïng ph©n sè ®Ĩ biĨu diƠn mét sè néi dung thùc tÕ.
B. Chn bÞ cđa GV vµ HS:
GV: B¶ng phơ ghi bµi tËp vµ kh¸i niƯm ph©n sè.
HS: «n tËp kh¸i niƯm ph©n sè ®· häc ë tiĨu häc.
C. TiÕn tr×nh d¹y häc:–
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Ho¹t ®éng 1:
§Ỉt vÊn ®Ị vµ giíi thiƯu ch¬ng III(4ph)
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Giáo án Số học 6
GV: Phân số đã học ở tiểu học, em hãy lấy ví
dụ về phân số?
Trong các phân số này tử và mẫu đều là các số

tự nhiên, mẫu khác 0.
Nếu tử và mẫu là các số nguyên , thí dụ:
3
4

có phải là phân số không?
Khái niệm phân số đợc mở rộng ntn, làm thế
nào để so sánh hai phân số, các phép tính về
phân số đợc thực hiện ntn. Các kiến thức về
phân số có ích gì với đời sống của con ngời.
Đó là nội dung ta sẽ học ở chơng này.
HS: Ví dụ:
2 1
; ;...
5 7
HS nghe GV giới thiệu chơng III
Hoạt động 2:
1. Khái niệm phân số(12ph)
-Em hãy lấy một ví dụ thực tế trong đó phải
dùng phân số để biểu thị.
-Phân số còn có thể coi là thơng của phép chia:
3 chia cho 4. Vậy với việc dùng phân số ta có
thể ghi đợc kết quả của phép chia hai số tự
nhiên dù rằng số bị chia có chia hết hay không
chia hết cho số chia(với điều kiện số chia khác
0).
Tơng tự nh vậy, (-3) chia cho 4 thì thơng là bao
nhiêu?
-GV:
2

3


là thơng của phép chia nào?
-GV khẳng định: cũng nh
3
4
;
3
4

;
2
3


đều là các
phân số
Vậy thế nào là một phân số?
-GV: So với khái niệm phân số đã học ở tiểu
học, em thấy khái niệm phân số đã đợc mở
rộng ntn?
Còn điều kiện gì không thay đổi?
-GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung tổng quát
của phân số.
GV: Đa TQ lên bảng phụ.
HS: Có một cái bánh chia thành 4 phần bằng
nhau, lấy đi 3 phần, ta nói rằngđã lấy
3
4

cái
bánh .
HS: (-3) chia cho 4 thì thơng là
3
4

.
HS:
2
3


là thơng của phép chia (-2) cho (-3)
HS: Phân số có dạng
a
b
với
, , 0a b Z b
HS: ở Tiểu học, phân số có dạng
a
b
với
, , 0a b N b
.
-Nh vậy tử và mẫu của phân số không phải
chỉ là số tự nhiên mà có thể là số nguyên.
Điều kiện không đổi là mẫu phải khác 0.
Hoạt động 3:
2. Ví dụ(10ph)
GV: Hãy cho ví dụ về phân số? Cho biết tử và

mẫu của các phân số đó.
GV y/c HS lấy vd khác dạng: tử và mẫu là hai
số nguyên khác dấu, là hai số nguyên cùng
HS: .
GV: Trần Công Tiến Trờng THCS Nghĩa Thái
Giáo án Số học 6
dấu, tử bằng 0.
GV y/c HS làm ?2
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho
ta phân số?
a, b, c, d, e
f/
0
3
g/
4
1
h/
5
a
với
a Z
.
GV hỏi:
4
1
là phân số, mà
4
1
=4. Vậy mọi số

nguyên có thể viết dới dạng phân số hay
không? cho ví dụ?
GV: Số nguyên a có thể viết dới dạng phân số
1
a
.
HS: Trả lời trớc lớp dựa theo TQ của phân số.
HS: Mọi số nguyên đều có thể viết dới dạng
phân số.
Vd:
2 3
2 ;3
1 1
= =
Hoạt động 4:
Luyện tập củng cố(17ph)
GV: Đa bài tập 1-Tr 5- SGK lên bảng phụ, yêu
cầu HS gạch chéo trên hình.
-GV yêu cầu HS hoạt đông nhóm, làm bài trên
giấy in sẵn đề:
Bài 2(a,c) 3(b, d) 4 <Tr 6- SGK>
GV: kiểm tra bài làm một số nhóm.
Bài 5- Tr6-SGK.
Bài 6- Tr4 SBT
Biểu diễn các số sau đây dới dạng phân số với
đơn vị là:
a/ Mét: 23cm; 47 mm
b/ Mét vuông: 7 dm
2
; 101 cm

