Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Thi tuyển công chức chuyên ngành Kế hoạch đầu tư - Thừa Thiên Huế 2015 (có đáp án chi tiết )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.05 KB, 44 trang )


1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:



THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi trắc nghim môn: chuyên ngành Kế hoạch và Đầu tư

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Anh, chị hãy đánh dấu nhân (X) vào đáp án đúng ca các câu hỏi sau:

Câu 1.
Ai bảo hộ quyền sở hữu trí tu trong hoạt động đầu tư?
a. Nhà nước.
b. Ch đầu tư
c. Sở Tài chính
d. Sở K hoạch và Đầu tư
Câu 2.
Theo quy định ca Luật Doanh nghip năm 2005, doanh nghip có các quyền nào
sau đây?
a. Chim hữu, sử dng, định đoạt tài sản ca doanh nghip;
b. Tổ chc công tác k toán, lập và nộp báo cáo tài chính;
c. Chịu trách nhim về chất lượng hàng hoá, dịch v theo tiêu chuẩn;
d. Thực hin đầy đ nghĩa v tài chính theo quy định ca pháp luật.
Câu 3.


Hồ sơ đăng kỦ kinh doanh ca công ty trách nhim hữu hạn, đối với thành viên
là tổ chc nước ngoài thì bản sao Giấy chng nhận đăng kỦ kinh doanh phải có chng
thực ca cơ quan nơi tổ chc đó đã đăng kỦ không quá bao nhiêu tháng, trước ngày
nộp hồ sơ đăng kỦ kinh doanh?
a. 1 tháng;
b. 2 tháng;
c. 3 tháng;
d. 4 tháng;
Câu 4.
Trong Luật Đầu tư năm 2005 quy định nội dung theo dõi, đánh giá đầu tư bao
gồm một trong những nội dung nào sau đây?
a. Tổ chc hoạt động xúc tin đầu tư.
b. Cấp, thu hồi Giấy chng nhận đầu tư.
c. Tình hình thực hin các dự án đầu tư theo quy định ca Giấy chng nhận đầu tư.
d. Tổ chc hoạt động đào tạo nguồn nhân lực liên quan đn hoạt động đầu tư.
Đ CHÍNH THỨC

2
Câu 5.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph quy định quy
trình thẩm tra dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận ca Th tướng Chính ph,
khi phát hin hồ sơ không hợp l, cơ quan tip nhận đầu tư phải làm gì?
a. Cơ quan tip nhận đầu tư thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư bit để sửa
đổi, bổ sung hồ sơ.
b. Cơ quan tip nhận đầu tư trả lại toàn bộ hồ sơ cho nhà đầu tư.
c. Cơ quan tip nhận đầu tư thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư bit để đn
nhận lại hồ sơ về làm lại.
d. Cơ quan tip nhận đầu tư thông báo cho nhà đầu tư bit và t chối cấp giấy
chng nhận đầu tư.
Câu 6.

Quyt định chia công ty phải được gửi đn cho ai và thông báo cho người lao
động bit trong thời hạn mười lăm ngày, kể t ngày thông qua quyt định?
a. Các ngân hàng;
b. Các khách hàng;
c. Sở K hoạch và Đầu tư;
d. Các ch nợ;
Câu 7.
Trong đầu tư, kinh doanh vốn Nhà nước phải thực hin như th nào?
a. Đúng pháp luật, đúng tin độ, bảo đảm chất lượng, chống lãng phí.
b. Đúng pháp luật, đúng tin độ, bảo đảm chất lượng, chống dàn trải.
c. Đúng pháp luật, đúng tin độ, bảo đảm chất lượng, chống dàn trải, lãng phí,
thất thoát, khép kín.
d. Đúng pháp luật, đúng tin độ, bảo đảm chất lượng, chống lãng phí, thất thoát,
khép kín.
Câu 8.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph quy định Quy
trình thẩm tra dự án đầu tư thuộc din thẩm tra cấp Giấy chng nhận đầu tư. Trong
thời hạn bao nhiêu ngày làm vic kể t ngày nhận đ hồ sơ hợp l, Sở K hoạch và
Đầu tư lập báo cáo thẩm tra, trình y ban nhân dân cấp tnh quyt định.
a. 10 ngày làm vic.
b. 15 ngày làm vic.
c. 20 ngày làm vic.
d. 05 ngày làm vic.
Câu 9.
Người thành lập doanh nghip nộp đ hồ sơ đăng kỦ kinh doanh theo quy định
ca Luật doanh nghip 2005 tại cơ quan đăng kỦ kinh doanh có thẩm quyền và phải
chịu trách nhim như th nào ca nội dung hồ sơ đăng kỦ kinh doanh?
a. Về tính trung thực, chính xác;
b. Đầy đ;
c. Đúng đắn;

d. Hợp pháp;

3
Câu 10.
Theo Luật Doanh nghip năm 2005, cơ quan đăng kỦ kinh doanh có trách
nhim xem xét hồ sơ đăng kỦ kinh doanh và cấp Giấy chng nhận đăng kỦ kinh
doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày làm vic, kể t ngày nhận hồ sơ?
a. Năm ngày;
b. Bảy ngày;
c. Mười ngày;
d. Mười lăm ngày;
Câu 11.
Chọn đáp án đúng, để hoàn chnh nội dung "Cơ quan đăng kỦ kinh doanh xem
xét và chịu trách nhim về tính hợp l ca hồ sơ khi cấp Giấy chng nhận đăng kỦ kinh
doanh;  yêu cầu người thành lập doanh nghip nộp thêm các giấy tờ khác không quy định tại
Luật này".
a. Không được;
b. Được phép;
c. Có quyền;
d. Bắt buộc;
Câu 12.
Đầu tư, kinh doanh vốn nhà nước phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Chin lược, quy hoạch, k hoạch phát triển kinh t - xã hội trong tng năm.
b. Quy hoạch, k hoạch phát triển kinh t - xã hội trong tng thời kỳ.
c. Chin lược, quy hoạch, phát triển kinh t - xã hội trong tng thời kỳ.
d. Chin lược, quy hoạch, k hoạch phát triển kinh t - xã hội trong tng thời kỳ.
Câu 13.
Tranh chấp mà một bên là nhà đầu tư nước ngoài hoặc doanh nghip có vốn đầu
tư nước ngoài hoặc tranh chấp giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau được giải
quyt thông qua một trong những cơ quan, tổ chc nào sau đây?

a. Chính ph.
b. Tòa án quốc t.
c. Bộ K hoạch và Đầu tư.
d. Trọng tài do các bên tranh chấp thoả thuận thành lập.
Câu 14.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph quy định trong
trường hợp đăng kỦ đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài, trong thời hạn
bao nhiêu ngày làm vic kể t ngày nhận được hồ sơ đăng kỦ đầu tư và hồ sơ đăng kỦ
kinh doanh hợp l, cơ quan cấp Giấy chng nhận đầu tư cấp Giấy chng nhận đầu tư?
a. 10 ngày.
b. 15 ngày.
c. 20 ngày.
d. 25 ngày.

