Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Trong am voi tu 2 va 3 am tietco dap an chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRỌNG ÂM VỚI TỪ 2 VÀ 3 ÂM TIẾT Compiled by Mrs Trang Anh(0982775587) Facebook: Mrstranganh87. BÀI THỰC HÀNH 1. A. writer 2. A. enter 3. A. patient 4. A. sentence 5. A. believe 6. A. ancient 7. A. person 8. A. hotel 9. A. rapid 10. A. paper 11. A. damage 12. A. deny 13. A. hapy 14. A. farmer 15. A. borrow 16. A. disease 17. A. persuade 18. A. appoint 19. A. explain 20. A. beauty 21. A. elephant 22. A. image 23. A. company 24. A. commit 25. A. habitat 26. A. depend 27. A. elephant 28. A. accountant 29. A. energy 30. A. poison 31. A. disease 32. A. persuade 33. A. farmer 34. A. cattle 35. A. money. B. carefully B. country B. ashamed B. suggest B. defeat B. attract B. surgeon B. canal B. private B. police B. invent B. marry B. polite B. fairy B. allow B. humor B. reduce B. gather B. provide B. easy B. dinosaur B. predict B. atmosphere B. index B. candidate B. vnish B. agreement B. proessor B. window B. thoughtless B. humour B. reduce B. farewell B. country B. machine. C. industry C. canal C. trouble C. species C. attack C. alive C. purpose C. retire C. reason C. people C. destroy C. apply C. answer C. country C. agree C. cancer C. increase C. threaten C. finish C. lazy C. buffalo C. envy C. customer C. preview C. wilderness C. decay C. mineral C. develop C. energetic C. prevention C. cancer C. offer C. factory C. canal C. many. D.comparison D. Cover D. alter D. system D. happen D. across D. possess D. cancel D complain D. purpose D. demand D. comply D. honest D. machine D. prepare D. cattle D. offer D. vanish D. surprise D. reply D. mosquito D. cover D. employment D. open D. attendance D. attack D. violent D. typical D. exercise D. harmful D. treatment D. apply D. fairy D. cover D. mother.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 36. A. borrow 37. A. paper 38. A. money 39. A. enjoy 40. A. begin 41. A. reply 42. A. profit 43. A. direct 44. A. revise 45. A. standard 46. A. about 47. A. knowledge 48. A. because 49. A. ashtray 50. A. farewell. B. agree B. tonight B. army B. daughter B. pastime B. appeal B. comfort B. idea B. amount B. happen B. around B. enjoy B. method B. music B. thoughtful. C. await C. lecture C. afraid C. provide C. finish C. offer C. offer C. suppose C. contain C. handsome C. between C. science C. standard C. severe C. toward. D. prepare D. story D. people D. decide D. summer D. support D. suggest D. figure D. under D. destroy D. under D. sudden D. wooden D. temper D. approach. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A .writer B. carefully C. industry D.comparison /’rʌɪtər/ /ˈkerfəli/ /ˈɪndəstri/ /kəmˈpærɪsn/  Correct answer: D Danh từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất (Hậu tố -ful, -ly không làm thay đổi trọng âm của từ). 2. A. enter B. country C. canal D. cover /ˈentər/ /ˈkʌntri/ /kəˈnæl/ /ˈkʌvər/  Correct answer: C Đa số các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm ti ết th ứ nh ất nh ưng ‘canal’ là ngo ại l ệ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 3. A. patient B. ashamed C. trouble D. alter /ˈpeɪʃnt/ /əˈʃeɪmd/ /ˈtrʌbl/ /ˈɔːltər/.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Correct answer: B Danh từ hai âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Hậu tố -ed không làm thay đ ổi tr ọng âm của từ Các từ bắt đầu bằng A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4. A. sentence B. suggest C. species D. system /ˈsentəns/ /səˈdʒɛst/ /ˈspiːʃɪz/ /ˈsɪstəm/  Correct answer: B Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Động t ừ 2 âm ti ết tr ọng âm r ơi vào âm ti ết tứ 2 5. A. believe B. defeat C. attack D. happen /bɪˈliːv/ /dɪˈfiːt/ /əˈtæk / /ˈhæpən/  Correct answer: D Động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ2 