2

Bài 8 - Tr4 SBT
Cho
4
3
B
n
=

với
n Z
.
a/ n phải có điều kiện gì để B là phân số.
b/ Tìm phân số B biết n=0; n=10; n=-2.
HS: Lên bảng thực hiện.
HS: hoạt động nhóm.
HS: nhận xét bài.
HS: Làm bài 5.
Hai HS lên bảng chữa:
a/
23
23
100
cm m=
;
47
47
1000
mm m=

b/
2 2
7
7
100
dm m=
;
2 2
101
101
10000
cm m=
HS:a/
3n
để
3 0( )n n Z
thì B là phân số.
b/ n=0 thì B=
4
3
n=10 thì B=
4
7
n=-2 thì B=
4
5
Hoạt động 5:
Hớng dẫn về nhà(2ph)
- Học thuộc dạng TQ của phân số.
Bài tập số 2(b,d)- Tr6 SGK và bài 1,2,3,4,7 SBT.

- Ôn tập về phân số bằng nhau.
- Tự đọc phần Có thể em cha biết.
--------------------------------------------------
Ngaứy 01 thaựng 02 naờm 2009
GV: Trần Công Tiến Trờng THCS Nghĩa Thái
Gi¸o ¸n Sè häc 6
Tiết 70 ♣§ 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Hai phân số

5
3

7
4-
có bằng nhau không ?
I.- Mục tiêu :
- Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ;
- Bảng phụ ghi ví dụ
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Thế nào gọi là phân số ?
- Sửa bài tập 4 và 5 SGK
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Hình 1 và hình 2 biểu
diển các phân số nào ?

Có nhận xét gì ?
- Học sinh trả lời

6
2
=
3
1
- Học sinh nhận xét
tích 1 . 6 và 2 . 3
I .-Đònh nghóa : (10 phút)


3
1

6
2
Ta đã biết :
6
2
=
3
1
Nhận xét : 1 . 6 = 2 . 3
- Học sinh nhận xét và
rút ra đònh nghóa
- Học sinh làm ?1
a)
12

3
=
4
1
vì 1 .
12 = 3 . 4 = 12
b)
3
2

8
6
vì 2 .
Ta cũng có :
12
6
=
10
5
Và nhận thấy: 5 . 12 = 6 . 10
Đònh nghóa :
Hai phân số
d
c

b
a
gọi là
bằng nhau nếu a . d = b . c
II .- Các ví dụ : (15 phút)

GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
- Từ tích a . b = c . d
ta có thể lập được các
cặp phân số bằng nhau
như sau :

b
d
=
c
a

a
d
=
c
b

b
c
=
d
a

a
c
=
d
b

8 = 16 ; 3 . 6 = 18
c)
15-
9
=
5
3-
vì (-3) .
(-15) = 5 . 9 = 45
d)
3
4

9
12-
vì 4.9 =
36 ; 3.(-12) = -36
- Học sinh làm ?2
Ví dụ 1 :
8-
6
=
4
3-
vì(-3).(-8)=4.6 (= 24)


5
3


7
4-
vì 3.7 ≠ 5 . (-4)
Ví dụ 2 :
Tìm số nguyên x biết:
28
21-
=
4
x

28
21-
=
4
x
nên x.28=4.(-21)
⇒ x =
3- =
28
(-21) . 4
4./ Củng cố : (10 phút)
Bài tập củng cố 6 và 7 SGK
5./ Dặn dò : (3 phút)
Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK
Ngày 10 tháng 02 năm 2009
Tiết 71
♣§ 3 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
Tại sao có thể viết một phân số bất kỳ
Có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương ?