4
Câu 15.
Theo Quyt định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 ca y ban nhân dân
tnh Tha Thiên Hu, các dự án trọng điểm, ưu tiên đầu tư nào sau đây được Tnh hỗ trợ
50% kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư nhưng tối đa không quá 5 tỷ đồng/dự án?
a. Nhà máy sản xuất kính an toàn (ch bin sâu sản phẩm và nâng cao giá trị
nguồn cát trắng nguyên liu).
b. Tổ hợp năng lượng mặt trời (sản xuất năng lượng sạch bổ sung nguồn đin
lưới quốc gia).
c. Tổ hợp năng lượng gió (sản xuất năng lượng sạch bổ sung nguồn đin lưới
quốc gia).
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 16.
Tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với cơ quan quản lỦ nhà nước Vit
Nam liên quan đn hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Vit Nam được giải quyt thông qua
cơ quan, tổ chc nào sau đây?

a. Chính ph.
b. Trọng tài quốc t.
c. Trọng tài hoặc Toà án Vit Nam.
d. Trọng tài do các bên tranh chấp thoả thuận thành lập.
Câu 17.
Nhà đầu tư có đ các điều kin theo Quyt định số 01/2013/QĐ-UBND ngày
05/01/2013 ca y ban nhân dân tnh Tha Thiên Hu s được mc hỗ trợ đào tạo
như th nào?
a. 1.000.000 đồng/người/khóa. Mỗi lao động được hỗ trợ đào tạo 1 lần trong
suốt thời gian làm vic tại doanh nghip.
b. Mỗi lao động được hỗ trợ đào tạo 1 lần trong thời gian thi công và 3 năm
đầu kể t ngày dự án đi vào hoạt động.
c. 1.000.000 đồng/người/khóa trong thời gian thi công và 3 năm đầu kể t ngày
dự án khởi công xây dựng.
d. b, c đúng.
Câu 18.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph quy định trường
hợp pháp luật, chính sách mới ban hành làm ảnh hưởng bất lợi đn lợi ích hợp pháp
mà nhà đầu tư đã được hưởng trước khi pháp luật, chính sách mới đó có hiu lực thì
giải quyt như th nào?
a. Được bảo đảm hưởng các ưu đãi được quy định tại Giấy chng nhận đầu tư.
b. Được khấu tr phần thit hại vào thu nhập chịu thu.
c. Được điều chnh mc tiêu ca dự án.
d. Cả a, b, c đúng.

5
Câu 19.
Luật Đầu tư năm 2005 quy định sau khi thực hin đầy đ nghĩa v tài chính đối
với Nhà nước Vit Nam, nhà đầu tư nước ngoài được chuyển ra nước ngoài các
khoản nào sau đây:

a. Lợi nhuận thu được t hoạt động kinh doanh;
b. Tiền gốc và lãi các khoản vay nước ngoài;
c. Những khoản tiền thu đã nộp;
d. a và b đúng
Câu 20.
Theo Luật Đầu tư năm 2005, Hợp đồng hợp tác kinh doanh gọi tắt là gì?
a. Hợp đồng BCC.
b. Hợp đồng BOT.
c. Hợp đồng BTO.
d. Hợp đồng BT.
Câu 21.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph quy định nhà
đầu tư có những trách nhim nào sau đây?
a. Chịu trách nhim về tính chính xác, trung thực ca nội dung văn bản đăng kỦ
đầu tư, hồ sơ dự án đầu tư và tính hợp pháp ca các văn bản trong hồ sơ dự án đầu tư.
b. Thực hin nghĩa v theo quy định ca pháp luật về bảo hiểm, lao động; tôn
trọng danh dự, nhân phẩm và bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp ca người lao động.
c. Tôn trọng và tạo điều kin thuận lợi để người lao động thành lập, tham gia tổ
chc chính trị, tổ chc chính trị - xã hội theo quy định ca pháp luật.
d. Thực hin quy định ca pháp luật về môi trường.
Câu 22.
Nhà đầu tư có đ các điều kin nào sau đây s được hưởng chính sách hỗ trợ
đào tạo theo Quyt định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 ca y ban nhân
dân tnh Tha Thiên Hu?
a. Nhà đầu tư tuyển dng lao động là người dân trên địa bàn tnh để phc v
các dự án tại địa bàn các khu công nghip, khu kinh t, cm công nghip.
b. Nhà đầu tư thường xuyên sử dng t 200 lao động trở lên (có hợp đồng lao
động t 01 năm trở lên và tham gia đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động theo
quy định).
c. Nhà đầu tư tuyển dng lao động thường xuyên và sử dng t 200 lao động

trở lên.
d. a và b đúng.
Câu 23.
Dự án đầu tư bị hoãn, đình ch hoặc huỷ bỏ trong các trường hợp nào sau đây?
a. Sau hai mươi bốn tháng kể t ngày có quyt định đầu tư, ch đầu tư không
triển khai dự án.
b. Thay đổi mc tiêu ca dự án mà không được cơ quan có thẩm quyền cho
phép bằng văn bản.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Sau 6 tháng có quyt định đầu tư, ch đầu tư không triển khai dự án.

6
Câu 24.
Hồ sơ đăng kỦ kinh doanh ca công ty cổ phần, đối với cổ đông tổ chc nước
ngoài thì bản sao Giấy chng nhận đăng kỦ kinh doanh phải có chng thực ca cơ
quan nơi tổ chc đó đã đăng kỦ không quá bao nhiêu tháng trước ngày nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh?
a. 2 tháng;
b. 3 tháng;
c. 6 tháng;
d. 9 tháng;
Câu 25.
Theo anh (chị), "Vốn điều lệ" được hiểu như th nào?
a. Là mc vốn tối thiểu phải có theo quy định ca pháp luật để thành lập doanh nghip.
b. Là số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kt góp trong một thời
hạn nhất định và được ghi vào Điều l công ty.
c. Là phần vốn góp hoặc cổ phần, theo đó người sở hữu có quyền biểu quyt về
những vấn đề thuộc thẩm quyền quyt định ca Hội đồng thành viên hoặc Đại hội
đồng cổ đông.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 26.
Các dự án về lĩnh vực nào sau đây không thuộc dự án có vốn đầu tư nước
ngoài được Th tướng chính ph chấp nhận ch trương đầu tư?
a. Kinh doanh vận tải biển;
b. In ấn, phát hành báo chí, xuất bản;
c. Kinh doanh đin, ch bin khoáng sản, luyn kim;
d. Thành lập cơ sở nghiên cu khoa học độc lập.
Câu 27.
Theo ph lc I, ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 ca Chính ph, danh mc lĩnh vực đặc bit ưu đãi đầu tư không bao gồm:
a. Đầu tư xây dựng mới nhà máy đin, phân phối đin, truyền tải đin;
b. Dịch v cu hộ trên biển;
c. Dự án sử dng thường xuyên t 5000 lao động trở lên;
d. Nghiên cu phát triển và ươm tạo công ngh cao.
Câu 28.
Theo quy định Luật Đầu tư năm 2005, trong trường hợp cần thit, thời gian
thẩm tra dự án đầu tư có thể kéo dài không quá bao nhiêu ngày?
a. 45 ngày;
b. 50 ngày;
c. 55 ngày;
d. 60 ngày.