tuy nhiên ‘happen’ là ngoại l ệ 6. A. ancient B. attract C. alive D. across /ˈeɪnʃənt/ /əˈtrækt/ /əˈlʌɪv/ /əˈkrɒs/  Correct answer: A Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất: ancient Động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 7. A. person B. surgeon C. purpose D. possess /ˈpɜːrsn/ /ˈsɜːrdʒən/ /ˈpəːpəs/ /pəˈzes/  Correct answer: D Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất Động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: posses 8. A. hotel B. canal C. retire D. cancel /həʊˈtel/ /kəˈnæl/ /rɪˈtaɪər/ /ˈkænsl/  Correct nswer: D Động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: retire Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi và âm tiết đầu: cancel Hotel, canal là 2 ngoại lệ 9. A. rapid B. private C. reason D complain /ˈrapɪd/ /ˈprʌɪvət/ /ˈriːzn/ /kəmˈpleɪn/  Correct answer: D Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 complain 10. A. paper B. police C. people D. purpose /ˈpeɪpər/ /pəˈliːs/ /ˈpiːpl/ /ˈpɜːrpəs/  Correct answer: B Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Police là trường hợp ngoại lệ 11. A. damage B. invent C. destroy D. demand /ˈdæmɪdʒ/ /ɪnˈvent/ /dɪˈstrɔɪ/ /dɪˈmɑːnd/  Correct answer: A Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên: Damage.Đ ộng t ừ 2 âm ti ết tr ọng âm r ơi vào âm tiết thứ 2 12. A. deny B. marry C. apply D. comply /dɪˈnaɪ/ /ˈmari/ /əˈplʌɪ/ /kəmˈplʌɪ/.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Correct answer: B Động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Tuy nhiên, ‘marry’ là mà âm ti ết th ứ 2 có chứa nguyên m yếu /i/ (các nguyên âm yếu thường không nh ận tr ọng âm) nên tr ọng âm r ơi vào âm tiết đầu. 13. A. happy B. polite C. answer D. honest /ˈhæpi/ /pəˈlaɪt/ /ˈɑːnsər/ /ˈɒnɪst/  Correct answer: B Các danh từ, tính từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Polite là trường hợp ngoại lệ 14. A. farmer B. fairy C. country D. machine /ˈfɑːmər/ /ˈferi/ /ˈkʌntri/ /məˈʃiːn/  Correct answer: D Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.”Machine” là trường hợp ngoại lệ 15. A. borrow B. allow C. agree D. prepare /ˈbɒrəʊ/ /əˈlaʊ/ /əˈɡriː/ /prɪˈper/  Correct answer: A Động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. ‘Borrow’ là trường hợp ngoại lệ 16. A. disease B. humor C. cancer D. cattle /dɪˈziːz/ /ˈhjuːmər/ /ˈkænsər/ /ˈkætl  Correctanswer: A Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất Từ ‘disease’ có 2 âm tiết mà âm tiết th ứ nh ất có ch ứa nguyên âm ng ắn /i/ nên tr ọng âm r ơi vào âm tiết thứ 2 17. A. persuade B. reduce C. increase D. offer /pəˈsweɪd/ /rɪˈdjuːs/ /ɪnˈkriːs/ /ˈɔːfər/  Correct answer: D Động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết th ứ 2. Danh t ừ 2 âm ti ết tr ọng âm r ơi vào âm ti ết đầu 18. A. appoint B. gather C. threaten D. vanish /əˈpɔɪnt/ /ˈɡaðər/ /ˈθretn/ /ˈvanɪʃ/  Correct answer: A Các từ bắt đầu bằng ‘A’ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Các động từ có âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm yếu /ɪ/ và /ə/ tr ọng âm r ơi vào âm ti ết th ứ nhất 19. A. explain B. provide C. finish D. surprise /ɪkˈspleɪn/ /prəˈvaɪd/ /ˈfɪnɪʃ/ /sərˈpraɪz/  Correct answer: C Các động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Các động từ có âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm yếu /ɪ/ và/ə/ tr ọng âm r ơi vào âm ti ết th ứ nhất 20. A. beauty B. easy C. lazy D. reply /ˈbjuːti/ /ˈiːzi/ /ˈleɪzi/ /rɪˈplaɪ/  Correct answer: D Danh từ, tính từ 2 âm tiêt trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất Động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 21. A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito /ˈelɪfənt/ /ˈdʌɪnəsɔː/ /ˈbʌfələʊ/ /mɒˈskiːtəʊ/  Correct answer: D Các danh từ có 3 âm tiết trở lên trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 đếm t ừ cu ối ng ược lại. Mosquio là trường hợp ngoại lệ 22. A. image B. predict C. envy D. cover /ˈɪmɪdʒ/ /prɪˈdɪkt/ /ˈenvi/ /ˈkʌvə/  Correct answer: B Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết tứ nhất (Hậu tố -pre không làm thay đổi trọng âm của từ) 23. A. company B. atmosphere C. customer D. employment /ˈkʌmpəni/ /ˈætməsfɪr/ /ˈkʌstəmə/ /ɪmˈplɔɪmənt/  Correct answer: D. Các danh từ có ba âm tiết: nếu âm tiết thứ hai có ch ứa âm / ə/ ho ặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. 