Tải bản đầy đủ (.docx) (142 trang)

Chuong I 7 Ti le thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.81 KB, 142 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n sè häc 7. TUẦN. N¨m häc 2014-2015. Chương 1: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Tiết 1:. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Ngày soạn: 22/8/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết được khái niệm hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa các tập hợp số N Z Q. - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số hữu tỉ trên trục số và biết so sánh hai số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận biết, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diển một số hữu tỉ bằng nhiều phân số khác nhau và kỹ năng so sánh hai số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng trình bày bài toán. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tích cực, tư duy, sáng tạo trong học tập.. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỈ THUẬT DẠY HỌC Nêu ví dụ, đặt và giải quyết vấn đề Kĩ thuật động não III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Nghiên cứu kỹ tài liệu bổ sung, soạn kỹ giáo án,vẽ sẵn hình 1 và 2 vào bảng phụ. HS: Ôn lại lớp 6 về phân số; phân số bằng nhau; so sánh 2 phân số,chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Giới thiệu chương Chương này giới thiệu cho các em về một tập số mới đó là số hữu tỉ, và các quy tắc thực hiện các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ trên cơ sở các phép toán về phân số. Trong chương còn giới thiệu cho các em về số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn, căn bậc hai, số vô tỉ. Các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Bài mới Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Nêu ví dụ đi đến khái niệm số hữu tỉ 1. Số hữu tỉ GV: Hãy biểu diễn các số sau thành Ta có: các phân số bằng nhau nhưng có 3 6 9 3= = = =. .. 1 2 3 mẫu và tử khác nhau. HS: Viết theo cách hiểu của mình như đã học ở lớp 6. GV: Dẫn dắt để đi đến khái niệm số. 1 2 −3 −0,5=− =− = =. .. 2 4 6 0 0 0 0= = = =. . . 1 −2 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 5 19 −19 38 hữu tỉ. 2 = = = =. .. 7 7 − 7 14 GV: Cho HS thảo luận theo nhóm * Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dạng: để trả lời ?1 và ?2 a a,bZ, b  0. b. Ký hiệu:. Q.. GV: Đặt vấn đề chuyển sang hoạt động 3 Hoạt động 2: Biểu diển số hữu tỉ trên trục số GV: Hãy biểu diễn các số 2. Biểu diển số hữu tỉ trên trục số 1 5 nguyên -1; 1 và 2 trên trục số. Ví dụ: Biểu diễn các số1; 1; 2; 4 ; 4 ; HS: Một em lên bảng, cả lớp làm 1 −1 vào giấy. ; trên trục số 4 3 GV: Cho cả lớp nhận xét thống nhất. 0 GV: Vậy biểu diễn các số hữu tỉ 1 5 2 5  1 − và trên trục số ta làm 3 4 thế nào? (Treo bảng phụ và giới thiệu cách làm). 3. 4. - Chia đoạn thẳng từ 0 đến -1 thành 3 phần bằng nhau. Mỗi phần là đơn vị - Tương tự. - Điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x. Hoạt động3 : So sánh hai số hữu tỉ 3. So sánh hai số hữu tỉ Để so sánh 2 số hữu tỉ ta đưa về so sánh 2 phân số cùng mẫu số. -12 − 4 = 15 5 HS: Làm ?5 − 15 − 4 = 20 5 } −12 − 15 ⇒ = 15 20. 3. Luyện tập củng cố: Luyện tập tại lớp bài 2a và 3a 4. Hướng dẩn về nhà - Học bài theo SGK. - Làm các bài tập: 2b; 3b, c, d; và 1; 4; 5 SBT. - Xem lại phần cộng trừ phân số. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. TUẦN. N¨m häc 2014-2015. Tiết 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ Ngày soạn: 17/8/2013. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, và giải các bài tập vận dụng - Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”. 3. Thái độ : - Rèn cho học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Tương tự hoá, tổng quát hoá, ôn cũ giảng mới III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Nghiên cứu kỹ bài dạy, lựa chọn nội dung cho HS hoạt động nhóm. HS: Học bài cũ, làm bài tập, ôn lại quy tắc cộng trừ phân số, chuẩn bị phiếu học tập. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: - Nêu khái niệm số hữu tỉ, cho ví dụ. - Làm bài tập 2b. 2. Bài mới. * Đặt vấn đề: Số hữu tỉ viết được dưới dạng ps,vậy ta có thể cộng trừ số hữu tỉ như cộng trừ ps được không? Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ 1.Cộng trừ hai số hữu tỉ GV: Nhắc lại quy tắc cộng trừ hai a b x= ; y= ta có: m m phân số đã học ở lớp 6. HS: Nhắc lại và tự bổ sung cho nhau. GV: Quy tắc cộng trừ hai phân số áp x + y = dụng đúng cho cộng trừ các số hữu tỉ. 7 −2 HS: Đọc ví dụ SGK và áp dụng. VD: 5 + 3 =¿ GV cho HS tự làm ?1 5 −2 − =¿ GV gọi 1 HS khá lên bảng. 6 3 GV: Hãy hoàn thành bài tập 7 theo nhóm học tập. 5 −1 3 HS: Hoạt động theo nhóm. Cả lơp − 16 = 2 + 16 . kiểm tra lại. 5 3 1 −. Hoạt động 2:. 16. =. 16. −. 2. Nhắc lại quy tắc chuyển vế 2.Quy tắc chuyển vế.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Nếu a, b, c ( Z và a + b = c => a=? HS: a = c - b GV: Vậy x, y, z ( Q và x + y = z => Nếu x, y, z  Q và x + y = z thì x=? x=z-y GV: Nhận xét vị trí của y và dấu của Nhận xét: SGK y trong 2 đẳng thức. 1 HS: Nhận xét và làm ?2 GV: Lưu ý HS vai trò của chú ý trong Áp dụng: Tìm x biết : x - 2 = 3 tính toán. Chú ý: SGK 3. Luyện tập củng cố Cả lớp làm bài 10 sgk Tính: 5 3 − =¿ 7 −7. −5 + 0 ,75=¿ 12. 4. Hướng dẩn về nhà - Về nhà học bài theo SGK. - Ôn quy tắc nhân, chia hai phân số. - Làm các bài tập: 8; 9 SGK và 14; 10; 18 SBT. - Hướng dẫn các em làm bài 18 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... TUẦN. Tiết 3:. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ Ngày soạn: 07/9/2014. I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ. Nắm vững tỉ số của hai số hữu tỉ. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Giải các bài tập vận dụng. Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán, rút gọn, tích cực, tư duy, sáng tạo trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỈ THUẬT DẠY HỌC Tương tự hoá, đặt và giải quyết vấn đề Kĩ thuật động não III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn công thức nhân chia số hữu tỉ. Tính chất của phép nhân.Soạn kỹ giáo án HS: Ôn lại quy tắc nhân chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Nêu quy tắc nhân hai phân số. Áp dụng: −3 5 ⋅ =¿ 4 2. 2. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ GV: Nêu số hữu tỉ được biểu diễn 1. Nhân hai số hữu tỉ c dưới dạng phân sốĠ. Nên quy tắc x= a y= b d nhân hai số hữu tỉ giống quy tắc a c a. c nhân hai phân số. x . y= ⋅ = b d b.d HS: Áp dụng các ví dụ tương tự Ví dụ: SGK. GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 1a; 1b Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ GV: Cho HS phát biểu quy tắc chia 2. Chia hai số hữu tỉ a c hai phân số ở lớp 6. x= ; y = b d GV: Giới thiệu quy tắc chia hai phân a c a. c số hữu tỉ. x . y= ⋅ = b d b.d GV: Hướng dẫn các em áp dụng vào các ví dụ tương tự. −2 − 4 − 2 4 .3 Ví dụ: −0,4 : 3 =10 : 3 =10 . 2 HS: Làm ? SGK. GV: Nêu chú ý trong SGK. Chú ý: x:y hay x/y là tỉ số của hai số hữu tỉ x và y. ? Tính:. ( ). 3. Luyện tập củng cố: Nêu các công thức cộng trừ nhân, chia số hữu tỉ. Làm bài 11 b), d). bài 13a),c),d). ( ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 4. Hướng dẩn về nhà - Xem các bài tập mẫu trước khi làm bài tập - Làm bài tập 12 - 16 SGK; 10, 14 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN. Tiết 4:. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Ngày soạn: 08/9/2014. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS biết khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ, nhân chia các số thập phân. Thái độ: Có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lí nhất. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỈ THUẬT DẠY HỌC: Nêu vấn đề, vấn đáp tìm tòi III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập. Vẽ trục số.Soạn kỹ giáo án HS: Ôn lại khái niệm về trục số, giá trị tuyệt đối của số nguyên a. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS 1: - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? - Tìm (15(=?; (-13(=?; (0(=? HS2: Vẽ tục số và biểu diễn các số 2; -2; 3; 5 vàĠ lên trục số. 2. Bài mới. * Đặt vấn đề: Ở lớp 6 ta đã học về GTTĐ của một số nguyên và cũng đã được học về số thập phân.Bây giờ ta tiếp tục học GTTĐ của số hữu tỉ và cộng trừ nhân chia số thập phân. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số : GV: Dùng phép tương tự để giới 1. Giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ x Là khoảng cách từ điểm biểu diễn x đến 0 thiệu khái niệm và ký hiệu trên trục số. HS: Căn cứ định nghĩa tìm 3,5 =? và : : -2= ? HS làm tiếp ?1 và ?2 GV cho HS áp dụng bài tập 17.. x. - Ký hiệu VD: -2= 2 Bài tập 17 1. a,c đúng; b sai. 1. 1. 2a. x = 5 => x=± 2 Hoạt động 2: Cộng trừ nhân chia số thập phân GV: Ôn cho HS cộng các phân số 2. Cộng trừ nhân chia số thập phân thập phân. VD: Viết các số thập phân sau thành ps (-1,13) + (-0,264) − 113 − 264 −1130 + ( −264 ) thập phân + = = 100 1000 1000 1394 − =− 1, 394 1000. GV giới thiệu cách thực hành. Tương = tự như số nguyên. GV giới thiệu cả trừ bằng máy tính = -(1,13 + 0,264) = -1,394 bỏ túi. GV cho HS phát biểu quy tắc nhân Cách cộng bằng máy tính bỏ túi: SGK..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. chia hai số thập phân. HS tự sử dụng máy tính bỏ túi.. (-5,2).3,14 = -16,382 (-0,408):(-0,34) = 0,408:0,34 = 1,2. 3. Củng cố Nêu công thức x Làm bài tập 19, 20 4. Hướng dẩn về nhà - Nắm vững và hiểu rõ quy tắc giá trị tuyệt đối. - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và thử lại bằng máy tính. - Làm các bài tập: 21; 22; 24 SGK và 24; 25; 27 SBT. - Giờ sau chuẩn bị máy tính bỏ túi V. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... TUẦN. Tiết 5:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 10/9/2014. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm giá trị x và cách sử dụng máy tính. Thái độ: Phát triển tư duy cho HS qua việc giải toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập sử dụng máy tính. HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: - Chữa bài tập 27 a, b, c. 2. Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: CHỮA CÁC BÀI TẬP TRONG SGK GV ra đề yêu cầu các nhóm thảo luận Bài 24/16: thống nhất đáp án. HS hoạt động theo nhóm. HS các nhóm cử đại diện báo cáo kết GV: Chọn bảng nhóm để chữa theo bài chuẩn quả. Cả lớp nhận xét thống nhất. Bài 26/16: GV: Treo bảng phụ. a) = -5,5497 HS theo hướng dẫn sử dụng máy tính b) = - 0,42. bỏ túi để tìm kết quả. Bài 22/16: Sắp xếp theo thứ tự lớn dần 3 GV: Hướng dẫn các em đổi thành các 0,3= 10 phân số trước khi so sánh. − 875 −7 −21 HS: Thực hiện các bước để tiến hành −0 , 875= = = 1000 8 24 so sánh. Sắp xếp ta có: 2 5 3 4 −1 <− 0 ,875< − < 0< < 3 6 10 13 2 5 4 => −1 3 <− 0 ,875<− 6 <0<0,3< 13. Hoạt động 2: Luyện tập các bài tập trong sách bài tập Gợi ý cách làm. Bài 29/8: HS: Lên bảng tính theo hai trường Tính giá trị các biểu thức: hợp xảy ra.Bài 32/8 Ta có:Ġ GV: (x - 3,5( có giá trị như thế nào? b = -0,75 -(x - 3,5( có giá trị như thế nào? - Thay a = 15; b = - 0,75 vào biểu thức rồi Tìm giá trị lớn nhất của giá trị A tính. có thể xảy ra - Thay a = -15; b = -0,75 vào biểu thức rồi a) A = 0,5 - x - 3,5. tính. HS tư duy và trả lời: Ta có : -(x - 3,5( ( 0 (x. A = 0,5 -x - 3,5 0,5 => A max khi A = 0,5 => x - 3,5 = 0  x =3,5 3. Luyện tập củng cố - Cho HS nhắc lại công thức tính GTTĐ - Những số như thế nào có cùng một giá trị tuyệt đối..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7 Bài 25 SGK:. N¨m häc 2014-2015 Tìm x biết: x - 1,7 = 2,3 ⇒ x −1,7=2,3 ¿ 17 − x=2,3 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ⇒ x=4 ¿ x=−0 ,6 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn kỹ lưỡng lại các kiến thức đã học. - Xem lại các bài tập mẫu. - Làm các bài tập: 26 b, d SGK và các bài còn lại trong sách SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ..................................................................................................................................... TUẦN. Tiết 6:. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Ngày soạn: 10/09/2014. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - HS biết khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa. Kĩ năng: - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Nêu vấn đề, vấn đáp tìm tòi III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức, máy tính. HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. Ôn lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ tự nhiên. IV TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS1: Tính giá trị biểu thức: Bài 28 HS2: - Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ. - Viết các kết quả sau dưới dạng lũy thừa: 33.32; 57:55 2. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên GV: tương tự như lũy thừa đối với số 1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên tự nhiên. Hãy nêu định nghĩa lũy Công thức: thừa bậc n của số hữu tỉ x? x.x.x…..x = xn HS: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ n th x là tích của n thừa số x. x  Q; n  N; n>1 GV: Cũng tương tự với a  N; x ( Q x1 = x cũng được quy ước: x0 = 1 (x  0) a n a a a a. a . .. a a n GV: Nếu viết x dưới dạngĠ (a; b(Z; = . .. . = = b b b b b. b . .. b b n b(0) thì:Ġ Công thức: HS: Khi đó ta có:. (). a n a a a a. a . .. a a n = . .. . = = b b b b b. b . .. b b n. (). a n an = n b b. (). HS làm ?1 SGK. Sau đó GV cùng làm trên bảng với HS. Hoạt động 2 2. Tích và thương của hai lũy thừa GV : Cho aN; m, nN; m  n thì am.an = ? am.an = am + n am:an = ? Phát biểu quy tắc. xm.xn =xm+n GV: tương tự nếu x(Q; m,nN ta cũng có công thức am:an = am-n GV: Yêu cầu HS làm ?2 GV: Đưa bảng phụ ghi bài 49 SGK xm:xn = xm-n HS: Chọn câu trả lời đúng. Hoạt động 3: Lũy thừa của một lũy thừa GV yêu cầu HS làm ?3 3.Lũy thừa của một lũy thừa HS làm theo hiểu biêt của mình. Công thức.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm như thế nào? HS làm ?4. (am)n = amn. 3. Củng cố, luyện tập HS: tự làm bài tập 27 GV gọi 2 HS lên bảng trình bày. GV cho các nhóm hoạt động với bài tập 28 SGK. HS hai nhóm lên trình bày. 4. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa lũy thừa của số hữu tỉ: xn = x.x...x - Năm vững công thức đã học. - Làm các bài tập: 29-32 SGK và 39-43 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... TUẦN. Tiết 7:. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiết 2) Ngày soạn: 20/9/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức HS nắm vững quy tắc lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. 2. Kĩ năng Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Nêu vấn đề, vấn đáp tìm tòi III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức, máy tính. HS: Bảng nhóm, phiếu học tập. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS1: Nêu định nghĩa, viết công thức lũy thừa bậc n của x. Chữa bài tập 39 SGK. HS2: Viết công thức tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số. Chữa bài tập 30 SGK. 2. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích 1. Lũy thừa của một tích GV: Đưa ra câu hỏi: Tính nhanh tích (0,125)3.83 = ? Lũy thừa của một tích Trước hết ta làm ?1 --------- HS thực hiện theo cá nhân. Công thức (x.y)n = xn.yn GV: qua ví dụ ta thấy muốn nâng một --------tích lên lũy thừa ta làm thế nào? Nhân 2 lũy thừa HS: Tự phát biểu theo hiêu biết của mình. GV: đưa bảng phụ chứng minh công 5 thức. 1 5   .3 HS: Áp dụng làm ?2 ?2. Tính: a)  3  GV: Lưu ý áp dụng công thức theo hai chiều (tùy theo bài). b) (1,5)3. 8. Hoạt động 2. Lũy thừa của môt thương - Cho HS làm ?3 Công thức: Lũy thừa của một thương - HS làm theo nỗ lực cá nhân ---------> GV: Yêu cầu HS rút ra nhận xét = HS áp dụng làm ?4 < -------Thương các lũy thừa. 3. Củng cố GV: Cho lau bảng và gọi HS1 lên viết lại 2 công thức và giải thích điều kiện y trong công thức. Áp dụng: hai hs làm bài 3, 4 SGK theo cá nhân. Nhóm học tập làm bài 37 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Ôn các công thức về lũy thừa. - Liên hệ với các số tự nhiên. - Làm các bài tập: 38-40 SGK và 44-51 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN. Tiết 8:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 27/9/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: -Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy của học sinh II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: Nêu và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức. Đề kiểm tra 15'..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. HS: Giấy làm bài kiểm tra 15'. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Kiểm tra 15' cuối tiết học. 2 .Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà GV: gọi 2 HS lên bảng trình bày bài Bài 40: Tính 3 1 2 6+7 2 13 2 169 giải. + = = = a) 7 2 14 14 196 - Cả lớp tham gia học tập và hoàn 4 5 . 20 ¿ thành bài giảng.. ( ) ( ) ( ) 25 . 4 ¿. b). - Hs đứng tại chổ trả lời. 4. ¿. ¿ ¿ ¿ 54 .20 4 =¿ 254 . 4 4 .25 . 4. Bài 39: SGK a) x10 = x7.x3 x10 = (x2)5 x10 = x12:x2 Bài 42: SGK. - GV gợi ý: nếu có am = an => m = n - Hai hs lên bảng. a). 16 16 =2→ 2n= =8 n 2 2. => 2n = 23  n =3 b). -3 n =− 27 81. ( ). => (-3)n = 81.(-27) = (-3)4.(-3)3 => (-3)n = (-3)7  n = 7. Hoạt động 2 CỦNG CỐ BÀI-KIỂM TRA 15'. 1. Tính a) b) c). 2 2 =¿ 3 7 1 5 3 2 − ⋅ − =¿ 8 4 6 4 215 . 94 =¿ 66 . 83. () ( )(. -2 3 =¿ 5. ( ). 40 =. ). 2. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa số hữu tỉ: 4 1 2 a) 9 .3 . 27 . 3 =¿. 6 3 1 b) 8 .2 : 2 ⋅ 16 =¿ 3. Chọn câu trả lời đúng trong các câu A; B; C a) 35.34 = A. 220 B. 920 b) 23.24.25 = A. 212 B. 812. 3.Củng cố. (. ). C. 39 C. 860.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 1 hs lên bảng viết các công thức đã học 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại quy tắc về lũy thừa. - Ôn lại các kiến thức về tỉ số 2 số. - Làm các bài tập: 47, 48, 52 SGK và 57, 59 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ========================. TUẦN. Tiết 9:. TỈ LỆ THỨC Ngày soạn: 28/9/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức - Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức 3. Thái độ: - Cẩn thận,chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Đặt và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, các kết luận. HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x; y (y0). Định nghĩa hai phân số bằng nhau. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 1. Bài cũ: Tỉ số giữa hai số a và b với b ≠ 0 là gì? Ký hiệu? So sánh 2 tỉ số: và 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Định nghĩa - Gv đưa vd và giới thiệu tỉ lệ thức ? 1. Định nghĩa * Ví dụ: Ta có = Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức * Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của ? Vậy TLT là gi? 2 tỉ số = - Hs nêu định nghĩa Tỉ lệ thức = còn được viết là a:b = c:d * Ghi chú: Trong TLT a:b = c:d - Gv nhắc lại và ghi bảng - a,b,c,d gọi là các số hạng - a, d là các số hạng ngoài ( ngoại tỉ) - b, c là các số hạng trong ( trung tỉ) - Gv giới thiệu phần ghi chú như SGK ?1 - Gv yêu cầu hs đứng tại chổ nêu cách làm ?1 - Gv có thể gợi ý: Đổi các tỉ số trên về tỉ số của 2 số nguyên Hoạt động 2: Tính chất - Gv: Xét TLT = . Hãy nhân 2 vế của 2.Tính chất TLT này với tích 27.36(2 số chia) - Tương tự hãy làm ?2 - Từ ?2 hãy nêu t/c 1 ?2 = => .(bd) = .(bd) => ad = bc - GV: Ta có thể nói tích trung tỉ bằng tích Tính chất 1( T/c cơ bản của tỉ lệ thức) ngoại tỉ Nếu = thì ad = bc ?3 ad = bc => = => = - GV hướng dẩn hs làm?3 Từ đó nêu t/c 2 Tính chất 2 Nếu ad = bc và a,b,c,d ≠ 0 ta có các tỉ lệ - Gv có thể hướng dẫn hs cách viết các tỉ thức: số cho đúng bằng cách đổi chổ các ngoại = ; = ; = ; = tỉ hoặc trung tỉ cho nhau - Gv: Như vậy a,.b,c,d ≠0,từ một trong năm đẳng thức trên ta có thể suy ra bốn đẳng thức còn lại 3. Luyện tập củng cố Bài 44,47/sgk - 2 hs lên bảng 4. Hướng dẫn, dặn dò - Học thuộc đ/n TLT và nắm vững các t/c của nó.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Làm các bài tập 45,46,48,49,51/sgk V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. =======================. TUẦN. Tiết 10:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 28/9/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng thức.. 3.Thái độ: Có ý thức viết các tỉ lệ thức theo một trình tự nhát định II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Nêu và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức. HS: Học bài làm bài tập, phiếu học tập. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS1: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức - Làm bài 45 SGK. Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức. Chữa bài tập 46a,b SGK. 2. Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Chép bài 49 a và 49b lên bảng và gọi 2 HS lên bảng làm: Hs1: làm bài 49a HS2: làm bài 49b GV: cho cả lớp nhận xét kết quả của hai bạn. Sau đó gọi tiếp hai bạn lên làm câu c, d.. Nội dung kiến thức Nhận dạng tỉ lệ thức Bài 49: 3,5 350 14   5 , 25 525 21 a) => Lập được tỉ lệ thức b) => Không lập được tỉ lệ thức. 6 ,51. 651. 3. c) 15 ,19 =1519 = 7 => Lập được tỉ lệ thức. 2 2 0,9 − 9 d) −7 : 4 3 =− 3 ≠ − 0,5 = 5. => Không lập được tỉ lệ thức Hoạt động 2: Bài 68 GV: Giao bài 50 cho các nhóm hoạt Bài 68 (SBT) động nhóm. Lập các tỉ lệ thức từ 4 số trong 5 số sau: HS: Hoạt động theo nhóm. 4; 16; 64; 256 và 1024 GV: Kiểm tra vài nhóm và cho điểm. Ta có: 4 = 41; 16 = 42; 64 = 43; 256=44; 1024 = 45 * 41.44 = 42.43 (= 45) => 4.256 = 16.64 * 41.45 = 42.44 => 4.1024 = 16.256 3. Củng cố 1hs lên bảng viết tính chất 2 của TLT 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn các dạng bài đã làm. - Nắm chắc các định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức. - Bài tập: 53 SGK; 62, 64, 70, 71, 73 sbt V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ======================.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. TUẦN. N¨m häc 2014-2015. Tiết 11: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ. BẰNG NHAU Ngày soạn: 05/10/2014 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức HS nắm được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng Có kỹ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ 3. Thái độ Rèn luyện tín cẩn thận trong tính toán, trong cuộc sống. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Đặt và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và các bài tập. HS: Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức - phiếu học tập. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Chữa bài 70 SBT. HS2: Chữa bài 73 SBT. 2 . Bài mới. * Đặt vấn đề: Từ = ta có = đúng hay sai? Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV: Yêu cầu HS làm ?1 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?1: 2+3 5 1 = = 4+ 6 10 2 2 −3 − 1 1 = = 4 −6 − 2 2. HS rút ra nhận xét Tổng quát: GV: Khẳng định lại và nâng thành a c a c a  c a tổng quát     b d bd b d b (b  d; b  -d) GV: Bài tập 72 SBT đã chứng minh. GV: Tính chất trên được mở rộng: Mở rộng: Cho dãy các tỉ số có nghĩa bằng a  c  e b d f nhau. GV: Treo bảng phụ cách chứng minh => a = a+ c+ e = a− c +e b b+d + f b-d+ f tính chất trên. HS: Đọc tính chất của dãy tỉ số bằng Với các tỉ số trên có nghĩa. Bài 54 SGK: nhau. SGK..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. x y x + y 16 GV: Cho các em luyện tập bài 54 = = = =2 3 5 3+5 8 SGK. x HS1: Lên bảng, cả lớp làm ở nháp. => 3 =2 ⇒ x= 6; y =10 Cả lớp xây dựng đáp án. Bài 55:. GV: yêu cầu HS làm bài 55. HS2: Lên bảng giải.. x y x-y -7 = = = =−1 2 -5 2+5 7 x =−1 => x = -2; y = 5 2. HS cả lớp làm ở nháp sau đó nhận xét kết quả. Hoạt động 2: Chú ý a b c   GV: Khi có 2 3 5 ta nói:các số a, 2. Chú ý b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 và viết a  b  c 2 3 5 ta noïi a, b, c tè lệ với 2, 3, 5 được: a :b :c = 2 :3 :5 GV: Cho HS làm ?2 ?2: Gọi HS A, B, C là a, b, c ta có: HS cả lớp làm bài 57 SGK. GV: Yêu cầu ha đọc đề và tóm tắt. HS: trình bày cách giải.. a b c = = 8 9 10. Giải: Gọi số bi lần lượt là a, b, c a. b. c. a+ b+c. 44. => 2 = 4 = 5 = 2+4 +5 =11 => a = 8; b = 16, c = 20. 3. Luyện tập củng cố - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Làm tại lớp bài 56 SGK. 4. Hướng dẩn về nhà - Ôn về tỉ lệ thức, tính chất dãy số. - Làm bài tập 58-60 SGK và 74, 75 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. =======================. TUẦN.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Tiết 12:. LUYỆN TẬP Ngày 11/10 /2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho các em thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. Tìm x trong tỉ lệ thức, giải các bài toán về chia tỉ lệ. 3. Thái độ: Hs tập trung, hứng thú trong giờ học II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: Nêu và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. HS: Phiếu hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Chữa bài 75 SBT. 2. Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Làm bài 59 SGK GV: Gọi hai HS lên bảng trình bày. Bài 59 SGK: 204 HS1: Làm a,b. a) 2 ,04 :(− 1, 25)= −125 HS2: Làm c,d 1 −3 5 −3 4 −6 b) −1 2 :1 , 25= 2 : 4 = 2 ⋅ 5 = 5. ( ). Cả lớp làm ở nháp.. 3 23 16 c) 4 :5 4 =4 : 4 =23 3 3 73 73 d) 10 7 :5 14 = 7 : 14 =2. GV: Cho nhận xét và thống nhất đáp án Hoạt động 2: Làm bài 58; 64; 76 GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài 58 Bài 58: Gọi số cây trồng được của các lớp là: x 4 HS: Dùng dãy tỉ số bằng nhau để tóm =0,8= y 5 tắt đề bài. Sau đó tiến hành giải. x y y − x 20 => 4 = 5 = 5 − 4 = 1 =20. GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài 76. HS căn cứ đề hoạt động theo nhóm để hoàn thành.. => x = 80 (cáy) y = 100 (cây) Bài 64 SBT Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày. Bài 76 SBT: HS trình bày bài giải..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Hoạt động 3: Làm Bài 61 ; Bài 62 GV yêu cầu một em giải trên bảng Bài 61: Tìm x, y, z biết: x y y z tương tự bài 58. = ; = ;x+ y − z =10 2 3 4 5 GV: Nêu từ 2 tỉ lệ thức đã cho làm thế x y x y nào để được một dãy tỉ số bằng   Ta có: 2 3  8 12 (1) nhau? y z y z HS: Trả lời theo ý mình. = ⇒ = (2) 4 5 12 15 GV: Hướng dẫn đưa hai tỉ số về cùng x y z x+ y-z 10 một tỉ số chung. => 8 =12 =15 = 8+12-15 = 3 GV: Hướng dẫn HS đặt.. x y = =k 2 5. Gv lưu ý cho hs. => x = 16; y = 24; z = 30 Bài 62: Tìm 2 số x và y biết x y  2 5 và x.y = 10 x y  Đặt 2 5 = k, ta có :. x.y = 10k2 = 10 => k2 = 1 với k = 1 => x = 2; y = 5 k = -1 => x = -2; y = -5 2. Củng cố Hs nêu các dạng toán đã làm trong bài và cách giải tương ứng 4. Hướng dẩn về nhà: - Ôn lại khái niệm về số hữu tỉ. - Tiết sau chuẩn bị máy tính. - Đọc trước bài tiếp theo. - Làm bài tập 63 SGK và 78, 79, 80, 83 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ========================. TUẦN. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN. Tiết 13:. Ngày 12/10 /2014 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. HS biết được thế nào là số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. Điều kiện để phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng thập phân vô hạn - hữu hạn tuần hoàn. Biết được số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2. Kĩ năng: Nhận biết phân số biểu diễn đuợc thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn. Viết được dạng thập phân của các phân số. 3. Thái độ: hs thấy yêu thích học toán qua những điều lý thú của toán học II. PHƯƠNG PHÁPVÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Đặt và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, kết luận trang 34, máy tính. HS: HS ôn lại khái niệm số hữu tỉ, máy tính, xem trước bài. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Giảng bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Gới thiệu số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô hạn tuần hoàn GV: thế nào là số hữu tỉ? 1.Số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô HS: Trả lời: hạn tuần hoàn GV: Thế nào là số thập phân. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng (a,b  Z; HS: Trả lời b ≠ 0). GV: Nêu vấn đề. ĉ là các số thập phân, số hữu tỉ. Còn Ví dụ 1: Viết các ; dưới dạng số thập phân. 0,323232... có phải là số hữu tỉ = 0,35 = 1,42 không? GV: Viết ps dưới dạng số thập phân. là số thập phân hữu hạn. Ví dụ 2: Viết ps ra dạng thập phân Nêu rõ cách làm. = 0,8333… là số thập phân vô hạn tuần hoàn HS: - Chia tử cho mẫu. có chu kỳ là (3). Viết gọn 0,8(3). a - Đưa về dạng n HS: tự làm 10 1 GV: Viết ps ra dạng thập phân. Nêu = 0,(1) 9 cách làm. Nhận xét gì về phép chia 1 khi đổi. = 0,(01) 99 HS: thực hiện và nhận xét. GV: Viết ps ; ra số thập phân. Chỉ rõ chu kỳ và viết gọn. Hoạt động 2: Nhận xét GV: hãy xem xét xem các phân sốĠ 2. Nhận xét đã tối giản chưa và mẫu của chúng Mẫu 20; 25 chỉ chứa các thừa số nguyên tố 2 có chứa các ước nguyên tố nào? và 5. HS: đưa ra phân tích và nhận xét. Mấu 12 chứa các thừa số nguyên tố 2 và 3. GV: Chốt lại nhận xét: "Người ta chứng minh được rằng .... vô hạn Nhận xét: SGK.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. không tuần hoàn." Và treo bảng phụ. HS: Đọc lại nhận xét. GV: ChoĠ. Mỗi phân số viết được dưới dạng thập phân hữu hạn hay vô -6 − 2 hạn tuần hoàn? Vì sao? = là tối giản 75 25 HS: Phân tích và trả lời. 2 GV: Yêu cầu HS làm ? và bài 65 SGK 25 = 5 Không có ước khác 2 và 5. Nên viết được dạng số thập phân hữu hạn để củng cố. GV: Đưa bảng phụ có ghi kết luận ở Kết luận chung: SGK trang 34 trang 34. HS đọc vài lời nhận xét. 3. Củng cố GV: Những phân số như thế nào viết được dưới dạng thập phân hữu hạn - vô hạn 3. 5. tuần hoàn? Cho ví dụ mỗi loại? ( 8 =0 , 375 , 14 =0,3(57128) ) GV: Vậy số nêu ra đầu tiên 0,323232.. có phải là số hữu tỉ không? GV: Cho làm tại lớp bài 673. HS: Trả lời theo nhận xét. 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo SGK. - Làm bài tập 68-71 SGK và 84, 85 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN. Tiết 14:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 16/10/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy của học sinh. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Nêu và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi nhận xét trang 34 và các bài tập mẫu. HS: Bảng hoạt động nhóm, máy tính bỏ túi..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS1: Nêu điều kiện để một phân số viết được dưới dạng thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm bài tập 68a. HS2: Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Làm bài tập 68b. 2. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Viết phân số hoạc một thương dưới dạng số thập phân GV: Đưa bài tập 69 trang 34 I. Viết phân số hoạc một thương dưới dạng HS1: Làm a, b (dùng máy tính) số thập phân HS2: Làm c,d (dùng máy tính) Bài 69: GV: Lưu ý em cách viết gọn. a) 8,5:3 = 2,8(3) b) 18,7:6 = 3,11(6) GV: Giao đề bài và yêu cầu một HS c) 58:11 5,(27) lên bảng chữa. d) 14,2:3,33 = 4,(264) Bài 71: 1 =0,(01) 99. 1 =0,(001) 999. GV: Đưa bảng phu ghi bài 85, 87 SBT và yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Bài 85: Các phân số này đều ở dạng phân số tối giản, HS: Làm việc theo nhóm học tập. GV: Cho đại diện hai nhóm lên trình mẫu không chứa các thừa số nguyên tố khác 2 và 5 bày. 16 = 24; 40 = 23.5 -7 =−0 , 4375 16. 11 =0 , 275 40. Cả lớp nhận xét và thống nhất đáp án. Hoạt động 2: Viết các số thập phân dưới dạng phân số GV: Cho các em làm bài 70 SGK. II. Viết các số thập phân dưới dạng phân số HS1: Lên bảng làm. Bài 70 SGK GV: hướng dẫn đưa về phân só thập a) 0 , 32=32 = 8 100 25 phân sau đó tối giản. -312 −87 d) −3 , 12=100 =25 128. 32. GV: Hướng dẫn câu a, câu b,c HS tự e) 1 ,28=100 = 25 làm. Bài 88 SBT. 1 5 0,(5)=0,(1).5= . 5= 9 9. Câu b, c HS tự làm; b) 0,(34) = 0,(01).34 GV: giới thiệu dạng chu kỳ không c) 0,(123) = 0,(001).123 nằm ngay sau dấu phẩy. Bài 89 SBT GV: hướng dẫn làm bài mẫu, các bài a) 0,0(8)= 1 .0,(8)= 1 . [ 0,( 1).8 ] =¿ 10 10 sau HS tự làm. 1 1 4 = 10 . 9 .8=45.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Hoạt động 3: Dạng bài tập so sánh GV: Hướng dẫn viết về dạng không III. Dạng bài tập so sánh thu gọn và so sánh. GVBài 72 SGK 0,3(13) = 0,3131313... 0,(31) = 0,3131313... Vậy 0,3(13) = 0,(31) 3. Hướng dẫn về nhà - Nõắm vững các kết luận và nhận xét trong bài. - Luyện nhiều về các cách chuyển đổi dạng. - Làm bài tập 86, 91, 62 SBT. - Xem trước bài làm tròn số. V.RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN. Tiết 15:. LÀM TRÒN SỐ Ngày 16/10/2014. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS có khái niệm về làm tròn số. Nắm vững quy tắc làm tròn số . Kĩ năng: Sử dụng chính xác các thuật ngữ nêu trong bài, biết vận dụng quy tắc làm tròn số Thái độ: Biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: Đặt và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi một số ví dụ mẫu về làm tròn số. Máy tính bỏ túi. HS: Bảng hoạt động nhóm, máy tính bỏ túi, sưu tầm ví dụ. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: 4. Phát biểu kết luận về quan hệ của số hữu tỉ và số thập phân. 5. Chữa bài 91 SBT..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 2. Bài mới * Đặt vấn đề: Để dể nhớ, dể ước lượng, dể tính toán người ta thường làm tròn số.Vậy cách làm tròn số như thế nào? Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Ví dụ GV: Nêu một số ví dụ thực tế về sự cần 1. Ví dụ thiết làm tròn số. Đưa bảng phụ có ghi các ví dụ: + Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học HS tìm thêm ví dụ 2001-2002 là 1,35 triệu người. + Tre lang thang ở Hà Nội khoảng 600.000 em. HS tự tìm thêm ví dụ. Hoạt động 2: Phân tích ví dụ GV: Vẽ trục số lên bảng và yêu cầu HS 2. Phân tích ví dụ biểu diễn các số 4; 4,3; 4,9; 5 lên trục số GV: Làm tròn đến hàng đơn vị 5 4,3 = 4,9 = 4 4,3. 4,9. HS: Lên bảng biểu diễn GV: 4,3 gần số nguyên nào nhất. Tương tự 4,9 gần số nguyên nào nhất. Vậy khi Ta thấy 4,3 ( 4; 4,9 ( 5 làm tròn ta lấy những số nguyên nào? "( " đọc "gần bằng" hoặc xấp xỉ. GV: Cho HS làm ?1 5,4  [5] 5,8  [6] 4,3  [4] 4,5  [5] Hoạt động 3: Quy ước làm tròn số GV: Trên cơ sở ví dụ ta đưa ra quy ước làm tròn như sau; GV đưa bảng phụ có ghi rõ các trường hợp. HS đọc và chỉ ở các ví dụ.. 3.Quy ước làm tròn số a) Trường hợp 1: SGK VD: 86,1(/)49  86,1 45(/)2  450 b) Trường hợp 2: SGK VD: 86,14(/)9  86,15 45(/)72  4600. 3. Củng cố Cho các em làm tai lớp bài 73, 74 SGK 4. Hướng dẫn về nhà: - Học theo SGK. - Làm bài tập 76-79 SGK và bài 93-95 SBT V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. . ==========================. TUẦN. Tiết 16:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 19/10/2014. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các quy ước làm tròn, sử dụng đúng thuật ngữ trong bài. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số vào các bài tập cụ thể. Thái độ: Thấy được ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tế II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Luyện tập , cũng cố giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập mẫu. Máy tính bỏ túi. HS: Máy tính bỏ túi. Mỗi nhóm một thước dây. Đo sẵn chiều cao, cân nặng của mình. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ HS1: Phát biểu quy ước làm tròn số, chữa bài 76 SGK. Chữa bài tập 94 SBT. 2. Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Thực hiện pháp tính rồi làm tròn kết quả GV: Giao bài. 1. Thực hiện pháp tính rồi làm tròn kết quả HS: Làm nháp trước khi xung Bài 99 SBT 2 phong lên bảng. a) 1 =1 , 666 .. .≈ 1 , 67. GV: Làm bài mẫu câu a HS: Tự làm câu b, c, d.. 3 1 b) 5 7 =5 ,1428 .. . ≈ 5 ,14 3 c) 4 11 =4 , 2727 .. . ≈ 4 , 27. Bài 100 SBT a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 9,3093  9,31 b) = 4,773  4,77 c) = 23,7263 = 23,73 Hoạt động 2: Ước lượng kết quả phép tính sau khi làm tròn GV: Đưa bảng phụ ghi lại các bước 2. Ước lượng kết quả phép tính sau khi làm thực hiện. tròn 6. Làm tròn đến chữ số ở hàng cao Bài 77 SGK nhất. a)  500.50 = 25000 7. Thực hiện phép tính sau khi 495.52 = 25740 làm tròn được kết quả ước Câu b,c HS tự làm theo các bước. lượng. 8. Tính kết quả khi chưa làm tròn. 9. So sánh hai kết quả. GV: Yêu cầu HS làm theo hai cách. Bài 81 SGK a) 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 15 - 7 + 3 = 11 GV: tổ chức cho các nhóm chơi trò Câu b, c HS tự làm. chơi "tính nhanh" Bài 102 SBT HS: Hai nhóm chơi một lần. GV: Nhận xét thông báo kết quả Phép tính Ước lượng kết quả Kết quả thực 7,8.3,1.1,6 8.3.2 6,9.92:24 7.90:25 56.99:8,8 60.10:9 3. Củng cố: Ứng dụng thực tế Nội dung này hoạt động theo nhóm (bàn học trong lớp): Đo chiều dài chiều rộng chiếc bàn mà mình ngồi học. 4 em đo 4 lần khác nhau. - Tính trung bình cộng các số đo. - Tính chu vi và diện tích chiếc bàn, làm tròn đến phần chục. 4. Hướng dẫn về nhà: - Thực hành đo chiều dài đường chéo chiếc ti vi nhà em..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Tính chỉ số BMI của từng người trong gia đình. - Làm bài tập 79, 80 SGK và bài 98-101 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. =========================. TUẦN. Tiết 17:. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI Ngày soạn: 19/10/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS có khái niệm về số vô tỉ và biết thế nào là căn bậc hai của một số không âm, mỗi số dương a có đúng hai căn bậc hai. 2. Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của các số chính phương trong phạm vi tính nhẩm.Phân biệt được kí hiệu và - Dùng MTBT tính được giá trị dương của căn bậc hai một số thực. 3. Thái độ: Biết liên hệ thực tế liên quan đến số vô tỉ II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỈ THUẬT DẠY HỌC Phát vấn, đặt và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ vẽ hình 5 và bài tập 82/sgk. Máy tính bỏ túi HS: Ôn tập số hữu tỉ và quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Máy tính bỏ túi. Bảng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Thế nào là số hữu tỉ ? Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 2 7 ; 5 Áp dụng: Viết các số hữu tỉ 3 thành dạng số thập phân: 2. Bài mới * Đặt vấn đề: Có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2 không?. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV treo bảng phụ bài toán hình 5 GV: Gợi ý tính SABCD theo SAEBF. HS: Bằng trực giác so sánh SABCD với SAEBF: + SAEBF = 2SABF + SABCD = 4SABF GV: Gọi độ dài AB = x (m). Điều kiện: x>0. Biểu thị SABCD theo x. HS: SABCD = x2 = 2 GV: Toán học chứng minh được không có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,41421... là số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân không có chu kỳ. Đó là số thập phân vô hạn không tuần hoàn ta gọi là số vô tỉ. GV: Vậy số vô tỉ là gì? Số vô tỉ khác với số hữu tỉ như thế nào?. Nội dung kiến thức Số vô tỉ 1. Số vô tỉ E 1m B x A. F. C. D SAEBF = 1.1 = 1(m2) SABCD = 2 SAEBF = 2 (m2) Ta có x2 = 2 x không là số hữu tỉ. x = 1,4142135...là số thập phân vô hạn không tuần hoàn ->Số vô tỉ. Số thập phân phán Hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. Vô hạn không tuần hoàn. Số hữu tỉ. Số vô tỉ tè. Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai GV: 3 =? (-3)2 = ? 2. Khái niệm về căn bậc hai 2 2 2 2 32 = 9 => 3 là căn bậc hai của 9 − =? =? 3 3 (-3)2 = 9 => -3 là căn bậc hai của 9 02 = ? 12 = ? - Số dương a có đúng hai căn bậc HS: Tính toán và đưa ra kết quả. hai(đó là hai số đối nhau) GV: 3 và (-3) là căn bậc hai của 9 Số dương kí hiệu là a 2 GV: Tìm x biết x = -1 Số âm kí hiệu là - a HS: Sẽ không tìm được. - Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0, ta GV: Số âm không có căn bậc hai. viết : √ 0=0 GV: a > 0 thì a có căn bậc hai. - Số âm không có căn bậc hai: GV: Đưa ra chú ý. GV: Nêu: hãy kiểm tra cách viết sau có đúng Chú ý: Không được viết 4 =  2 không? HS: Suy nghĩ và trả lời. a) 9 = 3 - 9 = -3 Đ 2. (). ( ).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 b) Căn bậc hai của 9 là 3 S c) 9 = 3 S −3 ¿2 ¿ ¿ √¿. S. 2 d) ( 3) 3. Đ. c). 3. Luyện tập, củng cố Bài 82( bảng phụ) 1 =1 a) 52 = 25 nên 25 = 5 b) 72 = 49 nên 49 = 7 c) 12 = 1 nên Bài 83Ghi bảng 4. Hướng dẫn về nhà: Bài 86: Sử dụng máy tính - Học bài theo các hoạt động trên. - Phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. - Làm bài tập 83, 84, 86 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TUẦN. Tiết 18:. SỐ THỰC Ngày soạn: 25/10/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được số thực là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực và hiểu được ý nghĩa của trục số thực. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng so sánh hai số thực 3. Thái độ: Thấy được sự phát triển số từ N đến Z, Q và R trong lịch sử toán học. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC Phát vấn, nêu và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập mẫu, thước, com pa, máy tính bỏ túi HS: Máy tính bỏ túi, thước, com pa. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS1: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ và số thập phân ? HS2: Ta đã học những tập số nào? Viết ký hiệu tập hợp số đó và mỗi tập hợp cho một ví dụ cụ thể. GV dùng kết quả kiểm tra để vào bài. 2. Giảng bài mới Hoạt động của thầy và trò. Nội dung kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Hoạt động 1: Giới thiệu số thực GV: Nêu: tất cả các số hữu tỉ và số vô 1. Số thực tỉ gọi chung là số thực. Đưa bảng phụ có sơ đồ phát triển số Số hữu HS làm ?1 tỉQ GV: x có thể là những số nào?. Số vô tỉ I. Số thực R GV: yêu cầu HS làm bài 87. Đưa bảng phụ có ghi đề bài. N. Z. Q. I. Bài 87: Điền dấu (; (;( thích hợp vào ô trống: 3  Q; 3  R; 3  I GV: Đưa bảng phụ có bài 88 -2,25  Q; 0,2(35)  I HS: Hoạt động nhóm để hoàn thành N  Z; I  R bài 87 - 88. GV: Nêu: Có hai số thực bất kỳ x, y Bài 88: a) a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. thì về mặt giá trị quan hệ giữa hai số b) b số thập phân vô hạn không tuần này có những khả năng nào xảy ra. hoàn. HS: Trả lời GV: Nêu ví dụ về so sánh hai số thực. HS: hoàn thành ?2. GV: Lưu ý: Đưa ra ví dụ: So sánh 4 vàĠ HS: Tự làm. x;y ∈ R ⇐ x= y x< y x> y ¿{{. Khi so sánh ta so sánh như số thập phân. 0,32146... 0,32159.. a) 2,(35) < 2,36912158... −7. −7. b) 11 =− 0,(63)⇒ − 0,(63)=11 a, b > 0 nếu a > b => √ a= √b 4=√ 16 ; 16 > 13 => √ 16> √ 13 => 4 > √ 13 Hoạt động 2: Trục số thực GV: Đặt vấn đề: ta đã biết cách biểu 2. Trục số thực diễn a ( Q lên trục số vậy có thể biểu diễn số vô tỉ x=√ 2 lên trục số 0 1 không? 2 Mời các em đọc mục 2 và xem hình 6a, 6b. 4. Việc biểu diễn số vô tỉĠ chứng tỏ điểm biểu diễn các số hữu tỉ chưa lấp đầy trục số. Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy GV: Đưa bảng phụ có vẽ hình 7 củng 5. trục số. cố cho HS Trục số trên ta còn gọi là trục số thực. HS: Đọc phần chú ý và nêu lên tính 6.. 2.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. khép kín của phép tính.. 7.. Chú ý: Các phép toán trong Q vẫn đúng với các số thực.. 3. Củng cố Cho HS hoạt động nhóm bài 89 SGK. GV nêu câu hỏi về quan hệ giữa các tập hợp để HS ôn lại. 4. Hướng dẫn về nhà - Cần nắm vững khái niệm số thực và mối quan hệ tập hợp giưa R và các tập hợp khác. - Ôn lại định nghĩa giao nhau của hai tập hợp, giờ sau luyện tập. - Làm bài tập 90-92 SGK, 117, 118 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN 10. Tiết 19:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 28/10/2014. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp HS củng cố khái niệm về số thực. Thấy rõ nét quan hệ giữa các tập hợp số đã học. Kỉ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai của số thực dương. Thái độ: HS thấy được sự phát triển của hệ thống tập hợp số từ N đến Z, Q, R. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Vấn đáp, luyện tập giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập máy tính bỏ túi. Thước thẳng, com pa để vẽ trục số. HS: Bảng nhóm - Phiếu học tập. Ôn khái niệm giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS1: Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, vô tỉ. HS2: Nêu cách so sánh hai số thực. Chữa bài tập 118 SBT. 2. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: So sánh các số thực GV: Đưa bảng phụ có chép bài 91. Bài 91 SGK: GV: Gọi 1 HS lên bảng điền. Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7 HS: LÀm vào vở mình. Cả lớp nhận xét bài làm của bạn. GV : Goi 1 HS lên bảng thực hiện. HS: làm nháp. GV: yêu cầu kiểm tra một số em yếu.. N¨m häc 2014-2015 a) -3,02 < -3,[0]1 b) -7,5[0]8 > -7,511 c) -0,4[9]854 < -0,49826 Bài 92 SGK: Sắp xếp các số thực 1 a) -3,2<-1,5< − 2 <0<1<7,4. 1 b) 0< − 2 <1<-1,5<-3.2 <7,4 Bài 122 SBT: x + (-4,5 ) < y + (-4,5) GV: Ghi đề bài lên bảng. => x < y + (-4,5) + 4,5 Một HS lên bảng. Số còn lại làm vào => x < y + 0 => x < y (1) vở. y + 6,8 < z + 6,8 GV: gợi ý. Hãy nhớ lại quy tắc chuyển => y < z + 6,8 - 6,8 => y < z + 0 vế. => y < z (2) Từ (1) và (2) suy ra x < y < z Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu thức GV: Treo bảng phụ có chép đề bài 120 Bài 120 SBT: và yêu cầu các nhóm hoạt động và A = -5,85 + 41,3 + 5 + 0,85 làm vào phiếu học tập. = (-5,85 + 5 + 0,85) + 41,3 HS: Sau khi hoạt động nhóm hoàn = 0 + 41,3 = 41,3 thành, đại diện 3 nhóm lên trình bày B = -87,5 + 87,5 + 3,8 - 0,8 3 câu a, b, c. = (-87,5 + 87,5) + (3,8 - 0,8) =0+3=3 Bài 90 SGK 9 4 GV: Chép đề bài lên bảng rồi hỏi: a) 25 −2 . 18 : 3 5 + 0,2 8. Nêu thứ tự thực hiện phép tính. 9. Hãy đổi phân số ra số thập phân = (0,36 - 36): (3,8 + 0,2) = -35,64:4 = -8,91 rồi tính. Hoạt động 3: Tìm x GV: Chép đề lên bảng, gọi 2 HS lên Bài 93 SGK bảng chữa. a) 3,2x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9 HS1: làm câu a. (3,2 - 1,2).x + 2,7 = -4,9 HS2: Làm câu b. 2.x = -4,9 - 2,7 2.x = -7,6 x = -3,8 b) Tương tự Bài 126 SBT GV: Để cho HS tự làm. a) 3.(10.x) = 111 GV: Cho cả lớp tự nhận xét. 10.x = 111:3 10.x = 37 x = 37:10 => x =37 b) Tương tự Hoạt động 4: Các bài toán về tập hợp GV: Giáo của hai tập hợp là một tập Bài 94 SGK hợp như thế nào? a) Q  I = . (. )(. ).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Gọi hai HS lên bảng cùng làm. b) R  I = I GV: Ta đã học những tập hợp nào rồi. c) NZQR, IR Mối quan hệ giữa các tập hợp. 3. Củng cố: Nêu các dạng toán đã làm trong bài 4. Hướng dẩn về nhà - Về nhà ôn tập chương từ câu 1 đên đến câu 5. - Xem trước bài tổng kết chương. - Làm bài tập 46 SGK 96, 97, 101 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN 10. Tiết 20:. ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn: 28/10/2014. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Hệ thống lại cho HS các tập hợp số đã học.Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tăc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh các số hữu tỉ. Thái độ: cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Hệ thống hoá, nêu và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp số (trên bìa). Bảng các phép toán trong Q (bảng phụ). Máy tính. HS: Bảng nhóm - Máy tính. Chuẩn bị nội dung 5 câu hỏi từ 1 - 5. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Xen kẽ trong quá trình giảng bài. 2. Ôn tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Lí thuyết GV: Nêu các tập hợp số đã học, và nêu 1. Quan hệ giữa các tập hợp số mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. QI = ; QI = R HS thực hiện nội dung theo từng ý. Sơ đồ Ven: Vẽ ở bìa. GV: Đưa sơ đồ Ven Treo cho HS phân tích lấy ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. HS: Đọc các bảng còn lại SGK.. 2. Ôn tập số hữu tỉ a, bZ; b  0) Q+ là số hữu tỉ lớn hơn không. GV: Thế nào là số hữu tỉ, số hữu tỉ Q- là số hữu tỉ nhỏ hơn không. dương, số hữu tỉ âm. Cho ví du Là số 0. Bài tập 101 SGK GV: Số nào là số hữu tỉ cũng không a) x = 2,5 => x = 2,5 b) (x( = -1,2 => x không tồn tại. dương, không âm. GV: Giá trị tuyệt đối của một số hữu c) x + 1  - 4 = -1x + 1  = 3 3 3 tỉ. Nêu quy tắc xác định giá tuyệt đối 1 của nó. x+ 3 =3 HS: Trả lời 1 x + 3 = -3 GV: Cho làm tại lớp bài tập 101 GV: Gọi 2 HS lên bảng giải. => x = và x= GV: hãy nêu các phép toán trong Q và Giới thiệu bảng hệ thống SGK các tính chất của nó. HS: Dựa vào bảng hệ thống ở trang 48 SGK để trả lời. Hoạt động 2: II. Bài tập Dạng 1: Thực hiện phép tính GV: Đưa bài 96a, b ở SGK. Bài 96: tính theo cách hợp lí GV: gọi 3 HS lên bảng. 4 5 4 16 a) 1 23 + 21 − 23 +0,5+ 21 HS1: làm câu a. 4 4 5 16 HS2: làm câu b. ¿ 1 − + 0,5+ + 23 23 21 21 HS3: làm câu c. = 1 + 1 +0,5 = 2,5 GV: Cho 2 HS lên bảng giải hai bài Dạng 2: Tìm x hoặc y Bài 98 sau đó chữa chung. 3 31 HS: lên bảng a) y: 8 = −1 33. (. ). − 64. (. 3. ). −8. GV: cho HS hoạt động theo nhóm để y = 33 . 8 => y = 11 hoàn thành bài 98 SGK. Dạng 3: Toán phát triển tư duy HS: hoạt động nhóm. Bài 1 GV: Cho các đại diện lên bảng chữa. 106 - 57 = (5.2)6 - 57 = 56.26 - 57 = 56.(26 - 5) = 56(64 - 5) = 56.59 ⋮ 59 GV: Chứng mính 106 -57 chia hết cho Bài 2 59. 291>290 = (25)18 = 3218 Hướng dẫn để HS làm (khá, giỏi) 535<536 = (52)18 = 2518 35 Bài 2: So sánh 291 và 5 2518 < 3218 => 291>535 3. Củng cố Nêu các dạng toán đã làm? 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn kỹ phần lý thuyết đã ôn. - Xem lại các dạng bài tập đã luyện..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Làm tiếp 5 câu hỏi còn lại. - Làm bài tập 99, 100, 102 SGK 133-140 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN 11. Tiết 21:. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) Ngày soạn: 29/10/2014. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh các số hữu tỉ. Thái độ: Có ý thức tự ôn tập, tự kiểm tra để củng cố kiến thức II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: Hệ thống hoá, phát vấn giảo quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau và một số bài tập cần thiết. HS: Trả lời 5 câu hỏi tiếp theo.Máy tính bỏ túi, bảng phụ để hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ HS1: Viết các công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. Công thức tính lũy thừa của một tích, một thương và lũy thừa của lũy thừa. HS2: Chữa bài tập 99 SGK. 2.Ôn tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Ôn tập vè tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau GV: Thế nào là tỉ số giữa hai số hữu I.Ôn tập về tỉ lệ thức- dãy tỉ số bằng nhau tỉ a và b, điều kiện để tỉ số đó tồn tại. Tỉ số giữa hai số hữu tỉ a và b là thương giữa.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7 GV: Tỉ lệ thức là gì? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. GV: Viết các công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau. GV: Treo bảng phụ có ghi định nghĩa tính chất của tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để hệ thống lại. GV: Cho áp dụng vào bài 133. Bài toán: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau HS: Lên bảng thực hiện. GV: Đưa bài tập 81 lên bảng HS: tham gia làm bài. N¨m häc 2014-2015 hai số a và b với b ≠0 VD: Tỉ số nam nữ trong lớp 71 Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức. Tính chất: a c e a+c +e a− c +e = = ⇒ = b d f a+ d+ f a − d+ f. Áp dụng: a) Tìm x biết x:(-2,14) = (-3,12):1,2 x=. -2,14 .(-3,12) 1,2. x = 5,564 b) Tương tự Bài 81 SBT Tìm a, b, c biết: a b b c = ; = và a - b + c = 49 2. 3 5 4 a b b c => 10 = 15 ; 15 =12 a b c a − b+c − 49 => 10 = 15 =12 =10 −15+12 = 7 =−7. => a = -70; b = -105; c = -84 Hoạt động 2:Ôn tập về căn bậc hai - Số vô tỉ - Số thực GV: Nêu định nghĩa căn bậc hai của II. Ôn tập về căn bậc hai - Số vô tỉ - Số thực √ a=x ⇔ x 2=a(a ≥ 0) một số không âm. GV: Thế nào là số vô tỉ, số thực. Quan hệ giữa chúng với số thập Các số đã học đều là số thực. phân. Hoạt động 3:Bài tập Bài 100 SGK GV: treo bảng phụ có đề bài 100 Số tiền lãi hàng tháng là: HS: Đọc nghiên cứu đề và tự giải. (2062400 - 2000000):6 = 10400(đồng) GV: Đưa bảng phụ có nội dung bài Lãi suất hàng tháng là: 10400. 100 % 103. =0 , 52 % 2000000 HS: Hoạt động theo nhóm. Bài 103 SGK - Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình - Đáp án thống nhất. 3.Củng cố: - Nêu các dạng toán cơ bản đã học trong chương 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn kỹ phần lý thuyết đã ôn. - Xem lại các dạng bài tập đã luyện. - Tiết sau kiểm tra 45' V. RÚT KINH NGHIỆM:.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN 11. Tiết 22:. KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: 08/ 11/ 2014. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Chủ đề I: Số hữu tỉ - Lũy thừa. -I.1.Nhận biết được số hữu tỉ. -I.2.Hiểu công thức về lũy thừa Chủ đề II: Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -II.1.Biết các tính chất tỉ lệ thức. -II.2.Hiểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Chủ đề III: Số thập phân - Làm tròn số. -III.1.Nhận biết được số thập phân vô hạn tuần hoàn, số thập phân hữu hạn. Chủ đề IV: Tập hợp số R -IV.1.Biết sử dụng kí hiệu . 2.Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. - Vận dụng các phép tính tìm được x. -.Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán. -.Vận dụng thành thạo quy tắc lũy thừa. 3.Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, có ý thức trong học tập II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Chủ đề I. Số tiết : 6 / 8 Số câu: 4 Số điểm: 6. Nhận biết. Thông hiểu. I.1. I.2. Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số câu: 1 Số điểm: 4. Số câu: 1 Số điểm: 1.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7 Tỉ lệ: 60 % Chủ đề II Số tiết : 2 / 4 Số câu : 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30% Chủ đề III Số tiết : 2 / 4 Số câu : 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5% Chủ đề IV Số tiết : 2 / 3 Số câu : 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5% Tổng số câu: 9 T số điểm: 10 Tỷ lệ: 100%. N¨m häc 2014-2015. II.1. II.2. Số câu: 1 Số điểm: 0.5. Số câu: 2 Số điểm: 2.5. III.1 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 IV.1 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số câu: 3 Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 15 % Tỷ lệ: 10 %. Số câu: 3 Số điểm: 6.5 Tỷ lệ: 65 %. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10%. IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1.Đề kiểm tra. C©u 1: (3®) Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ a) -3,75. 7,2 - 2,8. 3,75 Câu 2: (3đ) Tìm x biết. 3 1 3 1 .26  .44 b) 4 7 4 7. c) 6- 3.. 9 27 .x  10 a) 5. b) + 1,7 = 5,7 c) = Câu 3: (3d)Ba lớp 7A; 7B; 7C tham gia trồng cây do nhà trờng phát động. Hai lớp 7A và 7C đã trồng đợc 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc, biết rằng số cây của ba lớp trång theo tØ lÖ 3;6; 5. C©u 4:(1®) Tìm a, b biết = = và a - b = 8 2. Đáp án và hướng dẫn chấm. Câu 1: (3đ) Mỗi câu đúng 0,75đ a) -3,75. 7,2 - 2,8. 3,75 = -3,75(7,2 + 2,8) = -3,75 . 10 = -37,5 c) 6- 3. = 6 + = + =. 3 1 3 1 .26  .44 b) 4 7 4 7 = (26 - 44 ). = .(-18) = -27.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Cõu 2: (3đ) Mỗi câu đúng 0,75đ 9 27 .x  10 a) 5. b) x  1 + 1,7 = 5,7 x 1. x= :. = 5,7 - 1,7. x 1. = . =. =4 x - 1= 4 hoÆc x-1 = -4 x = 5 hoÆc x = -3. c) = =>(7 - x).7 = 3(x + 13) => 49 - 7x = 3x + 39 => 10x = 49 - 39 => 10x = 10 => x = 1 C©u 3: (3®) Gọi x, y, z tương ứng là số cây trồng được của các lớp 7A,7B,7C (0,25đ) Theo bài ra ta có: = = và x + z = 160 (0,75đ) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = = 20 (0,75đ) Suy ra: x = 60, y = 120, z = 100(0,5đ) Vậy lớp 7A trồng được 60 cây 7B trồng được 120 cây 7C trồng được 100 cây(0,25đ) C©u 4:(1®) Từ = = => = = = = = = 6 (1đ) Suy ra: a = 17, b = 10, c = 24 (0,5đ) V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 7A 7B 7C. 0-<3. 3-<5. 5-<6,5. 6,5-<8,0. 8-10. 2. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............. Chương 2: TUẦN 12. HÀM SỐ - ĐỒ THỊ.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Tiết 23:. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Ngày soạn: 13/11/2014. I.MỤC TIÊU: Kiến thức: - HS biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Nhận biết 2 đại lượng có tỉ lệ thuận hay không?Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. Kĩ năng: - Có kĩ năng tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Tìm đại lượng này khi biets hệ số tỉ lệ và đại lượng kia Thái độ: Biết liên hệ các bài toán thực tế liên quan tỉ lệ thuận II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: Phát vấn, nêu và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất của hai đại HS: sgk, ôn lại lại khái niệm đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Bài cũ: không 2. Bài mới: Hoạt đông của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Giới thiệu chương mới GV: Giới thiệu chương "Hàm số và đồ Vd: - Thời gian và quãng đường đi trong thị". chuyển động đều. HS: Nhắc lại khái niệm đại lượng tỉ lệ - Số tiền và số hàng mua được. thuận đã học ở tiểu học. Cho ví dụ cụ thể. Hoạt động 2: Định nghĩa GV: Cho HS làm ?1 1. Định nghĩa HS: Làm ?1 10. Quãng đường đi S và thời gian t S = v.t  S = 15.t tính theo công thức. m = D.v  m = 7800.v 11. Khối lượng m và thể tích v tính theo công thức. GV: hãy rút ra nhận xét về sự giống Nhận xét: Các công thức đều giống nhau. Đại nhau của các công thức trên. lượng này bằng đại lượng kia nhân với một HS: Trả lời nhận xét. hằng số GV: Nêu định nghĩa. Định nghĩa: SGK HS: Nhắc lại định nghĩa. Công thức: y =k.x (k≠0) y = k.x (hệ số k) GV: Cho HS làm ?2 y =Ġ.x (hệ sốĠ) HS: Trả lời câu hỏi ?2 HS: Làm tiếp ?3 Hoạt động 3: Tính chất.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Cho HS làm ?4 HS: Nghiên cứu đề bài 12.Tìm hệ số k 13.Tìm các giá trị tương ứng của y GV: Có nhận xét gì về tỉ số giữa các giá trị tương ứng giữa hai đại lượng.. 2. Tính chất x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x x1 = 3 x2 = 4 x3 = 5 x4 = 6 y y1 = 6 y2 = 8 y3 =10 y4= 12 y1 = k.x1  k =. y1 6 = =2 x1 3. y2 = k.x2  y2 = 2.4 = 8. y1 y2 y = =.. .= n x1 x2 xn x1 3 y1 6 3 = ; = = x2 4 y2 8 4 x1 y1 => x = y 2 2. => GV: Cho HS làm ?4 để củng cố hai tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.. 3. Luyện tập, củng cố Bài 1: GV nêu yêu cầu đề: x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. x = 6 thì y = 4. a) Tìm k? b) Tìm công thức biểu diễn y theo x? Bài 2 : Cho HS làm bài 2: x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. HS: Điền số thích hợp vào ô trống 4. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa. - Nắm vững các tính chất. Làm các bài tập: 1, 2, 4-7 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ========================. TUẦN 12. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. Tiết 24:. Ngày soạn: 13/11/2014.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ 2. Kỹ năng: - Nhận dạng bài toán tỉ lệ thuận. - Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỷ lệ thuận. 3. Thái độ: - HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế, cẩn thận chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Suy luận lôgic, vấn đáp, động não III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ chép các đề bài. HS: Bảng hoạt động nhóm, phiếu học tập. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận. Chữa bài tập số 4 SBT. 2. Bài mới: * Đặt vấn đề: Trong toán học và trong thực tế có những bài toán nào liên quan đến 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động1: Bài toán 1 HS: Đọc đề toán. 1. Bài toán 1 GV: Bài toán cho biết gì và cần tìm Đề bài: bảng phụ. gì? Giải HS: Dựa vào đề trả lời. Gọi khối lượng của hai thanh chì là m1, m2. GV: Khối lượng và thể tích là hai đại Vì khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lượng như thế nào? lệ thuận nên: HS: Tỉ lệ thuận. m 1 m 2 m 2  m1   11,3 GV: Nếu gọi khối lượng các thanh chì 12 17 17  12 lần lượt là m1, m2 thì theo tính chất m1 =11 , 3 => m1 = 135,6 => ta viết được tỉ lệ thuận như thế nào? 12 m2 HS: Viết và tìm m1, m2 =11 , 3 => m2 = 192,1 HS: Hoàn thành ?1 17 HS: Đọc đề phân tích và thực hiện trên Đáp sô: 135,6 (g) và 192,1 (g) ?1: phiếu học tập HS trình bày Chú ý: SGK Hoạt động 2: Bài toán 2 Bài toán 2 GV: Đưa bảng phụ có đề bài toán 2 và Đề bài: SGK. yêu cầu HS hoạt động theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 Giải Gọi số đo các góc tam giác ABC là: A, B, C theo điều kiện ta có:. HS: Hoạt động theo nhóm. A B C A + B+C = = = 1 2 3 6 - Các nhóm cử đại diện trình bày. Tự A B C 1 80 đánh giá cho điểm. => 1 = 2 = 3 = 6 =30. => A = 300; B = 600; C = 900; Vậy số đo các góc ABC là 300; 600; 900 3. Luyên tập Đưa nội dung bài 5 SGK lên bảng phụ. GV: Cho làm tiếp bài 6 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn khái quát định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.Tính chất. - Làm các bài tập: 8 SGK; 7, 8, 11 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ========================. TUẦN 13. Tiết 25:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 22/11/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về hai đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. - Học sinh biết thêm nhiều về nhiều bài toán liên quan đến thực tế. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy của học sinh. II. PHƯƠNG PHÁP Suy luận giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ phóng to hình 10, bài tập 8 và 10 (trang 44 SBT) HS: Bảng hoạt động nhóm, bút dạ. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS1: Chữa bài 8 (44 SBT) HS2: Chữa bài 8 (56 SGK) GV: Tổ chức cho HS nhận xét; bổ sung; đánh giá cho điểm. 2. Luyên tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Làm bài 7 SGK HS: Đọc đề bài và tìm hiểu đề. Bài 7 SGK: Đề bài (SGK) GV: Gợi ý: Khối lượng dâu và khối 2 dâu cần 3 đường lượng đường là hai đại lượng liên hệ 2,5 dâu cần x đường với nhau theo quan hệ nào? Hãy lập Dâu và đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận: 2 3 2,5 .3 tỉ lệ thức rồi tìm x. = ⇒ x= =3 ,75 2,5 x 2 HS: Dựa vào gợi ý rồi tự làm. Vậy bạn Hạnh nói đúng. Hoạt động 2: Làm bài 9,10 SGK HS: Đọc đề bài nêu nội dung bài dưới Bài 9 SGK dạng đơn giản hơn. Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4 và 13. GV: Ta áp dụng tính chất 2 đại lượng Gọi khối lượng của chúng lần lượt là x; y; z và tỉ lệ thuận và dãy số bằng nhau để theo đề bài ta có: x y z x + y + z 150 giải. = = = = =7,5 3 4 13 3+ 4+13 20 HS: lên bảng giải. Bài 10: hoạt động theo nhóm, cử đại diện lên Cả lớp nhận xét bổ sung trình bày. GV: yêu cầu hoạt động theo nhóm. HS: Các nhóm tranh luận thống nhất và trình bày vào bảng nhóm. GV: yêu cầu các nhóm chữa bài lại cho chính xác. Hoạt động 3: Thi làm toán nhanh Thi làm toán nhanh GV: Giải đề: Gọi x, y, z lần lượt là a) Điền số thích hợp vào ô trống.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. vòng quay của kim giờ, phút, giây cùng một thời gian. x 1 2 3 4 Luật chơi: y 12 24 36 48 Mỗi đội 5 người + 1 bút dạ Mỗi ngưòi trong đội làm một câu. b) Biểu diễn y theo x: y =12.x Người sau có quyền chữa sai cho c) Điền số thích hợp vào ô trống. người trước. Đội nhanh và đúng là đội thắng. (x)y 1 6 12 18 GV: Tổ chức cho các em chơi, cả lớp (y)z 60 360 720 1080 đánh giá cho điểm. d) Biểu diễn z theo y: z = 60.y e)Biểu diễn z theo x: z = 720.x 3. Củng cố Nhắc lại tính chất của hai đại lượng TLT 4. Hướng dẩn về nhà - Ôn lại các định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn hai đại lượng tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học. - Làm các bài tập: 13, 14, 15, 17 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ========================. TUẦN 13. Tiết 26:. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Ngày soạn:. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:. 22/11/2014. a - Biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch y= x (a ≠ 0) ..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch: x1y1 = x2y2;. x1 y2 = . x2 y1. 2. Kỹ năng: - Tìm hệ số tỉ lệ; tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy của học sinh. II. PHƯƠNG PHÁP Phát vấn, nêu và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. HS: Phiếu học tập, bài soạn. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận. Chữa bài tập 13 SBT. 2. Bài mới * Đặt vấn đề: Hai đại lượng liên hệ với nhau như thế nào thì chúng tỉ lệ ngịch với nhau ? Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Định nghĩa GV: Cho HS nêu lại quan hệ hai đại 1. Định nghĩa lượng tỉ lệ nghịch ở tiểu học. Ở tiều học: HS: x tăng (giảm), y giảm (tăng) cùng x tăng (giảm) bao nhiêu lần y giảm (tăng) số lần. bấy nhiêu lần. GV: Cho HS làm ?1 ?1: S = x.y =12 12 Trước khi HS làm GV cần gợi ý cho y= x các em. s = v.t = 16 HS: Tiến hành làm vào nháp. 16 GV: Hãy nhận xét quan hệ giữa các v= t đại lượng x; y; v; t và sự giống nhau Định nghĩa: SGK giữa các công thức. a HS: Trả lời theo nhân thức của mình. y x hay x.y = a; a0 GV: Cho xây dựng định nghĩa. HS: Hoàn thành ?2 GV: So sánh hai đại lượng tỉ lệ thuận ?2: y=-3,5 ⇒ x= −3,5 x y và yêu cầu HS đọc phần chú ý. Tổng quát Chú ý: SGK Hoạt động 2: Tính chất GV: Tổ chức cho HS làm ?3 bằng các 2. Tính chất.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. gợi ý của mình. HS: hoạt động theo nhóm và trả lời kết quả. GV: tổ chức cho HS rút ra tính chất và tìm điểm khác của hai đại lượng tỉ lệ thuận. ?3: a) x1.y1 = a; a = 60 b) x2 = 20; y3 =15; y4 = 12 c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = 60. Nêu tính chất SGK.. 3. Luyện tập – củng cố GV: Hướng dẫn, tổ chức các em làm bài tập 12, 13, 14 tại lớp. GV: Tổ chức cho các HS so sánh đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch, sự khác nhau với tiểu học đã học. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch, phân biệt với hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Làm các bài tập: 58 SGK; 18-22 SBT. V. RÚT KINH NHGIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ========================. TUẦN 14. Tiết 27:. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Ngày soạn: 29/11/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kỹ năng:.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Có kỹ năng nhận biết dạng toán tỉ lệ nghịch, vận dụng các kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch để giải toán 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy của học sinh. II. PHƯƠNG PHÁP Phát vấn, nêu vấn đề, tương tự hóa III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi sẵn một số bài toán. HS: Phiếu học tập, bảng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS1: Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. HS2: Nêu tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, so sánh (Viết dưới dạng công thức). Chữa bài 19 SBT. 2. Bài mới: *Đặt vấn đề: Hai đại lượng tỉ lệ nghịch liên quan đến những bài toán thực tế ntn? Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Bài toán dạng 1 HS: Đọc kỹ nội dung bài toán. 1. Bài toán dạng 1 GV: Hướng dẫn phân tích đề. HS đề Tóm tắt: xuất cách giải. Vận tốc Thời gian HS: Tóm tắt dưới dạng ký hiệu: v1 t1 = 6 v2 = 1,2.v1 t2 = ? HS trình bày lời giải. Giải: Vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ t1. v2. v 1 t1. nghịch: t = v ⇒ t 2= v 2 1 2 t2 =. 6v 1 =5 1,2v1. Hoạt động 2: Bài toán dạng 2 GV: tổ chức cho HS tìm hiểu đề bài. 2. Bài toán dạng 2 HS: tìm hiểu xem bài toán có những Tóm tắt: đại lượng nào? Đội Số máy thời gian 1 x GV: Cùng một công việc như nhau, số 2 y 36 máy và số ngày hoàn thành phụ 3 z thuộc nhau theo quan hệ nào? 4 t Gọi số máy của các đội 1; 2; 3; 4 lần lượt là x, HS: Quan hệ tỉ lệ nghịch. GV: theo tính chất ta lập được các tích y, z và t. Ta có: 4x = 6y = 10z = 12t nào không đổi? HS: Thành lập dãy tỉ số bằng nhau.. x y z t 36 = = = = =60 1 1 1 1 36 4 6 10 12 60. Suy ra:.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Tổ chức cho giải để tìm x, y, z và t.. x = .60 = 15 z=. 1 . 60=6 10. 1 y= . 60=10 6 1 t= .60=5 12. Vậy số máy của các đội 1; 2; 3; 4 lần lượt là 15; 10; 6; 5 mày ? HS áp dụng và hoàn thành ? trong SGK GV: Cho HS làm ? SGK. 3. Củng cố - GV: Tổ chức cho HS làm tại lớp bài tập: 16, 17, 18 SGK. - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt trước khi giải Bài 16, 17 tổ chức làm chung. Bài 18 Hoạt động theo nhóm. 4. Hướng dẫn về nhà - Xem các dạng toán đã giải mẫu. - Ôn lại toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Làm các bài tập: 19-21 SGK; 25-27 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ==========================. TUẦN 14. Tiết 28:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 05/12/2012. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch 2. Kỹ năng:.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vân dụng giải toán nhanh và đúng. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy của học sinh.HS đươc hiểu mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tiễn II. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi bài tập. HS: Sgk IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Tiến hành xen kẽ trong tiết luyện tập. 2. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Làm bài 19 / SGK GV: Tổ chức cho HS đọc đề và tóm tắt Bài 19 / SGK nội dung. Tóm tắt Số mét vải l1 = 51 giá a đ/m Số mét vải l2 = x giá 85%a Tìm x? HS: Phân tích bài toán để thành lập tỉ Giải lệ thực ứng với hai đại lượng tỉ lệ Số mét vải và giá vải là đại lượng tỉ lệ nghịch: 51 85%a 85 nghịch. = = x a 100 Tìm x x = = 60 (m) Vậy: ……………. Hoạt động 2: Làm bài 21 SGK HS: Đọc và tìm hiểu đề bài, ghi lại Bài 21 SGK: dưới dạng tóm tắt bằng ký hiệu. Số máy x1 Thời gian 4 ngày GV: Ta đã gặp bài toán nào tương tự x2 6 chưa? x3 8 HS: trong tiết trước. và x1 - x2 = 2 GV: Ở đây số máy và thời gian phụ Giải: thuộc nhau theo quan hệ nào? Gọi số máy của ba đội theo thứ tự làx1 , x2, x3 HS: Tỉ lệ nghịch. Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có GV: Dựa vào các tính chất để lập các 4x1 = 6x2 = 8x3 x 1 x 2 x3 x 1 − x 2 dãy tỉ số bằng nhau. = = = =24 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng  1 1 1 1 − 1 4 6 8 4 6 nhau để tìm x1; x2; x3. Suy ra: x1 = 6; x2 = 4; x3 = 3.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 Vậy: số máy của ba đội theo thứ tự là 6; 4; và 3 máy. 3. Củng cố - HS nêu tính chất của 2 đại lượng TLT,TLN - Lấy một số vd về hai đại lượng liên quan đến bài toán TLT, TLN 4. Hướng dẫn về nhà - Xem các dạng toán đã giải mẫu. - Ôn lại toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Làm các bài tập: 20, 22, 23 SGK; 28, 29, 34 SBT. V. RÚT KINH NGIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TUẦN 15. Tiết 29:. HÀM SỐ Ngày soạn: 06/12/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết được khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức. 2. Kỹ năng: - Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho (bằng bảng, công thức) cụ thể và đơn giản. - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy của học sinh. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Nêu ví dụ, phát vấn . Kĩ thuật động não III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm về hàm số. HS: Thước thẳng, bảng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Viết công thức liên hệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Viết công thức liên hệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ? 2. Bài mới * Đặt vấn đề Trong công thức y = kx (k ≠ 0) , y = (a ≠0) hai đại lượng x, y liên hệ với nhau, đại lượng này phụ thuộc đại lượng kia. Mỗi đại lượng đó có tên gọi là gì? Hoạt động của thầy và trò. Nội dung kiến thức. Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số GV: Trong thực tế ta thường gặp các đại 1. Một số ví dụ về hàm số lượng thay đổi phụ thuộc vào sự thay Ví dụ 1: đổi của các đại lượng khác. Nhiệt độ T0C trong ngày phụ thuộc vào GV: Cho các em lấy ví dụ cụ thể. thời điểm t trong ngày. HS: Chọn ví dụ hoặc nêu ví dụ trong Ví dụ 2: SGK. Khối lượng m phụ thuộc vào V theo công GV: Công thức cho biết m và V là hai thức: m = 7,8.V đại lượng quan hệ như thế nào? Hãy m và v là hai đại lượng tỉ lệ thuận. tính giá trị của m khi v = 1; 2; 3; 4. GV: Dựa vào công thức cho biết quan hệ VD: t=50 v giữa t và v. Quảng đường không đổi thì t và v là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. GV: Cho HS lập bảng các giá trị tương Từ các ví dụ trên ứng. T là hàm số của thời điểm t m là hàm số của V t là hàm số của v Hoạt động 2 : Khái niệm hàm số GV: Qua xử lí các ví dụ trên hãy cho 2. Khái niệm hàm số biết đại lượng y là hàm số của đại lượng thay đổi x khi nào? Khái niệm SGK Mỗi giá trị của x tương ứng chỉ một giá trị HS: Căn cứ SGK phát biểu. của y: y là hàm số, x là biến GV: Hướng dẫn cho các em phần chú ý Chú ý: ký hiệu hàm số (SGK) trong SGK. Ví dụ: y = f(x) = 3x y =g(x) = => f(1) = 3. 12 x.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 g(2) = 6. 3. Củng cố GV: Tổ chức cho HS làm tại lớp bài tập 35 SGK và bài tập 35 SBT. GV: Cho tổ chức đánh giá nhận xét. HS: vận dụng khái niệm hàm số để hoàn thành hai bài tập GV giao tại lớp. 4. Hướng dẫn về nhà - Học kĩ khái niệm hàm số theo SGK. - Làm các bài tập: 26-34 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ =============================. TUẦN 15. Tiết 30:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 06/12/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm hàm số . 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho (bằng bảng, công thức) - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy của học sinh. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Phát hiện giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi bài tập, thước ke, phấn màu. HS: Thước thẳng, bảng nhóm..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x. Làm bài tập 26 SGK. HS2: Làm bài tập 27 SGK. Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x. 2. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1. Làm bài 29,30/sgk GV: gọi một HS trung bình lên bảng. Bài 29 SGK y = f(x) = x2 - 2 f(1) = f(2) = f(0) = f(-1) = f(-2) = GV: Để trả lời câu hỏi này ta phải làm Bài 30 SGK như thế nào. a đúng HS: Một em lên bảng trình bày. b đúng c sai Hoạt động 2: Làm bài tập 31/sgk Bài 31 SGK 2 3 GV: Biết x tính y như thế nào? Biết y y= x ⇒ x= y 3 2 tính x như thế nào? Điền số thích hợp vào ô trống: x -0,5 -3 0 4,5 1 GV: Gọi HS lên bảng tính và điền vào − y -2 0 3 3 ô trống Hoạt động 3: Giới thiệu cách cho tương ứng sơ đồ ven. 9 6. Ví dụ: GV: Đưa bảng phụ giới thiệu sơ đồ Cho a, b, c, d, m, n, p, q Ven a tương ứng m... Bài tập: Trong sơ đồ sau sơ đồ nào *1 biểu diễn hàm số *0 a* a) *5 b* *-5 c* d* *-2 *-1 1 *0 * *5 2 * a) Không biểu diễn một hàm số vì ứng với 3 một giá trị của x(3) ta xác định được hai * giá trị của y (0; 5) b) b) Biểu diễn một hàm số vì ứng với một giá trị của x chỉ xác định một giá trị của y..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. 1* -1* 5* -5*. N¨m häc 2014-2015. *1 *0 *5 *-5. 3. Củng cố Bài 40 SBT: Tổ chức khai thác chung cho HS làm tại lớp Bài 42: Hoạt động nhóm. 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn khái niệm hàm số, cách cho hàm số. - Làm các bài tập: 36-39 SBT. - Tiết sau mang thước kẻ, com pa. Đọc trước bài mới. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ =============================. TUẦN 15. Tiết 31:. MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ Ngày soạn: 07/12/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng. 2. Kỹ năng: - Biết vẽ hệ trục toạ độ. - Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng. - Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. 3. Thái độ: - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Một chiếc vé xem phim rạp, phấn màu, thước thẳng. Bảng phụ chép bài tập 32 SGK. HS: Thước thẳng chia độ, com pa, giấy kẻ ô. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Chữa bài tập 36 SGK GV: Đưa bảng phụ. HS: Căn cứ đề bài để xác định và hoàn thành. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Đặt vấn đề GV: Đưa bản đồ Việt Nam giới thiệu 1. Đặt vấn đề tọa độ địa lý mũi Cà Mau. Mũi Cà Mau: 104040' Đ HS: Đọc tọa độ mũi Cà Mau. 8030' B GV: Đưa chiếc vé. HS: Xác định chỗ ngồi của người có Người có chiếc vé ngồi Dãy H chiếc vé. Ghế sô 1 GV: Trong toán học để xác định vị trí của một điểm ta dùng một cặp số. Vậy làm thế nào để có cặp số đó. Hoạt động 2: Mặt phẳng tọa độ GV: Đưa bảng phụ giới thiệu mặt 2. Mặt phẳng tọa độ phẳng tọa độ và hướng dẫn HS vẽ y trục tọa độ. GV: Ox, Oy gọi tên là gì? O gọi tên II I là gì? x HS: Trả lời. 0 GV: Giới thiệu các khai niệm liên III IV quan đến hệ tọa độ Oxy. HS: Ghi vào vở và ghi nhớ.. Ox là trục hoành, Oy là trục tung O là góc tọa độ, Oxy là hệ trục tọa độ GV: Hai trục tọa độ Ox, Oy chia mặt Mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ thành mấy phần? phẳng tọa độOxy HS: 4 phần. 4 góc phần tư thứ: I; II; III; IV Các đơn vị dài trên 2 trục thường được chọn là bằng nhau. Hoạt động 3: Tọa độ của một điểm nằm trong mặt phẳng tọa độ GV: yêu cầu HS vẽ trục tọa độ Oxy 3. Tọa độ của một điểm nằm trong mặt lên giấy ô vuông rồi lấy điểm P bất phẳng tọa độ kỳ. HS: Vẽ theo yêu cầu của GV. GV: Giới thiệu thao tác để tìm đọa độ.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. điểm P. HS: thực hiện như SGK.. y 3. P(2;3) x. 0. 2. Tọa độ điểm P được ký hiệu là P(2;3) 2 gọi là hoành độ. 3 gọi là tung độ. Trên mặt phẳng tọa độ. + Mỗi điểm M(x0; y0) + Mỗi cặp số (x0; y0) được xác định bởi một điểm M. 3. Củng cố - Để xác định một điểm nào đó trên mặt phẳng tọa độ ta cần biết điều gi? - Muốn xác địnhj tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ ta làm như thế nào? Cho HS làm tại lớp bài 33 SGK. 4. Hướng dẩn về nhà - Nắm vững khái niệm và quy định của mặt phẳng tọa độ, tọa độ của một điểm. - Làm các bài tập: 34, 35 SGK và 44-46 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... TUẦN 16. Tiết 32:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 13/12/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức mặt phẳng tọa độ. 2. Kỹ năng: - HS có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của 1 điểm cho trước 3. Thái độ: - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: Luyện giảng và trực quan sinh động. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ vẽ sắn bài tập 35 SGK và bài 38 SGK. Thước thẳng, com pa. HS: Bảng hoạt động nhóm, thước thẳng, com pa. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 1. Bài cũ: HS1: Chữa bài 35 SGK. Quan sát hình vẽ và xác định tọa độ các đỉnh của tam giác và hình chữ nhật. y P R -3. 3 2 1. A. D Q -1 0 0,5. B C 2 x. HS2: Chữa bài 45 SBT. 2. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Làm bài 34 SGK GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời Bài 34 SGK miệng bài tập 34 SGK. Một điểm trên trục hoành có tung độ bằng 0. HS: Trả lời Ví dụ D(0,5; 0) Có tung độ bằng 0 Một điểm trên trục tung có hoành độ bằng 0: Có hoành độ bằng 0 Ví dụ: M(0; 2) Hoạt động 2:Làm bài 36 sgk GV: Hãy xác định vị trí các điểm A; Bài 36: y B; C; D trên mặt phẳng tọa độ. HS: Xác định GV: Nối các điểm AB; BC; CD; DA. -4 -2 Hình ABCD là hình gì? 0 HS: Là hình vuông có cạnh bằng 2. A B -1 C D -3. x. Tứ giác ABC D là hình vuông, cạnh a = 2. . Hoạt động 3: Bài tập 38 SGK GV: Hướng dẫn HS tự làm. Bài tập 38 SGK: GV: hãy xác định tọa độ các điểm Hồng (11; 14) biểu diễn tuổi và chiều cao của các Hoa (13; 14) bạn. Liên (14; 13) HS: Trình bày cách xác định. Đào (14; 15) Ít tuổi nhất là Hồng. Số đo cao nhất là Đào GV: Ai là người lớn tuổi nhất vì sao? Hồng cao hơn Liên Ai là người cao chất vì sao? Liên nhiều tuổi hơn Hồng Hoạt động 4: Điều em chưa biết.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Cho HS tự đọc Chỉ vị trí một quân cờ ta dùng 1 chữ và một HS1: Đọc to cả lớp cùng nghe. số. GV: Để chỉ vị trí một quân cờ ta dùng Cả bàn cờ có 8 x 8 = 64 ô kí hiệu nào. 3. Củng cố ? Những điểm có vị trí ntn trên MPTĐ thì có tung độ bằng 0? Tương tự hoành độ bằng 0? ? Khi biết vị trí của một điểm trên MPTĐ ta xác định tọa độ của nó ntn? 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại khái niệm mặt phẳng tọa độ: cách biểu diễn các cặp số lên mặt phẳng tọa độ, cách xác định vị trí một điểm. - Làm các bài tập: 47-50 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ==============================. TUẦN 16. Tiết 33:. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax (a. 0). Ngày soạn: 13/12/2014 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết được khái niệm hàm số, đồ thị của hàm số y = ax 2. Kỹ năng: - Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax 3. Thái độ: - Biết được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Nêu vấn đề - Hoạt động nhóm - Thực hành. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Thước thẳng - bảng phụ vẽ sẵn hình 23 - 24 SGK. HS: Ôn lại cách xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ. Thước thẳng, ảng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS1: chữa bài tập 37 SGK. HS2: Thực hiện theo yêu cầu ?1 GV: Đưa bảng phụ để HS viết đề bài. 2.Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. * Đặt vấn đề: Hàm số được cho bằng bảng hoặc công thức. Bảng hay công thức đều biểu thị mối liên hệ phụ thuộc giữa hàm số và biến số. bài học hôm nay ta có thể biểu diễn trực quan mqh phụ thuộc giữa hàm số và biến số nhờ có MPTĐ. Hình ảnh trực quan đó là gì? Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Đồ thị hàm số là gì ? Dựa vào kết quả bài làm của HS2 để xây 1. Đồ thị hàm số là gì ? dựng khái niệm đồ thị hàm số. Đồ thị hàm số y = f(x) đã cho là tập hợp HS: Trả lời các điểm {M; N; P; Q; R} y Tổng quát: Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm C 6 biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. B 4 2 O. A. 1. 2. 3. x. - Vẽ hệ tọa độ Oxy. GV: vẽ đồ thị hàm số y = f(x) ta phải - Xác định các điểm biểu diễn các cặp số thực hiện qua những bước nào? (x; y). Hoạt động 2: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) GV: Hàm y = 2x có bao nhiêu cặp số 2. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) (x; y) Ví dụ: Xét y = 2x có dạng y = ax(a = 2) Có HS: Hoạt động theo nhóm để hoàn vô số cặp (x; y) thành ?2 y A GV: Đưa ?2 lên bảng phụ. 4 Đại diện các nhóm lên tóm tắt bài làm của nhóm mình. GV: Các điểm biểu diễn giá trị các cặp số (x; y) của y = 2x có đặc điểm gì? HS: Nằm trên đường thẳng đi qua điểm O(0; 0) và A(2; -4). 2 -1 O1. 2. x. -2. Các điểm còn lại nằm trên đường thẳng GV: Hãy cho biết cách vẽ đồ thị hàm số OA. y = ax (a(0) Đã chứng minh được hàm y = ax (a ≠ 0) HS: Chỉ cần xác định một điểm thứ 2 là đường thẳng đi qua O(0; 0). A(xi; yi) nào đó. Cách vẽ: GV: Cho HS hoàn thành ?4 vào vở. - Chỉ cần xác định thêm A(xi; yi) - Nối A với O ta được đồ thị y = ax.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 y y=0,5x 2. A(4; 2) x O. 4. 3. Luyện tập củng cố - Đồ thị hàm số là gi? - Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng như thế nào? - Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta qua những bước nào? - Cho luyện tại lớp bài 39 SGK 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo các câu hỏi củng cố. - Làm các bài tập: 41-43 SGK và 54-55 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN 16. Tiết 34;. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 13/12/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a≠0) 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a≠0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số. 3. Thái độ: - Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: Luyện giảng. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi một số bài tập cần thiết Thước thẳng. HS: Giấy có kẻ ô vuông, thước thẳng. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là gì? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) 2. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Chữa bài GV: Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x 1. Chữa bài y lên hệ trục Oxy. y=2x HS: Lên bảng làm B(2; 4) 4 Các HS khác làm vào vở. y=x GV: Hai đồ thị nằm ở các góc phần tư 2 A(2; 2) nào? HS: Phần từ thứ (I) và (III) x O1 2 y HS: Vẽ đồ thị hàm số y = -x và y = -2x trong một hệ trục Oxy. GV: Đồ thị nằm ở góc phần tư nào? HS: Góc phần tư thứ (II) và (IV). 1. 2. x. O A(2; -2) y=-x. -2 -4. y=-2x. B(2; -4). Hoạt động 2. Luyện tập GV: Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị hàm 2. Luyện tập số y = f(x) nếu y0 = f(x0). Bài 41/sgk HS: Tiến hành xác định để tìm A; C Điểm A( − 1 ; 1), C(0; 0) thuộc đồ thị 3  đồ thị hàm số y =-3x 1 B  đồ thị hàm y =-3x hàm số y = -3x. Điểm B ( − 3 ; -1) không thuộc GV: Đưa bảng phụ để HS nắm nội Bài 42: dung đề bài HS: Thâm nhập đề và đề xuất cách xác định a. GV: Đưa phương pháp xác định a.. y 1. -2. A x. B O. 1 2 HS: Điểm có hoành độ 2 là điểm B. C Điểm có tung độ bằng (-1) là điểm Thay x = 2; y = 1 vào công thức y = ax  1 = C. 1. a.2  a = 2 1. => Điểm có hoành độ 2 là B Điểm có tung độ (-1) là C GV đưa bảng phụ yêu cầu HS hoạt Bài 44 SGK: động nhóm. Hoạt động nhóm HS: Hoạt động theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Kiểm tra hoạt động các nhóm. GV: Cử đại diện mỗi nhóm lên trình bày một câu.. y 2 1 -4. -2. 2. x. O -1. a) f(2) = -1; f(-2) = 1; f(-4) = 2 b) y = -1 => x = 2; y = 0 => x = 0 c) y > 0  x < 0; y < 0  x > 0. GV: Đưa bảng phụ. HS: Đọc đồ thị.. 3. Củng cố - Để kiểm tra một điểm có toạ độ cho trước có thuộc đồ thị hs không ta làm ntn? - Để tìm hệ số a của hàm số khi biết đồ thị của nó đi qua một điểm ta làm ntn? 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại khái niệm hàm số, đồ thị hàm số. - Cách xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ.Cách xác định tọa độ một điểm. - Ôn tập 4 câu hỏi trong chương. - Làm các bài tập: 45, 47, 48, 49 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TUẦN 17. Tiết 35:. ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn: 16/12/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức của chương về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch; hs, đồ thị hs. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch; hàm số, đồ thị h số 3. Thái độ: - Thấy rõ được ý nghĩa toán học đối với đời sống. - Thấy được mối liên hệ giữa hình học và đại số thông qua phương pháp tọa độ. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Tái hiện trên cơ sở nêu vấn đề. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi tổng hợp định nghĩa, tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch; thước thẳng; máy tính bỏ túi. HS: - Chuẩn bị đề cương theo các câu hỏi ôn tập chương đã giao trong tiết trước - Thước thẳng, com pa và giấy kẻ ô. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Kết hợp trong khi ôn..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 2. Ôn tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ?Nêu công thức liên hệ khi y TLT với x 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ?Nêu công thức liên hệ khi yTLN với x y tỉ lệ thuận với x: y = kx (k ≠ 0) y tỉ lệ nghịch với x: y = hay yx = a (a ≠0) * Tính chất: - Tỉ lệ thuận: . = = = …= k . = ; = ; ……. - Tỉ lệ nghịch: . x1y1 = x2y2 = x3y3 = … = a . = ; = ; …… Bài 1: Chia số 156 thành 3 phần tỉ lệ a) Thuần 3; 4; 6. b) Nghịch 3; 4; 6 Giải: GV: Đưa đề bài lên bảng. Gọi các số lần lượt là a; b; c HS: Đọc và xác định dạng toán. a) Vì a; b; c tỉ lệ thuận với 3; 4; 6 nên a b c a+b+ c 156 GV: Gọi hai HS: = = = = =12 3 4 6 3+ 4+6 13 HS1: Giải câu a => a = 36; b =48; c = 72 HS2: giải câu b. GV: Cho nhận xét và thống nhất bài b) Vì a; b; c tỉ lệ nghịc với 2; 3; 4 nên a b c a+b+ c 156 giải. = = = = =208 1 1 1 1 1 1 3 + + HS: Ghi kết quả vào vở. 3. 4. 6. 3 4 6. 1. 4. 2. => a = 69 3 ; b = 52; c = 32 3 GV: Lưu ý Chuyển việc chia tỉ lệ nghịch thành tỉ lệ thuận với cách Bài 2: 1.000.000g nước biển có 25.000g nghịch đảo của các số đó. muối. 250g nước biển có x g muối. Muối và nước biển là hai đại lượng tỉ lệ thuận 1000000. nên: 250 GV: Bài toán thuộc dạng nào? HS: hai đại lượng tỉ lệ thuận. GV: hãy tóm tắt đề và giải.. x=. =. 25000 x. 250 .25000 =6,25g 1000000. Hoạt động 2: Mặt phẳng toạ độ. Hàm số GV: hãy tóm tắt đề GV đưa bảng phụ Bài 51 SGK: có chép đề bài tập SGK A(-2; 2); B(-4; 0) HS: Quan sát và xác định tọa độ. D(2; 4) E(3; -2); Trong mặt phẳng tọa độ vẽ tam giác Bài 52 SGK: ABC với các đỉnh A(3; 5), B(3; -1), C(-5; -1) GV: yêu cầu HS biểu diễn các điểm A, B, C lên mặt phẳng tọa độ.. C(1; 0); F(0; -2).