7
Câu 29.
Theo Quyt định số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 ca y ban nhân dân tnh
Tha Thiên Hu, dự án nào sau đây không nằm trong danh mc dự án được tnh hỗ
trợ đầu tư?
a. Dự án sử dng thường xuyên t 150 lao động trở lên;
b. Các dự án đầu tư vào địa bàn 02 huyn Nam Đông và A Lưới thuộc danh
mc lĩnh vực ưu đãi đầu tư (tr dự án thy đin);

c. Các dự án đầu tư vào địa bàn các huyn Phú Vang, Quảng Điền, Phong
Điền, Phú Lộc, thị xã Hương Trà thuộc danh mc lĩnh vực đặc bit ưu đãi đầu tư;
d. Dự án xây dựng nhà ở cho công nhân khu công nghip.
Câu 30.
Theo Ph lc I, ban hành kèm theo Quyt định số 01/QĐ-UBND ngày
05/01/2013 ca y ban nhân dân tnh Tha Thiên Hu, dự án nào không thuộc danh
mc dự án trọng điểm, ưu tiên đầu tư trên địa bàn tnh giai đoạn 2013-2015?
a. Đầu tư xây dựng nhà ở cho công nhân tại các KCN, KKT, CCN;
b. Cảng chuyên dng Nhà máy Xi măng Đồng Lâm;
c. Phát triển chăn nuôi lợn (sử dng công ngh tiên tin);
d. Công viên Vườn Địa Đàng tại xã Thy Bằng, thị xã Hương Thy.
Câu 31.
Luật Đầu tư ban hành ngày 29/11/2005 ca nước ta có hiu lực kể t ngày,
tháng, năm nào?
a. 01/07/2006;
b. 29/11/2005;
c. 01/01/2006;
d. 01/09/2006.
Câu 32.
Theo ph lc 2, ban hành kèm theo Quyt định số 01/2013/QĐ-UBND ngày
05/01/2013 ca y ban nhân dân tnh Tha Thiên Hu, cơ quan nào có trách nhim
tip nhận và thẩm định hồ sơ đối với hỗ trợ giao đất sạch, hỗ trợ đào tạo?
a. Sở Tài chính;
b. Sở K hoạch và Đầu tư;
c. Sở Tài nguyên và Môi trường;
d. Sở Công thương.
Câu 33.
Thời hạn hoạt động ca dự án đầu tư nước ngoài được ghi trong giấy chng
nhận đầu tư phù hợp vớí yêu cầu ca dự án đầu tư không vượt quá bao nhiêu năm?
a. Không quá 50 năm trong trường hợp cần thit;

b. Không quá 60 năm trường hợp cần thit;
c. Không quá 65 năm trong trường hợp cần thit;
d. Không quá 70 năm trong trường hợp cần thit.

8
Câu 34.
Theo quy định tại Luật Đầu tư năm 2005, trường hợp nào sau đây không phải là
đầu tư?
a. Xây dựng khu Resort;
b. Kinh doanh hàng tạp hóa;
c. Mua bảo hiểm Prudential;
d. Mua bán chng khoán.
Câu 35.
Theo Ph lc III, ban hành kèm theo Quyt định 33/2012/QĐ-UBND ngày 12
tháng 10 năm 2012 ca UBND tnh Tha Thiên Hu, cơ quan đầu mối nào không
tham gia tham mưu th tc chấp nhận địa điểm nghiên cu đầu tư?
a. Sở Tài chính;
b. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch;
c. Sở Tài nguyên và Môi trường;
d. Sở Lao động Thương binh và Xã hội;
Câu 36.
Theo Quyt định số 1896/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 ca UBND tnh Tha
Thiên Hu về vic sửa đổi Quyt định số 2889/QĐ-UBND ngày 30/12/2009, hin nay
Sở K hoạch và Đầu tư bao gồm có bao nhiêu phòng ban?
a. 8 phòng ban;
b. 9 phòng ban;
c. 10 phòng ban;
d. 11 phòng ban.
Câu 37.
Theo Quyt định số 2889/QĐ-UBND ngày 20/12/2009 ca UBND tnh Tha

Thiên Hu, nhim v nào sau đây không nằm trong quyền hạn ca Sở K hoạch và
Đầu tư?
a. Tổ chc thực hin các chính sách, k hoạch, chương trình, đề án phát triển
và đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa; phát triển dịch v xuất khẩu nhập khẩu hàng hóa
trên địa bàn tnh;
b. Dự thảo các văn bản về danh mc các dự án đầu tư trong nước và đầu tư
nước ngoài cho tng kỳ k hoạch và điều chnh trong trường hợp cần thit;
c. Công bố và chịu trách nhim tổ chc thực hin quy hoạch tổng thể phát triển
kinh t - xã hội ca tnh sau khi đã được phê duyt theo quy định;
d. Quản lỦ hoạt động đầu tư trong nước và đầu tư trực tip nước ngoài vào địa
bàn tnh theo quy định ca pháp luật; tổ chc hoạt động xúc tin đầu tư theo k hoạch
đã được y ban nhân dân tnh phê duyt; hướng dẫn th tc đầu tư theo thẩm quyền.
Câu 38.
Quyt định 33/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 ca y ban nhân dân tnh
Tha Thiên Hu được ban hành để thay th cho Công văn nào sau đây:
a. Công văn số 5809/UBND-XT;
b. Công văn số 6509/UBND-XT;
c. Công văn số 6809/UBND-XT;
d. Công văn số 5609/UBND-XT.

9
Câu 39.
Theo Quyt định số 33/2012 /QĐ-UBND ngày 12/10/2012 ca UBND tnh
Tha Thiên Hu, trình tự th tc hành chính triển khai dự án đầu tư bao gồm:
a. 5 bước;
b. 6 bước;
c. 7 bước;
d. 8 bước.
Câu 40.
Theo quy định tại Luật Đầu tư năm 2005 và Nghị đinh 108/2006/NĐ-CP ngày

22/9/2006 ca Chính ph, hồ sơ đề nghị cấp giấy chng nhận đầu tư không bao gồm
những nội dung nào sau đây?
a. Báo cáo khả năng đáp ng các điều kin ca dự án (đối với dự án thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kin);
b. Văn bản thỏa thuận địa điểm nghiên cu đầu tư ca cơ quan có thẩm quyền;
c. Bản cam kt tin độ thực hin dự án (theo mẫu) kèm chng t đã thực hin
kỦ quỹ hoặc bảo lãnh (bổ sung trong quá trình th lỦ hồ sơ cấp giấy CNĐT);
d. Báo cáo giải trình kinh t kỹ thuật dự án, trong đó nêu rõ Ủ tưởng dự án, sơ
đồ và giải pháp công ngh nu có, giải pháp chin lược về bảo v môi trường.


Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi. Không được mang vào
phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện
thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.


1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015

ĐÁP ÁN

Môn thi trắc nghiệm: Chuyên ngành Kế hoạch và Đầu tư

Đáp án chữ “đậm” là đáp án đúng


Câu 1.
Ai bảo hộ quyền sở hữu trí tu trong hoạt động đầu tư?
a. Nhà nước.
b. Ch đầu tư
c. Sở Tài chính
d. Sở K hoạch và Đầu tư
Câu 2.
Theo quy định ca Luật Doanh nghip năm 2005, doanh nghip có các quyền
nào sau đây?
a. Chiếm hữu, sử dng, định đoạt tài sản ca doanh nghiệp;
b. Tổ chc công tác k toán, lập và nộp báo cáo tài chính;
c. Chịu trách nhim về chất lượng hàng hoá, dịch v theo tiêu chuẩn;
d. Thực hin đầy đ nghĩa v tài chính theo quy định ca pháp luật.
Câu 3.
Hồ sơ đăng kỦ kinh doanh ca công ty trách nhim hữu hạn, đối với thành
viên là tổ chc nước ngoài thì bản sao Giấy chng nhận đăng kỦ kinh doanh phải
có chng thực ca cơ quan nơi tổ chc đó đã đăng kỦ không quá bao nhiêu tháng,
trước ngày nộp hồ sơ đăng kỦ kinh doanh?
a. 1 tháng;
b. 2 tháng;
c. 3 tháng;
d. 4 tháng;
Câu 4.
Trong Luật Đầu tư năm 2005 quy định nội dung theo dõi, đánh giá đầu tư
bao gồm một trong những nội dung nào sau đây?
a. Tổ chc hoạt động xúc tin đầu tư.
b. Cấp, thu hồi Giấy chng nhận đầu tư.
c. Tình hình thực hiện các dự án đầu tư theo quy định ca Giấy chng
nhận đầu tư.
d. Tổ chc hoạt động đào tạo nguồn nhân lực liên quan đn hoạt động đầu


2
tư.
Câu 5.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph quy định quy
trình thẩm tra dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận ca Th tướng Chính
ph, khi phát hin hồ sơ không hợp l, cơ quan tip nhận đầu tư phải làm gì?
a. Cơ quan tiếp nhận đầu tư thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư
biết đ sửa đổi, bổ sung h sơ.
b. Cơ quan tip nhận đầu tư trả lại toàn bộ hồ sơ cho nhà đầu tư.
c. Cơ quan tip nhận đầu tư thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư bit để
đn nhận lại hồ sơ về làm lại.
d. Cơ quan tip nhận đầu tư thông báo cho nhà đầu tư bit và t chối cấp
giấy chng nhận đầu tư.
Câu 6.
Quyt định chia công ty phải được gửi đn cho ai và thông báo cho người lao
động bit trong thời hạn mười lăm ngày, kể t ngày thông qua quyt định?
a. Các ngân hàng;
b. Các khách hàng;
c. Sở K hoạch và Đầu tư;
d. Các ch n;
Câu 7.
Trong đầu tư, kinh doanh vốn Nhà nước phải thực hin như th nào?
a. Đúng pháp luật, đúng tin độ, bảo đảm chất lượng, chống lãng phí.
b. Đúng pháp luật, đúng tin độ, bảo đảm chất lượng, chống dàn trải.
c. Đúng pháp luật, đúng tiến đ, bảo đảm chất lưng, chng dàn trải,
lãng phí, thất thoát, khép kín.
d. Đúng pháp luật, đúng tin độ, bảo đảm chất lượng, chống lãng phí, thất
thoát, khép kín.
Câu 8.

Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph quy định
Quy trình thẩm tra dự án đầu tư thuộc din thẩm tra cấp Giấy chng nhận đầu tư.
Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm vic kể t ngày nhận đ hồ sơ hợp l, Sở K
hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm tra, trình y ban nhân dân cấp tnh quyt định.
a. 10 ngày làm vic.
b. 15 ngày làm vic.
c. 20 ngày làm việc.
d. 05 ngày làm vic.
Câu 9.
Người thành lập doanh nghip nộp đ hồ sơ đăng kỦ kinh doanh theo quy
định ca Luật doanh nghip 2005 tại cơ quan đăng kỦ kinh doanh có thẩm quyền và
phải chịu trách nhim như th nào ca nội dung hồ sơ đăng kỦ kinh doanh?
a. V tính trung thực, chính xác;

3
b. Đầy đ;
c. Đúng đắn;
d. Hợp pháp;
Câu 10.
Theo Luật Doanh nghip năm 2005, cơ quan đăng kỦ kinh doanh có trách
nhim xem xét hồ sơ đăng kỦ kinh doanh và cấp Giấy chng nhận đăng kỦ kinh
doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày làm vic, kể t ngày nhận hồ sơ?
a. Năm ngày;
b. Bảy ngày;
c. Mười ngày;
d. Mười lăm ngày;
Câu 11.
Chọn đáp án đúng, để hoàn chnh nội dung "Cơ quan đăng kỦ kinh doanh
xem xét và chịu trách nhim về tính hợp l ca hồ sơ khi cấp Giấy chng nhận
đăng kỦ kinh doanh;  yêu cầu người thành lập doanh nghip nộp thêm các giấy

tờ khác không quy định tại Luật này".
a. Không đưc;
b. Được phép;
c. Có quyền;
d. Bắt buộc;
Câu 12.
Đầu tư, kinh doanh vốn nhà nước phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Chin lược, quy hoạch, k hoạch phát triển kinh t - xã hội trong tng
năm.
b. Quy hoạch, k hoạch phát triển kinh t - xã hội trong tng thời kỳ.
c. Chin lược, quy hoạch, phát triển kinh t - xã hội trong tng thời kỳ.
d. Chiến lưc, quy hoạch, kế hoạch phát trin kinh tế - xã hi trong
từng thời kỳ.
Câu 13.
Tranh chấp mà một bên là nhà đầu tư nước ngoài hoặc doanh nghip có vốn
đầu tư nước ngoài hoặc tranh chấp giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau được
giải quyt thông qua một trong những cơ quan, tổ chc nào sau đây?
a. Chính ph.
b. Tòa án quốc t.
c. Bộ K hoạch và Đầu tư.
d. Trọng tài do các bên tranh chấp thoả thuận thành lập.
Câu 14.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph quy định
trong trường hợp đăng kỦ đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài, trong
thời hạn bao nhiêu ngày làm vic kể t ngày nhận được hồ sơ đăng kỦ đầu tư và hồ

4
sơ đăng kỦ kinh doanh hợp l, cơ quan cấp Giấy chng nhận đầu tư cấp Giấy chng
nhận đầu tư?
a. 10 ngày.

