Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Kiem tra trac nghiem Chuong I hinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.18 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi:132- 01. Họ tên:………………………... Lớp:………………………….... 1. Thí sinh ghi đáp án vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0. 1 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 5. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 2 0. 2 1. 2 2. 2 3. 2 4 25. Câu 1: Một phép vị tự có tỉ số k=1 là phép biến hình nào dưới đây A. Đối xứng trục B. Phép tịnh tiến C. Đối xứng tâm D. Phép đồng nhất Câu 2: Khi thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục có trục đối xứng song song ta được A. Phép quay B. Phép đối xứng trục C. Phép tịnh tiến D. Phép đối xứng tâm 5  I  ;  2  ,  : 3x  4 y  13 0 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  3  . Phép đối xứng tâm I biến  thành đường thẳng  ' có phương trình:  3x  4 y  13 0  3x  4 y  13 0  3x  4 y  13 0 3 x  4 y  13 0. A.. B.. C.. D.. Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2 y – 5  0 . Phép tịnh tiến theo  u (1;  2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình: A. 3x – 2 y – 12  0 B. 3x – 2 y  10  0 C. 3x  2 y  0. D. 3x – 2 y – 7  0. Câu 5: Cho tam giác ABC đều với trọng tâm G. Phép quay tâm G với góc quay nào dưới đây biến tam giác ABC thành chính nó? 0 0 0 0 A. 120 B. 60 C. 45 D. 30 2 2 Câu 6: Mp (Oxy) cho đường tròn ( ) : (x  2)  ( y  4) 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách V. thực hiện liên tiếp phép. 1 (O , ) 2. và phép quay. Q( O ,90o ). biến đường tròn ( ) thành đường tròn ( ') là. 2 2 A. (x  2)  ( y  2) 1. 2 2 B. (x  2)  ( y  1) 1. 2 2 C. (x  2)  ( y  1) 1. 2 2 D. (x  2)  ( y  1) 1. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho thành đường thẳng d’ có phương trình: A.. 3x  2 y  10 0. B.. I   2; 2  , d : 3 x  2 y  5 0. 3x  2 y  11 0. C. 3 x  2 y  9 0. . Phép đối xứng tâm I biến d D.  3x  2 y  5 0.   v  Câu 8: Trong mp cho đường thẳng , điểm O và 0 . Phép dời hình có được bằng phép thực Q o  hiện liên tiếp phép (O,150 ) và Tv biến  thành  ' . Góc giữa  và  ' là o o o o A. 150 B. 30 C. 45 D. 60. Câu 9: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d’: A. Có vô số phép B. Có 1 phép duy nhất C. không có phép nào D. Chỉ có 2 phép Câu 10: Cho tam giác ABC đều. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến tam giác này thành chính nó: A. 1 B. Không có phép nào C. 4 D. 3 Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm biến A(2;0) thành A’(-4;-6) có tọa độ tâm là: A. (-2;-6) B. (1;3) C. (-1;-3) D. (8;-2).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M(-2;3) thành điểm M’(3;-2) thì nó biến điểm N(1;2) thành A. N’(1;-2) B. N’(-2;-1) C. N’(2;1) D. N’(2;-1). Q. Câu 13: Mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng d: x  y  2 0 thực hiện liên tiếp phép (O , 90 ) và phép đối xứng qua trục  : x  2 0 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Đường thẳng d’ có phương trình là A. x  y  3 0 B. x  y  2 0 C. x  y  2 0 D. x  y  2 0 Câu 14: Cho hai điểm phân biệt A và B. Một phép biến hình F biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho tứ giác AMBM’ là hình bình hành. Khi đó F là phép biến hình nào sau đây? A. Phép đối xứng tâm C. Phép đối xứng trục  B. Phép quay D. Phép tịnh tiến theo AB o. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(4;-3). Phép đối xứng trục qua đường thẳng y 0 biến điểm A thành A’ là: A '(  4;3) A '(4;3) C. A '( 4;  3) D. A '(3;  4) A. B. . Câu 16: Trong mp (Oxy) cho M(1;1) và v (2;0) . M’ là ảnh của M khi thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ v . Tọa độ điểm M’ là: A. (1;1) B. (1;-1) C. (-1;1) D. (-1;-1) Câu 17: Phép vị tự. V(O ,k). biến đoạn AB thành đoạn A’B’. Khẳng định nào sau đây đúng. 1 A. AB= k A’B’. k. B. AB=kA’B’ C. A’B’= .AB D. AB=A’B’ Câu 18: Cho hai đường thẳng d và d’ song song , có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’? A. Không có B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 19: Cho đường thẳng d , có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành chính nó? A. 1 B. Không có C. 2 D. Vô số Câu 20: Trong Mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm . Khi đó biến điểm A.. M  1;  1. M ’   1;  1. B.. A  1;0 . thành điểm. A’  0;1. thành điểm M ’   1;1. C.. M ’  1;1. D.. M ’  1;0 . 2 2 Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x  y  3x  2 y  1 0 . Phép đối xứng qua Oy biến (C) thành (C’) có phương trình:. A.. x 2  y 2  3 x  2 y  1 0. 2 2 C. x  y  3x  2 y  1 0. x 2  y 2  3x  2 y  1 0. 2 2 D. x  y  3x  2 y  1 0. B. Câu 22: Mặt phẳng (Oxy) cho điểm A(2;-1) là ảnh của điểm B qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp A. (3;-4). . Q(O ,90o ). và phép tịnh tiến theo véc tơ v (  2;  4) . Tọa độ điểm B là: B. (1;3) C. (4;3) D. (-4;3). d : 3 x – 4 y – 5  0 và  d ’ : 3x – 4 y  0 . Phép tịnh tiến theo u biến d thành d’. Khi đó độ dài bé nhất của u là:. Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy hai  đường thẳng song song A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24: Cho hai đường thẳng cắt nhau a và b. Có bao nhiêu phép quay góc quay dương nhỏ hơn  biến a thành b? A. Không có B. Có hai phép C. Có một phép D. Vô số 2 2 Câu 25: Mặt phẳng (Oxy) cho ( ) : (x  1)  ( y  2) 9 . Phép dời hình có được bằng cách thực . hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Ox và phép tịnh tiến theo véc tơ v (2;  1) biến đường tròn ( ) thành đường tròn ( ') . Phương trình của đường tròn ( ') là 2 2 A. (x  1)  ( y  3) 9. 2 2 B. (x  1)  ( y  3) 9. 2 2 C. (x  1)  ( y  3) 9. 2. Họ tên:………………………... Lớp:………………………….... 1. Thí sinh ghi đáp án vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0. 2. D. (x  2)  ( y  3) 9 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi:208- 08. 1 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 5. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 2 0. 2 1 Q. 2 2. 2 3. 2 4 25. Câu 1: Mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng d: x  y  2 0 thực hiện liên tiếp phép ( O,90 ) và phép đối xứng qua trục  : x  2 0 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’.Đường thẳng d’ có phương trình là A. x  y  2 0 B. x  y  2 0 C. x  y  2 0 D. x  y  2 0 Câu 2: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’, có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành d’? A. Chỉ có 2 phép B. Vô số C. Không có D. Có một phép duy nhất Câu 3: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến d thành d và biến d’ thành d’ A. Không có phép nào B. 1 C. 2 D. Vô số 2 2 Câu 4: Mp (Oxy) cho đường tròn ( ) : (x  4)  ( y  2) 36 . Phép đồng dạng có được bằng cách V. 1 ( O ,k  ). 2 và phép quay thực hiện liên tiếp phép Phương trình đường tròn ( ') là. 2 2 A. (x  2)  ( y  1) 9 2. Q( O ,90o ). o. biến đường tròn ( ) thành đường tròn ( ') .. 2 2 B. (x  1)  ( y  2) 9. 2. 2. 2. C. (x  2)  ( y  2) 9 D. (x  1)  ( y  2) 9 Câu 5: Cho hình vuông ABCD. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến hình vuông này thành chính nó: A. Có 1 phép duy nhất B. 2 C. 4 D. Có vô số Câu 6: Trong mặt phẳng, cho M(-2;1). Phép đối xứng trục qua đường thẳng x=0 biến điểm M thành điểm M’ là A. M’(2;1) B. M’(1;-2) C. M’(2;-1) D. M’(-1;2)   Câu 7: Trong mp cho đường thẳng d , điểm I và v 0 . Phép dời hình có được bằng phép thực Q. hiện liên tiếp phép (I,130 ) và Tv biến (d) thành (d’). Góc giữa d và d’ là o o o o A. 90 B. 50 C. 45 D. 130 Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng tâm biến điểm A(-7;2) thành điểm A’(1;4) thì nó biến điểm B(3;5) thành điểm A. B’(-9;1) B. B’(-4;1) C. B’(-9;3) D. B’(-9;-1) o. .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. 1 (A,  ). 2 Câu 9: Tam giác ABC có diện tích S. Phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác ’ A B’C’. Gọi S’ là diện tích tam giác A’B’C’. Khẳng định nào sau đây đúng. 1 S' S 8 A.. 1 S' S 2 B.. 1 S' S 4 D.. C. S ' 4S. 2 2 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x  y  6 x  5 y  3 0 . Phép đối xứng qua Ox biến (C) thành (C’) có phương trình:. x 2  y 2  6 x  5 y  3 0. 2 2 C. x  y  6 x  5 y  3 0. x 2  y 2  6 x  5 y  3 0. 2 2 D. x  y  6 x  5 y  3 0. A.. B. Câu 11: Cho hai đường thẳng cắt nhau a và b. Có bao nhiêu phép quay với góc quay âm lớn hơn  2 biến a thành b? A. Không có B. Có một phép C. Vô số D. Có hai phép Câu 12: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay tâm O với góc quay nào dưới đây biến hình vuông ABCD thành chính nó? A.. 1200. B.. 600. C. 2. 300. D.. 900. 2. Câu 13: Mặt phẳng (Oxy) cho ( ) : (x  2)  ( y  3) 7 . Phép dời hình có được bằng cách thực  v (4;  1) biến đường tròn hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ ( ) thành đường tròn ( ') . Phương trình của đường tròn ( ') là 2 2 A. (x  2)  ( y  4) 7. 2 2 B. (x  2)  ( y  4) 7. 2 2 C. (x  2)  ( y  2) 7. 2 2 D. (x  1)  ( y  2) 7. . Câu 14: Trong mp (Oxy) cho M(1;1) và v (2;0) . M’ là ảnh của M khi thực hiện liên tiếp phép  tịnh tiến theo véc tơ v và phép đối xứng qua trục Oy. Tọa độ điểm M’ là: A. (1;-3) B. (1;-1) C. (-3;1) D. (3;1) Câu 15: Mặt phẳng (Oxy) cho điểm M(-1;3) là ảnh của điểm N khi thực hiện liên tiếp phép . Q( O ,90o ). và phép tịnh tiến theo véc tơ v (2;1) . Tọa độ điểm N là: A. (1;3) B. (2;-1) C. (2;3). D. (-2;3). d : 3 x – 4 y  10  0 và  d ’ : 3x – 4 y  0 . Phép tịnh tiến theo u biến d thành d’. Khi đó độ dài bé nhất của u là:. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy hai đường thẳng song song  A. 5. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x – 3 y – 5  0 . Phép tịnh tiến theo  u (1;  2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình: 2x – 3 y – 4  0 2x – 3y – 7  0 2 x – 3 y  13  0. A. B. C. D. Câu 18: Khi thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến ta được phép gì dưới đây A. Phép đối xứng trục B. Phép quay C. Phép đối xứng tâm Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm . Khi đó biến điểm M ’  1; 2 . M  2;1. 2x  3y  0. D. Phép tịnh tiến. A  1;1. thành điểm. A’  1;  1. thành điểm M ’  1;  2 . M ’   1; 2 . M ’  2;  1. A. B. C. D. Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đưởng thẳng AB thành đường thẳng CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC? A. Không có B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Vô số.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 21: Cho hai đường thẳng d và d’ song song , đường thẳng c không song song với chúng. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ và biến đường thẳng c thành chính nó? A. Không có B. Vô số C. Chỉ có 2 phép D. Có một phép duy nhất Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  thành đường thẳng  ' có phương trình:. I  1;  3 ,  : 5x  2 y  1 0. 5 x  2 y  13 0  5x  2 y  23 0 C. 5 x  2 y  23 0 A. B. Câu 23: Một phép vị tự có tỉ số k=-1 là phép biến hình nào dưới đây A. Đối xứng tâm B. Phép đồng nhất C. Đối xứng trục. . Phép đối xứng tâm I biến D. 5 x  2 y  13 0 D. Phép tịnh tiến. 3  I   4;  ,  : -2x  5 y  11 0 Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  5  . Phép đối xứng tâm I biến  thành đường thẳng  ' có phương trình:  2 x  5 y  11 0 2 x  5 y  7 0 2 x  5 y  11 0 2 x  5 y  11 0. C. D. A. B. Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, nếu phép đối xứng trục biến A( 5; 2) thành A '(2;  5) và nó biến B(2;7) thành B’ thì B’ có tọa độ là: B '(2;  7) B '( 2; 7) C. B '(7; 2) D. B '(7;  2) A. B. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi:128- 02. Họ tên:………………………... Lớp:………………………….... 1. Thí sinh ghi đáp án vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0. 1 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 5. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 2 0. 2 1. 2 2. 2 3. 2 4. 