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. HS1: Thực hiện. HS2: Nối ABC và nhận xét ABC là tam giác vuông tại B.. ABCvuông tại B. 5. y. A. GV: Muốn xác định A có thuộc đồ thị y -5 x O =3x - 1 không ta làm thế nào? -1 HS: Thay x = vào và tìm giá trị y Nếu B C y = 0 thì A thuộc đồ thị, nếu Bài 55 SGK: y ≠ 0 thì A không thuộc đồ thị Điểm A( - ; 0) ta thay x = - vào y = 3x -1 => y = 3x -1. y = -2 ≠ 0 nên A không thuộc đồ thị Điểm B( ;0),điểm D(0;-1) thuộc đồ thị .Điểm C(0; 1) không thuộc 3. Củng cố Nêu các dạng bài tập đã làm trong chương? 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lý thuyết theo bảng tổng kết và các dạng bài tập đã chữa. - Làm các bài tập: 51-55 SGK; 63, 65 SBT. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TUẦN 17. Tiết 36 :. KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày soạn: 20/12/2014. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Chủ đề 1: Đại lượng tỉ lệ thuận. 1.1.Biết rằng đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x được định nghĩa bởi công thức y.= kx (k khác 0) Chủ đề 2: Đại lượng tỉ lệ nghịch 1.2.Biết rằng đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x được định nghĩa bởi công thức y.x = a(a khác 0) 1.3.Dựa vào định nghĩa, tính chất tính được hệ số tỉ lệ, từ đó tính được một đại lượng khi biết đại lượng còn lại. Chủ đề 3: Hàm số và đồ thị 1.4.Biết dạng của đồ thị hàm số y = a.x (a khác 0) 2.Kỹ năng: 2.1Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận để giải toán. 2.2Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch để giải toán. 2.3.Biết cách xác định toạ độ một điểm trên mặt phẳng toạ độ. 2.4.Biết cách xác định xem một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không. 2.5.Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax( a khác 0).

