Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Tinh gia tri cua bieu thuc tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.67 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC LỆ NINH TOÁN - LỚP 3. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC(TT).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN. KiỂM TRA BÀI CŨ : Các em tính giá trị biểu thức sau :. a)- 462 – 40 + 7 = ? 422. + 7 = 429. Em có nhận xét gì về cách thực hiện phép tính này ? Trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng , trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN. KiỂM TRA BÀI CŨ : Các em tính giá trị biểu thức sau :. b)- 81 : 9 x 7= ? 9. x 7 = 63. Em có nhận xét gì về cách thực hiện phép tính này ? Trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân , chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN Củng cố kiến thức đã học : Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc nhân với chia thì ta thực hiện các phép tính ấy theo thứ tự thế nào? Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc nhân với chia thì ta thực hiện các phép tính ấy theo thứ tự từ trái sang phải?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN. BÀI MỚI :. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BiỂU THỨC (Tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết : 79. Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2106 TOÁN Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo). Ví dụ 1 :. 60 + 35 : 5. Cách thực hiện. 60 + 35 : 5 = ? 60 +. 7. = 67. Nhận xét. Ta thực hiện phép tính theo thứ tự : Chia 35 cho 5 được 7 Cộng 60 với 7 được 67. =>Trong biểu thức này ta thực hiện phép chia trước , phép cộng sau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2106. Tiết : 79. TOÁN. Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo). Ví dụ 2 :. 86 – 10 x 4 = ?. Cách thực hiện. 86 – 10 x 4 = ? 86 -. 40. = 46. Nhận xét. Ta thực hiện phép tính theo thứ tự : Nhân 10 với 4 được 40 Trừ 86 cho 40 còn 46. =>Trong biểu thức này ta thực hiện phép nhân trước phép trừ sau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2106 TOÁN Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) Qua 2 ví dụ trên, em có nhận xét gì khi tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ? Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước ; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2106 LUYỆN TẬP TOÁN Thực hiện trong Phiếu học tập các bài tập sau : 1.Tính giá trị của biểu thức :. a)-. 253 + 10 x 4. b)-. 500 + 6 x 7. 41 x 5 – 100. 30 x 8 + 50. 93 – 48 : 4. 69 + 20 x 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2106. LUYỆN TẬP TOÁN Kiểm tra bài làm 1 và sửa bài : 1.Tính giá trị của biểu thức :. a)-. 253 + 10 x 4 253 + 40 = 293 41 x 5 – 100 205 - 100 = 105 93 – 48 : 8 93 -. 6 = 87. b)-. 500 + 6 x 7 500 + 42 = 542 30 x 8 + 50 240 + 50 = 290 69 + 20 x 4 69 +. 80 = 149.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2106. LUYỆN TẬP TOÁN Thực hiện trong Phiếu học tập các Bài tập sau : a)-. 2- Đúng ghi Đ , sai ghi S b)-. 37 – 5 x 5 = 12 . 13 x 3 – 2 = 13. . 180 : 6 + 30 = 60 . 180 + 30 : 6 = 35 . 30 + 60 x 2 = 150 30 + 60 x 2 = 180   282 – 100 : 2 = 91 282 – 100 : 2 = 232. .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP Kiểm tra bài tập 2 và xem lại kết quả bài làm : 2- Đúng ghi Đ , sai ghi S a)b)37 – 5 x 5 = 12 13 x 3 – 2 = 13 S Đ. 37 – 25 = 12 180 : 6 + 30 =Đ60 30 + 30 = 60 30 + 60 x 2 = 150 Đ 30 + 120 = 150 282 – 100 : 2 = S91 282 50 = 232. 39 - 2 = 37 180 + 30 : 6 = S35 180 + 5 = 185 30 + 60 x 2 = 180 S 282 – 100 : 2 = Đ 232.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN TẬP. TOÁN. Thực hiện trong Vở bài làm bài tính có lời văn bài tập 3 :. Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo . Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? Gợi ý :. - Bài toán hỏi gì? - Để biết mỗi hộp có bao nhiêu quả táo, ta phải tìm cái gì trước ? - Sau đó em làm sao tính được số quả táo trong mỗi hộp?. - Mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? - Tất cả số quả táo mà mẹ và chị đã hái. - Ta đem tất cả số quả táo mà mẹ và chị đã hái chia cho 5..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TOÁN LUYỆN TẬP Kiểm tra và sửa bài tập 3 :. Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo . Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? Bài giải :. Số táo mà mẹ và chị đã hái là : 60 + 35 = 95 (quả) Số táo mỗi hộp có là : 95 : 5 = 19 (quả) Đáp số : 19 quả táo..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TOÁN. Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo . Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? Mở rộng cách tính áp dụng theo bài đã học :. . Ngoài cách giải bài toán mà các em đã tính thì ta còn cách nào để giải bài toán này nhanh nhất khác hay không ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP. Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo . Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? Mở rộng bài : Các em có thể áp dụng quy tắc đã học để giải bài toán này nhanh chóng bằng cách lần lượt lấy số quả táo của mẹ và chị chia đều cho 5 hộp ( 60 : 5 = 12 ; 35 : 5 = 7) rồi đếm số quả táo có trong mỗi hộp ( 12 + 7 = 19) theo cách giải sau :. Bài giải :. Số táo mỗi hộp có : 60 : 5 + 35 : 5 = 19 (quả) (Nhẩm :. 12. +. 7. = 19). Đáp số : 19 quả táo..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CỦNG CỐ :. TOÁN. Khi tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì em áp dụng cách tính như thế nào ?. Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước ; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TOÁN DẶN DÒ : 1)- Đọc thuộc cho nhớ các quy tắc tính giá trị biểu thức khi : a)- Khi biểu thức chỉ có phép cộng với trừ hay nhân với chia. b)- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. 2)- Xem trước bài Luyện tập (trang 81) để chuẩn bị cho bài sau..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×