2 5. Câu 1: Cho tam giác ABC đều với trọng tâm G. Phép quay tâm G với góc quay nào dưới đây biến tam giác ABC thành chính nó? 0 0 0 0 A. 30 B. 60 C. 45 D. 120 Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M(-2;3) thành điểm M’(3;-2) thì nó biến điểm N(1;2) thành A. N’(1;-2) B. N’(-2;-1) C. N’(2;-1) D. N’(2;1) Câu 3: Cho hai đường thẳng cắt nhau a và b. Có bao nhiêu phép quay góc quay dương nhỏ hơn  biến a thành b? A. Không có B. Có hai phép C. Có một phép D. Vô số.  v Câu 4: Trong mp (Oxy) cho M(1;1) và (2;0) . M’ là ảnh của M khi thực hiện liên tiếp phép đối. . xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ v . Tọa độ điểm M’ là: A. (1;-1) B. (-1;1) C. (1;1) D. (-1;-1) Câu 5: Khi thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục có trục đối xứng song song ta được A. Phép quay B. Phép đối xứng tâm C. Phép tịnh tiến D. Phép đối xứng trục Câu 6: Trong Mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm Khi đó biến điểm A.. M ’  1;1. M  1;  1. A  1; 0 . thành điểm. thành điểm. B.. M ’   1;1. C.. M ’  1;0 . D.. M ’   1;  1. A’  0;1. ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(4;-3). Phép đối xứng trục qua đường thẳng y 0 biến điểm A thành A’ là: A '(  4;3) A '(4;3) C. A '( 4;  3) D. A '(3;  4) A. B. Câu 8: Cho hai điểm phân biệt A và B. Một phép biến hình F biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho tứ giác AMBM’ là hình bình hành. Khi đó F là phép biến hình nào sau đây?  A. Phép quay D. Phép tịnh tiến theo AB B. Phép đối xứng tâm C. Phép đối xứng trục Câu 9: Một phép vị tự có tỉ số k=1 là phép biến hình nào dưới đây A. Đối xứng trục B. Đối xứng tâm C. Phép đồng nhất D. Phép tịnh tiến Câu 10: Cho hai đường thẳng d và d’ song song , có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’? A. 1 B. Không có C. 2 D. Vô số 5  I  ;  2  ,  : 3x  4 y  13 0 3  Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  . Phép đối xứng tâm I biến  thành đường thẳng  ' có phương trình:  3x  4 y  13 0  3x  4 y  13 0 3x  4 y  13 0  3 x  4 y  13 0. A. B. C. D. Câu 12: Cho đường thẳng d , có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành chính nó? A. 1 B. Không có C. 2 D. Vô số Q. Câu 13: Mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng d: x  y  2 0 thực hiện liên tiếp phép (O , 90 ) và phép đối xứng qua trục  : x  2 0 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Đường thẳng d’ có phương trình là A. x  y  2 0 B. x  y  2 0 C. x  y  2 0 D. x  y  3 0 Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho d thành đường thẳng d’ có phương trình: A.. 3 x  2 y  11 0. B.. I   2; 2  , d : 3 x  2 y  5 0. 3x  2 y  10 0. o. . Phép đối xứng tâm I biến. C.  3x  2 y  5 0. D. 3 x  2 y  9 0. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2 y – 5  0 . Phép tịnh tiến theo  u (1;  2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình: A. 3x  2 y  0 B. 3x – 2 y – 7  0 C. 3x – 2 y – 12  0. Câu 16: Phép vị tự. V(O ,k). D. 3x – 2 y  10  0. biến đoạn AB thành đoạn A’B’. Khẳng định nào sau đây đúng. 1 A. AB= k A’B’. k. B. AB=kA’B’ C. AB=A’B’ D. A’B’= .AB Câu 17: Mặt phẳng (Oxy) cho điểm A(2;-1) là ảnh của điểm B qua phép dời hình có được bằng Q. . cách thực hiện liên tiếp (O ,90 ) và phép tịnh tiến theo véc tơ v (  2;  4) . Tọa độ điểm B là: A. (3;-4) B. (1;3) C. (4;3) D. (-4;3) Câu 18: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d’: A. Chỉ có 2 phép B. Có 1 phép duy nhất C. Vô số phép D. không có phép nào o. 2 2 Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x  y  3x  2 y  1 0 . Phép đối xứng qua Oy biến (C) thành (C’) có phương trình:. A. B.. x 2  y 2  3 x  2 y  1 0. 2 2 C. x  y  3x  2 y  1 0. x 2  y 2  3x  2 y  1 0. 2 2 D. x  y  3x  2 y  1 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm biến A(2;0) thành A’(-4;-6) có tọa độ tâm là: A. (1;3) B. (-1;-3) C. (8;-2) D. (-2;-6) . . Câu 21: Trong mp cho đường thẳng  , điểm O và v 0 . Phép dời hình có được bằng phép thực hiện liên tiếp phép o A. 45. Q(O ,150o ).  và Tv biến  thành  ' . Góc giữa  và  ' là o o o B. 150 C. 30 D. 60. d : 3 x – 4 y – 5  0 và  d ’ : 3x – 4 y  0 . Phép tịnh tiến theo u biến d thành d’. Khi đó độ dài bé nhất của u là:. Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy hai đường thẳng song song  A. 5. B. 4. C. 3 2. D. 1. 2. Câu 23: Mặt phẳng (Oxy) cho ( ) : (x  1)  ( y  2) 9 . Phép dời hình có được bằng cách thực  v (2;  1) biến đường tròn hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Ox và phép tịnh tiến theo véc tơ ( ) thành đường tròn ( ') . Phương trình của đường tròn ( ') là 2 2 A. (x  1)  ( y  3) 9 2. 2 2 B. (x  1)  ( y  3) 9. 2. 2. 2. C. (x  1)  ( y  3) 9 D. (x  2)  ( y  3) 9 Câu 24: Cho tam giác ABC đều. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến tam giác này thành chính nó: A. Không có phép nào B. 1 C. 3 D. 4 2 2 Câu 25: Mp (Oxy) cho đường tròn ( ) : (x  2)  ( y  4) 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách V. 1 (O , ) 2. thực hiện liên tiếp phép. và phép quay. Q( O ,90o ). 2 2 A. (x  2)  ( y  1) 1. 2 2 B. (x  2)  ( y  2) 1. 2 2 C. (x  2)  ( y  1) 1. 2. Lớp:…………………………... Thí sinh ghi đáp án vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0. 2. D. (x  2)  ( y  1) 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi:234- 07. Họ tên:……………………….... 1. biến đường tròn ( ) thành đường tròn ( ') là. 1 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 5. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 2 0. 2 1. 2 2. 2 3. 2 4. Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, nếu phép đối xứng trục biến A( 5; 2) thành A '(2;  5) và nó biến B(2;7) thành B’ thì B’ có tọa độ là: B '( 2; 7) B '(2;  7) C. B '(7; 2) D. B '(7;  2) A. B. Câu 2: Một phép vị tự có tỉ số k=-1 là phép biến hình nào dưới đây A. Phép tịnh tiến B. Đối xứng trục C. Phép đồng nhất D. Đối xứng tâm Câu 3: Trong mặt phẳng, cho M(-2;1). Phép đối xứng trục qua đường thẳng x=0 biến điểm M thành điểm M’ là A. M’(2;1) B. M’(1;-2) C. M’(2;-1) D. M’(-1;2)   Câu 4: Trong mp cho đường thẳng d , điểm I và v 0 . Phép dời hình có được bằng phép thực Q. hiện liên tiếp phép (I,130 ) và Tv biến (d) thành (d’). Góc giữa d và d’ là o o o o A. 50 B. 45 C. 130 D. 90 Câu 5: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay tâm O với góc quay nào dưới đây biến hình vuông ABCD thành chính nó? A.. 300. . o. B.. 600. C.. 1200. D.. 900. 