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 2.6.Biết cách tính giá trị hàm số tại một giá trị của biến số. 2.7.Xác định được đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0) đi qua hai điểm cho trước II .HÌNH THỨC KIỂM TRA: tự luận III.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ. Vận dụng Nhận biết. Chủ đề Chủ đề 1 Số tiết(2/3) Số câu:2 Số điểm:0,75 Tỉ lệ:7,5% Chủ đề 2 Số tiết(2/3) Số câu:4 Số điểm:2,75 Tỉ lệ:27,5% Chủ đề 3 Số tiết(3/6) Số câu:6 Số điểm:6,5 Tỉ lệ:65% Tổng số câu:12 Tổng số điểm: 10. Thông hiểu. Cộng. 1.1. Cấp độ thấp 2.1. Số câu:1 Số điểm:0,25. Số câu:1 Số điểm:0,5. 1.2. 1.3. 2.2. Số câu:1 Số điểm:0,5. Số câu:2 Số điểm:0,75. Số câu:1 Số điểm:1,5. 1.4 Số câu:1 Số điểm:0,5 Số câu:3 Số điểm:1,25 Tỉ lệ:12,5%. Số câu:2 Số điểm:0,75 Tỉ lệ:7,5%. Cấp độ cao Số câu:2 Số điểm:0,75 Tỉ lệ:7,5%. Số câu:4 Số điểm:2,75 Tỉ lệ:27,5%. 2.3; 2.4; 2.5.;2.6; Số câu:3 Số điểm:5,5. 2.7; 2.3. Số câu:5 Số điểm:7 Tỉ lệ:70%. Số câu:2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ:5%. Số câu:2 Số điểm:0,5. Số câu:6 Số điểm:6,5 Tỉ lệ:65% Số câu:12 Số điểm:10 Tỉ lệ:100%. V. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: 1. Đề kiểm tra Bài 1( 2đ): a , Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? b , Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -4 -1 0 2 5 y 2 Bài 2 ( 2đ): Cho biết 15 công nhân xây một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 18 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? ( Giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau). ^ Bài 3 ( 2đ): a, Cho hình vẽ sau, xác định toạ độ các điểm A,B,C,D,E. 4 D 3. x A. 2. B. 1. E -3 -2 -1 0 -1 C -2 -3. 1. 2. 3 4. >.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 y. b, Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm : M(-4;-3) , N(-2;3) , P(0;1) , Q(2;0) Bài 4 (3 đ): Cho hàm số y = 2x . 1 a) Tính: f(-1); f 2. (). b)Vẽ đồ thị của hàm số trên? c) Đồ thị hàm số trên đi qua điểm M(a ;-5). Hãy tính giá trị của a. Bài 5(1 đ):Đồ thị hàm số y = ax ( a = 0) đi qua điểm M(2;-5). Hãy tính hệ số a của hàm số đó . 2.Hướng dẫn chấm: Bài 1: a , (sgk) b,. (1 điểm) (1 điểm) x y. -4 8. -1 2. 0 0. 2 -4. 5 -10. Bài 2: Gọi x là số ngày mà 18 công nhân xây xong ngôi nhà. (0,5 điểm) Vì số công nhân và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lương tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: (0,5 điểm) 15.90 = 18.x x = 15.90 : 18 = 75 (0,5 điểm) Vậy 18 công nhân xây xong ngôi nhà hết 75 ngày. (0,5 điểm) Bài 3: a, A(2;2) B(3;1) C(-1;-2) D(0;4) b, Đánh dấu đúng các điểm M,N,P,Q. E(-3;0). Bài 4: a, Điểm A không thuộc đố thị, điểm B thuộc đồ thị b, Vẽ được đồ thị của hàm số y = 2x c,Tính được f(1/2) = 0 ; f(0) = -1. (1điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm). Bài 5: Tính được hệ số a = -5/2. (1 điểm). V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 7A. 0-<3. 3-<5. 5-<6,5. 6,5-<8,0. 8-10.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 7B 7C. 2. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .... =============================. TUẦN 18. Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 1) Ngày soạn: 20/12/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập các phép tính về số vô tỉ, số thực. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện tập các phép tính về số vô tỉ, số thựcđể tính giá trị biểu thức.Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3. Thái độ: - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: Tái hiện trên cơ sở nêu vấn đề. Hoạt động nhóm. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi tóm tắt hệ thống các phép tính. Tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau. HS: Ôn tập các phép tính, các tính chất của dãy tỉ số. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Kết hợp trong khi ôn. 2. Giảng bài: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Số hữu tỉ là gì?. HS: Là số viết được dưới dạng. a b. với. a,bZ; b0. GV: Số hữu tỉ có thể biểu diễn thập HS: Dưới dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn hoặc ngược lại. phân như thế nào? HS: là số viết được dưới dạng thập phân vô GV: Số vô tỉ là gì? hạn không tuần hoàn. HS: Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. GV: Số thực là gì? GV: Đưa bảng phụ ghi tóm tắt quy tắc HS: Dựa vào bảng tóm tắt để phát biểu quy tắc và các tính chất của phép toán. và các tính chất của các phép toán trong R. Hoạt động2 BÀI TẬP THỰC HIỆN CÁC PHÉP TOÁN TRONG R -3 12 25 15 Bài 1: ¿ . . .1= a) 4 −5 6 2 −1 ¿2=¿ 1 a) −0 , 75 . 12 . 4 1 . ¿ ¿ 7 =7,5 2 -5 6 -3 2 − 1 5 2 -3 2 2 − 1 5 2 b) ¿ 4 + 7 + 4 + 7 : 3 b) 4 + 7 : 3 + 4 + 7 : 3 2 GV: Gọi 2 HS lên bảng. ¿ 0 : =0 3. (. ) (. (. ). ). HS1: Giải câu a. HS2: Giải câu b. GV: Cho cả lớp tham gia nhận xét và HS: Hoạt động theo nhóm: ghi vào vở. 3 1 3 Bài 2: a) ¿ 4 + 4 − 2 +5 3 1 2 3 3 3 3 a) 4 + 4 : − 3 −(− 5)=¿ ¿ − +5= + 5=5. ( ). ( ). 2. b) ( −2 ) + √ 36 − √ 9+ √ 25 GV: yêu cầu hoạt động nhóm.. 4. 8. 8. 8. b) 4 + 6 - 3 + 5 = 12 Hoạt động 3. ÔN TẬP TỈ LỆ THỨC - DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. GV: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ HS: là đẳng thức của hai tỉ số a = c b d bản của tỉ lệ thức. GV: Viết dạng tổng quát của tính chất Tính chất: NếuĠ thì a.d = b.c a c e a+ c − e dãy tỉ số bằng nhau = = = b. d f b+d − f Hoạt động 4: TÌM X 8,5 . 0,69 Bài 1:Tìm x trong các tỉ lệ thức: a) x=-1,15 =− 5,1 a) x:8 = 0,69:(-1,15) 5 5 3. b) (0,25x):3 = 6 :0,125 b) 0,25x= 6 0,125 HS1: Làm câu a. 15 HS2: Làm câu b. 6 x= =80 0,125 . 0,25 x y x-y 16 HS: => 3 = 7 =3-7 = −4 =− 4.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 => x = 3.(-4) = -12 y = 7.(-4) = -28 Bài 87 SBT:. Bài 2: Tìm x và y biết: 7x = 3y và x - y =16 GV: Gọi HS lên bảng giải, số còn lại => a+b+ c =1 b+c +a làm vào nháp. => a = b = c = 1 Bài 3: So sánh a, b, c biết HS: a b c b. = = c a. 1. Bài 4: Tìm x biết: 2 1. 3. 2. 9 −10. a) 3 : x= 5 − 3 =15 3. a) 3 + 3 : x= 5 b) 2x - 1+1 = 4 c) (x + 5)3 = -64 GV: Gọi 3 HS lên bảng.. =. −1 5. 1 −1 1 x= : = .(− 15)=−5 3 15 3. ( ). b) 2x - 1 + 1 - 4 = 0=> x =2 1 - 2x + 1 = 4 => x = -1 c) (5 + x)3 = (-4)3  5 + x = -4 => x = -9 a) A lớn nhất khi x - 4 = 0 => x = 4 b) C nhỏ nhất khi x - 2 = 0 => x = 2. Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 0,5 -x - 4 b) C = 5(x - 2)2 + 1. GV: Cho 2 HS lên bảng làm hai bài. 3. Củng cố - Nắm vững quy tắc và tính chất của các phép tính trong R - Nắm kĩ tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lại các kiến thức và dạng bài tập đã ôn trong tiết học. - Về nhà ôn tiếp về hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Làm các bài tập: 57, 61,70 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ========================.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. TUẦN 18. Tiết 38:. ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 2) Ngày soạn: 21/12/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a≠0). 2. Kỹ năng: - Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch; vẽ đồ thị hàm số y = ax (a≠0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.. 3. Thái độ: - Hs thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỈ THUẬT DẠY HỌC: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm và phương pháp tương tự. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Thước thẳng có chia độ, máy tính bỏ túi. HS: Bảng nhóm, máy tính và thước thẳng. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Kết hợp trong khi ôn. 2. Giảng bài: Hoạt động 1 ÔN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, TỈ LỆ NGHỊCH. GV: Khi nào đại lượng x, y tỉ lệ nghịch Khi x, y liên hệ bởi công thức y = ax (a0) với nhau. Cho ví dụ: Ví dụ: trong chuyển động đều quãng đường GV: Treo bảng ôn tập và nhấn mạnh sự đi tỉ lệ thuận với thời gian: khác nhau của hai tương quan này. S = vt Khi x và y liên hệ với nhau bởi x.y = k (k0) a. hay y = x . Ví dụ: Cùng một công việc số người làm việc và thời gian hoàn thành tỉ lệ nghịch..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 Hoạt động 2. BÀI TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, TỈ LỆ NGHỊCH. Bài 1: Chia 310 thành 3 phần: a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 GV: Cho hai HS lên bảng giải. HS1: Giải câu a. HS2: Giải câu b. GV: Lưu ý: a, b, c tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 tức là tỉ lệ thuận với 1 . 5. 1 ; 2. 1 ; 3. Gọi 3 số cần tìm là a, b, c a) Do a, b, c tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 nên theo tính chất: a b c a+b+ c 310 = = = = 2 3 5 2+ 3+5 10. => a = 62; b = 93; c = 155. b) Do a; b; c tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 nên theo tính chất: a b c a+b+ c 310 = = = = 1 1 1 1 1 1 31 + + 2 3 5 2 3 5 30. => a = 150; b =100; c = 60 Tóm tắt: Bài 2: Cứ 100kg thóc bóc được 60 kg gạo. 100 kg thóc cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc bóc được bao nhiêu 1200 kg thóc cho x kg gạo. Ta có số gạo và thóc là hai đại lượng tỉ lệ kg gạo (mỗi bao năng 60 kg). thuận nên: GV: 20 bao gạo có khối lượng bao 100 60 1200 . 60 nhiêu? = ⇒ x= =720 1200 x 100 HS: 20.60 = 1200 kg thóc. GV: yêu cầu HS tóm tắt đề và cho 1 HS HS: Hoạt động theo nhóm. Gọi thời gian xe I đi là x(h). Với cùng một lên bảng giải. quãng đường đi thì vận tốc và thời gian là Bài 3: Đưa đề bài lên bảng. hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: Hai ô tô cùng đi từ A đến B với vận tốc ĉ và x - y =Ġ xe I là 40km/h, xe II là 60km/h. Thời gian xe II đi ít hơn xe I là 30'. Tính thời gian mỗi xe đi và quãng đường AB. Hoạt động 3: ÔN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Hàm số y = ax (a(0) cho biết y, x là hai HS: Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi đại lượng tỉ lệ thuân. Vậy đồ thị hàm qua gốc tọa độ. số y = ax có dạng như thế nào? HS: Hoạt động theo nhóm. Bài tập: a) Thay x = 3 và y = y0 ta có Bài 1: Cho y = -2x y0 = -2.3 = -6 a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số, b) Thay x = 1,5 vào y =-2x ta có tính y0? y = -1,5.2 = -33 b) Biết B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số Vậy B không thuộc đồ thị hàm số. không? y c) Vẽ đồ thị hàm số đó. 2 GV: Cho đại diện hai nhóm lên trình 1 x bày ở hai phần bảng. O 1 GV: Nhận xét bổ sung đánh giá -3 -2 -1 -2 3. Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Nêu các dạng bài tập đã ôn ? 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lý thuyết theo các phần đã ôn và theo các câu hỏi ôn tập chương 1 và 2 - Xem lại các bài tập đã luyện trong các tiết ôn tập. - Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I theo lịch của phòng giáo dục. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TUẦN. Tiết 39-40 :. KIỂM TRA HỌC KÌ. PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG. Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015. Họ tên hs : ............................................... Môn Toán lớp 7. Lớp : ........................................................ Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề). Câu 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện các phép tính a) 46 : 44. 1 1  1 3  4 :  c) 2 3  3 . 19 7 23 5    b) 42 21 42 15. Câu 2: (1 điểm) 2 4 5 x  Tìm x biết: 3 9 27. Câu 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x a) Vẽ đồ thị hàm số trên. b) Tính f(1); f(-2) Câu 4: (1,5 điểm) Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính chu vi của tam giác đó, biết tổng hai cạnh nhỏ là 32cm. Câu 5: (0,5 điểm) 2. a 2  b2  a b  a c     2 2 Cho tỉ lệ thức b d ; Chứng tỏ:  c  d  c  d. Câu 6: (3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Cho ΔABC có góc A = 900, M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh: a) ΔAMC = ΔDMB b) AC = BD c) AB  BD ------------------------- Hết ---------------------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 ĐÁP ÁN Nội dung. Câu 6. 4. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5. 2. a) 4 : 4 = 4 = 16 1. 2. 3. 19 7 23 5 19 23 1 1       b) 42 21 42 15 = 42 42 3 3. =1+0=1 1 1  1 7 13 33 3  4 :    3   2 3 3   = 2 3 2 c) 2 4 5 x  3 9 27 2 12 4 5 12 17 x     3 27 9 27 27 27 17 3 17 x .  27 2 18. 0,5. 0,5 0,5. a) Vẽ đồ thị đúng (0,5đ) b) Tính đúng mỗi kết quả (0,5đ) Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là a, b, c (cm). 0,25 0,5. a b c   Ta có: 3 5 7 và a + b = 32. 4. 0,25. Áp dụng tính chất dãy các tỷ số bằng nhau, ta có: a b c a  b 32    4 3 5 7 35 8. 0,5. => a = 12; => b = 15; => c = 21; Vậy chu vi tam giác là 12 +15 + 21 = 60cm a c  k  a bk ; c dk Đặt b d 2. 5. 2 2 2 b2  a  b   bk  b   b  k  1  b     1         d2  c  d   dk  d   d  k  1  d 2. 2.  bk   b2. 2. 2. a b b   2  2 2 2 2 2 c d  dk   d d. 0,5 2. 2. a b  a b     2 2 Từ (1) và (2)   c  d  c  d. Câu 6: Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng 0,5 a) Xét AMC và DMB Có: BM = CM (gt) (0,25đ) MA = MD (gt) (0,25đ) . 2. M. . AMC BMD. (đđ) (0,25đ) Vậy AMC = DMB (c-g-c) (0,25đ) b) Từ AMC = DMB (cmt) (0,25đ)  AC = BD (0,25đ) . . c) AMC = DMB (cmt)  CAM BDM  AC  BD (1) (0,25đ) AB  AC Mặt khác, (2) (0,25đ) Từ (1) và (2) suy ra AB  BD (0,25đ). A. C. (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. Tiết 41:. N¨m häc 2014-2015. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Ngày soạn: 10/01/2015. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra và xem lại mức độ nhận biết của học sinh. 2. Kỹ năng: - Xem xét lại kĩ năng giải toán, cách trình bày bài làm. 3. Thái độ: - Ý thức được tính tự giác, tự ý thức khi làm bài . II. CHUẨN BỊ: GV: Kết quả kiểm tra , thi học kì, đề bài và bảng phụ ghi đề bài, phấn màu HS: Xem lại đề bài, ... III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Đặt vấn đề: Nhằm giúp các em kiểm tra, đánh giá kết quả thi học kỳ vừa qua chúng ta vào tiết trả bài. 2. Triển khai bài: Họat động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Bài 1 : 2 3  4 2  1 1 - HS đứng tại chổ trả lời, gv chuẩn kiến  .        3 4  9  3  3 3 a. thức và ghi bảng. 3 52  : 52 56 : 52 54 625  - GV chốt vấn đề. 3 2 b. 25 : 5 = Chú ý cho HS - một số sai sót khi làm bài. - cách trình bày bài. Hoạt động 2: Bài 2 : 11 2 - GV hướng dẫn HS trình bày. x 3 a. 12 - HS lên bảng trình bày. 2 11 8 11 3 1 x      - HS nhận xét. 3 12 12 12 12 4 - GV chốt vấn đề. x  1, 5 3, 2 b. Chú ý cho HS - một số sai sót khi làm bài. x 3, 2  1,5 1, 7 - cách trình bày bài. x = 1,7 hoặc x = -1,7 GV cũng cố từng phần. Hoạt động 3 Bài 3 :Gọi chiều rộng hình chữ nhật là a(cm) ; chiều dài là b(cm) - GV hướng dẫn HS trình bày. Theo bài ra, ta có :(a + b)2 = 80  a + b = - HS lên bảng trình bày. a 3 a b    - HS nhận xét. 40và b 5 3 5 - GV chốt vấn đề. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta Chú ý cho HS - một số sai sót khi làm bài. có :.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - cách trình bày bài. GV cũng cố từng phần.. Hoạt động 4 - GV hướng dẫn HS trình bày. - HS lên bảng trình bày. - HS nhận xét. - GV chốt vấn đề.. a b a  b 40   5 3 5 35 8 a 5  a 15 3 b 5  b 25 5. Vậy diện tích miếng đất bằng : 15.25 = 375 (cm2) Bài 4 : a. Vẽ chính xác đồ thị 1 b. f(0) = 0 ; f( 2 ) = -1. GV tổng hợp kết quả: IV. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ: - Ôn tập lại các kiến thức học kỳ I - Xem trước bài:. Thu thập số liệu thống kê – tần số.. =======================. .