I.- Mục tiêu :
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để
viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương .
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Khi nào thì hai phân số
d
c

b
a
bằng nhau ?
- Sửa bài tập 8 , 9 và 10 SGK
3./ Bài mới :
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Vì sao
6-
2
=
3-
1
- Học sinh trả lời


6-
2
=
3-
1
Vì 1 . (-
6) = 2 . (-3)
- Học sinh làm ?1
I .- Nhận xét : (10 phút)
Ta đã biết :
6-
2
=
3-
1

Vì 1 . (-6) = 2 . (-3)
Ta thấy :
2 1.2
6 3.2
=
− −

2 : 6-
2 : 2
=
3-
1
- Học sinh nhận xét
quan hệ giữa tử và

mẫu của hai phân số
bằng nhau
- Có thể nêu được tính
chất gì của phân số
GV: Từ tính chất cơ bản
của phân số, ta có thể
viết một phân số bất kì
có mẫu âm thành phân
số bằng nó có mẫu
dương .
Từ ?3ta thấy:
-Mỗi phân số có vô số
- Học sinh làm ?1
. (-3) : (-4)
2
1-
=
6-
3
;
8
4-
=
2-
1
. (-3) : (-4)
- Học sinh làm ?2
. (-3) : (-5)
2
1-

=
6-
3

10-
5
=
2
1-
. (-3) : (-5)
- Học sinh làm ?3
17
5-
=
(-1) . 17-
-1)( . 5
=
17-
5
11
4
=
(-1) . 11-
(-1) . 4-
=
11-
4-
II.- Tính chất cơ bản của
phân số (18 phút)
Nếu ta nhân cả tử và mẫu

của một phân số với cùng
một số nguyên khác 0 thì ta
được một phân số bằng
phân số đã cho .

m . b
m . a
=
b
a
với m ∈ Z và m ≠ 0
Nếu ta chi cả tử và mẫu của
một phân số cho cùng một
ước chung của chúng thì ta
được một phân số bằng
phân số đã cho .

m : b
m : a
=
b
a
với n ∈ ƯC(a,b)
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
phân số bằng nó.
-Các phân số bằng nhau
là các cách viết khác
nhau của cùng một số
mà người ta gọi là số

hữu tỉ.
- Củng cố : Nhắc lại
tính chất cơ bản của
phân số
b-
a-
=
(-1) . b
(-1) . a
=
b
a
(b < 0)
4./ Củng cố :
Bài tập củng cố 11 và 12 SGK(8 phút)
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà 13 và 14 SGK(2 phút)
--------------------------------------------------
Ngày 11 tháng 02 năm 2009
Tiết 72
§♣ 4 . RÚT GỌN PHÂN SỐ
Thế nào là phân số tối giản và làm thế nào
để có phân số tối giản ?
I.- Mục tiêu :
- Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số .
- Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng
tối giản .
- Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số ,có ý thức viết phân số ở dạng tối giản .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,

III Hoạt động trên lớp :
1./ Ổn đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
- p dụng tính chất cơ bản của phân số tìm 3 phân số bằng với phân số
42
28

3./ Bài mới :
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Từ bài kiểm tra bài cũ
GV cho học sinh nhận
xét :
- Tử và mẫu của phân
số
21
14
như thế nào
với tử và mẫu của
phân số đã cho và giá
trò của chúng như thế
nào ?
- Học sinh trả lời

3
2
21
14

84
56
42
28
===
I .- Cách rút gọn phân số
(10 phút)
Ví dụ :
:2 :7

3
2

21
14

42
28
==
: 2 : 7
Phân số
21
14
có tử và mẫu
nhỏ hơn tử và mẫu của phân
số đã cho nhưng vẫn bằng
phân số đó , phân số
3
2


cũng vậy .
- GV nhắc nhở : Khi rút
gọn phân số ta thường để
kết quả là một phân số có
mẫu dương
-Trong ví dụ

3
2

21
14

42
28
==
phân số
3
2
có còn rút gọn được
nữa không ? Vì sao ?
-GV giới thiệu thế nào là
Hoạt động theo nhóm
- Học sinh làm ?1
a)
2
1
5:10
5:)5(
10