24. A. commit B. index C. preview D. open /kəˈmɪt/ /ˈɪndɛks/ /ˈpriːvjuː/ /ˈəʊpən/  Correct answer: A Động từ có2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Danh từ có 2 âm ti ết tr ọng âm r ơi vào âm đầu Open là trường hợp ngoại lệ 25. A. habitat B. candidate C. wilderness D. attendance /ˈhæbɪtæt/ /ˈkændɪdeɪt/ /ˈwɪldənəs/ /əˈtendəns/  Correct answer: D Các danh từ có ba âm tiết: nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/hoặc /i/ thì tr ọng âm sẽ r ơi vào âm tiết thnhất. Hậu tố -ness không làm thay đổi trọng âm của từ. Các từ bắt đ ầu b ằng “A” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 26.A. depend B. vanish C. decay D. attack /dɪˈpɛnd/ /ˈvanɪʃ/ /dɪˈkeɪ/ /əˈtæk/  Correct answer: B Các động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đối với động từ nếu âm ti ết th ứ 2 ch ứa nguyên âm ngắn và kết thúc hông nhiều hơn một phụ âm thì tr ọng âm sẽ r ơi vào âm ti ết th ứ nhất. 27. A. elephant B. agreement C. mineral D. violent /ˈelɪfənt/ /əˈɡriːmənt/ /ˈmɪnərəl/ /ˈvaɪələnt/  Correct answer: B Đối với danh từ, tính từ có ba âm tiết: nếu âm tiết th ứ hai có ch ứa âm / ə/ ho ặc /i/ thì tr ọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ bắt đầu bằng “A” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 28. A. accountant B. professor C. develop D. typical /əˈkaʊntənt/ /prəˈfesər/ /dɪˈveləp/ /ˈtɪpɪkl/  Correct answer: D Các từ bắt đầu bằng “A” trọng âm rơi vào âm tiết th ứ 2. Nếu các danh t ừ có âm ti ết th ứ nh ất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm tiết thứ hai ch ứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các từ tận cùng đuôi –al trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối đếm ngược lại.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 29. A. energy B. window C. energetic D. exercise /ˈenədʒi/ /ˈwɪndəʊ/ /ˌenəˈdʒetɪk/ /ˈeksərsaɪz/  Correct answer: C Đa số các danh từ trọng âm nhấn vào âm tiết th ứ nh ất. Do đó ta ch ọn đ ược C (đuôi –ic tr ọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó) 30. A. poison B. thoughtless C. prevention D. harmful /ˈpɔɪzn/ /ˈθɔːtləs/ /prɪˈvɛnʃn/ /ˈhɑːmfʊl/ Correct answer: C Đáp án A: Danh từ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B, D hậu t ố -less, -ful không làm thay đổi trọng âm 31. A. disease B. humour C. cancer D. treatment /dɪˈziːz/ /ˈhjuːmə/ /ˈkænsər/ /ˈtriːtmənt/  Correct answer: A Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm ti ết thứ nh ấtT ừ ‘disease’ có 2 âm ti ết mà âm ti ết th ứ nhất có chứa nguyên âm ngắn /i/ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 32. A. persuade B. reduce C. offer D. apply /pəˈsweɪd/ /rɪˈdjuːs/ /ˈɑːfər/ /əˈplaɪ/  Correct answer: C Động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu 33. A. farmer B. farewell C. factory D. fairy /ˈfɑːmə/ /fɛːˈwɛl/ /ˈfæktri/ /ˈferi/  Correct answer: C, Danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 34. A. cattle B. country C. canal D. cover /ˈkat(ə)l/ /ˈkʌntri/ /kəˈnæl/ /ˈkʌvə/  Correct answer: C Đa số các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm ti ết th ứ nh ất nh ưng ‘canal’ là ngo ại l ệ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 35. A. money B. machine C. many D. mother /ˈmʌni/ /məˈʃiːn/ /ˈmɛni/ /ˈmʌðə/  Correct answer: B Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Nếu các danh từ có âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm ti ết th ứ hai ch ứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 36. A. borrow B. agree C. await D. prepare /ˈbɒrəʊ/ /əˈɡriː/ /əˈweɪt/ /prɪˈper/  Correct answer: A Động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. ‘Borrow’ là trường hợp ngoại lệ. Các từ bắt đầu bằng “A” trọng âm rơi vào âm thứ 2. 