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7 TUẦN:2 0. N¨m häc 2014-2015. Chương III.. THỐNG KÊ. Tiết 42: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ Ngày soạn: 22/01/2015. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - HS Bước đầu làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê. Khi điều tra, biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra. Hiểu được ý nghĩa của các cụm từ "Số các giá trị của dấu hiệu" và "Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu". - Làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. - Biết dùng các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Kĩ năng: Lập bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. Thái độ: Biết liên hệ với thực tế để thấy được ý nghĩa của việc lập bảng tần số II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề và hoạt động theo nhóm nhỏ. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi lại bảng 1 SGK. HS: Đọc trước bài mới, phiếu hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Giới thiệu chương 2. Bài mới: Hoạt động thầy và trò. Nội dung kiến thức. Hoạt động 1: Thu thập số liệu – Bảng số liệu ban đầu GV: Hướng dẫn HS đọc toàn bộ Bảng 1: Ghi lại số cây mỗi lớp trồng được. phần1 SGK. HS: Đọc SGK. GV: Bảng 1 người ta ghi lại những số liệu gì? HS: Trả lời. Muốn có bảng trên ta phải điều tra, thu thập số GV: Để có được những số liệu đó ta liệu. phải làm gì? Bảng 1: Gọi là bảng thống kê số liệu ban đầu. GV: Có phải bảng nào cũng giống Ví dụ thống kê điểm bài kiểm tra; bảng 1 hay không? STT Họ tên Điểm HS: Tùy theo nội dung mà cấu tạo bảng có thể khác nhau. Hoạt động 2: Dấu hiệu GV: yêu cầu HS trả lời ?2 và ?3 a) Dấu hiệu điều tra. SGK. Dấu hiệu điều tra kí hiệu là y. HS: Trả lời. Mỗi lớp là một đơn vị điều tra. - Bảng 1 điều tra số cây. Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra. - Trong bảng có 20 đơn vị điều tra b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu :.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Một đơn vị điều tra có một giá trị gọi là giá trị của dấu hiệu. - Trong dãy giá trị dấu hiệu có 20 giá - Số các giá trị của dấu hiệu kí hiệu là N, các trị. giá trị lập thành một dãy gọi là dãy giả trị của - Nhưng có 4 giá trị khác nhau. dấu hiệu Hoạt động 3: Tần số của mỗi giá trị GV: Hướng dẫn HS trả lời ?5 và ?6. HS: Trả lời: + Có 4 số khác nhau: Số 28 có 2 lần xuất hiện. Số 30 có 8 lần xuất hiện. Số 35 có 7 lần xuất hiện. Số 50 có 3 lần xuất hiện.. - Số lần xuất hiện của một giá trị dấu hiệu gọi là tần số (n). - Giá trị của dấu hiệu, ký hiệu x x1 = 28  n1 = 2 x2 = 30  n2 =8 x3 = 35  n3 = 7 x4 = 50  n4 = 3 n1 + n2 + ... + ni = N. 3. Củng cố: GV: Cho HS nhắc lại các khái niệm trong bài. Luyện tại lớp bài tập 2 trang 7 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo SGK, học thuộc phần ghi nhớ. - Làm các bài tập: 3, 4 SGK và bài 3 SBT V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ======================. TUẦN:2 0.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Tiết 43: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 25/01/2015 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS được khắc sâu các khái niệm, các kiên thức đã học như dâu hiệu, giá trị của dâu hiệu và tần số của chúng. Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm. Thái độ: Thấy được vai trò của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC: Nêu và giải quyết vấn đê, trực quan. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi số liệu ban đầu. HS: Làm bài tập đã giao. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS. 2. Giảng bài mới Hoạt động thầy và trò. Nội dung kiến thức. Hoạt động 1: Làm bài 1,3/sgk GV: yêu cầu các em nêu dấu hiệu Bài 1: Chọn một số bảng thống kê các em điều tra. chuẩn bị ở nhà. Kích thước điều tra. GV: Gọi 1 HS lên bảng trả lời và ghi Bài 3: Đưa đề bài lên bảng phụ lại trên bảng. a) Dấu hiệu: HS: Cả lớp tham gian nhận xét và - Thời gian chạy 50m của HS nam và nữ. đánh giá. b) Bảng 1 có số các giá trị của dấu hiệu là 20. Số các giá trị khác nhau là 5. Bảng 2: Số các giá trị 20. Số các giá trị khác nhau là 4. c) Bảng 1: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8 2; 3; 8; 5; 2 Bảng 2: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3 3; 5; 7; 5 Hoạt động 2: Làm bài 4/sgk GV: Tổ chức cho HS làm tiếp các bài Bài 4: tập 1 và 2 SBT. - Dấu hiệu: lượng chè trong từng hộp. GV: Gọi 1 HS lên bảng - Số các giá trị của dấu hiệu: 30. HS: cả lớp nhận xét, đánh giá. - Số các giá trị khác nhau: 5. - 98; 99; 100; 101; 102 GV: tổ chức cho cả lớp nhận xét bổ 3 4 16 4 3 sung..