b. 15 ngày.
c. 20 ngày.
d. 25 ngày.
Câu 15.
Theo Quyt định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 ca y ban nhân
dân tnh Tha Thiên Hu, các dự án trọng điểm, ưu tiên đầu tư nào sau đây được Tnh
hỗ trợ 50% kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư nhưng tối đa không quá 5 tỷ
đồng/dự án?
a. Nhà máy sản xuất kính an toàn (ch bin sâu sản phẩm và nâng cao giá trị
nguồn cát trắng nguyên liu).
b. Tổ hợp năng lượng mặt trời (sản xuất năng lượng sạch bổ sung nguồn
đin lưới quốc gia).
c. Tổ hợp năng lượng gió (sản xuất năng lượng sạch bổ sung nguồn đin
lưới quốc gia).
d. Cả a, b, c đu đúng.
Câu 16.
Tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với cơ quan quản lỦ nhà nước Vit
Nam liên quan đn hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Vit Nam được giải quyt thông
qua cơ quan, tổ chc nào sau đây?
a. Chính ph.
b. Trọng tài quốc t.
c. Trọng tài hoặc Toà án Việt Nam.
d. Trọng tài do các bên tranh chấp thoả thuận thành lập.
Câu 17.
Nhà đầu tư có đ các điều kin theo Quyt định số 01/2013/QĐ-UBND
ngày 05/01/2013 ca y ban nhân dân tnh Tha Thiên Hu s được mc hỗ trợ
đào tạo như th nào?
a. 1.000.000 đng/người/khóa. Mi lao đng đưc h tr đào tạo 1 lần
trong sut thời gian làm việc tại doanh nghiệp.
b. Mỗi lao động được hỗ trợ đào tạo 1 lần trong thời gian thi công và 3 năm

đầu kể t ngày dự án đi vào hoạt động.
c. 1.000.000 đồng/người/khóa trong thời gian thi công và 3 năm đầu kể t
ngày dự án khởi công xây dựng.
d. b, c đúng.
Câu 18.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph quy định
trường hợp pháp luật, chính sách mới ban hành làm ảnh hưởng bất lợi đn lợi ích
hợp pháp mà nhà đầu tư đã được hưởng trước khi pháp luật, chính sách mới đó có
hiu lực thì giải quyt như th nào?

5
a. Được bảo đảm hưởng các ưu đãi được quy định tại Giấy chng nhận đầu
tư.
b. Được khấu tr phần thit hại vào thu nhập chịu thu.
c. Được điều chnh mc tiêu ca dự án.
d. Cả a, b, c đúng.
Câu 19.
Luật Đầu tư năm 2005 quy định sau khi thực hin đầy đ nghĩa v tài chính
đối với Nhà nước Vit Nam, nhà đầu tư nước ngoài được chuyển ra nước ngoài
các khoản nào sau đây:
a. Lợi nhuận thu được t hoạt động kinh doanh;
b. Tiền gốc và lãi các khoản vay nước ngoài;
c. Những khoản tiền thu đã nộp;
d. a và b đúng
Câu 20.
Theo Luật Đầu tư, Hợp đồng hợp tác kinh doanh gọi tắt là gì?
a. Hp đng BCC.
b. Hợp đồng BOT.
c. Hợp đồng BTO.
d. Hợp đồng BT.

Câu 21.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph quy định nhà
đầu tư có những trách nhim nào sau đây?
a. Chịu trách nhiệm v tính chính xác, trung thực ca ni dung văn bản
đăng ký đầu tư, h sơ dự án đầu tư và tính hp pháp ca các văn bản trong h
sơ dự án đầu tư.
b. Thực hin nghĩa v theo quy định ca pháp luật về bảo hiểm, lao động;
tôn trọng danh dự, nhân phẩm và bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp ca người lao
động.
c. Tôn trọng và tạo điều kin thuận lợi để người lao động thành lập, tham gia
tổ chc chính trị, tổ chc chính trị - xã hội theo quy định ca pháp luật.
d. Thực hin quy định ca pháp luật về môi trường.
Câu 22.
Nhà đầu tư có đ các điều kin nào sau đây s được hưởng chính sách hỗ trợ
đào tạo theo Quyt định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 ca y ban nhân
dân tnh Tha Thiên Hu?
a. Nhà đầu tư tuyển dng lao động là người dân trên địa bàn tnh để phc v
các dự án tại địa bàn các khu công nghip, khu kinh t, cm công nghip.
b. Nhà đầu tư thường xuyên sử dng t 200 lao động trở lên (có hợp đồng
lao động t 01 năm trở lên và tham gia đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động
theo quy định).

6
c. Nhà đầu tư tuyển dng lao động thường xuyên và sử dng t 200 lao
động trở lên.
d. a và b đúng.
Câu 23.
Dự án đầu tư bị hoãn, đình ch hoặc huỷ bỏ trong các trường hợp nào sau đây?
a. Sau hai mươi bốn tháng kể t ngày có quyt định đầu tư, ch đầu tư
không triển khai dự án.

b. Thay đổi mc tiêu ca dự án mà không đưc cơ quan có thẩm quyn
cho phép bằng văn bản.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Sau 6 tháng có quyt định đầu tư, ch đầu tư không triển khai dự án.
Câu 24.
Hồ sơ đăng kỦ kinh doanh ca công ty cổ phần, đối với cổ đông tổ chc nước
ngoài thì bản sao Giấy chng nhận đăng kỦ kinh doanh phải có chng thực ca cơ
quan nơi tổ chc đó đã đăng kỦ không quá bao nhiêu tháng trước ngày nộp hồ sơ
đăng kỦ kinh doanh?
a. 2 tháng;
b. 3 tháng;
c. 6 tháng;
d. 9 tháng;
Câu 25.
Theo anh (chị), "Vốn điều lệ" được hiểu như th nào?
a. Là mc vốn tối thiểu phải có theo quy định ca pháp luật để thành lập doanh
nghip.
b. Là s vn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong mt
thời hạn nhất định và đưc ghi vào Điu lệ công ty.
c. Là phần vốn góp hoặc cổ phần, theo đó người sở hữu có quyền biểu quyt
về những vấn đề thuộc thẩm quyền quyt định ca Hội đồng thành viên hoặc Đại
hội đồng cổ đông.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 26.
Các dự án về lĩnh vực nào sau đây không thuộc dự án có vốn đầu tư nước
ngoài được Th tướng chính ph chấp nhận ch trương đầu tư?
a. Kinh doanh vận tải biển;
b. In ấn, phát hành báo chí, xuất bản;
c. Kinh doanh điện, chế biến khoáng sản, luyện kim;
d. Thành lập cơ sở nghiên cu khoa học độc lập.