37. A. paper B. tonight C. lecture D. story /ˈpeɪpər/ /təˈnʌɪt/ /ˈlɛktʃər/ /ˈstɔːri/  Correct answer: B Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nếu các danh từ có âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm ti ết th ứ hai ch ứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 38. A. money B. army C. afraid D. people /ˈmʌni/ /ˈɑːmi/ /əˈfreɪd/ /ˈpiːpəl/  Correct answer: C Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Nếu các danh từ, tính từ có âm tiết thứ nhất chứa âm ng ắn (/ ə/ hay/i/) ho ặc có âm ti ết th ứ hai chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 39. A. enjoy B. daughter C. provide D. decide /ɪnˈdʒɔɪ/ /ˈdɔːtər/ /prəˈvʌɪd/ /dɪˈsʌɪd/  Correct answer: B Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 40. A. begin B. pastime C. finish D. summer /bɪˈɡɪn/ /ˈpæstaɪm/ /ˈfɪnɪʃ/ /ˈsʌmə/  Correct answer: A Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 41. A. reply B. appeal C. offer D. support /rˈplʌɪ/ /əˈpiːl/ /ˈɑːfər/ /səˈpɔːrt/  Correct answer: C Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 42. A. profit B. comfort C. offer D. suggest /ˈprɑːfɪt/ /ˈkʌmfət/ /ˈɒfər/ /səˈdʒɛst/  Correct answer: D Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 43. A. direct B. idea C. suppose D. figure /daɪˈrekt/ /aɪˈdiːə/ /səˈpəʊz/ /ˈfɪɡər/  Corract answer: D Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Nếu các danh tcó âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hayi/) hoặc có âm tiết th ứ hai ch ứa nguyên âm dài/ ngâm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 44. A. revise B. amount C. contain D. under /rɪˈvaɪz/ /əˈmaʊnt/ /kənˈteɪn/ /ˈʌndər/  Correct answer: D Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 45. A. standard B. happen C. handsome D. destroy /ˈstændərd/ /ˈhæpən/ /ˈhænsəm/ /dɪˈstrɔɪ/  Crect answer: D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm ti ết th ứ nh ất. Các đ ộng t ừ 2 âm ti ết tr ọng âm r ơi vào âm tiết thứ 2. Đối với động từ nếu tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và kết thúc không nhiều hơn một phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. 46. A. about B. around C. between D. under /əˈbaʊt/ /əˈraʊnd/ /bɪˈtwiːn/ /ˈʌndər/  Correct answer D Giới từ có hai âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. “Under” ngoại lệ. 47. A. knowledge B. enjoy C. science D. sudden /ˈnɒlɪdʒ/ /ɪnˈdʒɔɪ/ /ˈsaɪəns/ / ˈsʌdn/  Correct answer: B Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiếtthứ 2. Đối với động từ nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và kết thúc không nhi ều h ơn m ột phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. 48. A. because B. method C. standard D. wooden /bɪˈkɒz/ /ˈmeθəd/ /ˈstændərd/ /ˈwʊdn/  Correct answer: A Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các giới từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 49. A. ashtray B. music C. severe D. temper /ˈæʃtreɪ/ / ˈmjuːzɪk/ / sɪˈvɪr/ /ˈtɛmpər/  Correct answer: C Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thất. Các giới từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 50. A. farewell B. thoughtful C. toward D. approach /fɛːˈwɛl/ /ˈθɔːtfʊl/ /təˈwɔːd/ /əˈprəʊtʃ/  Correct answer: B Các danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết th ứ nh ất. Các gi ới t ừ 2 âm ti ết tr ọng âm r ơi vào âm tiết thứ hai. (Hậu tố -ful không làm thay đổi trọng âm của từ)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×