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 3. Củng cố - Dấu hiệu điều tra là gì ? - Số đơn vị điều tra và số các giá trị của dấu hiệu ntn với nhau 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các khái niệm đã học về toán thống kê. - Làm các bài tập: 1, 3 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN:2 1 21. Tiết 44: BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 Ngày soạn: 29/01/2015. Giá trị (x) Tần số (n) I. MỤC TIÊU: 98 3 Kiến thức: 99 thu gọn có4 mục đích của bảng số liệu thống kê ban Bết được bảng tần số là hình thức 100xét về giá16 đầu. Nó giúp cho việc sơ bộ nhận trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 101 4 Kĩ năng: 102 3 đầu và biết cách nhận xét các giá trị. Lập được bảng "tần số" từ bảng thống kê ban N = 30 Thái độ: Thấy được ý nghĩa của bảng tần số và vai trò của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày II. PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Thực nghiệm. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi số liệu thống kê ban đầu. HS: Làm các bài tập được giao. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS chữa bài tập 4 SBT. 2. Giảng bài: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: LẬP BẢNG "TẦN SỐ" HS: Làm ?1 SGK. Cách lập bảng tần số GV: Cho ví dụ ở SGK. x 98 99 100 101 102 GV: Tổ chức cho HS thực hiện. y 3 4 16 4 3 N = 30 HS: Hoàn thành bài tập 5 Hoạt động 2: CHÚ Ý GV: Tổ chức cho HS đọc phần chú ý ở SGK. HS: Đọc nhẩm tại lớp. GV: Yêu cầu HS lập bảng tần số ở trên theo cột dọc. GV: Căn cứ bảng tần số để nhận xét các giá trị trong bảng. - Giá trị bé nhất, lớn nhất. - Giá trị lặp lại nhiều lần nhất. 3. Củng cố, luyện tập - So sánh bảng số liệu thống kê ban đầu và bảng tần số. - Tổ chức cho HS làm tại lớp bài tập 6 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách lập bảng tần số theo hai cách. - Làm các bài tập: 7, 8, 9 SGK..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. =====================. TUẦN: 21. Tiết 45: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 05/02/2015.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Qua tiết dạy tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số và nhận xét về dấu hiệu điều tra. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác khi điều tra lập bảng. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Sử dụng phép tương tự. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi đề bài của một số bài tập. HS: Làm các bài tập được giao. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: HS chữa bài tập 6 SGK. 2. Giảng bài: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Làm bài 8/sgk GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài của a) Dấu hiệu: Điểm số đạt được của mỗi lần bắn bài tập 8. - Xạ thủ đã bắn được 30 phát HS: Đọc kỹ đề bài. b) Bảng tần số lập được HS1: Lên bảng trình bày bài làm của mình. Điểm số x 7 8 9 10 HS: Toàn lớp làm vòa vở nháp. Tần số n 3 9 10 8 N = 30 GV: Tổ chức hướng dẫn các em đánh Nhận xét: Điểm số thấp nhất 7 giá nhận xét. Điểm số cao nhất 10 Số điểm 8, 9 đạt tỉ lệ cao. Hoạt động 2: Làm bài tập 6,7/sbt GV: treo bảng, đưa đề lên bảng phụ. HS: Đọc kỹ đề bài. HS: Trình tự xét các yêu cầu của đề Dấu hiệu: Số lỗi chính tả trong bài tập làm văn đặt ra. lớp 7B với 40 HS. HS1: Giải trên bảng.HS: Cả lớp làm vào vở nháp. a) Có 40 bạn làm bài. GV: tổ chức cho các em đánh giá b) Bảng tần số lập được: nhận xét bổ sung. GV: từ bảng tần số đã cho hãy lập bảng số liệu thống kê ban đầu. Bài tập 7 SBT: HS: Tự làm vào nháp Đề bài SGK. . Bài giải: Bảng số liệu điều tra ban đầu có thể là:.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7 110 115 120 120 115. N¨m häc 2014-2015 115 120 225 225 120. 120 125 110 115 125. 125 130 115 120 120. 130 110 125 125 125. 110 115 115 120 120. 3. Củng cố, luyện tập - Nêu các bước để lập bảng tần số. - So sánh bảng tần số và bảng thống kê số liệu ban đầu. 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo các ý ở phần củng cố - Làm các bài còn lại. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. =======================. TUẦN: 22. Tiết 46:. BIỂU ĐỒ Ngày soạn: 07/02/2015. I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Kiến thức: - HS hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Biết được các biểu đồ đơn giản. Kỹ năng: - Biết dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng biến thiên thời gian. Thái độ: - Gắn kiến thực đã học vào thực tế cuộc sống. II. PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề kết hợp trực quan sinh động. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ vẽ biểu đồ đoạn thẳng cùng bảng tần số tương ứng trong bài. - Bản biểu đồ trong bộ dạy học. HS: Sưu tầm một số biểu đồ bắt gặp hàng ngày trong sách báo. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập số 5 SBT. 2. Giảng bài: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG GV: Treo bảng phụ và giới thiệu biểu - Lập bảng số liệu điều tra ban đầu. đồ ở hình 1 và đặt câu hỏi: - Lập bảng tần số. - Căn cứ vào đâu để dựng được biểu - Dựng hệ trục tọa độ xOy đồ ở hình 1? - Biểu diễn các điểm có tọa độ đã cho trong - Muốn dựng biểu đồ cần phải trải bảng tần số. qua những bước nào? - Dựng các đoạn thẳng bằng cách ... n HS: Bằng từ duy của minh trả lời những câu hỏi mà GV đưa ra. 8 7 HS: Dựng biểu đồ đoạn thẳng theo SGK. 3 GV: Vẽ các hình chữ nhật đứng thay 2 thế cho các đoạn thẳng. x O 2830 35 50 Hoạt động 2: CHÚ Ý GV: Giới thiệu biểu đồ hình chữ nhật, Biểu đồ hình 2 biểu diễn sự tăng giảm của diện hình 2 SGK. tích rừng bị cháy theo thời gian. HS: Vẽ vào vở. Nhận xét: GV: Nối trung điểm các đáy trên của - Diện tích rừng bị cháy giảm từ các năm 1995 hình chữ nhật. 1996 HS: Nhận xét tình hình tăng giảm - Năm 1995 diện tích rừng bị cháy là cao nhất diện tích của hình bị cháy. 3. Luyện tập, củng cố GV: Đưa một số biểu đồ chuẩn bị sẵn hoặc do các em sưu tầm và đưa cả lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Tổ chức cho lớp làm bài tập 10 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà - Đọc bài đọc thêm trong SGK. - Nắm vững các bước dựng biểu đồ. - Làm các bài tập: 11, 12, 13 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ===========================. TUẦN:2 3. Tiết 47: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 25/02/20145. I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. * Kiến thức: - Củng cố khắc sâu cho HS phương pháp, quy trình dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng HS biết lập lại bảng tần số. * Kỹ năng: - Biết cách đọc biểu đồ và nhận xét sự biến thiên các giá trị trên biểu đồ. - HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm. * Thái độ: - Gắn kiến thực đã học vào thực tế cuộc sống. II. PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề, trực quan sinh động, tương tự. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Một số biểu đồ bằng tranh. HS: Hoàn thành bài tập đã giao. - Thước chia khoảng. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: - Nêu các bước khi tến hành vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - Chữa bài tập 11 SGK. 2. Giảng bài: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: LUYỆN TẬP GV: Treo bảng phụ có đề bài 12. Bài 12 SGK HS: Đọc kỹ đề bài. a) Lập bảng "tần số" GV: Căn cứ vào bảng 16 SGK hãy b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. thực hiện các yêu cầu của đề bài. HS1: Lập bảng tần số. HS2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. GV: Treo bảng phụ: "Biểu đồ sau Bài 2 n biểu diễn lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của lớp 7B." Từ biểu 8 7 đồ hãy: 5 a) Nhận xét 3 b) Lập bảng tần số 2 x 1 O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Các nhóm đưa nhận xét và bảng tần số mà mình lập được. HS: Nhận xét bài làm của nhau. GV: gắn lên bảng hai bản. GV: Từ bài tập này và bài tập 12 vừa rồi có gì liên quan với nhau. Là hai bài toán ngược nhau. HS: Ngược nhau. GV: Vậy căn cứ lập biểu đồ có nhận xét được các tính chất của dấu hiệu điều tra không? GV: Tiếp tục hướng dẫn các em lên.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. bảng hoàn thành các bài tập 10 Bài 10 SBT: HS tự làm SBT, 13 SGK. Bài 13 SGK: HS tự làm Hoạt động 2: KHÁI NIỆM VÀ CÔNG THỨC TÍNH TẦN SUẤT - Tần suất: f là tỉ số giữa n và N. - Công thứcĺ (n là tần số của x; N là số các giá trị của dấu hiệu) - Người ta biểu diễn tần suất thông qua biểu đồ hình quạt. Cứ 1% ứng với hình quạt chắn cung 3,60 3. Củng cố Nhắc lại các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài. - Thống kê điểm toán thi học kỳ 1 của các bạn trong lớp. - Lập bảng tần số và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ===============================. TUẦN: 23. Tiết 48: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Ngày soạn: 25/2/2015. I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 1.Kiến thức: - HS biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập. Biết sử dụng số trung bình công để làm đại diện cho dấu hiệu trong một số trường hợp và so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. 2.Kỹ năng: - Tính số trung bình cộng, biết tìm mốt của dấu hiệu. 3.Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề trên cơ sở suy luận logic. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi các bài tâp, chú ý. HS: Hoàn thành bài tập đã giao. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng trình bày bài đã chuẩn bị. 2. Giảng bài: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA DẤU HIỆU GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài toán SGK 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu lên bảng. ?1: Có tất cả 40 bạn làm bài. HS: Hoàn thành ?1 GV: Hướng dẫn HS làm ?2 HS: Lập bảng tần số. - HS lập bảng tần số. GV: hãy tính tổng số điểm các bài có số điểm bằng nhau. HS: lập tích các giá trị với tần số tương ứng xini GV: Hãy tính tổng số điểm tất cả các bài kiểm tra. Tổng các tích (x.n) = 250 X̄ =6 , 25 HS: hoàn thành tính tổng. GV: giới thiệu số trung bình cộng và ký hiệu X̄ = x 1 n1+ x 2 n2 +.. .+ x n n n N cũng như công thức tính. Trong đó: ... HS: tiếp tục hoàn thành ?3 và ?4 Hoạt động 2: Ý NGHĨA CỦA SỐ TRUNG BÌNH CỘNG GV: Nêu ý nghĩa của số X̄ (SGK) 2. Ý nghĩa: SGK VD: So sánh khả năng học toán của hai HS ta căn cứ vào đâu? - Chú ý: SGK. Hoạt động 3: MỐT CỦA DẤU HIỆU GV: Treo bảng phụ có ghi ví dụ ở bảng 2.2 3. Mốt của dấu hiệu. GV: Quan sát bảng tần số cho biết dép thuộc Ví dụ: SGK. cỡ nào được nhiều nhất?.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. HS: Giá trị 39 có tần số lớn nhất. GV: Giới thiệu khái niệm mốt và ký hiệu. - Mốt: khái niệm SGK. - Ký hiệu : M 3. Củng cố: Từ bảng thống kê ban đầu muốn tính số trung bình cộng ta làm ntn? 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài theo SGK, nắm vững công thức tính X̄ . - Làm các bài tập 14-17 SGK, 11-13 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN: 24. Tiết 49: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 28/2/2015. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS được hướng dẫn cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các ký hiệu)..

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 2. Kỹ năng: - HS luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 3.Thái độ: - Cẩn thận , chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề, hoạt động nhóm. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi sẵn các đề bài tập, máy tính bỏ túi. HS: Phiếu học tập, máy tính bỏ túi. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: - HS1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu. Nêu công thức tính và giải thích. Chữa bài 17a. - HS2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng. Thế nào là mốt của dấu hiệu. Chữa bài 17b. 2. Giảng bài: Hoạt động thầy và trò. Nội dung kiến thức Hoạt động 1: LUYỆN TẬP. GV: Đưa đề bài lên bảng phụ. Bài 13 SBT: HS: Đọc đề bài, quan sát bảng. - Lập bảng tần số có thêm cột X̄ GV: Để tính X̄ của từng xạ thủ em - Tính số trung bình cộng của hai xạ thủ A và phải làm gì? B. HS1: tìm X̄ của xạ thủ A. HS2: tìm X̄ của xạ thủ B. Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n). x1=8 x2=9 x3=10. n1=5 n2=6 n3=9 N = 20 X̄ =. 50 54 90 184 184 =9,2 20. Giá trị (x). Tần số (n). Các tích (x.n). x1=7 x2=8 x3=9 x4=10. n1=2 n2=1 n3=5 n4=12 N = 20. 12 7 45 120 184. X̄ =. 184 =9,2 20. Có nhận xét gì về kết quả và khả năng bắn súng của các vận động viên. Nhận xét: 2 vận động viên có kết quả giống nhau. Song xạ thủ A bắn ổn định (chùm) hơn HS: xạ thủ B. Hoạt động 2: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG VÀ MỐT GV: Đưa đề bài lên bảng. Bài tập: Tìm X̄ và M0 HS: Đọc kỹ đề. 18 26 20 18 24 21 18 21 17 20 GV: Yêu cầu HS hoạt động theo 19 18 17 30 22 18 21 17 19 26 nhóm học tập. 28 19 26 31 24 22 18 31 18 24 GV: Đưa đề bài lên bảng phụ. Bài 18 SGK: HS: Quan sát đọc bài. a) Bảng náy khác với các bảng tần số khác là GV: Giới thiệu bảng phân phối ghép trong cột các giá trị (chiều cao) người ta ghép.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7 lớp.. N¨m häc 2014-2015 các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp. (Xếp lớp theo bảng) b) HS tự làm.. 3. Củng cố GV: Giúp HS sử dụng máy tính để tính giá trị trung bình trong bài toán thống kê. Luyện tập tại lớp bài 13 SBT. Xạ thủ A X̄ =. x 1 n1+ x 2 n2 +.. .+ x k nk 5 . 8+6 . 9+9 . 10 = n1 +n 2+. ..+ nk 5+6+9. Ấn [MODE] [0], ấn tiếp 5 [(] 8 [+] 6 [(] 9 [+] 9 [] 10 [=] [] [EC] 5 [+] 6 [+] 9 [=] kq 9,2 GV: yêu cầu HS vận dụng để tính của xạ thủ B. 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài. - Ôn tập chương III, làm 4 câu ôn tập chương. - Làm các bài tập 20 SGK, 14 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... TUẦN:2 4. Tiết 50: ÔN TẬP CHƯƠNG III Ngày soạn:. I. MỤC TIÊU: - Hệ thống lại cho HS trình tự các khái niệm theo quy trình bài toán thống kê. - Rèn luyện một số kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương. - Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề, tái hiện. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi hệ thống ôn tập chương và các bài tập..

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. HS: Làm các bài tập, trả lời các câu hỏi trong chương. - Bảng phụ, bút dạ. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1: Bài cũ: Kết hợp trong bài giảng. 2: Giảng bài: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT GV: Hệ thống lại cho HS những kiến thức cơ bản theo sơ đồ hóa kiến thức sau: Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê: - Lập bảng số liệu ban đầu. - Tìm các giá trị khác nhau - Tìm tần số của mỗi giá trị.. Bảng "tần số" Biểu đồ. Số trung bình cộng của một dấu hiệu Ý nghĩa của thống kê đối với đời sống. GV: Lần lượt đặt câu hỏi để HS tái hiện trả lời và lập bảng sơ đồ trên.. Các tích 20 75 210 615 240 180 50 1090. X̄. 109 0 31. GV: Đưa đề lên bảng phụ. Bài 20: SGK HS: Tìm hiểu yêu cầu đề bài. Năng Tổng GV: Gọi suất số (n) HS1: Dựng biểu đồ đoạn thẳng. 20 1 HS2: Tính số trung bình cộng. 25 3 GV: Tổ chức cho các em nhắc lại các 30 7 bước dựng biểu đồ. 35 9 HS làm vào vở 40 6 45 4 50 1 31. X= = 35. Hoạt động 2: ÔN TẬP BÀI TẬP.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 3. Củng cố, luyện tập GV: Tổ chức cho HS làm bài trắc nghiệm. Điểm kểm tra toán của hs lớp 7b được ghi lại như sau: 6 7 8 7 9 5 3 3 5 7 6 9 6 9 8 5 4 4 8 7 55 4 7 8 2 9 5 2 9 6 8 5 5 7 8 8 7 8 8 5 5 5 10 3 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: a) Tổng các tần số của dấu hiệu là: A. 9 B. 10 C. 45 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là: A. 10 B. 45 C. 7 c) Tần số của HS có điểm kiểm tra là 5 A. 10 B. 9 C. 11 d) Mốt của dấu hiệu: A. 10 B. 5 C: 8 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi trong phần ôn tập chương. - Làm lại các bài tập trong ôn tập chương. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUẦN: 25. Tiết 51: KIỂM TRA CHƯƠNG III Ngày soạn: 28/02/2014. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Chủ đề I: Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” I.1 .Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng I.2.Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra I.3. Học sinh lập được bảng tần số, nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số” Chủ đề II: Biểu đồ II.1.Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng Chủ đề III: Số trung bình cộng III.1.Nhận biết được mốt của dấu hiệu.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. III.2.Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng lập bảng tần số, Kĩ năng vẽ biểu đồ. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Tự luận III. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết. Tên Chủ đề. Chủ đề I Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. TL. TL. TL. TL. I.1. I.2. I.3. I.3. 1. 1. 1. 0,5đ 5%. 2,0đ 20%. Cộng. Cấp độ cao. 3 1,5đ. 4,0 đ 40%. 15% II.1 1. Chủ đề II Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 2,0đ 20%. 2,0đ. Chủ đề III Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng sốđiêm Tỉ lệ %. 20% III.2. III.1 1 10đ 10% 2 1,5đ 15%. 1. 1 1,5đ. 2,0đ 20%. 1,5đ 15%. 15% 3. 1. 7 6,5đ. 65%. 3 4,0đ 40% 10 =100%. IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Đề kiểm tra ĐỀ 1. Bài 1: (4 điểm) Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau : 138 141 145 145 139 141 138 141 139 141 140 150 140 141 140 143 145 139 140 143 a) Lập bảng tần số? b) Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn? c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. d) Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143 cm? e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào? Bài 2: (6 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau: Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 a) Dấu hiệu là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ? b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu? c) Tìm số trung bình cộng? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng 2. Đáp án và hướng dẫn chấm Bài. Nội dung. 1. 4đ. a) Chiều cao 138 139 140 141 143 145 150 (x) Tần số ( n) 2 3 4 5 2 3 1 N = 20 b) Thầy giáo đã đo chiều cao của 20 bạn c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là hai bạn d) Có hai bạn cao 143cm e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7 f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 140cm đến 141cm. Điể m 3 1,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 2 a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A Mốt của dấu hiệu là: M0 = 10 điểm b) Một số nhận xét - Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1% - Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3% - Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp xỉ 21,9% c) * Số trung bình cộng : 6đ. 2.2 + 4.5 + 5.4 + 6.7 + 7.6 + 8.5 + 9.2 +10 196 32 X= = 32 = 6,125 (điểm). 1,25 0,5 0,25 0,25 0,25. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. d) n 7 6 5 4. 2. 2. 1 0. 2. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. x. Tổng 10đ Chú ý: Bài 1: Nếu HS nêu mốt của dấu hiệu thiếu đơn vị trừ 0,25đ Bài 2: - Xác định dấu hiệu nếu HS nêu chưa cụ thể GV cho nửa số điểm phần đó so đáp án - HS có thể có những nhận xét khác không như đáp án nhưng vẫn đúng với bài thì GV vẫn cho điểm tối đa - Tính số trung bình cộng HS có thể trình bày dưới dạng bảng tần số dạng dọc hoặc theo công thức GV chấm vẫn cho điểm tối đa - Khi HS dựng biểu đồ đoạn thẳng: + Mỗi đoạn thẳng HS dựng sai GV trừ 0,25đ + Thiếu kí hiệu trục giá trị (x) và trục tần số (n) GV trừ 0,25đ/lỗi + Nếu HS chia các đơn vị độ dài trên cùng một trục sai Gv không cho điểm phần biểu đồ V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 7A 7B 7C. 0-<3. 3-<5. 5-<6,5. 6,5-<8,0. 8-10. 2. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. ............................................................................................................................................. ............... TUẦN: 25. Chương IV: Tiết 52:. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn: 14/3/2015. I. MỤC TIÊU: - HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. - Tự tìm được một số biểu thức đại số thông qua ví dụ. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Nêu vấn đề và hoạt động theo nhóm nhỏ. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: - Bảng phụ ghi các bài tập. HS: - Bảng nhóm, phiếu học tập. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Giới thiệu chương mới. 2. Giảng bài: Hoạt động 1: NHẮC LẠI BIỂU THỨC ĐẠI SỐ GV: Hãy cho ví dụ về biểu thức. Ví dụ: HS: Đọc ví dụ SGK (trang 24). 5+3-2 GV: Cho HS làm tiếp ?1 25:5 +7.3 122 - 72 là các biểu thức. Hoạt động 2: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ GV: Treo bảng phụ có đề bài toán. 1. Khái niệm biểu thức đại số HS: Theo dõi nội dung bài toán. Bài toán: GV: Giải thích: Chữ a trong bài dùng Chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 để thay cho một số nào đó. (đại diện cm và a cm là: một số nào đó). 2.(5 + a) HS: Viết biểu thức chu vi hình chữ nhật. Khi a = 2 thì hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 cm và 2 cm. Cho HS làm ?2 2.(5 + a) là biểu thức đại số. HS: Làm ở nháp và lên bảng trình bày. 2.[a + (a - 2)] GV: Cho HS hoàn thành ?3 hoặc 2.[a + (a + 2)] HS: Tiến hành theo nhóm và viết kết ?3: quả vào bảng nhóm. a) 30.x GV: x, y đại diện cho những số tùy ý b) 5.x + 35.y nào đó. Gọi là biến. x, y là biến Hoạt động 3: CHÚ Ý - Các chữ đại diện cho số nên khi tính toán vẫn được áp dụng tính chất, quy tắc các phép toán như số. - Các biểu thức có chứa biến ở mẫu chưa được xét trong chương. 3. Củng cố: GV: Tổ chức cho HS làm tại lớp bài tập 1. Tổ chức trò chới toán học theo nhóm Bài tập 3 4. Hướng dãn về nhà - Nắm vững khái niệm biểu thức đại số. - Làm các bài tập: 4-5 SGK và bài 1-5 SBT..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. V. RÚT KINH NGHIỆM. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. . TUẦN: 26. Tiết 53:. ĐƠN THỨC Ngày soạn: 19/3/2015. I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết một biểu thức đại số nào đó là một đơn thức. - Biết được đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến số của một đơn thức, bậc của đơn thức. - Biết nhân hai đơn thức với nhau. - Biết viết đơn thức chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Nêu vấn đề và hoạt động theo nhóm nhỏ. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi ? và bài tập. HS: Bảng nhóm, phiếu học tập. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: - Để tính giá trị biểu thức đại số khi biết giá trị của biến số trong biểu thức ta làm như thế nào? - Chữa bài tập 9 SGK. 2. Giảng bài: Hoạt động 1: ĐƠN THỨC GV: Đưa bảng phụ có ghi ?1 1. Đơn thức HS: Sắp xếp các biểu thức thành hai Hoạt động nhóm. nhóm. Nhóm 1: 3 - 2x; 10x + y; 5.(x + y) HS: Hoạt động theo nhóm học tập. Nhóm 2: -5; 4xy2; -3 2 3 -1 3 GV: Các biểu thức trong nhóm 2 vừa x yz ; 2x2 y . x ; 2xy; x ... 5 2 viết gọi là đơn thức. Các biểu thức trong nhóm 1 không phải là đơn Đơn thức là ... VD: HS tự lây. thức. Vậy đơn thức là gì? Số 0 cũng là đơn thức. GV: Cho củng cố bằng bài 10. Bài 10 SGK. Hoạt động 2. ( ). ĐƠN THỨC THU GỌN. GV: Xét đơn thức 10x5y3 2. Đơn thức thu gọn + Có mấy biến. 10x5y3 là đơn thức thu gọn, 10 là hệ số, x5y3 + Các biến có mặt mấy lần và viết là phần biến. dưới dạng nào? HS: lần lượt trả lời theo các ý. GV: Xét đơn thức -5x2yx3 -5x2yx3 là đơn thức thu gọn. + Có mấy biến. + Biến x có mặt mấy lần? + So sánh với đơn thức trên. GV: Vậy đơn thức thu gọn là gì? Đơn thức thu gọn là ... HS: Trả lời theo cách hiểu của mình. GV: Cho củng cố bằng bài 12. Bài 12 sgk Hoạt động 3: BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC GV: Đơn thức dã thu gọn chưa? 3. Bậc của đơn thức HS: Đã thu gọn. Ví dụ: Đơn thức 2x5y3z Hệ số 2 Biến số: x5y3z Tổng các số mũ: 5 + 3 + 1 = 9 GV: Thế nào là bậc đơn thức có hệ số Bậc của đơn thức trên là bậc 9. khác 0. Tìm bậc các đơn thức: HS: Trả lời theo ý mình hiểu..

