Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH 6 T43 TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 15 Tiết: 43. Ngày soạn: 19 – 11 – 2016 Ngày dạy : 25 – 11 – 2016. LUYỆN TẬP §3 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu về tập hợp các số nguyên 2. Kỹ năng: - HS biết so sánh hai số nguyên. Tìm được số đối của một số nguyên. 3. Thái độ: - HS vận dụng làm được các bài tập. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: SGK, các bài tập về nhà. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……/…………………………………………………………………………. 6A2:……/………………………………………………………………………… 6A3:……/…………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Tập hợp các số nguyên gồm những số như thế nào? Làm bài tập 16. - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Làm bài tập 14. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (15’) GV cho HS thảo luận.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. Bài 18: HS thảo luận. Mỗi a) Số nguyên a lớn hơn 2 thì chắc chắn a là nhóm làm một câu. số nguyên dương. GV cho các nhóm trình Nhóm trưởng trình bày, bày, các nhóm còn lại theo dõi các em khác theo dõi và nhận b) Số nguyên b nhỏ hơn 3 thì chưa chắc b là và nhận xét. xét. số nguyên âm vì 2 < 3 nhưng 2 là số Yêu cầu với các câu sai, HS đưa ra phản VD để nguyên dương. HS phải đưa ra được phản VD. chứng minh các câu mà HS cho là sai. c) Số nguyên c lớn hơn -1 thì chưa chắc c là số nguyên dương vì 0 > -1 nhưng 0 không là số nguyên dương. d) Số nguyên d nhỏ hơn -5 thì chắc chắn d là số nguyên âm. Bài 19: So sánh số nguyên âm, số nguyên dương với 0.. Số nguyên âm < 0 Số nguyên dương > 0. So sánh số nguyên dương Số nguyên dương lớn với số nguyên âm. hơn mọi số nguyên âm. GV cho HS đứng tại chỗ HS lần lượt trả lời, các lần lượt trả lời. em khác theo dõi, nhận xét câu trả lời của các bạn. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. a) 0 < +2. b) -15 < 0. c) -10 < -6. -10 < +6. d) +3 < +9. -3 < +9. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (13’) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì?. Bài 20: HS trả lời.. a) b).  8   4 8  4 4  7 .  3 7.3 21. 4 HS lên bảng, các em GV hướng dẫn: Tìm giá khác làm vào vở, theo dõi và 18 :  6 18 : 6 3 trị tuyệt đối trước rồi mới thực nhận xét bài làm của các bạn c) hiện các phép tính sau. trên bảng. 153   53 153  53 206 d) GV cho HS nhắc lại thế HS cho VD về hai số Bài 21: nào là hai số đối nhau. đối nhau. Số đối của -4 là 4 Số đối của 6 là -6 GV cho HS lần lượt trả HS đứng tại chỗ trả lời, 5 lời bài tập 21. các em khác theo dõi. Số đối của = 5 là -5 3 Số đối của = 3 là 3 Số đối của 4 là -4 Hoạt động 3: (7’) GV nhắc lại thế nào là số HS đứng tại chỗ tar lời Bài 22: liền sau, số liền trước của một số bài tập 22 a và b. a) Số liền sau của số 2 là số 3 nguyên. Sau đó, GV cho HS lần Số liền sau của số -8 là số -7 lượt trả lời bài tập 22 câu a và Số liền sau của số 0 là số 1 câu b. Số liền sau của số -1 là số 0 b). GV cho HS trả lời nhanh HS trả lời nhanh câu c câu c để lấy đểm. của bài tập 22.. Số liền trước của số -4 là số -5 Số liền trước của số 0 là số -1 Số liền trước của số 1 là số 0 Số liền trước của số -25 là số -26. c) Số 0 có số liền trước là một số âm là -1 và có số liền sau là một số dương là 1.. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 4. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×