Câu 27.
Theo ph lc I, ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 ca Chính ph, danh mc lĩnh vực đặc bit ưu đãi đầu tư không bao
gồm:

7
a. Đầu tư xây dựng mới nhà máy điện, phân phi điện, truyn tải điện;
b. Dịch v cu hộ trên biển;
c. Dự án sử dng thường xuyên t 5000 lao động trở lên;
d. Nghiên cu phát triển và ươm tạo công ngh cao.
Câu 28.
Theo quy định Luật Đầu tư năm 2005, trong trường hợp cần thit, thời gian
thẩm tra dự án đầu tư có thể kéo dài không quá bao nhiêu ngày?
a. 45 ngày;
b. 50 ngày;
c. 55 ngày;
d. 60 ngày.
Câu 29.
Theo Quyt định số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 ca y ban nhân dân
tnh Tha Thiên Hu, dự án nào sau đây không nằm trong danh mc dự án được
tnh hỗ trợ đầu tư?
a. Dự án sử dng thường xuyên từ 150 lao đng trở lên;
b. Các dự án đầu tư vào địa bàn 02 huyn Nam Đông và A Lưới thuộc danh
mc lĩnh vực ưu đãi đầu tư (tr dự án thy đin);
c. Các dự án đầu tư vào địa bàn các huyn Phú Vang, Quảng Điền, Phong
Điền, Phú Lộc, thị xã Hương Trà thuộc danh mc lĩnh vực đặc bit ưu đãi đầu tư;
d. Dự án xây dựng nhà ở cho công nhân khu công nghip.
Câu 30.
Theo Ph lc I, ban hành kèm theo Quyt định số 01/QĐ-UBND ngày
05/01/2013 ca y ban nhân dân tnh Tha thiên Hu, dự án nào không thuộc

danh mc dự án trọng điểm, ưu tiên đầu tư trên địa bàn tnh giai đoạn 2013-2015?
a. Đầu tư xây dựng nhà ở cho công nhân tại các KCN, KKT, CCN;
b. Cảng chuyên dng Nhà máy Xi măng Đng Lâm;
c. Phát triển chăn nuôi lợn (sử dng công ngh tiên tin);
d. Công viên Vườn Địa Đàng tại xã Thy Bằng, thị xã Hương Thy.
Câu 31.
Luật Đầu tư ban hành ngày 29/11/2005 ca nước ta có hiu lực kể t ngày,
tháng, năm nào?
a. 01/07/2006;
b. 29/11/2005;
c. 01/01/2006;
d. 01/09/2006.
Câu 32.
Theo ph lc 2, ban hành kèm theo Quyt định số 01/2013/QĐ-UBND ngày
05/01/2013 ca y ban nhân dân tnh Tha Thiên Hu, cơ quan nào có trách
nhim tip nhận và thẩm định hồ sơ đối với hỗ trợ giao đất sạch, hỗ trợ đào tạo?
a. Sở Tài chính;

8
b. Sở K hoạch và Đầu tư;
c. Sở Tài nguyên và Môi trường;
d. Sở Công thương.
Câu 33.
Thời hạn hoạt động ca dự án đầu tư nước ngoài được ghi trong giấy chng
nhận đầu tư phù hợp vớí yêu cầu ca dự án đầu tư không vượt quá bao nhiêu năm?
a. Không quá 50 năm trong trường hợp cần thit;
b. Không quá 60 năm trường hp cần thiết;
c. Không quá 65 năm trong trường hợp cần thit;
d. Không quá 70 năm trong trường hợp cần thit.
Câu 34.

Theo quy định tại Luật Đầu tư năm 2005, trường hợp nào sau đây không
phải là đầu tư?
a. Xây dựng khu Resort;
b. Kinh doanh hàng tạp hóa;
c. Mua bảo hiểm Prudential;
d. Mua bán chng khoán.
Câu 35.
Theo Ph lc III, ban hành kèm theo Quyt định 33/2012/QĐ-UBND ngày
12/10/2012 ca UBND tnh Tha Thiên Hu, cơ quan đầu mối nào không tham gia
tham mưu th tc chấp nhận địa điểm nghiên cu đầu tư?
a. Sở Tài chính;
b. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch;
c. Sở Tài nguyên và Môi trường;
d. Sở Lao động Thương binh và Xã hội;
Câu 36.
Theo Quyt định số 1896/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 ca UBND tnh Tha
Thiên Hu về vic sửa đổi Quyt định số 2889/QĐ-UBND ngày 30/12/2009, hin
nay Sở K hoạch và Đầu tư bao gồm có bao nhiêu phòng ban?
a. 8 phòng ban;
b. 9 phòng ban;
c. 10 phòng ban;
d. 11 phòng ban.
Câu 37.
Theo Quyt định số 2889/QĐ-UBND ngày 20/12/2009 ca UBND tnh
Tha Thiên Hu, nhim v nào sau đây không nằm trong quyền hạn ca Sở K
hoạch và Đầu tư?
a. Tổ chc thực hiện các chính sách, kế hoạch, chương trình, đ án phát
trin và đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa; phát trin dịch v xuất khẩu nhập
khẩu hàng hóa trên địa bàn tỉnh;


9
b. Dự thảo các văn bản về danh mc các dự án đầu tư trong nước và đầu tư
nước ngoài cho tng kỳ k hoạch và điều chnh trong trường hợp cần thit;
c. Công bố và chịu trách nhim tổ chc thực hin quy hoạch tổng thể phát
triển kinh t - xã hội ca tnh sau khi đã được phê duyt theo quy định;
d. Quản lỦ hoạt động đầu tư trong nước và đầu tư trực tip nước ngoài vào
địa bàn tnh theo quy định ca pháp luật; tổ chc hoạt động xúc tin đầu tư theo k
hoạch đã được y ban nhân dân tnh phê duyt; hướng dẫn th tc đầu tư theo
thẩm quyền.
Câu 38.
Quyt định 33/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 ca y ban nhân dân tnh
Tha Thiên Hu được ban hành để thay th cho Công văn nào sau đây:
a. Công văn s 5809/UBND-XT;
b. Công văn số 6509/UBND-XT;
c. Công văn số 6809/UBND-XT;
d. Công văn số 5609/UBND-XT.
Câu 39.
Theo Quyt định số 33/2012 /QĐ-UBND ngày 12/10/2012 ca UBND
tnh Tha Thiên Hu, trình tự th tc hành chính triển khai dự án đầu tư bao
gồm:
a. 5 bước;
b. 6 bước;
c. 7 bước;
d. 8 bước.
Câu 40.
Theo quy định tại Luật Đầu tư năm 2005 và Nghị đinh 108/2006/NĐ-CP
ngày 22/9/2006 ca Chính ph, hồ sơ đề nghị cấp giấy chng nhận đầu tư không
bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Báo cáo khả năng đáp ng các điều kin ca dự án (đối với dự án thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kin);

b. Văn bản thỏa thuận địa đim nghiên cu đầu tư ca cơ quan có thẩm
quyn;
c. Bản cam kt tin độ thực hin dự án (theo mẫu) kèm chng t đã thực
hin kỦ quỹ hoặc bảo lãnh (bổ sung trong quá trình th lỦ hồ sơ cấp giấy CNĐT);
d. Báo cáo giải trình kinh t kỹ thuật dự án, trong đó nêu rõ Ủ tưởng dự án,
sơ đồ và giải pháp công ngh nu có, giải pháp chin lược về bảo v môi trường.



UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:



THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi môn: Nghiệp v chuyên ngành Kế hoạch và Đầu tư

Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu 1 (2,0 đim)
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph về hỗ trợ
chuyển giao công ngh, hỗ trợ đào tạo, hỗ trợ đầu tư phát triển và dịch v đầu
tư như th nào?
Câu 2 (2,0 đim)
Anh (chị) hãy nêu các dự án trọng điểm, ưu tiên đầu tư ca tnh Tha
Thiên Hu giai đoạn 2013-2015 được ban hành kèm theo Quyt định số

01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 ca y ban nhân dân tnh Tha Thiên Hu.
Câu 3 (2,0 đim)
Trình bày nhim v và quyền hạn ca Sở K hoạch và Đầu tư về quy hoạch
và k hoạch, đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài, quản lỦ vốn ODA và các
nguồn vin trợ phi Chính ph, quản lỦ đấu thầu được quy định tại Quyt định số
2889/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 ca y ban nhân dân tnh Tha Thiên Hu.
Câu 4 (2,0 đim)
Anh (chị) hãy nêu quyền và nghĩa v ca doanh nghip quy định tại Luật
Doanh nghip năm 2005.
Câu 5 (2,0 đim)
Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 ca Chính ph quy định
quyền đăng kỦ kinh doanh và tin hành hoạt động kinh doanh; quyền thành lập
doanh nghip như th nào?


Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi. Không được mang vào phòng thi
điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Đ CHÍNH THỨC

1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC

THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015

ĐÁP ÁN
Môn thi viết: Nghiệp v chuyên ngành Kế hoạch và Đầu tư


Câu 1 (2 đim).
Nghị định s 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph v h tr
chuyn giao công nghệ, h tr đào tạo, h tr đầu tư phát trin và dịch v đầu tư
như thế nào?
Cơ cấu đim:
Có 3 ý,
- Ý I, có 4 ý, nêu đủ 4 ý được 0,5 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm
- Ý II, có 3 ý,
+ Ý 1, có 2 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm
+ Ý 2 và ý 3, mỗi ý được 0,15 điểm
- Ý III, có 3 ý,
+ Ý 1, có 3 ý nhỏ, mỗi ý được 0,1 điểm
+ Ý 2 được 0,2 điểm
+ Ý 3, có 7 ý nhỏ, nêu đủ 7 ý được 0,4 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0.1 điểm
I. H tr chuyn giao công nghệ
1. Chính ph tạo điều kin thuận lợi và bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp ca
các bên chuyển giao công ngh, bao gồm cả vic góp vốn bằng công ngh để thực
hin các dự án đầu tư tại Vit Nam theo quy định ca pháp luật về sở hữu trí tu và
pháp luật về chuyển giao công ngh.
Giá trị ca công ngh dùng để góp vốn hoặc giá trị ca công ngh được
chuyển giao do các bên thoả thuận và được quy định tại hợp đồng chuyển giao công
ngh.
2. Chính ph khuyn khích vic chuyển giao vào Vit Nam công ngh tiên tin,
công ngh nguồn và công ngh để tạo ra sản phẩm mới, nâng cao năng lực sản xuất,
năng lực cạnh tranh, chất lượng sản phẩm, tit kim và sử dng có hiu quả nguyên
liu, nhiên liu, năng lượng, tài nguyên thiên nhiên; khuyn khích vic đầu tư đổi mới
công ngh, nâng cao năng lực quản lỦ và sử dng công ngh.
3. Căn c vào mc tiêu phát triển kinh t - xã hội, Chính ph có chính sách hỗ trợ
doanh nghip nhỏ và va, hợp tác xã đầu tư vào nghiên cu và triển khai, chuyển giao

công ngh.
4. Quyền và nghĩa v ca các bên chuyển giao công ngh, quy trình và th tc
chuyển giao công ngh thực hin theo quy định ca pháp luật về chuyển giao công
ngh.

2
II. H tr đào tạo
1. Chính ph khuyn khích và hỗ trợ nhà đầu tư lập quỹ hỗ trợ đào tạo t nguồn
vốn góp và tài trợ ca các tổ chc, cá nhân trong nước và nước ngoài như sau:
a) Quỹ hỗ trợ đào tạo được thành lập không vì mc đích lợi nhuận; được miễn,
giảm thu theo quy định ca pháp luật về thu;
b) Chi phí đào tạo ca tổ chc kinh t được tính vào chi phí hợp lỦ làm căn c
xác định thu nhập chịu thu thu nhập doanh nghip.
2. Chính ph hỗ trợ t nguồn ngân sách cho vic đào tạo lao động trong các tổ
chc kinh t thông qua chương trình trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực.
3. Chính ph có k hoạch, chương trình trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho
doanh nghip nhỏ và va.
III. H tr đầu tư phát trin và dịch v đầu tư
1. Chính ph hỗ trợ đầu tư phát triển đối với dự án đáp ng các điều kin sau:
a) Dự án thuộc ngành, lĩnh vực quan trọng trong chương trình kinh t lớn có tác
động trực tip đn chuyển dịch cơ cấu kinh t, thúc đẩy tăng trưởng kinh t bền vững
nhưng không được ngân sách nhà nước cấp phát và không được ngân hàng thương
mại cho vay theo điều kin thông thường vì có yu tố ri ro;
b) Phù hợp với quy định ca pháp luật;
c) Phù hợp với quy định ca điều ước quốc t mà Vit Nam là thành viên.
2. Vic hỗ trợ tín dng đầu tư thực hin theo quy định ca pháp luật về tín dng
đầu tư phát triển ca Nhà nước.
3. Chính ph khuyn khích và hỗ trợ các tổ chc, cá nhân không phân bit
thành phần kinh t thực hin các dịch v hỗ trợ đầu tư sau:
a) Tư vấn đầu tư, tư vấn quản lỦ;

b) Tư vấn về sở hữu trí tu, chuyển giao công ngh;
c) Dạy nghề, đào tạo kỹ thuật và kỹ năng quản lỦ;
d) Cung cấp thông tin về thị trường, thông tin khoa học - kỹ thuật, công ngh
và các thông tin kinh t, xã hội mà nhà đầu tư yêu cầu;
đ) Tip thị, xúc tin đầu tư và thương mại;
e) Thành lập, tham gia các tổ chc xã hội, tổ chc xã hội - nghề nghip theo
quy định ca pháp luật;
g) Thành lập các trung tâm thit k, thử nghim để hỗ trợ phát triển các doanh
nghip nhỏ và va.
Câu 2 (2 đim).
Anh (chị) hãy nêu các dự án trọng điểm, ưu tiên đầu tư ca tnh Tha Thiên
Hu giai đoạn 2013-2015 được ban hành kèm theo Quyt định số 01/2013/QĐ-UBND
ngày 05/01/2013 ca Uỷ ban nhân dân tnh Tha Thiên Hu.
Cơ cấu đim:
Có 5 ý lớn,
- Ý I, có 2 ý nhỏ, mỗi ý được 0,2 điểm
- Ý II, có 2 ý nhỏ, mỗi ý được 0,2 điểm
- Ý III, có 6 ý nhỏ, mỗi ý được 0,1 điểm
- Ý IV, được 0,2 điểm

3
- Ý V, có 4 ý nhỏ, mỗi ý được 0,1 điểm
I. Các dự án trong KCN, CCN:
1. Các dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng các KCN, CCN: KCN
Phong Điền, KCN công ngh cao thuộc KKT Chân Mây - Lăng Cô; CCN T Hạ, Bắc
An Gia.
2. Các dự án đầu tư sản xuất kinh doanh và dịch v có tổng mc đầu tư t 100
tỷ đồng trở lên tại các KCN và t 50 tỷ đồng trở lên tại các CCN được quy định tại
khoản 1, mc I Ph lc này nhưng chưa có ch đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng.