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 -5 3 7 1 3 5 x y ; x y 9 2 Hoạt động 4: NHÂN HAI ĐƠN THỨC. -5;. GV: Hãy thực hiện phép tính A.B = ? GV: gọi 2 HS lên bảng thực hiện HS1: Làm câu a. HS2: Làm câu b.. 4. Nhân hai đơn thức A = 23.162; B = 22.163 A.B = 23.162. 22.163 = (23.22).(162.163) = 25.165 1 3 3 A = 2x2y3; B = 2 x y 1 3 3 A.B = 2x2y3. 2 x y. = GV: giới thiệu chú ý SGK.. (2 . 12 ) .( x . x ) .( y . y ) 2. 3. 3. 3. = 1.x5y6 A.B = x5y6 Chú ý: SGK. 3. Luyện tập, củng cố HS: Làm tại lớp bài 13 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm các kiến thức cơ bản thông qua các hoạt động. - Làm các bài tập: 11 SGK và bài 14-18 SBT. - Nghiên cứu bài: Đơn thức đồng dạng. V. RÚT KINH NHGIỆM. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. TUẦN: 26. Tiết 54:. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Ngày soạn : 22/3/2015. I. MỤC TIÊU: - HS hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. - Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - Rèn luyện kỹ năng cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - Biết viết đơn thức chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề và hoạt động theo nhóm nhỏ. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 18 SGK và các ? ở SGK. HS: Bảng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: - Thế nào là đơn thức. Cho ví dụ đơn thức bậc 4 với biến x và y. 2. Giảng bài: Hoạt động 1: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG GV: Yêu cầu 1 HS hoàn thành ?1 1. Đơn thức đồng dạng SGK. HS: Hoạt động nhóm. GV:Yêu cầu câu a viết đúng các đơn Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ thực đồng dạng. số 0 và cùng phần biến. Câu b: không phải là các đơn thức Ví dụ: 2x2y;Ġ; 5x2y đồng dạng. Chú ý: SGK GV: Nêu chú ý và giải thích. GV: yêu cầu HS thực hiện ?2 trong SGK. Củng cố: Bài tập 15 SGK. GV: Yêu cầu làm bài tập 15 SGK. Hoạt động 2 : CỘNG TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG GV: Yêu cầu HS nghiêng cứu phần 2. Cộng trừ các đơn thức "Cộng trừ các đơn thức đồng dạng" trong 3'. HS: Nghiên cứu kỹ theo cá thể. GV: Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? HS: Xây dựng quy tắc. Quy tắc: SGK GV: Hãy vận dụng quy tắc để thực VD: xy2 + (-2xy2) + 8 xy2 hiện. = (1 - 2 + 8) xy2 = 7 xy2 HS: Thực hiện vào bảng con. 3. Củng cố: + Hãy phát biểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. + Nêu phương pháp cộng trừ hai đơn thức đồng dạng. GV: Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm làm bài tập 18 SGK 4. Hướng dẫn về nhà - Cần năm thật vững thế nào là một đơn thức đồng dạng. - Làm thành thạo các phép tính cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - Làm các bài tập: 11 SGK và bài 14-18 SBT. - Nghiên cứu bài: Đơn thức đồng dạng. V. RÚT KINH NGHIỆM. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ..............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. ............................................................................................................. .............................................................................................................. TUẦN: 27. Tiết 55:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 26/3/2015. I. MỤC TIÊU: - HS được củng cố các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - HS được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số, tính tích của các đơn thức, tính tích các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề và hoạt động theo nhóm nhỏ, luyện giảng. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. GV: Bảng phụ ghi một số bài tập mẫu. HS: Bảng nhóm, bút. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: - HS1: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng. Các cặp sau có đồng dạng hay không? 2 2 3 vaì − 3 x y ; b. 2xy vaì 4 xy ; c. 5x và 5x2 - HS2: Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào: Aïp dụng: a) x2 + 5x2 + (-3x2) =. a.. 2 2 x y 3. 1. b) xyz - 5xyz - 2 xyz 2. Giảng bài: Hoạt động 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC GV: Gợi ý cho HS thay giá trị tương Bài 19 SGK: ứng của x; y vào biểu thức và tính. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức 16x2y5 HS: Thực hiện (lưu ý dấu) 2x3y2 và tính như thực hiện các phép tính. GV: Có thể đổiĠ và thay vào tính. GV: Cho HS đọc yêu cầu bài toán. HS: Đọc đề và trả lời câu hỏi sau. Bài 22 SGK: GV: 12 4 2 5 + Muốn tính tích các đơn thức ta làm a) 15 x y . 9 xy thế nào? 12 5 ¿ . .( x 4 . x ). ( y2 . y ) + Thế nào là bậc của đơn thức. 15 9 HS1: Thực hiện câu a. 4 5 3 ¿ x y HS2: Thực hiện câu b. 9 b) Tương tự.. (. ). Hoạt động 2 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG - CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. GV: Mỗi đội cử 3 bạn và một viên phân. Quy ước: Bạn 1: làm câu 1. Bạn 2: làm câu 2. Bạn 3: làm câu 3. Đôi hoàn thành tốt được cho điểm. GV: yêu cầu cả lớp làm vào vở.. Đề bài: Cho đơn thức -2x2y 1. Viết 3 đơn thức đồng dạng với -2x2y 2. Tính tổng ba đơn thức đó. 3. Tính giá trị đơn thức vừa tìm được với x = -1; y = 1 Bài 21 SGK: 3 1 2 1 2 2 a) 4 xyz + 2 xyz + − 4 xyz b) Thu gọn. (. ). 3. Luyện tập GV: yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức cơ ban đề cập trong mục tiêu. Luyện ngay tại lớp bài 23 SGK. GV: Đưa bảng phụ yêu cầu HS điền đơn thức thích hợp vào ô trống. 4. Hướng dẫn về nhà - Làm tiếp các bài tập 19-22 SBT..

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Soan trước bài "Đa thức". V. RÚT KINH NGHIỆM. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................. TUẦN: 27. Tiết 56:. ĐA THỨC Ngày soạn: 01/4/2015. I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nhận biết đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. - Phân biệt đa thức và đơn thức. - Có kỹ năng thu gọn đa thức và tìm bậc đa thức. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề và hoạt động theo nhóm nhỏ, so sánh. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ có vẽ hình 36 SGK. HS: Bảng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng. Tìm hai đơn thức đồng dạng vớiĠ 2. Giảng bài: Hoạt động 1: ĐA THỨC GV: Đưa bảng phụ có vẽ hình 36. 1. Đa thức + Hãy viết biểu thức biểu thị tổng 1 xy diện tích của 3 hình trên. 2 2 2 x +y + HS: Dựa vào công thức tính diện tích Tổng các đơn thức: hình vuông, tam giác và viết. 5 2 x y + xy2 + xy + 5 GV: Đưa ra 3 đơn thức. 3 5 2 Nhận xét; SGK x y ; xy2; xy; 5. 3 1 Tính tổng các đơn thức đó. xy 2 2 2 Các biểu thức trên gọi là các đa thức. P = x + y + Vậy đa thức là gì? GV: Thương ký hiệu.. 5. 2. A = 3 x y + xy2 + xy + 5 Chú ý: SGK.. Hoạt động 2: THU GỌN ĐA THỨC GV: Đa thức có những hạng tử nào Vd: Cho đa thức: đồng dạng. Hãy thực hiện cộng các N = x2y - 3xy + 3x2y - 3 + xy + 5 đơn thức đồng dạng đó trong đa = 4x2y - 2xy + 2 là dạng thu gọn đa thức N. thức N. HS: Lên bảng làm. ?2 GV: Cho làm ?2 SGK. HS: Làm vào vở. Hoạt động 3: BẬC CỦA ĐA THỨC GV: Đa thức M có dạng thu gọn Ví dụ: Cho đa thức: chưa? Vì sao? M = x2y5 - xy4 + y6 + 1 HS: Có dạng thu gọn vì .. x2y5 có bậc 7. Các hạng tử lần lượt có bậc là 7; 5; xy4 có bậc 5. 6 và 0. Bậc cao nhất trong đó là bao y6 có bậc 6. nhiêu? Ta nói bậc của M là bậc 7. 1 có bậc 0. Vậy đa thức M có bậc 7. GV: Cho hoạt động nhóm để hoàn ?3: Cho HS hoạt động nhóm thành ?3. Chú ý: SGK. 3. Củng cố Tổ chức cho HS làm tại lớp bài tập 24, 25 SGK 4. Hướng dẫn về nhà - Làm tiếp các bài tập 26, 27 SGK 24-28 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ..............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. ............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................. TUẦN: 28. Tiết 57:. CỘNG TRỪ ĐA THỨC Ngày soạn : 3/4/2015. I. MỤC TIÊU: - HS biết cộng trừ đa thức. - Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (+),dấu (-).Thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề và hoạt động theo nhóm nhỏ, luyện giảng. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi một số bài tập, phấn màu. HS: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất phép cộng. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: - HS1: Thế nào là đa thức, cho ví dụ. Chữa bài tập 27 SGK. - HS2: Thế nào là đa thức thu gọn? Bậc của đa thức? Chữa bài tập 28 SBT..

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 2. Giảng bài: Hoạt động 1: CỘNG HAI ĐA THỨC GV: Yêu cầu HS nghiên cứu kỹ cách 1Ví dụ: Cho hai đa thức: làm ở SGK. M = 5x2y + 5x + 3. HS: lên bảng trình bày. 1 GV: Yêu cầu cơ sở các bước làm. N = xyz - 4x2y + 5x - 2 Tính P = M + N. Các bước: + Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (+) + Aïp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng. + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. Ví dụ 2: Cho P = x2y + x3 - xy2 + 3 GV: Gọi 1 HS lên bảng giải. Q = x3 + xy2 - xy - 6. HS: Cả lớp làm vào vở. Tính A = P + Q ?1 SGK GV: yêu cầu ?1 Hoạt động 2: TRỪ HAI ĐA THỨC GV: Nêu ví dụ và hướng dẫn các em Vi du: Cho hai da thuc: cách xác định hiệu của đa thức. P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 1. Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x - 2 Tính A = P - Q = ? A = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) - (xyz - 4x 2y + xy2 + 1 5x - 2 ) HS: Làm tiếp phần còn lại. Bài tập 4: 31 SGK GV: Yêu các nhóm hoạt động. Cho M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 HS: Đại diện nhóm lên trình bày, 3 N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y nhóm 3 ý. Tính M + N; M - N; N - M 3. Củng cố, luyện tập - Nhắc lại quy trình tính tổng và hiệu của hai đa thức. - Cho làm tại lớp bài 29 và 30 SGK 4. Hướng dẫn vè nhà - Xem lại cách làm phép cộng, phép trừ các đa thức. - Làm tiếp các bài tập 32, 33 SGK 39, 30 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ..............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. ............................................................................................................. .............................................................................................................. TUẦN: 28. Tiết 58 :. LUYỆN TẬP Ngày soạn : 05/4/2015. I. MỤC TIÊU: - HS được củng cố về đa thức, cộng trừ đa thức. - Được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức. Tính giá trị của đa thức. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: - Luyện giảng và hoạt động theo nhóm nhỏ. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi một số bài tập. HS: - Ôn tập quy tắc dấu đã học. - Bảng nhóm, phiếu học tập. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - HS1: Nêu quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng. Chữa bài tập 33 SGK. - HS2: Nêu tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng. Chữa bài tập 29 SBT. 2. Giảng bài: Hoạt động 1: Bài 35: GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài 35. Bài 35: GV: Gọi 1 HS lên bảng làm: M + N M+N=(x2- 2xy + y2)+(y2 + 2xy + x2 + 1) HS: Cả lớp làm vào vở. =x2- 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 HS1: giải M - N = 2x2 + 2y2 + 1. HS2: giải N - M. M-N=(x2- 2xy + y2)-(y2 + 2xy + x2 + 1) =x2- 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1 = -4xy - 1. Hoạt động 2 :Bài 36,37 GV: Muốn tính giá trị của một đa thức Bài 36: SGK ta làm thế nào? Hai HS làm. HS: Làm vào vở. GV: Tổ chức nhận xét đánh giá. HS1: Làm câu a. HS2: Làm câu b. GV: Tổ chức cho các nhóm hoạt động Bài 37: Hoạt động theo nhóm học tập. theo nhóm. Hoạt động theo nhóm học tập. HS: Các nhóm thi đua nhau viết. Nhận xét: tổ nào viết được nhiều và chính xác sẽ là đội thắng. Hoạt động 3 : Bài 38 SGK GV: Muốn tìm đa thức C để C+B=A Bài 38 SGK: ta làm thế nào? a) C = A + B HS: C = A -B =>C=(x2 - 2y +xy+1)+(x2 + y - x2y2 - 1) GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. = x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 = 2x2 - x2y2 + xy - y GV: Xác định bậc của C trong các b) C + A = B  C = B - A trường hợp. = -(x2 - 2y + xy + 1) + (x2 + y - x2y2 - 1) = -x2y2 + 3y - xy - 2. 3. Củng cố: GV: Muốn cộng trừ các đa thức ta phải làm thế nào? GV: Tổ chức cho các em làm bài 31 SBT tại lớp. 4. Hướng dẫn về nhà - Luyện các cộng trừ các đa thức. - Làm tiếp các bài tập 32 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM. ............................................................................................................. ..............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. ............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................. TUẦN: 29. Tiết 59:. ĐA THỨC MỘT BIẾN Ngày soạn: 11/4/2015. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - HS biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến. - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. - Biết ký hiệu giá trị đa thức tại một giá trị cụ thể của biến. 2. Kĩ năng - Có kĩ năng thu gọn đa thức một biến. Tính giá trị đa thức một biến tại giá trị cho trước của biến 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn trong quá trình thu gọn đa thức II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: - Nêu vấn đề và diễn dịch..

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi một số bài tập. HS: Ôn tập khái niệm đa thức, bậc đa thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Bài cũ: - Yêu cầu HS làm bài tập 31 SBT. 2. Giảng bài: Hoạt động 1: ĐA THỨC MỘT BIẾN GV: Hãy cho biết đa thức trên có mấy 1. Đa thức một biến biến. (bài cũ). Ví dụ: A = 3x3 + 2x2 - 5x + 1 GV: Hãy viết các đa thức một biến. B = 2y5 - 7y3 + 3y - 2 Các đa thức một biến trên được ký hiệu như thế nào? Tại sao 1; -2 được Ký hiệu: A(x) = coi là những đơn thức của biến x, y. B(x) = Giá trị của A(x) tại điểm x = -2 được ký hiệu là A(-2) = B(-2) = Ví dụ: A(-2) = -25 GV: Yêu cầu hoàn thành ?1 và ?2 A(-1) = 0 HS1: Thực hiện ?1 HS2: Thực hiện ?2 ?1 GV: Vậy bậc của đa thức một biến là ?2 gì? Củng cố: Làm bài tập 43 SGK. Hoạt động 2: SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC GV: yêu cầu HS đọc SGK rồi trả lời 2. Sắp xếp đa thức các câu hỏi: Để sắp xếp các hạng tử Ví dụ: Sắp xếp các đa thức sau: 1 của đa thức ta phải làm gì? B(x) = 2 - 3x + 7x3 + 6x5 HS: Hoàn thành ?3 1 Nhận xét bậc của A(x); B(x). B(x) = 6x5 + 7x3 - 3x + 2 Hoặc:. 1. A(x) = 2 + 3x5 - 7x + 12x6 - 7x2 1. = 12x6 + 3x5 - 7x2 - 7x + 2 . GV: Tiếp tục yêu cầu. HS: Làm ?4 vào vở. Nhận xét: ax2 + bx + c (a0) Hãy chỉ ra các hệ số a, b, c trong đa Ví dụ: Q(x) = 5x2 - 2x + 1 thức Q(x) A = 5; b = -2; c = 1 Hoạt động 3: HỆ SỐ GV: Giới thiệu như SGK 3. Hệ số Nhấn mạnh: P(x) = 6x5 + 7x3 - 3x + 2 6x2 là hạng tử có bậc cao nhất nên 6 6 là hệ số cao nhất. là hệ số cao nhất. 2 là hệ số tự do. 2 là hệ số lũy thừa bậc 0 còn gọi là hệ số tự do..

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7 GV: Nêu chú ý.. N¨m häc 2014-2015 Chú ý: SGK.. 3. Củng cố: Tổ chức cho các em chơi trò chơi " Về đích nhanh nhất" Nội dung: Thi viết nhanh các đa thức một biến có bậc bằng số người của nhóm tham gia. Luật chơi: - Cử 2 nhóm mỗi nhóm 6 em. - Trong 3 phút nhóm nào viết được nhiều đa thức hợp lệ là nhóm thắng cuộc. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững nội dung trong bài. - Làm tiếp các bài tập 40-42 SGK 34-36 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................. TUẦN: 29. Tiết 61:. CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Ngày soạn: 16/4/2015. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS biết cộng trừ đa thức một biến theo hai cách: + Cộng trừ đa thức theo hàng ngang. + Cộng trừ đa thức theo hàng dọc. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng trừ đa thức, bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬTDẠY HỌC: - Nêu vấn đề và hoạt động nhóm. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Bảng phụ ghi một số bài tập. Thước thẳng, phấn màu. HS: Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng. Bảng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 1. Bài cũ: - HS1: Chữa bài tập 40 SGK. - HS2: Chữa bài tập 42. 2. Giảng bài: Hoạt động 1: CỘNG HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN GV: Cho nhận xét hai đa thức đã cho. Ví dụ: Cho hai đa thức: HS: Đã thu gọn và sắp xếp. P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 GV: Gọi HS1 làm cách 1; HS2 làm Q(x) = -x4 + x3 +5x + 2 cách 2. Tính P(x) + Q(x) Cách 1: SGK Cách 2: P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = -x4 + x3 +5x + 2 GV: Yêu cầu làm bài 44 SGK. P(x)+Q(x) = 2x5 +4x4 + x2+4x + 1 Nữa lớp làm cách 1. GV: Lưu ý Nữa lớp làm cách 2. Tùy cách để chọn cho từng bài. Hoạt động 2: TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN GV: gọi hai HS lên bảng tính P(x)- Tính P(x) - Q(x) Q(x) theo hai cách khác nhau. Cách 1: GV: Tổ chức cho cả lớp đánh giá nhận xét. Cách 2: Lưu ý: Khi trừ ta cộng với số đối. Chú ý: SGK. 3. Củng cố, luyện tập GV: Cho HS làm ?1 ở SGK. Tổ chức cho các em làm tại lớp bài 45 SGK. HS: hoạt động theo nhóm 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các ví dụ và cách làm các phép cộng trừ hai đa thức. - Lưu ý: + Khi thu gọn đồng thời sắp xếp luôn. + Khi cộng trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng trừ phần hệ số, giữ nguyên phần biến. - Làm tiếp các bài tập 44, 46, 48, 50, 52 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ..............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. TUẦN: 30. Tiết 62:. LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15 PHÚT Ngày soạn: 18/4/2015. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -HS được củng cố về đa thức một biến;; cộng, trừ đa thức một biến. 2. Kỹ năng: -HS được rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức 3.Thái độ: - Nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Luyện tập giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ HS: BT, máy tính bỏ túi..

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra viết: (15’) Ví dụ: Cho hai đa thức: P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = -x4 + x3 +5x + 2 Tính P(x) + Q(x), P(x) – Q(x) 2. Bài mới: Đặt vấn đề: Nhằm cũng cố cộng trừ đa thức một biến, chúng ta vào tiết luyện tập. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Làm bài tập dạng thu gọn , sắp xếp Gọi 2 h/s lên bảng thu gọn đa thức - Củng cố vừa sắp xếp đa thức, vừa thu gọn đa thức - Yêu cầu h/s tính tổng. Hiệu theo 2 cách - Nhắc nhở h/s trước khi cộng hoặc trừ cần thu gọn các đa thức. - Thảo luận nhóm bài 53. Dạng 1: Thu gọn , sắp xếp Bài 50/ SGK a) Thu gọn: N = 11y3 – y5 – 2y M = -3y + 1+ 8y5 b) N + M = 11y3 + 7y5 – 5y N – M = 11y3 - 9y5 + y Bài 51/ SGK a) Sắp xếp : P(x) = x6 + x4 - 4x3 + x2 Q(x) = 2x5 – x4 – x3 + x2 + x -1 b) Bài 53/ SGK. Hoạt động 2: Làm bài tập dạng tính GTBT - Hãy nêu kí hiệu giá trị của da thức P(x) tại x = -1 - Yêu cầu 3 h/s lên bảng tính P(-1), P(0), P(4). Dạng 2: Tính giá trị biểu thức Bài 52/ Sgk P(-1) = -5 P(0) = -8 P(4) = 0. Hoạt động 3: Bài tập bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Yêu cầu h/s làm bài tập bổ sung ra phiếu học tập. Bài tập bổ sung: 1) Bài làm sau đúng hay sai? Tại sao P(x)= 3x2+ x-1 Q (x)= 4x2- x+5 P(x) -Q (x) = (3x2+ x-1) - (4x2- x+5) P(x) -Q (x) = 3x2+ x-1 - 4x2- x+5 = -x2+4 2) A(x)= x6-3x4+7x2 +4 a) đa thức A(x) Có hệ số cao nhất là 7 vì 7 là hệ số lớn nhất trong các hệ số b) đa thức A(x) có bậc 4 vì có 4 hạng tử 3)Cho f(x)= x5-3x2+x3 -x2-2x+5 g(x)= x2-3x+1+x2 -x4+x5 a) Tính f(x) +g(x) Cho biết bậc của đa thức b) Tính f(x) -g(x). 3. củng cố: Nêu các dạng bài tập đã làm? 4. Hướng dẫn về nhà: -Làm BTVN 39, 40, 41. 42/ 15 SBT. -Đọc trước bài “Nghiệm của đa thức một biến” trang 47 SGK -Ôn lại “quy tắc chuyển vế” V. RÚT KINH NGHIỆM. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ......................................................................................................... TUẦN: 31. Tiết 63:. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN Ngày soạn: 25/4/2015. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức. 2. Kỹ năng: - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không)..