2 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x – 3 y – 5  0 . Phép tịnh tiến theo  u (1;  2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình: 2x – 3 y – 4  0 2x  3 y  0 2 x – 3 y  13  0. 2x – 3 y – 7  0. A. B. C. D. Câu 7: Cho hai đường thẳng cắt nhau a và b. Có bao nhiêu phép quay với góc quay âm lớn hơn  2 biến a thành b? A. Không có B. Có một phép C. Có hai phép D. Vô số Q. Câu 8: Mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng d: x  y  2 0 thực hiện liên tiếp phép ( O ,90 ) và phép đối xứng qua trục  : x  2 0 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Đường thẳng d’ có phương trình là A. x  y  2 0 B. x  y  2 0 C. x  y  2 0 D. x  y  2 0 2 2 Câu 9: Mp (Oxy) cho đường tròn ( ) : (x  4)  ( y  2) 36 . Phép đồng dạng có được bằng cách V. ( O ,k . 1. ). 2 và phép quay thực hiện liên tiếp phép Phương trình đường tròn ( ') là. 2 2 A. (x  2)  ( y  1) 9 2. Q( O ,90o ). o. biến đường tròn ( ) thành đường tròn ( ') .. 2 2 B. (x  1)  ( y  2) 9. 2. 2. 2. C. (x  1)  ( y  2) 9 D. (x  2)  ( y  2) 9 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng tâm biến điểm A(-7;2) thành điểm A’(1;4) thì nó biến điểm B(3;5) thành điểm A. B’(-4;1) B. B’(-9;1) C. B’(-9;3) D. B’(-9;-1) Câu 11: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến d thành d và biến d’ thành d’ A. 1 B. Không có phép nào C. 2 D. Vô số V. 1 (A,  ). 2 biến tam giác ABC thành tam giác Câu 12: Tam giác ABC có diện tích S. Phép vị tự ’ A B’C’. Gọi S’ là diện tích tam giác A’B’C’. Khẳng định nào sau đây đúng. 1 S' S 4 B.. 1 1 S' S S' S 2 8 A. S ' 4 S C. D. 3  I   4;  ,  : -2x  5 y  11 0 Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  5  . Phép đối xứng tâm I biến  thành đường thẳng  ' có phương trình:  2 x  5 y  11 0 2 x  5 y  7 0 C. 2 x  5 y 11 0 D. 2 x  5 y  11 0. A.. B.. 2 2 Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x  y  6 x  5 y  3 0 . Phép đối xứng qua Ox biến (C) thành (C’) có phương trình:. A. B.. x 2  y 2  6 x  5 y  3 0. 2 2 C. x  y  6 x  5 y  3 0. x 2  y 2  6 x  5 y  3 0. 2 2 D. x  y  6 x  5 y  3 0. 2 2 Câu 15: Mặt phẳng (Oxy) cho ( ) : (x  2)  ( y  3) 7 . Phép dời hình có được bằng cách thực  hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ v (4;  1) biến đường tròn ( ) thành đường tròn ( ') . Phương trình của đường tròn ( ') là 2 2 A. (x  1)  ( y  2) 7 2. 2. 2 2 B. (x  2)  ( y  4) 7 2. 2. C. (x  2)  ( y  2) 7 D. (x  2)  ( y  4) 7 Câu 16: Khi thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến ta được phép gì dưới đây A. Phép đối xứng tâm B. Phép quay C. Phép đối xứng trục. D. Phép tịnh tiến.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy hai đường thẳng song song d : 3x – 4y  10  0 và d ’: 3 x – 4 y  0 . Phép tịnh tiến theo u biến d thành d’. Khi đó độ dài bé nhất của u là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 18: Cho hai đường thẳng d và d’ song song , đường thẳng c không song song với chúng. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ và biến đường thẳng c thành chính nó? A. Không có B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có 2 phép D. Vô số v (2;0) Câu 19: Trong mp (Oxy) cho M(1;1) và . M’ là ảnh của M khi thực hiện liên tiếp phép  v tịnh tiến theo véc tơ và phép đối xứng qua trục Oy. Tọa độ điểm M’ là: A. (1;-3) B. (1;-1) C. (-3;1) D. (3;1) Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm . Khi đó biến điểm M ’  1; 2 . M  2;1. A  1;1. thành điểm. A’  1;  1. thành điểm M ’  1;  2 . M ’   1; 2 . M ’  2;  1. A. B. C. D. Câu 21: Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đưởng thẳng AB thành đường thẳng CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC? A. Không có B. Chỉ có hai phép C. Có một phép duy nhất D. Vô số Câu 22: Mặt phẳng (Oxy) cho điểm M(-1;3) là ảnh của điểm N khi thực hiện liên tiếp phép Q( O ,90o ). . và phép tịnh tiến theo véc tơ v (2;1) . Tọa độ điểm N là: A. (1;3) B. (-2;3) C. (2;-1). Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  thành đường thẳng  ' có phương trình:. D. (2;3). I  1;  3 ,  : 5x  2 y 1 0. . Phép đối xứng tâm I biến. 5 x  2 y  13 0  5 x  2 y  23 0 C. 5 x  2 y  23 0 D. 5 x  2 y  13 0 A. B. Câu 24: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’, có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành d’? A. Chỉ có 2 phép B. Vô số C. Không có D. Có một phép duy nhất Câu 25: Cho hình vuông ABCD. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến hình vuông này thành chính nó: A. Có 1 phép duy nhất B. 2 C. 4 D. Có vô số ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LỚP 11 Họ tên:………………………... Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp:…………………………... Mã đề thi:832- 03. Thí sinh ghi đáp án vào bảng sau: 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0. 1 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 5. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 2 0. 2 1. 2 2. 2 3. 2 4. Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy hai đường thẳng song song d : 3x – 4 y  10  0 và d ’: 3 x – 4 y  0 . Phép tịnh tiến theo u biến d thành d’. Khi đó độ dài bé nhất của u là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 1 Câu 2: Một phép vị tự có tỉ số k=1 là phép biến hình nào dưới đây? A. Đối xứng tâm B. Phép đồng nhất C. Đối xứng trục D. Phép tịnh tiến Câu 3: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’, có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành d’? A. Không có B. Có một phép duy nhất. 2 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. Chỉ có 2 phép D. Vô số Câu 4: Cho tam giác ABC đều. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến tam giác này thành chính nó: A. Không có phép nào B. 1 C. 3 D. 4 Câu 5: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay tâm O với góc quay nào dưới đây biến hình vuông ABCD thành chính nó? A.. 300. B.. 600. C.. 900. D.. 1200. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x – 3 y – 5  0 . Phép tịnh tiến theo  u (1;  2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình: 2x – 3 y – 4  0 2x  3 y  0 2 x – 3 y  13  0. A.. B.. D.. C.. 2x – 3y – 7  0. 3  I   4;  ,  : -2x  5 y  11 0 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  5  . Phép đối xứng tâm I biến  thành đường thẳng  ' có phương trình:  2 x  5 y  11 0 2 x  5 y  11 0 2 x  5 y  7 0 2 x  5 y  11 0. A.. B.. C.. D.. Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, nếu phép đối xứng trục biến A( 5; 2) thành A '(2;  5) và nó biến B(2;7) thành B’ thì B’ có tọa độ là: A.. B '(2;  7). B.. B '(7;  2). C.. B '( 2; 7). D.. B '(7; 2). 2 2 Câu 9: Mp (Oxy) cho đường tròn ( ) : (x  2)  ( y  4) 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách. V. thực hiện liên tiếp phép. 1 (O , ) 2. và phép quay. Q( O ,90o ). biến đường tròn ( ) thành đường tròn ( ') là. 2 2 A. (x  2)  ( y  1) 1. 2 2 B. (x  2)  ( y  1) 1. 2 2 C. (x  2)  ( y  2) 1. 2 2 D. (x  2)  ( y  1) 1. Q. Câu 10: Mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng d: x  y  2 0 thực hiện liên tiếp phép (O , 90 ) và phép đối xứng qua trục  : x  2 0 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Đường thẳng d’ có phương trình là A. x  y  3 0 B. x  y  2 0 C. x  y  2 0 D. x  y  2 0 Câu 11: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d’: A. Có 1 phép duy nhất C. Có vô số phép B. không có phép nào D. Chỉ có 2 phép Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M(-2;3) thành điểm M’(3;-2) thì nó biến điểm N(1;2) thành A. N’(1;-2) B. N’(2;1) C. N’(-2;-1) D. N’(2;-1) Câu 13: Khi thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục có trục đối xứng song song ta được A. Phép đối xứng tâm B. Phép quay C. Phép đối xứng trục D. Phép tịnh tiến o. 2 2 Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x  y  6 x  5 y  3 0 . Phép đối xứng qua Ox biến (C) thành (C’) có phương trình:. A.. x 2  y 2  6 x  5 y  3 0 2. C.. B.. 2. x  y  6 x  5 y  3 0. D.. x 2  y 2  6 x  5 y  3 0 x 2  y 2  6 x  5 y  3 0.  Câu 15: Trong mp (Oxy) cho M(1;1) và v (2;0) . M’ là ảnh của M khi thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ v . Tọa độ điểm M’ là:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. (1;1) B. (1;-1) C. (-1;1) D. (-1;-1) Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm biến A(2;0) thành A’(-4;-6) có tọa độ tâm là: A. (-1;-3) B. (-2;-6) C. (1;3) D. (8;-2) Câu 17: Phép vị tự. V(O ,k). biến đoạn AB thành đoạn A’B’. Khẳng định nào sau đây đúng. 1 A. AB= k A’B’. k. B. AB=kA’B’ C. A’B’= .AB D. AB=A’B’ Câu 18: Cho hai đường thẳng d và d’ song song , đường thẳng c không song song với chúng. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ và biến đường thẳng c thành chính nó? A. Không có B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có 2 phép D. Vô số Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho d thành đường thẳng d’ có phương trình: A..  3 x  2 y  5 0. B.. I   2; 2  , d : 3 x  2 y  5 0. 3x  2 y  10 0. C.. . Phép đối xứng tâm I biến. 3 x  2 y  9 0. D.. Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm . Khi đó biến điểm. M  2;1. M ’  1; 2 . 3 x  2 y  11 0. A  1;1. thành điểm. A’  1;  1. thành điểm M ’  1;  2 . M ’   1; 2 . M ’  2;  1. A. B. C. D. Câu 21: Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đưởng thẳng AB thành đường thẳng CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC? A. Không có phép nào B. Chỉ có hai phép C. Có một phép duy nhất D. Vô số Câu 22: Mặt phẳng (Oxy) cho điểm A(2;-1) là ảnh của điểm B qua phép dời hình có được bằng . Q(O ,90o ). và phép tịnh tiến theo véc tơ v (  2;  4) . Tọa độ điểm B là: B. (1;3) C. (4;3) D. (-4;3) 2 2 Câu 23: Mặt phẳng (Oxy) cho ( ) : (x  1)  ( y  2) 9 . Phép dời hình có được bằng cách thực  v (2;  1) biến đường tròn hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Ox và phép tịnh tiến theo véc tơ ( ) thành đường tròn ( ') . Phương trình của đường tròn ( ') là cách thực hiện liên tiếp A. (3;-4). 2 2 A. (x  1)  ( y  3) 9 2. 2 2 B. (x  1)  ( y  3) 9. 2. 2. 2. C. (x  2)  ( y  3) 9 D. (x  1)  ( y  3) 9 Câu 24: Cho hai đường thẳng cắt nhau a và b. Có bao nhiêu phép quay với góc quay âm lớn hơn  2 biến a thành b? A. Không có B. Có một phép C. Vô số D. Có hai phép . . Câu 25: Trong mp cho đường thẳng  , điểm O và v 0 . Phép dời hình có được bằng phép thực Q(O ,150o ).  và Tv biến  thành  ' . Góc giữa  và  ' là o o o B. 150 C. 45 D. 30 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LỚP 11 Họ tên:………………………... Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp:…………………………... Mã đề thi:325- 05. hiện liên tiếp phép o A. 60. 1. Thí sinh ghi đáp án vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0. 1 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 5. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 2 0. 2 1. 2 2. 2 3. 2 4. 2 5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 2 Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x  y  3x  2 y  1 0 . Phép đối xứng qua Oy biến (C) thành (C’) có phương trình:. A.. x 2  y 2  3x  2 y  1 0. 2 2 C. x  y  3x  2 y  1 0. x 2  y 2  3 x  2 y  1 0. 2 2 D. x  y  3x  2 y  1 0. B. Câu 2: Một phép vị tự có tỉ số k=-1 là phép biến hình nào dưới đây A. Phép tịnh tiến B. Đối xứng trục C. Phép đồng nhất D. Đối xứng tâm Câu 3: Trong mặt phẳng, cho M(-2;1). Phép đối xứng trục qua đường thẳng x=0 biến điểm M thành điểm M’ là A. M’(2;1) B. M’(1;-2) C. M’(2;-1) D. M’(-1;2) . . Câu 4: Trong mp cho đường thẳng d , điểm I và v 0 . Phép dời hình có được bằng phép thực Q. hiện liên tiếp phép (I,130 ) và Tv biến (d) thành (d’). Góc giữa d và d’ là o o o o A. 130 B. 45 C. 50 D. 90 Câu 5: Cho tam giác ABC đều với trọng tâm G. Phép quay tâm G với góc quay nào dưới đây biến tam giác ABC thành chính nó? 0 0 0 0 A. 120 B. 60 C. 30 D. 45 . o. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2 y – 5  0 . Phép tịnh tiến theo  u (1;  2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình: A. 3x – 2 y – 12  0 B. 3x  2 y  0 C. 3x – 2 y  10  0. D. 3x – 2 y – 7  0 Câu 7: Cho hai đường thẳng cắt nhau a và b. Có bao nhiêu phép quay góc quay dương nhỏ hơn  biến a thành b? A. Không có B. Có một phép C. Có hai phép D. Vô số Q. Câu 8: Mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng d: x  y  2 0 thực hiện liên tiếp phép ( O ,90 ) và phép đối xứng qua trục  : x  2 0 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Đường thẳng d’ có phương trình là A. x  y  2 0 B. x  y  2 0 C. x  y  2 0 D. x  y  2 0 2 2 Câu 9: Mp (Oxy) cho đường tròn ( ) : (x  4)  ( y  2) 36 . Phép đồng dạng có được bằng cách V. ( O ,k . 1. ). 2 và phép quay thực hiện liên tiếp phép Phương trình đường tròn ( ') là. 2 2 A. (x  2)  ( y  1) 9 2. Q( O ,90o ). o. biến đường tròn ( ) thành đường tròn ( ') .. 2 2 B. (x  1)  ( y  2) 9. 2. 2. 2. C. (x  1)  ( y  2) 9 D. (x  2)  ( y  2) 9 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng tâm biến điểm A(-7;2) thành điểm A’(1;4) thì nó biến điểm B(3;5) thành điểm A. B’(-4;1) B. B’(-9;1) C. B’(-9;3) D. B’(-9;-1) Câu 11: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến d thành d và biến d’ thành d’ A. 1 B. Không có phép nào C. 2 D. Vô số V. (A,. 1. ). 2 Câu 12: Tam giác ABC có diện tích S. Phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác ’ A B’C’. Gọi S’ là diện tích tam giác A’B’C’. Khẳng định nào sau đây đúng. A. S ' 4 S. 1 S' S 4 B.. 1 S' S 2 C.. 1 S' S 8 D..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(4;-3). Phép đối xứng trục qua đường thẳng y 0 biến điểm A thành A’ là: A '(  4;3) A '(4;3) C. A '(  4;  3) D. A '(3;  4) A. B. 5  I  ;  2  ,  : 3x  4 y  13 0 Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  3  . Phép đối xứng tâm I biến  thành đường thẳng  ' có phương trình: A.  3x  4 y  13 0 B. 3x  4 y  13 0 C.  3x  4 y  13 0 D.  3x  4 y  13 0 2 2 Câu 15: Mặt phẳng (Oxy) cho ( ) : (x  2)  ( y  3) 7 . Phép dời hình có được bằng cách thực  v (4;  1) biến đường tròn hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ ( ) thành đường tròn ( ') . Phương trình của đường tròn ( ') là 2 2 A. (x  1)  ( y  2) 7 2. 2 2 B. (x  2)  ( y  4) 7. 2. 2. 2. C. (x  2)  ( y  2) 7 D. (x  2)  ( y  4) 7 Câu 16: Khi thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến ta được phép gì dưới đây A. Phép đối xứng tâm B. Phép quay C. Phép đối xứng trục. D. Phép tịnh tiến. Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy hai đường thẳng song song d :3x – 4 y – 5  0 và d ’: 3 x – 4 y  0 . Phép tịnh tiến theo u biến d thành d’. Khi đó độ dài bé nhất của u là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 18: Cho hai đường thẳng d và d’ song song , có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’? A. Không có B. 1 C. 2 D. Vô số . Câu 19: Trong mp (Oxy) cho M(1;1) và v (2;0) . M’ là ảnh của M khi thực hiện liên tiếp phép  tịnh tiến theo véc tơ v và phép đối xứng qua trục Oy. Tọa độ điểm M’ là: A. (1;-3) B. (1;-1) C. (-3;1) D. (3;1) Câu 20: Trong Mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm . Khi đó biến điểm M ’  1;  1. M  1;  1. A  1;0 . thành điểm. A’  0;1. thành điểm M ’  1;1. M ’ 1;1. M ’ 1; 0.         A. B. C. D. Câu 21: Cho hai điểm phân biệt A và B. Một phép biến hình F biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho tứ giác AMBM’ là hình bình hành. Khi đó F là phép biến hình nào sau đây?  A. Phép đối xứng tâm B. Phép quay C. Phép đối xứng trục D. Phép tịnh tiến theo AB Câu 22: Mặt phẳng (Oxy) cho điểm M(-1;3) là ảnh của điểm N khi thực hiện liên tiếp phép Q( O ,90o ). . và phép tịnh tiến theo véc tơ v (2;1) . Tọa độ điểm N là: A. (1;3) B. (-2;3) C. (2;-1). Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  thành đường thẳng  ' có phương trình:. I  1;  3 ,  : 5x  2 y 1 0. D. (2;3) . Phép đối xứng tâm I biến. 5 x  2 y  13 0  5 x  2 y  23 0 C. 5 x  2 y  23 0 D. 5 x  2 y 13 0 A. B. Câu 24: Cho đường thẳng d , có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành chính nó? A. 2 B. Không có C. Vô số D. 1 Câu 25: Cho hình vuông ABCD. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến hình vuông này thành chính nó: A. Có 1 phép duy nhất B. 2 C. 4 D. Có vô số ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LỚP 11 Họ tên:………………………... Thời gian làm bài: 45 phút;.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi:126- 04. Lớp:…………………………... Thí sinh ghi đáp án vào bảng sau: 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0. 1 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 5. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 2 0. 2 1. 2 2. 2 3. 2 4. Câu 1: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay tâm O với góc quay nào dưới đây biến hình vuông ABCD thành chính nó? A.. 300. B.. 600. C.. 900. D.. 1200. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x – 3 y – 5  0 . Phép tịnh tiến theo  u (1;  2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình: 2 x – 3 y  13  0 2x – 3y – 4  0 2x – 3y – 7  0. 2x  3y  0. A. B. C. D. Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đưởng thẳng AB thành đường thẳng CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC? A. Không có phép nào C. Có một phép duy nhất B. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép 3  I   4;  ,  : -2x  5 y  11 0 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  5  . Phép đối xứng tâm I biến  thành đường thẳng  ' có phương trình:  2 x  5 y  11 0 2 x  5 y  7 0 2 x  5 y  11 0 2 x  5 y  11 0. A. B. C. D. Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm biến A(2;0) thành A’(-4;-6) có tọa độ tâm là: A. (-2;-6) B. (-1;-3) C. (1;3) D. (8;-2) Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm Khi đó biến điểm. M  2;1. A  1;1. thành điểm. A’  1;  1. .. thành điểm. M ’   1; 2 . M ’  1;  2 . M ’  2;  1. M ’  1; 2 . A. B. C. D. Câu 7: Một phép vị tự có tỉ số k=1 là phép biến hình nào dưới đây? A. Phép tịnh tiến B. Đối xứng tâm C. Phép đồng nhất D. Đối xứng trục 2 2 Câu 8: Mp (Oxy) cho đường tròn ( ) : (x  2)  ( y  4) 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách V. thực hiện liên tiếp phép. 1 (O , ) 2. và phép quay. Q( O ,90o ). biến đường tròn ( ) thành đường tròn ( ') là. 2 2 A. (x  2)  ( y  1) 1. 2 2 B. (x  2)  ( y  1) 1. 2 2 C. (x  2)  ( y  2) 1. 2 2 D. (x  2)  ( y  1) 1. d : 3 x – 4 y  10  0 và  d ’ : 3x – 4 y  0 . Phép tịnh tiến theo u biến d thành d’. Khi đó độ dài bé nhất của u là:. Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy hai đường thẳng song song . A. 2 B. 4 C. 1 D. 5 Câu 10: Cho hai đường thẳng d và d’ song song , đường thẳng c không song song với chúng. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ và biến đường thẳng c thành chính nó? A. Có một phép duy nhất B. Không có C. Vô số D. Chỉ có 2 phép Câu 11: Cho tam giác ABC đều. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến tam giác này thành chính nó: A. Không có phép nào B. 1 C. 3 D. 4. 2 5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 12: Khi thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục có trục đối xứng song song ta được A. Phép đối xứng tâm B. Phép quay C. Phép đối xứng trục D. Phép tịnh tiến Câu 13: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d’: A. không có phép nào C. Chỉ có 2 phép B. Có 1 phép duy nhất D. Có vô số phép . Câu 14: Trong mp (Oxy) cho M(1;1) và v (2;0) . M’ là ảnh của M khi thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ v . Tọa độ điểm M’ là: A. (1;1) B. (1;-1) C. (-1;1) D. (-1;-1) 2 2 Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x  y  6 x  5 y  3 0 . Phép đối xứng qua Ox biến (C) thành (C’) có phương trình:. A.. x 2  y 2  6 x  5 y  3 0 2. C.. B.. 2. x  y  6 x  5 y  3 0. Câu 16: Phép vị tự. V(O ,k). D.. x 2  y 2  6 x  5 y  3 0 x 2  y 2  6 x  5 y  3 0. biến đoạn AB thành đoạn A’B’. Khẳng định nào sau đây đúng. 1 A. AB= k A’B’. k. B. AB=kA’B’ C. A’B’= .AB D. AB=A’B’ Câu 17: Mặt phẳng (Oxy) cho điểm A(2;-1) là ảnh của điểm B qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp A. (3;-4). Q(O ,90o ).  v và phép tịnh tiến theo véc tơ (  2;  4) . Tọa độ điểm B là:. B. (1;3). C. (4;3). D. (-4;3).   Câu 18: Trong mp cho đường thẳng  , điểm O và v 0 . Phép dời hình có được bằng phép thực Q o  hiện liên tiếp phép (O,150 ) và Tv biến  thành  ' . Góc giữa  và  ' là o. o. o. o. A. 60 B. 45 C. 30 D. 150 Câu 19: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’, có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành d’? A. Có một phép duy nhất B. Chỉ có 2 phép C. Vô số D. Không có Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M(-2;3) thành điểm M’(3;-2) thì nó biến điểm N(1;2) thành A. N’(1;-2) B. N’(-2;-1) C. N’(2;-1) D. N’(2;1) Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, nếu phép đối xứng trục biến A( 5; 2) thành A '(2;  5) và nó biến B(2;7) thành B’ thì B’ có tọa độ là: A.. B '( 2; 7). B.. B '(2;  7). C.. B '(7;  2). D.. B '(7; 2). 2 2 Câu 22: Mặt phẳng (Oxy) cho ( ) : (x  1)  ( y  2) 9 . Phép dời hình có được bằng cách thực  v (2;  1) biến đường tròn hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Ox và phép tịnh tiến theo véc tơ ( ) thành đường tròn ( ') . Phương trình của đường tròn ( ') là 2 2 A. (x  1)  ( y  3) 9. 2 2 B. (x  1)  ( y  3) 9. 2 2 C. (x  2)  ( y  3) 9. 2 2 D. (x  1)  ( y  3) 9. Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho d thành đường thẳng d’ có phương trình: A.. 3 x  2 y  9 0. B.. 3x  2 y  10 0. I   2; 2  , d : 3 x  2 y  5 0. C..  3x  2 y  5 0. . Phép đối xứng tâm I biến D.. 3 x  2 y  11 0.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Q. Câu 24: Mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng d: x  y  2 0 thực hiện liên tiếp phép (O , 90 ) và phép đối xứng qua trục  : x  2 0 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Đường thẳng d’ có phương trình là A. x  y  2 0 B. x  y  3 0 C. x  y  2 0 D. x  y  2 0 Câu 25: Cho hai đường thẳng cắt nhau a và b. Có bao nhiêu phép quay với góc quay âm lớn hơn  2 biến a thành b? A. Không có B. Có một phép C. Vô số D. Có hai phép ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LỚP 11 Họ tên:………………………... Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp:…………………………... Mã đề thi:351- 06. 1. Thí sinh ghi đáp án vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0. 1 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 5. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 2 0. 2 1 Q. 2 2. o. 2 3. 2 4. Câu 1: Mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng d: x  y  2 0 thực hiện liên tiếp phép ( O ,90 ) và phép đối xứng qua trục  : x  2 0 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Đường thẳng d’ có phương trình là A. x  y  2 0 B. x  y  2 0 C. x  y  2 0 D. x  y  2 0 Câu 2: Cho đường thẳng d , có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành chính nó? A. 2 B. Không có C. Vô số D. 1 Câu 3: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến d thành d và biến d’ thành d’ A. Không có phép nào B. 1 C. 2 D. Vô số 2 2 Câu 4: Mp (Oxy) cho đường tròn ( ) : (x  4)  ( y  2) 36 . Phép đồng dạng có được bằng cách V. 1 ( O ,k  ). 2 và phép quay thực hiện liên tiếp phép Phương trình đường tròn ( ') là. 2 2 A. (x  2)  ( y  1) 9 2. Q( O ,90o ). o. biến đường tròn ( ) thành đường tròn ( ') .. 2 2 B. (x  1)  ( y  2) 9. 2. 2. 2. C. (x  2)  ( y  2) 9 D. (x  1)  ( y  2) 9 Câu 5: Cho hình vuông ABCD. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến hình vuông này thành chính nó: A. Có 1 phép duy nhất B. 2 C. 4 D. Có vô số Câu 6: Trong mặt phẳng, cho M(-2;1). Phép đối xứng trục qua đường thẳng x=0 biến điểm M thành điểm M’ là A. M’(2;1) B. M’(1;-2) C. M’(2;-1) D. M’(-1;2) . . Câu 7: Trong mp cho đường thẳng d , điểm I và v 0 . Phép dời hình có được bằng phép thực Q. hiện liên tiếp phép (I,130 ) và Tv biến (d) thành (d’). Góc giữa d và d’ là o o o o A. 90 B. 130 C. 45 D. 50 Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng tâm biến điểm A(-7;2) thành điểm A’(1;4) thì nó biến điểm B(3;5) thành điểm A. B’(-9;1) B. B’(-4;1) C. B’(-9;3) D. B’(-9;-1) o. . 2 5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> V. 1 (A,  ). 2 Câu 9: Tam giác ABC có diện tích S. Phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác ’ A B’C’. Gọi S’ là diện tích tam giác A’B’C’. Khẳng định nào sau đây đúng. 1 S' S 4 A.. 1 S' S 2 B.. 1 S' S 8 D.. C. S ' 4S. 5  I  ;  2  ,  : 3x  4 y  13 0 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  3  . Phép đối xứng tâm I biến  thành đường thẳng  ' có phương trình: A.  3x  4 y  13 0 B. 3x  4 y  13 0 C.  3x  4 y  13 0 D.  3x  4 y 13 0. Câu 11: Cho hai đường thẳng cắt nhau a và b. Có bao nhiêu phép quay góc quay dương nhỏ hơn  biến a thành b? A. Không có B. Có một phép C. Vô số D. Có hai phép Câu 12: Cho tam giác ABC đều với trọng tâm G. Phép quay tâm G với góc quay nào dưới đây biến tam giác ABC thành chính nó? 0 0 0 0 A. 30 B. 60 C. 120 D. 45 2 2 Câu 13: Mặt phẳng (Oxy) cho ( ) : (x  2)  ( y  3) 7 . Phép dời hình có được bằng cách thực . hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ v (4;  1) biến đường tròn ( ) thành đường tròn ( ') . Phương trình của đường tròn ( ') là 2 2 A. (x  1)  ( y  2) 7. 2 2 B. (x  2)  ( y  4) 7. 2 2 C. (x  2)  ( y  2) 7. 2 2 D. (x  2)  ( y  4) 7.  v Câu 14: Trong mp (Oxy) cho M(1;1) và (2;0) . M’ là ảnh của M khi thực hiện liên tiếp phép. . tịnh tiến theo véc tơ v và phép đối xứng qua trục Oy. Tọa độ điểm M’ là: A. (1;-3) B. (1;-1) C. (-3;1) D. (3;1) Câu 15: Mặt phẳng (Oxy) cho điểm M(-1;3) là ảnh của điểm N khi thực hiện liên tiếp phép . Q( O ,90o ). và phép tịnh tiến theo véc tơ v (2;1) . Tọa độ điểm N là: A. (1;3) B. (2;-1) C. (2;3). D. (-2;3). d : 3x – 4 y – 5  0 và  d ’ : 3x – 4 y  0 . Phép tịnh tiến theo u biến d thành d’. Khi đó độ dài bé nhất của u là:. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy hai đường thẳng song song  A. 5. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2 y – 5  0 . Phép tịnh tiến theo  u (1;  2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình: A. 3x – 2 y  10  0 B. 3x – 2 y – 7  0 C. 3x – 2 y – 12  0. D. 3x  2 y  0. Câu 18: Khi thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến ta được phép gì dưới đây A. Phép đối xứng trục B. Phép quay C. Phép đối xứng tâm. D. Phép tịnh tiến. Câu 19: Trong Mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm . Khi đó biến điểm M ’  1;  1. M  1;  1. A  1;0 . thành điểm. A’  0;1. thành điểm M ’  1;1. M ’ 1;0. M ’ 1;1.         A. B. C. D. Câu 20: Cho hai điểm phân biệt A và B. Một phép biến hình F biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho tứ giác AMBM’ là hình bình hành. Khi đó F là phép biến hình nào sau đây? A. Phép đối xứng tâm C. Phép đối xứng trục  B. Phép quay D. Phép tịnh tiến theo AB.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 21: Cho hai đường thẳng d và d’ song song , có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’? A. 1 B. Vô số C. 2 D. Không có Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  thành đường thẳng  ' có phương trình:. I  1;  3 ,  : 5x  2 y 1 0. . Phép đối xứng tâm I biến. 5 x  2 y  13 0  5 x  2 y  23 0 C. 5 x  2 y  23 0 A. B. Câu 23: Một phép vị tự có tỉ số k=-1 là phép biến hình nào dưới đây A. Phép tịnh tiến B. Phép đồng nhất C. Đối xứng trục. D. 5 x  2 y  13 0 D. Đối xứng tâm. Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(4;-3). Phép đối xứng trục qua đường thẳng y 0 biến điểm A thành A’ là: A '(  4;3) A '(4;3) C. A '( 4;  3) D. A '(3;  4) A. B. 2 2 Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x  y  3x  2 y  1 0 . Phép đối xứng qua Oy biến (C) thành (C’) có phương trình:. A. B.. x 2  y 2  3 x  2 y  1 0. 2 2 C. x  y  3x  2 y  1 0. x 2  y 2  3x  2 y  1 0. 2 2 D. x  y  3x  2 y  1 0. ĐÁP ÁN 01 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 1 0 D C D A A D C B B B. 1 1 C. 1 2 C. 1 3 D. 1 4 A. 1 5 B. 1 6 A. 1 7 C. 1 8 D. 1 9 D. 2 0 C. 2 1 A. 2 2 A. 2 3 D. 2 4 C. 2 5 B. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 1 1 C. 1 2 D. 1 3 A. 1 4 D. 1 5 C. 1 6 D. 1 7 A. 1 8 B. 1 9 A. 2 0 B. 2 1 C. 2 2 D. 2 3 B. 2 4 A. 2 5 C. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 1 1 A. 1 2 B. 1 3 D. 1 4 C. 1 5 A. 1 6 A. 1 7 C. 1 8 B. 1 9 C. 2 0 B. 2 1 B. 2 2 A. 2 3 D. 2 4 D. 2 5 D. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 1 1 A. 1 2 D. 1 3 B. 1 4 A. 1 5 C. 1 6 C. 1 7 A. 1 8 C. 1 9 D. 2 0 D. 2 1 D. 2 2 B. 2 3 A. 2 4 D. 2 5 D. 02 1. 1 0 D D C C C A B B C D 03 1. 1 0 A B A A C C D D B C 04 1. 1 0 C A B C B B C B A A 05. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 0 1 2 3 4 5 B D A C A A B C C B A B B D D 06. 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 D D D C C A D B C C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 1 0 C C B B C A D A A D. 1 1 B. 1 2 C. 1 3 D. 1 4 C. 1 5 C. 1 6 D. 1 7 C. 1 8 D. 1 9 D. 2 0 A. 2 1 B. 2 2 B. 2 3 D. 2 4 B. 2 5 A. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 1 1 A. 1 2 B. 1 3 C. 1 4 C. 1 5 D. 1 6 D. 1 7 C. 1 8 B. 1 9 C. 2 0 B. 2 1 B. 2 2 D. 2 3 B. 2 4 C. 2 5 C. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 1 1 D. 1 2 D. 1 3 A. 1 4 C. 1 5 C. 1 6 C. 1 7 C. 1 8 D. 1 9 B. 2 0 C. 2 1 D. 2 2 B. 2 3 A. 2 4 C. 2 5 C. 07 1. 1 0 C D A A D C C D C B 08 1. 1 0 D C B B C A B A D C.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×