Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de on tap hk 1 lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I – TOÁN 10 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. “ ∀ x ∈ R, x2 + 1 > 0” B. “ ∀ x ∈ R, 2x > x” C. “ ∃ x ∈ Z: x = -x” D. “ ∃ x ∈ Q: 2x ∈ N” Câu 2: Cho số á = 37975421 ± 150. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 37975421? A. 37975400 B. 37975420 Câu 3: Tập xác định của hàm số y = √ 1+ x là: A. R. C. 37975000. B. R\{-1}. Câu 4: Tập xác định của hàm số y =. A. R\{. C. [-1, +. x−2 2 x +5. ∞ ). D. ( -1, +. ∞ ). là:. B. R. −5 } 2. D. 37975600. C. R\{2}. D. (. −5 ,+ 2 ∞ ). Câu 5: Cho parabol (P): y = - 3x2 + 9x +2 và các điểm M(2, 8), N(3, 56). Chọn khẳng định đúng. ∈ P, N B. M ∈ P, N C. M P, N D. M, N ∈ P ∈ P P Câu 6: Số giao điểm của đường thẳng (d): y = - 2x +4 và parabol (P): y = 2x 2 + 11x + 3 là: A. M. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 Câu 7: Xác định parabol (P): y = ax2 – 4x + c biết (P) có đỉnh I( , -2) là: 2 A. y = - 4x2 – 4x +1. B. y = 4x2 – 4x -1. C. y = 2x2 – 4x -. D. y = - 2x2 – 4x -. 1 2. A. [-5, 3] Câu 9: Cho các vectơ. 1 2. ∈ R| -5 ≤ x < 1}, B = { x ∈ R| -3 < x ≤. Câu 8: Cho các tập hợp A = { x A ∪ B?. B. [-5, 1) C. (-3, 3] (3, 2). Tích vô hướng của ⃗u. ⃗u (-2, 3), ⃗v. và. P. ⃗v. 3}. Tìm tập hợp. D. (-3, 1) là:. ⃗0 A. 0 C. 6 D. 5 B. Câu 10: Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng, N nằm giữa M và P. Cặp vectơ cùng hướng: A.. ⃗ MN , ⃗ PN. ⃗ ⃗ C. D. MN , MP , ⃗ ⃗ MP PN Câu 11: Cho 3 điểm A, B, C thỏa mãn: ⃗ AC . Chon khẳng định sai: AB = -3 ⃗ A.. ⃗ BC = 4 ⃗ BA. Câu 12: Cho hàm số f(x) =. B.. ⃗ BC. B.. =4. ⃗ AC. C.. ⃗ AC BA = 3 ⃗. −2 ( x−2 ) ,−1≤ x< 4 . Tính f(-1)? √ x 2−1 , x ≥1. {. D.. ⃗ CB. ⃗ NM , ⃗ NP =-4. ⃗ AC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. -6 Câu 13: Phương trình. B. 6 C. 5 = x – 6 có tập nghiệm là: √ 5 x +6. A. {7}. B. {5}. C. {15}. 2. Câu 14: Phương trình. A. {. x +3 x+ 2 2 x +3. 23 } 16. Câu 15: Phương trình. √ 3 x−5. D. {8}. có tập nghiệm là:. −3 } 16. C. {. −23 } 16. D. {. 2 } 16. D. {. −14 } 3. = 3 có tập nghiệm là:. 17 14 } C. { } 3 3 3 x + y −z=1 2 x − y+ 2 z=5 là: Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình: x −2 y −3 z =0 A. {. 23 } 3. 2 x−5 4. =. B. {. D. -5. B. {. {. A. (2, -1, 1) B. (1, 1, -1) Câu 17: Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0,. C. (1, -1, -1). D. (1, -1, 1). +∞ )?. A. y =2x - 1 B. y = x2 – 2x + 1 C. y = x D. y = -x Câu 18: Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = -4x + 3 với parabol (P): y = - x 2 + 2x + 3 : A. (3, 3)& (6, -21). B. (3, 0)& (6, -21). {. Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình. A.. ( 1121 , 1345 ). B.. C. (0, 3)& (6, -21). 2 3 1 x+ y= 5 7 3 5 5 2 x − y= 3 7 3. là:. 13 , ) ( −11 21 45. Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình:. D. (0, 3)& (-21, 6). C.. +2 y=−1 {32xx−3 y=8. ( 1121 , −13 45 ). D.. −13 , ( −11 21 45 ). là:. A. (1, -2) B. (1, 2) C. (-1, 2) D. (-1, -2) Câu 21: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với pt x – 1= 0? A. (x – 1)(x + 2) = 0 Câu 22: Cho ⃗a (1, -2),. B. x +1 = 0. C. 2x – 2 = 0. ⃗b (-3, 0), ⃗c (4, 1). Tìm tọa độ ⃗t. A. B. C. Câu 23: Cho A(2, 5), B(1, 3), C(5, -1). Tìm tọa độ điểm D sao cho A. B. Câu 24: Cho ∆ABC có AB = 2, AC = 3,. ^ BAC. ⃗a - 3 ⃗b + 4 ⃗c ?. =. D.. ⃗ BC + 5 ⃗ CD AD = 3 ⃗. C. = 60 . Độ dài BC là: 0. D. x + 2 = 0. D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 19 Câu 25: Biết. ⃗a = (-3, 2),. B. 7 ⃗b = (2, 3). Giá trị | ⃗a. C. √7 - 2 ⃗b |?. A. 11 B. 65 C. √ 65 Câu 26: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là tương đương? A. x2 + 2x + B. C.. √ 2 x−1 √ x+ 4. 3x x +2. =. 3x x +2. D.. √ 19. D.. √ 11.  x2 + 2x = 0. = 3x – 2  2x – 1 = (3x – 2)2. x + 4=( 2−x )2 2−x ≥ 0. {. = | 2 – x| . D. |2x – 3| = x2 . 2. 2 x−3=x 2 x−3=−x 2. {. Câu 27: Cho A(0, 2), B(-1, 0), C(1, 0). Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành? A. (1, -2) Câu 28: Cho ⃗a. B. (-1, 2) (1, 2),. c⃗ = C. −48 2 ⃗ ⃗a + b 13 13 2−x−1 √ Câu 29: Tập xác định của hàm số y = là: 3 √ x +1 A.. c⃗ = 48 2 ⃗a− b⃗ 13 13. C. (0, -2). D. (2, 2). ⃗b (-2, 9), ⃗c (4, 6). Phân tích vectơ ⃗c theo ⃗a và ⃗b ? B.. c⃗ = 24 14 ⃗a + b⃗ 13 13. D.. c⃗ = −24 14 ⃗a− ⃗b 13 13. A. (-1, 2] B. [-1, 2] C. (- ∞ , 2] D. (- ∞ , 2]\{-1} Câu 30: Trong tất cả hình chữ nhật có cùng chu vi 24cm, hình có diện tích lớn nhất có diện tích là? A. 36 cm2 B. 6 cm2 C. 18 cm2 D. 12 cm2 2 Câu 31: Biết parabol y = ax + bx + 2 đi qua 2 điểm A(1, 5), B(-2, 8) thì a + 3b bằng: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 32: Cho A(2017, 2017), B(2015, 2016), C(1, m +1). Với giá trị nào của m thì A, B, C thẳng hàng? A. 1003 B. 1008 C. 4032 Câu 33: Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC với A(1, -1), B(4, 2), C(1, -2) là:. D. 2006. A. 3 B. 9 C. 4 Câu 34: Cho A(2015, 2016), B(2015, 