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - HS biết một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm… hoặc không có nghiệm, số nghiệm của một đa thức không vượt quá bậc của nó. 3.Thái độ: - Nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC Phát vấn, động não III. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ HS: Bài cũ, bà mới, máy tính bỏ túi. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 52/46 SGK: Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 –2x - 8 tại x = -1 ; x = 0 và x = 4. 2. Bài mới: Đặt vấn đề: Trong bài toán bạn vừa làm , khi thay x = 4 ta có P(4) = 0, ta nói x = 4 là một nghiệm của đa thức P(x). Vậy thế nào là nghiệm của đa thức một biến ? làm thế nào để kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của một đa thức hay không ? Đó chính là nội dung bài học hôm nay. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2: Nghiệm của đa thức một biến (12’) -Ta đã biết, ở các nước nói tiếng Anh như 1. Nghiệm của đa thức một biến: Anh, Mỹ…. Nhiệt độ được tính theo nhiệt a. Xét bài toán: Nước đóng băng ở bao giai Fahrenheit (độ F), ở nước ta và nhiều nhiêu độ F ? nước nói tiếng Pháp nhiệt độ tính theo 5 C = 9 (F – 32) nhiệt giai Xenxiut (độ C). Biết công thức đổi từ độ F sang độ C là C =. 5 9. (F –. 32). Hỏi nước đóng băng ở bao nhiêu độ F ? Hãy thay C = 0 vào công thức trên, tính F GV: Nếu thay F bằng x trong công thức.  F – 32 = 0  F = 32 Vậy nước đóng băng ở 32oF 5. 160. b.Xét đa thức P(x) = 9 x - 9 P(x) = 0 khi x = 32 hay P(32) = 0 5 5 160 trên, ta có 9 (x – 32) = 9 x - 9 Nói x = 32 là một nghiệm của đa thức 5 160 P(x) Xét đa thức P(x) = 9 x - 9 Khi nào c.Định nghĩa: Nếu tai x = a , đa thức P(x) có giá trị bằng 0 ? Ta nói x = 32 là P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói x = a là một nghiệm của đa thức P(x). Vậy khi nào một nghiệm của đa thức đó. số a là một nghiệm của đa thức P(x) ? Hoạt động 2: Ví dụ (15’) Cho đa thức P(x) = 2x + 1 Tại sao x = 2.Ví dụ: 1 a)Đa thức P(x) = 2x + 1 − là nghiệm của đa thức này ? Cho 2. 1 1 x = − 2 là nghiệm của P(x) vì P( − 2 ).

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 1 = 0. HS tính giá trị của P(x) tại x = − 2 . 2 b)Đa thức Q(x) = x –1 -Cho đa thức Q(x) = x2 – 1. Tìm xem x= -1 Có Q(-1) = (-1)2 – 1 = 1 – 1 = 0 và x = 1 có phải là nghiệm của đa thức Q(1) = 12 – 1 = 0 . Vậy –1 và 1 đều là Q(x) không ? nghiệm của đa thức Q(x) -Hãy tìm nghiệm của đa thức G(x) = x2 + 1 c)Đa thức G(x) = x2 + 1 ? x2  0 với mọi x  x2 + 1 1 > 0 với -Gọi ý hãy xét dấu của đa thức G(x). mọi x tức là không có giá trị nào của x để -Vây một đa thức khác đa thức không, có G(x) = 0 nên G(x) không có nghiệm. thể có bao nhiêu nghiệm ? d)Chú ý: (sgk) -Yêu cầu đọc chú ý SGK trang 47. ?1: giải -Yêu cầu làm ?1 Gọi P(x) = x3 –4x -Hỏi: muốn kiểm tra xem một số có phải Có P(-2) = (-2)3 –4(-2) = -8 + 8 = 0 là nghiệm của đa thức hay không ta làm P(0) = 0, P(2) = 0 thế nào ? Vậy –2; 0; 2 đều là nghiệm của P(x) -Gọi một HS lên bảng làm. 1 -Yêu cầu làm ?2 ?2: a) − 4 là nghiệm của P(x) -Hỏi làm thế nào biết trong các số đã cho, b) 3 là nghiệm của đa thức Q(x). số nào là nghiệm của đa thức? -Yêu cầu HS tính nhẩm. -Gọi vài HS đứng tại chỗ trả lời. 3. Luyện tập củng cố (8’). Làm BT 55/48 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà (1’). -BTVN: số 54, 56/48 SGK. BT 43- 50 SBT V. RÚT KINH NGHIỆM. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Tiết 64:. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 26/4/2015. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Cũng cố kiến thức nghiệm của đa thức. 2. Kỹ năng: - Vận dụng làm bài tập. 3.Thái độ: - Nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Nêu và giải quyết vấn đề, III. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ HS: Bài cũ, bà mới, máy tính bỏ túi. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: 1) Cho đa thức P(x)=x3- x Trong các số sau:-2; -1; 0; 1; 2 a) Hãy tìm một nghiệm của đa thức P(x) b)Tìm các nghiệm còn lại của P(x) 2) Tìm nghiệm của các đa thức a)A(x) = 4x -12 b) B(x) =(x+2)(x-2) c)C(x)=2x2+1 2. Bài mới: * Đặt vấn đề: Nhằm cũng cố nghiệm của đa thức một biến chúng ta vào bài học hôm nay. * Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra nghiệm - Muốn kiểm tra xem 1 số có phải là nghiệm của đa thức hay không ta phải làm gì? - Gọi h/s lên bảng thực hiện. Cho các nhóm thảo luận bài 43/sbt sau đó 1 em lên bảng làm. Dạng 1: Kiểm tra nghiệm Bài 54/ SGK giải Gọi P(x) = x3 –4x Có P(-2) = (-2)3 –4(-2) = -8 + 8 = 0 P(0) = 0, P(2) = 0 Vậy –2; 0; 2 đều là nghiệm của P(x) Bài 43 / SBT: Cho đa thức f(x) = x2 – 4x – 5. Chứng tỏ rằng x = -1, x = 5 là nghiệm của đa thức đó Giải f(-1) = (-1)2 – 4.(-1) – 5 = 0 f(5) = 52 - 4. 5 – 5 = 0 Vậy x = -1, x = 5 là nghiệm của đa thức. Hoạt động 2: Tìm nghiệm đa thức - Nêu cách tìm nghiệm của đa thức? GV: Bài toán tìm nghiệm được đa về bài toán tìm x, y ... biết giá trị biểu thức bằng 0. Dang 2: Tìm nghiệm đa thức Bài 55/ SGK: a) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6 b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. -. N¨m häc 2014-2015. Gọi h/s lên bảng tìm nghiệm của đa thức Gv uốn nắn sai sót trong trình bày, gợi ý h/s cách suy nghĩ để tìm nghiệm Cho các cặp thảo luận bài. nghiệm Q(y) = y4 + 2 Giải a) ta có 3y + 6 = 0 => 3y = - 6 => y = -2 Vậy đa thức đã cho có nghiệm y = -2 b) ta có : y4 + 2  0 + 2 > 0 với mọi y nên đa thức không có nghiệm Bài 45 / SBT . Tìm nghiệm của các đa thức sau : a) (x – 2)(x + 2) b) x2 - x Giải. 3. Củng cố - Muốn kiểm tra một số nào đó có là nghiệm của một đa thức không ta làm ntn ? - Bài toán tìm nghiệm của một đa thức tương tự bài toán nào ? 4. Hướng dẫn về nhà - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương 4 - Làm các bài 57, 58, 59/ SGK - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương V. RÚT KINH NGHIỆM. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ......................................................................................................... Tiết 65:. ÔN TẬP CHƯƠNG IV Ngày soạn: 28/4/2015. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa thức, biết tìm nghiệm của đa thức một biến. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một biến. 3.Thái độ: Nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỈ THUẬT DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Ôn tập và giải quyết vấn đề, III. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ HS: Bài cũ, bà mới, máy tính bỏ túi. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 : Lý thuyết +Biểu thức đại số là gì ? I.Ôn tập khái niệm BTĐS, ĐơnT, Đa thức: 1.Biểu thức đại số: BTĐS: b thức ngoài +Cho 3 ví dụ về biểu thức đại số ? các số, các kí hiệu phép toán “+,-,x,:, luỹ thừa,dấu ngoặc,còn có các chữ (đại diện +Thế nào là đơn thức ? cho các số) -VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x –2z +Hãy viết 5 đơn thức của hai biến x, y có 2.Đơn thức: BTĐS :1 số, 1 biến hoặc 1 bậc khác nhau. tích giữa các số và các biến. +Bậc của đơn thức là gì ? +Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu trên ? 1. +Tìm bậc các đơn thức x ; 4 ; . +Đa thức là gì ? +Hãy viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3. +Bậc của đa thức là gì ? +Tìm bậc của đa thức vừa viết ?. 1 -VD: 2x2y; − 4 xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2… -Bậc của đơn thức: hệ số  0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức. 1 2x2y bậc 3; − 4 xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc 9 1. x bậc 1 ; 4 bậc 0 ; 0 không có bậc. 3.Đa thức: Tổng các đơn thức 1. VD: -2x3 + x2 – 4 x +3 Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó. VD: Đa thức trên có bậc 3 Hoạt động 2 : Bài tập. -Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 giá trị của biến ta làm thế nào? -Yêu cầu làm BT 58/49 SGK. Tính giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1; z = -2. -Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài tập 60/49, 50 SGK: -Yêu cầu 3 HS lên bảng:. II. Bài tập BT 58/49 SGK: a.2xy(5x2y + 3x – z) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức 2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)= 0 BT 60/49 SGK: a)Điền kết quả vào bảng: b)Viết biểu thức:.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. a)Tính lượng nưởc trong mỗi bề sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút, điền kết quả vào bảng -Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.. 5x2yz. Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể A là 100 +30x. Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể B là 40x. BT 59/49 SGK: =. 25x3y2z2. 15x3y2z 25x yz 4. 5xyz. .. -x yz 2. −. 1 xy3z 4. =. 75x4y3z2. =. 125x5y2z2. =. -5x3y2z2 −. =. 5 2. x2y4z. GV cũng cố từng phần. 3. Củng cố Hs nhắc lại những nội dung đã ôn tập 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. - Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. - Làm Bt còn lại SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Tiết 66:. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. Ngày dạy: 28/4/2015. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. - Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức..

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. 3.Thái độ: - Nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỈ THUẬT DẠY HỌC Kỉ thuật động não, giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ HS: Bài cũ, bà mới, máy tính bỏ túi. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: BT 62,63/50 SGK -Yêu cầu làm BT 62/50 SGK: Cho hai đa thức: 1 P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 +x2 − 4 1 Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 +3x2 − 4. BT 62/50 SGK: a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 x. a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). −. 1 4. x. 1 Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2 − 4. b) P(x) = x5. 1 – 9x3+ 5x2 − 4. x+ 1 Q(x) = -x5+5x4 – 2x3+4x2 − 4 1 P(x)+ Q(x) = 5x4 - 11x3+ 9x2 − 4 x. c)Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x -Yêu cầu làm BT 63/50 SGK Cho đa thức: M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3 b)Tính M(1) và M(-1) c)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. -Gọi 1 HS lên bảng làm câu b. -Gọi 1 HS lên bảng làm câu c. -Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.. −. 1 4. P(x)- Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2. −. 1 x 4. +1 4 1 c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = − 4 BT 63/50 SGK: b) M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3 = x4 +3x2+1 M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5 M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5 c)Ta luôn có x4  0 , x2  0 nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x do đó đa thức M(x) vô nghiệm. Hoạt động 2:BT 64,65/50 SGK.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. Yêu cầu BT 64/50 SGK Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10.. -Yêu cầu làm BT 65/50 SGK: -Hỏi: hãy nêu cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước ? Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ? -Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách. BT 64/50 SGK: Vì đơn thức x2y có giá trị = 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y. BT65/50 SGK: a)A(x) = 2x –6 Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12 A(0) = 2. 0 – 6 = -6 A(3) = 2.3 –6 = 0 Cách 2: Đặt 2x –6 = 0 2x = 6 x=3 Vậy x = 3 là nghiệm của A(x. 3. Củng cố Nêu các dạng bài tập cơ bản trong chương ? 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. - Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. - Làm bt số 55, 57/17 SBT. - Tiết sau ôn tập thi học kì. V. RÚT KINH NGHIỆM. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Tiết 67:. ÔN TẬP CUỐI NĂM Ngày soạn : 02/5/2015. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa thức, biết tìm nghiệm của đa thức một biến. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một biến. 3.Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỈ THUẬT DẠY HỌC Kỉ thuật động não, giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. HS: Bài cũ, bà mới, máy tính bỏ túi. Bảng nhóm, bút viết bảng IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Dạng bài tập thực hiện các phép tính .GV: yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện Câu 1: Thực hiện các phép tính phép tính trong biểu thức. a) 9,6 . 2 – (2 . 125 – 1) : GV hướng dẫn bài 1a, b = 24 – (250 – ) : = 24 – : = 24 – 994 = – 970 b) – 1,456 : + 4,5 . = –5 +3 = –1 Các bài khác tương tự, về nhà làm tiếp. c) – d) 121 Hoạt động 2: Dạng bt tìm x ? Nhắc lại khái niệm giá trị tuyệt đối của Câu 2: Tìm x biết một số - a) │x│ + x = 0 Ta có : * Khi x > 0 thì │x│> 0 Ta có: │x│ = x nếu x  0 Lúc đó : │x│ + x > 0 (Không thỏa mãn) -x nếu x < 0 * Khi x ≤ 0 thì │x│≥ 0 Lúc đó:│x│+ x = 0(Tổng hai số đối nhau) Vậy : Với giá trị của x ≤ 0 thì ta có │x│ +x=0 b) x + │x│ = 2x  │x│ – x = 0 * Khi x ≥ 0 thì │x│≥ 0 Lúc đó:│x│– x = 0(Tổng hai số đối nhau) * Khi x < 0 thì │x│> 0 Lúc đó:│x│– x > 0(Không thỏa mãn) Vậy : Với x ≥ 0 thì ta có │x│ – x = 0 Hoạt động 3: Dạng bài tập chứng minh ? Nhắc lại tính chất của tỉ lệ thức Câu 3: Ta có : = = =  =  = (b ≠ ± d , a ≠ c) Hoạt động 4 : Bài toán có lời giải - Gọi x , y , z lần lượt là tiền lãi của 3 đơn ? Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng vị, theo đề bài ta có : nhau = = = = = 40 Do đó :.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 = 40  x = 80 (triệu đồng) = 40  y = 200 (triệu đồng) = 40  z = 280 (triệu đồng) Vậy : Tiền lãi được chia lần lượt là : 80 triệu đồng ; 200 triệu đồng và 280 triệu đồng.. 3. Củng cố Nêu những dạng bài tập đã làm ? Hướng dẫn về nhà 4. - Học thuộc và nắm vững những vấn đề liên quan đến biểu thức đại số. - Xem lại và làm tiếp các BT6,7,8,9/p.89,90, SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ......................................................................................................... Tiết 68:. ÔN TẬP CUỐI NĂM (t.t) Ngày soạn: 02/5/2015. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa thức, biết tìm nghiệm của đa thức một biến. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một biến. 3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỈ THUẬT DẠY HỌC Tái hiên kiến thức.Giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. HS: Bài cũ, bài mới, máy tính bỏ túi.Bảng nhóm, bút viết bảng..

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: 2 . Bài mới: * Đặt vấn đề: Nhằm cũng cố kiến thức đã học chúng ta vào tiết ôn tập. * Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Bài tập về hàm số Câu 5: - Với hàm số : y = – 2 x + Điểm A(0 ; ) là điểm thuộc đồ thị hàm số * Khi x = 0 thì y = – 2 . 0 + = . có nghĩa là gì? Vậy A(0 ; ) là điểm thuộc đồ thị hàm số. Khi thay giá trị của x và y vào biểu thức * Khi x = thì y = (– 2). + = – 1 + = – ≠ nếu thoả mãn thì điểm A thuộc đồ thị hàm – 2 số Vậy B( ; – 2) không thuộc đồ thị hàm số. Khi x =thì y = (– 2). + = – + = 0 Vậy C ( ; 0) là điểm thuộc đồ thị hàm số. Câu 6: - Đồ thị hàm số đi qua điểm M (– 2 ; – 3) nên ta có : – 3 = a . (– 2 )  a = = = 1,5. Dạng 2: Bài tập về thống kê - Lập bảng thống kê : a) Dấu hiệu : Sản lượng vụ mùa của một xã (tính theo tạ / ha) Bảng “tần số” : Số Tần số Các tích Số TB (n) (x.n) cộng ? Yêu cầu HS nhắc lại cách lập bảng tần thửa số, công thức tính giá trị trung bình của ruộn g (x) dấu hiệu 10 31 310 20 34 680 30 35 1050 4450 15 36 540 X= 300 10 38 380 5 10 40 400 ¿ 14 6 5 42 210 20 44 880.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 N= Tổng = 300 4450 b) Biểu đồ đoạn thẳng :. Nêu cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng HS làm việc dưới sự hướng dẫn của GV 3 HS lên bảng trình bày, các HS khác trình bày vào vở GV nhận xét, sửa chữa, bổ xung. 44 40 38 36 35 34 31 42. -. 5. 10. 15. 20. 25. 30. c) Mốt của dấu hiệu : là giá trị 20 d) Số trung bình cộng :. X=. 4450 5 =14 300 6. Dạng 3: Bài tập về cộng trừ đa thức Câu 10 - a) A + B – C 2 2 A = x – 2x – y + 3y – 1 =(x2 – 2x – y2 + 3y – 1) +(– 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3) – (3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6) B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 – 3x2 + 2xy – 7y2 + 3x + 5y + 6 C = 3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6 = – 4x2 – 4x + 5y2 + 4y + 2xy + 9y + 8 b) A – B + C =(x2 – 2x – y2 + 3y – 1) – (– 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3) + (3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6) = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 + 2x2 – 3y2 + 5x – y – 3 + 3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6 = 6x2 + 3y2 – 3y – 2xy – 10 c) – A +B + C = – 6x + 11y2 – 7y – 2xy – 2 3. Củng cố Nêu các dạng bài tập đã làm ? 4. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc và nắm vững những vấn đề liên qua đến biểu thức đại số. - Xem và làm lại các BT 10,11,12,13/p.90,91, SGK..

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015. - Chuẩn bị tốt để thi học kì V. RÚT KINH NGHIỆM. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ......................................................................................................... Tiết 69- 70:. KIỂM TRA HỌC KÌ II Ngày kiểm tra: 14/ 5/2015. PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG. KÌ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015. Họ tên:…………………………….. MÔN THI: TOÁN LỚP 7. SBD:…………….... THỜI GIAN: 90 Phút (Không kể thời gian giao đề). Câu 1: (1,5 điểm) Số con trong mỗi hộ gia đình ở một xóm được thống kê như sau: 2 0 1 4 1 2 0 3 2 3 2 2 2 3 1 0 2 2 a) Lập bảng tần số. b) Tính số con trung bình trong mỗi hộ gia đình.. 0 1.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7 Câu 2: (2 điểm). N¨m häc 2014-2015 1. Cho các biểu thức:A = x3 + 3x2 - 2x + 2 B = x3 - 3x2 + 5x - 2 C = x2y - 2xy + 3xy2 a) Tính A + B b) Tính giá trị của biểu thức C khi x = -2 và y = 1 Câu 3: (2,5 điểm) 1) Tìm nghiệm của các đa thức: a) 2x - 4 b) (x + 1)(3x + 9) 2) Cho đa thức f(x) thỏa mãn: f(x) + x. f(- x) = x + 1 với mọi x. Tính f(1). Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài cạnh BC Câu 5: (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, phân giác BE (E  AC). Kẻ EH vuông góc với BC tại H. Hai đường thẳng BA và HE cắt nhau tại K a) Chứng minh ∆ABE = ∆HBE b) Chứng minh BE là trung trực của đoạn thẳng AH và AH song song với KC. c) Chứng minh AB + AC > EH + BC HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7. N¨m häc 2014-2015 HƯỚNG DẪN CHẤM Tóm tắt giải. Câu. a) Bảng tần số: Giá trị x 0 1 2 3 Câu Tần số 4 4 8 3 1: (1,5 điểm) b) Số con trung bình trong mỗi hộ gia đình. 0. 4 +1 . 4+2 . 8+3 .3+ 4 . 1 X = = 1,65. Điểm 4 1. 1. N = 20. 0,5. 20. a) Tính A + B A + B = x3 + 3x2 - 2x + Câu 2: (2 điểm). 1 2. = (x3+ x3) + (3x2 - 3x2) + (-2x + 5x) + ( = 2x3 + 3x -. 0,25. + x3 - 3x2 + 5x - 2 1 2. - 2). 3 2. b) Tính giá trị của biểu thức C khi x = -2 và y = 1 Khi x = -2 và y = 1 thì C = (-2)2.1 - 2(-2).1 + 3(-2).12 = 2 Câu 3: (2,5 điểm) a) Tìm nghiệm của các đa thức: 1) Có: 2x - 4= 0 => 2x = 4 => x = 2 => Đa thức có một nghiệm x = 2 2) Có: (x + 1)(3x + 9) = 0 => x + 1 = 0 hoặc 3x + 9 = 0 Câu +) x + 1 = 0 => x = -1 3: (2,5 +) 3x + 9 = 0 => 3x = - 9 => x = -3 điểm) => Đa thức có hai nghiệm x = - 1; x = - 3 b) Với mọi x thì f(x) + x. f(- x) = x + 1. Nên: +) Khi x = 1 => f(1) + 1.f(-1) = 1 + 1=> f(1) + f(-1) = 2 +) Khi x = - 1 => f(-1) + (-1) f(1) = - 1 + 1 => f(-1) - f(1) = 0 => 2f(1) = 2 => f(1) = 1 Câu 4: (1 điểm) Câu 5: (3 điểm). Câu 4: (1 điểm) +) ∆ABC vuông tại A => BC2 = AB2 + AC2 (định lí Pitago) => BC2 = 62 + 82 = 100 => BC = 10cm. 0,5 0,25 1. 0,75 0,25 0,25 0,75. 0,25 0,25 0,5 0,5. 0,5. a) Xét 2∆: ABE và HBE có. 1.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Gi¸o ¸n sè häc 7 ❑. N¨m häc 2014-2015 ❑. +) BAE = BHE = 900 +) BE là cạnh chung ❑ ❑ +) ABE = HBE (BE là phân giác góc ABC) => ∆ABE = ∆HBE b) Có: +) ∆ABE = ∆HBE => AB = BH => ∆BAH cân tại B +) BE là phân giác góc ABH => BE là trung trực của đoạn thẳng AH => BE  AH (1) Xét ∆BKC có: +) CA  BK; KH  BC => E là trực tâm ∆BKC => BE  KC (2) Từ (1) và (2) => AH // KC c) có: +) ∆ABE = ∆HBE => AB = BH ; EA = EH +) ∆HEC vuông tại C => EC > HC => AB + EA + EC > BH + EH + HC => AB + AC > BC + EH. 0,5 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(140)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×