5

=

=

b)
11
6
)3(:)33(
)3(:18
33
18

=
−−

=

c)
3
1
19:57
19:19
57
19
==

d)
3

1
3
)12(:)12(
)12(:)36(
12
36
==
−−
−−
=


Mỗi lần chia tử và mẫu
của phân số cho ước chung
khác 1 của chúng ta được
một phân số bằng nó nhưng
đơn giản hơn . Làm như
vậy tức là ta đã rút gọn
phân số.
Qui tắc :
Muốn rút gọn một phân
số , ta chia cả tử và mẫu
của phân số cho một ước
chung (khác 1 và –1) của
chúng .
II.- Thế nào là phân số tối
giản : (17 phút)
Trong ví dụ

3

2

21
14

42
28
==
ta thấy
phân số
3
2
không thể rút
gọn được nữa vì tử và mẫu
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
phân số tối giản
-Khi phân số đã tối giản
thì ƯCLN của tử và mẫu là
bao nhiêu
- Học sinh làm ?2
Trong các phân số

63
14
;
16
9
;
12

4-
;
4
1-
;
6
3
Phân số
16
9

4
1-

phân số tối giản
không có ước chung nào
khác ± 1 . Chúng là phân
số tối giản
Phân số tối giản (hay
phân số không thể rút gọn
được nữa) là phân số mà tử
và mẫu chỉ có ước chung là
1 và - 1 .
Chú ý :
-Phân số
b
a
là tối giản
nếu | a| và | b| là hai số
nguyên tố cùng nhau .

-Khi rút gọn phân số ,ta
thường rút gọn phân số đó
đến tối giản .
4./ Củng cố : (8 phút)
- Thế nào là phân số tối giản ? Bài tập củng cố 15 và 16 SGK
5./ Dặn dò : (2 phút)
Bài tập về nhà 17 ; 18 và 19 SGK
Ngày 14 tháng 02 năm 2009
Tiết 73
§♣.LUYỆN TẬP
I.- Mục tiêu :
- Củng cố đònh nghóa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối
giản.
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.
- p dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế.
II.- Phương tiện dạy học :
GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.
HS: Ôn tập kiến thức từ đầu chương.
III Hoạt động trên lớp :
1./ Ổn đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
- Học sinh chữa bài tập về nhà bài tập 18 và 19 SGK
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
Luyện tập (35 phút)
GV hướng dẫn trước
hết hãy rút gọn các
phân số chưa tối

giản ,từ đó tìm được
các cặp phân số
bằng nhau .
-Tương tự như trên
phải rút gọn mỗi
phân số rồi tìm được
phân số phải tìm.
- Các phân số bằng
nhau chỉ liệt kê bởi
một đại diện .
Hoạt động theo
nhóm
-Học sinh tổ 2
thực hiện
-Học sinh tổ 3
thực hiện
-Học sinh tổ 4
thực hiện
- Học sinh tổ 5
thực hiện
+ Bài tập 20 Tr15 :Tìm các cặp phân số
bằng nhau trong các phân số sau đây:

95
60
19
12
;
3
5

9
15
;
11
3
33
9

=

=

=

+ Bài tập 21 / 15 : Trong các phân số sau
đây, tìm phân số không bằng phân số nào
trong các phân số còn lại:

10
7
20
14
;
3
2
15
10
;
6
1

54
9
6
1
18
3
;
3
2
18
12
;
6
1
42
7
==

−−
=


=

=

=

nên
15

10
18
12
;
54
9
18
3
42
7


=

=

=

vậy phân số phải tìm là :
20
14
+ Bài tập 22 / 15 : Điền số thích hợp vào ô
vuông:
2 40 3 45 4 48 5 50
; ; ;
3 60 4 60 5 60 6 60
= = = =
+ Bài tập 23 / 16 :












=
3
5
;
5
3
;)
5
5
hoặc(
3
3
;)
5
0
hoặc(
3
0
B
4./ Dặn dò : (2 phút)
-Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý

không được rút gọn ở dạng tổng.
- Bài tập về nhà số 24, 25, 26 –SGK.
--------------------------------------------------
Ngày 14 tháng 02 năm 2009
Tiết 74
§♣.LUYỆN TẬP
I.- Mục tiêu :
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
- Tiếp tục củng cố đònh nghóa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số,
phân số tối giản.
- Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng
biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là phân số tối giản, biểu diễn các
phần đoạn thẳng bằng hình học.
- Phát triển tư duy HS.
II.- Phương tiện dạy học :
GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.
HS: Ôn tập kiến thức từ đầu chương.
III Hoạt động trên lớp :
1./ Ổn đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ: (8 phút) Hoạt động 1:
- Học sinh chữa bài tập về nhà bài tập 31 và 34 SBT
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
Hoạt động 2: Luyện tập (35phút)
-Đầu tiên ta phải làm gì?
Hãy rút gọn.
-Làm tiếp thế nào?
- Nếu không có điều kiện
ràng buộc thì có bao nhiêu

phân số bằng phân số
15
39
Đó chính là các cách viết
khác nhau của số hữu tỉ
5
13
.
Bài 26:Đưa đề bài lên bảng
phụ.
-Đoạn thẳng AB gồm bao
nhiêu đơn vò độ dài?
-CD =
3
4
AB. Vậy CD dài bao
nhiêu đơn vò độ dài? Vẽ hình.
Bài 24: Hãy rút gọn phân số
36
84

?
Từ đó tính x, y?
-Ta rút gọn phân số
15
39
-Ta phải nhân cả tử và mẫu
của phân số
5
13

với cùng một
số tự nhiên, sao cho tử và
mẫu là các số tự nhiên có hai
chữ số.
-Có vô số phân số .
-Đoạn thẳng Ab gồm 12 đơn
vò độ dài.
-HS lên bảng thực hiện
HS: lên bảng thực hiện.
+ Bài tập 25 / 16 :
Rút gọn:
13
5
39
15
=

91
35
78
30
65
25
52
20
39
15
26
10
13

5
======
+ Bài tập 26 / 16 :
3 3
.12 9
4 4
CD AB= = =
(đvđd)
5 5
.12 10
6 6
EF AB= = =
(đvđd)
1 1
.12 6
2 2
GH AB= = =
(đvđd)
5 5
.12 15
4 4
IK AB= = =
(đvđd)
+ Bài tập 24 / 16 :
7
3
84
36
35
y

x
3

=

==

15
7
)3.(35
y
7
3
35
y
7
3
7.3
x
7
3
x
3
−=

=⇒

=
−=


=⇒

=
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i
Gi¸o ¸n Sè häc 6
Bài 39-SBT: Chứng tỏ rằng
12 1
30 2
n
n
+
+
là phân số tối giản?
- Để c/tỏ một phân số có tử,
mẫu thuộc N là phân số tối
giản ta cần cm điều gì?
-Gọi d là ước chung của
12n+1 và 30n+2.
Hãy tìm thừ số nhân thích hợp
để sau khi nhân ta có số hạng
chứa n ở hai tích bằng nhau.
BCNN(12;30) là bao nhiêu?
Vậy d cũng là ƯC của các tích
đó?
-Để làm mất n, ta lập hiệu hai
tích, kết quả =1⇒d là ước của
1⇒d=1. Vậy (12n+1) và
(30n+2) có quan hệ ntn với
nhau?
-Ta cần cm phân số đó có tử

và mẫu là hai số nguyên tố
cùng nhau.
+ Bài tập 39 / SBT-Tr9 :
BCNN(12;30)=60
⇒ (12n+1)5=60n+5
(30n+2).2=60n+4
(12n+1)5 - (30n+2).2=1
Trong N số 1 chỉ có 1 ước là 1 nên
suy ra d=1
⇒ (12n+1) và (30n+2) ngyên tố
cùng nhau

12 1
30 2
n
n
+
+
là phân số tối giản.
4./ Dặn dò : (2 phút)
-Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của hai hay nhiều
số.
- Bài tập về nhà số 33, 35, 37, 38 –SBT-Tr8,9.
--------------------------------------------------
Ngày 18 tháng 02 năm 2009
Tiết 75
♣§ 5. QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
Làm thế nào để các phân số
8
5

;
3
2
;
5
3
;
2
1
−−
cùng có chung một mẫu?
I.- Mục tiêu :
- Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước
tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số .
- Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá
3 chữ số) .
- Gây cho học sinh ý thức làm việc theo qui trình ,thói quen tự học (qua việc đọc
và làm theo hướng dẫn của SGK tr. 18) .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
GV: TrÇn C«ng TiÕn – Trêng THCS NghÜa Th¸i

×