2014), C(1, 1). Nhận xét đúng?. D. 2. A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng B. A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A C. ∆ABC có chu vi C = √ 20078 + √ 30890 +3 D. ∆ABC có diện tích S = 2014 Câu 35: Cho đương thẳng (d): y = -5 + 3x. Nhận xét đúng? A. Hàm số y = -5 + 3x nghịch biến trên R B. Hàm số y = -5 + 3x là hàm số lẻ C. Đồ thị của (d) đi qua gốc 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Đồ thị (d) tạo với 2 trục tọa độ 1 tam giác có diện tích S = 25/6 Câu 36: Parabol y = 3x2 – 2x +1 có đỉnh: A.. ( −13 , 23 ). ( −13 , −23 ). B.. ( 13 , −23 ). C.. D.. ( 13 , 32 ). Câu 37: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số lẻ? A. y = x3 + x. B. y = x3 + 1. C. y = x3 - x. D. y =. 1 x. D. m. ≠ -5. Câu 38: Pt m2x + m2 – 25x – 3m – 10 = 0 có nghiệm khi: B. m = -5 A. m = ± 5 C. m ≠ ±5 2 Câu 39: Pt mx + 2(m – 1)x – 4 = 0 có 1 nghiệm bằng 3, nghiệm còn lại của pt? A. -2. B. -3. Câu 40: Cho hàm số y =. C. 2. x +2 x−3 , x ≤−3 . Khẳng định đúng? √ x+3 , x ≥−3. {. A. f(-4) không xác định C. Hàm số có tập xác định [-3, + ∞ ) Câu 41: Hàm số y = x2 – 5x +3: A. ĐB trên (. −∞ ,. D. 2/3. 2. B. ĐB trên (. 5 ) 2. B. f(3) = √ 6 D. f(-6) = 21. 5 , 2. C. NB trên (. + ∞ ). 1 √ x−2. Câu 42: Điều kiện của pt x + 2 -. 5 , 2. + ∞ ) =. √ 4−3 x x+ 1. là:. B. x > 2, x < 4/3 A. x > 2, x ≠ -1 C. x > 2, x ≠ -1, x ≤ 4/3 D. x ≠ -1, x ≠ Câu 43: Cho A = {1, 2, 3, 4, 5} và B = {-2, 1, 2, 4, 6}. A ∩ B là: A. {1, 2, 4, 6} Câu 44: Cho A ={ x. B. {1, 2, 4}. D. {4, 1, 3}. C. {1, 2, 3, 4}. D. {0, 1, 3, 4}. A. (-2, 1] B. (-2, -1) C. [-2, 1) Câu 46: Tập nghiệm của phương trình √ x+1 = x – 1 là:. ∅. Câu 47: Nghiệm của pt. A.. −3 8. B. {3, 0}. x +2 x. =. B.. 2 x+3 2 x−4 3 8. Câu 48: Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c(a. -2. C. {1, 2, 3, 4}. ∈ N| x ≤ 4}. Tập A viết đưới dạng liệt kê:. A. {0, 1, 2, 4} B. {0, 1, 2, 3, 4} Câu 45: Cho tập A = [-2, 3], B= (1, 5]. Tập A\B là?. A.. D. ĐB trên (0, 3). C. {3, 2}. D. [-2, 1] D. {3, 1}. là:. C.. 8 3. D.. −8 3. ≠ 0 ) có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.. ( −ba , −∆ 4a ). Câu 49: Cho tập A= (2, +. B.. ∆ , ( −b 2a 4 a). ∞ ). Khi đó tập C AR. A. [2, + ∞ ) B. (2, + ∞ ) Câu 50: Cho A(- ∞ , 3], B(3, + ∞ ). B ∩ A. R. B. {3}. C.. ( −c2 a , −∆ 4a ). D.. ∆ , ( −b 2a 4 a). là: C. ( -. ∞ , 2]. D. ( -. ∞ ,- 2]. A là C.. ∅. D. [3, +. ∞ ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×