Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU HỎI</b>
<b>Câu 1: Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết bao gôm những nội dung </b>
gì?
<b>Câu 2 : Kể tên một số ren </b>
<b>Câu 3: Cho biết các vật liệu cơ khí phổ biến và các tính chất của nó?ù </b>
<b>Câu 4: Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì?</b>
<b>Câu 5: Kể tên một số dụng cụ tháo, lắp , kẹp chặt và dụng cụ gia cơng?</b>
<b>Câu 6: Nêu c u t o c a b truy n đ ng đai</b>ấ ạ ủ ộ ề ộ
<b>Câu 7: . Nêu c u t o c a b truy n đ ng ăn kh p</b>ấ ạ ủ ộ ề ộ ớ
<b>Câu 8: Th nào là phép chi u vng góc ? Công d ng</b>ế ế ụ
<b>Câu 9: Th nào là hình c t ? Hình c t dùng đ làm</b>ế ắ ắ ể gì ?
<b>Câu 10: Tr l i các câu h i sau:</b>ả ờ ỏ
a. Trong bản vẽ, hình chiếu bằng ở vị trí nào so với hình chiếu đứng?
b. Em hãy cho biết các hướng chiếu của các hình chiếu: hình chiếu bằng,
hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng.
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1: Bản vẽ chi tiết bao gơm các hình biểu diễn,kích thước và các thông </b>
tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy.
-Bản vẽ chi tiết gơm có các nợi dung sau: Hình biễu diễn, kích thước, yêu
câu kỹ thuật, khung tên.
<b>Câu 2 : -Mợt số ren; ren ngồi, ren trong, ren bị che khuất</b>
Câu 3 : Vật liệu kim loại và phi kim loại.
- Tính chất cơ học: cứng, bền, dẻo
- Tính chất vật lí: nhiệt nóng chảy
- Tính chất hóa học.
- Tính chất công nghệ
Câu 4: Bản vẽ kĩ thuật trình bày thơng tin kĩ thuật của sản phẩm dưới
dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo qui tắc thống nhất và thường vẽ theo
tỉ lệ. Bản vẽ kĩ thuật dùng rộng rãi trong các lĩnh vực kĩ thuật và trong
các giai đoạn khác nhau như thiết kế, chế tạo… của quá trình sản xuất.
<b> Câu 5: Dụng cụ tháo lắp: mỏ lết, cờ lê, tua vít. </b>
- Dụng cụ kẹp chặt: êtô, kìm.
Dụng cụ gia công: Búa, cưa, đục, dũa,…
Câu 8: Phép chi u mà các tia chi u vng góc v i m t ph ng chi u g iế ế ớ ặ ẳ ế ọ
là phép chi u vng góc .ế
Công d ng : dùng đ xác đ nh hình chi u vng góc c a v t thụ ể ị ế ủ ậ ể
<b>Câu 9: : Hình c t là hình th hi n rõ các ph n bên trong c a v t th </b>ắ ể ệ ầ ủ ậ ể
Hình c t dùng đ bi u di n các ph n bên trong c a v t thắ ể ể ễ ầ ủ ậ ể
<b>Câu 10: </b>
a) Hình chiuees bằng ở dưới hình chiếu đứng
b) Hình chiếu đứng có hướng chiều từ trước ra sau