II. Các dự án trong khu công nghệ thông tin tập trung, khu ươm tạo doanh
nghiệp công nghệ thông tin:
1. Các dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng: khu công ngh thông tin
tập trung, khu ươm tạo doanh nghip công ngh thông tin nằm trong quy hoạch được
cấp có thẩm quyền phê duyt.
2. Các dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công ngh thông tin tại các khu công
ngh thông tin tập trung, khu ươm tạo doanh nghip công ngh thông tin được quy
định tại khoản 1, mc II Ph lc này nhưng chưa có ch đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng.
III. Các dự án công nghiệp:
1. Nhà máy sản xuất pin năng lượng mặt trời (ch bin sâu sản phẩm và nâng
cao giá trị nguồn cát trắng nguyên liu).
2. Nhà máy sản xuất kính an toàn (ch bin sâu sản phẩm và nâng cao giá trị
nguồn cát trắng nguyên liu).
3. Tổ hợp năng lượng mặt trời (sản xuất năng lượng sạch bổ sung nguồn đin
lưới quốc gia).
4. Tổ hợp năng lượng gió (sản xuất năng lượng sạch bổ sung nguồn đin lưới
quốc gia).
5. Nhà máy sản xuất bông xơ sợi tổng hợp (sản xuất bông xơ sợi t nhựa tổng
hợp làm nguyên liu đầu vào cho ngành sợi, vải).
6. Nhà máy sản xuất nguyên ph liu ngành công nghip dt may (phc v cho
các nhà máy dt, may xuất khẩu trên địa bàn và khu vực).
IV. Các dự án du lịch:
Xây dựng khu du thuyền và các dịch v đi kèm tại KKT Chân Mây - Lăng Cô.
V. Các dự án thuc lĩnh vực khác:
1. Đầu tư xây dựng nhà ở cho công nhân tại các KCN, KKT, CCN.
2. Vườn địa đàng tại xã Thy Bằng, Thị xã Hương Thy.
3. Phát triển chăn nuôi lợn (sử dng công ngh tiên tin).
4. Nhà máy xử lỦ nước thải tại các KCN, KKT, CCN.
Câu 3 (2 đim).

Trình bày nhim v và quyền hạn ca Sở K hoạch và Đầu tư về quy hoạch và
k hoạch; đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài; quản lỦ vốn ODA và các nguồn
vin trợ phi Chính ph; quản lỦ đấu thầu được quy định tại Quyt định số 2889/QĐ-
UBND ngày 30/12/2009 ca y ban nhân dân tnh Tha Thiên Hu.

4

Cơ cấu đim:
Có 4 ý,
- Ý 1, có 4 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm;
- Ý 2, có 4 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm;
- Ý 3, có 2 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm;
- Ý 4, có 3 ý nhỏ, nêu đủ 3 ý được 0,5 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm;
1. Về quy hoạch và k hoạch
- Công bố và chịu trách nhim tổ chc thực hin quy hoạch tổng thể phát triển
kinh t - xã hội ca tnh sau khi đã được phê duyt theo quy định;
- Quản lỦ và điều hành một số lĩnh vực về thực hin k hoạch được y ban
nhân dân tnh giao;
- Hướng dẫn các Sở, ban, ngành, y ban nhân dân các huyn, quận, thị xã,
thành phố thuộc tnh xây dựng quy hoạch, k hoạch phù hợp với quy hoạch, k hoạch
phát triển kinh t - xã hội chung ca tnh đã được phê duyt;
- Phối hợp với Sở Tài chính lập dự toán ngân sách tnh và phân bổ ngân sách
cho các cơ quan, tổ chc, đơn vị trong tnh.
2. Về đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài:
- Ch trì, phối hợp với Sở Tài chính xây dựng k hoạch và bố trí mc vốn đầu
tư phát triển cho tng chương trình, dự án thuộc nguồn ngân sách nhà nước do tnh
quản lỦ phù hợp với tổng mc đầu tư và cơ cấu đầu tư theo ngành và lĩnh vực;
- Ch trì, phối hợp với Sở Tài chính và các Sở, ban, ngành có liên quan thực
hin kiểm tra, giám sát, đánh giá hiu quả sử dng vốn đầu tư phát triển ca các
chương trình, dự án đầu tư trên địa bàn; giám sát đầu tư ca cộng đồng theo quy định

ca pháp luật;
- Làm đầu mối tip nhận, kiểm tra, thanh tra, giám sát, thẩm định, thẩm tra các
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền ca y ban nhân dân tnh;
- Quản lỦ hoạt động đầu tư trong nước và đầu tư trực tip nước ngoài vào địa
bàn tnh theo quy định ca pháp luật; tổ chc hoạt động xúc tin đầu tư theo k hoạch
đã được y ban nhân dân tnh phê duyt; hướng dẫn th tc đầu tư theo thẩm quyền.
3. Về quản lỦ vốn ODA và các nguồn vin trợ phi Chính ph:
- Vận động, thu hút, điều phối quản lỦ nguồn vốn ODA và các nguồn vin trợ
phi Chính ph ca tnh; hướng dẫn các Sở, ban, ngành xây dựng danh mc và nội
dung các chương trình sử dng nguồn vốn ODA và các nguồn vin trợ phi Chính ph;
tổng hợp danh mc các chương trình dự án sử dng nguồn vốn ODA và các nguồn
vin trợ phi Chính ph trình y ban nhân dân tnh phê duyt và báo cáo Bộ K hoạch
và Đầu tư;
- Đánh giá thực hin các chương trình dự án ODA và các nguồn vin trợ phi
Chính ph; xử lỦ theo thẩm quyền hoặc kin nghị Ch tịch y ban nhân dân tnh xử
lỦ những vấn đề vướng mắc trong vic bố trí vốn đối ng, giải ngân thực hin các dự
án ODA và các nguồn vin trợ phi Chính ph có liên quan đn nhiều Sở, ban, ngành,
cấp huyn và cấp xã; định kỳ tổng hợp báo cáo về tình hình và hiu quả thu hút, sử
dng nguồn vốn ODA và các nguồn vin trợ phi Chính ph.

5
4. Về quản lỦ đấu thầu:
- Thẩm định và chịu trách nhim về nội dung các văn bản trình Ch tịch y ban
nhân dân tnh về k hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kt quả lựa chọn nhà thầu các dự
án hoặc gói thầu thuộc thẩm quyền quyt định ca Ch tịch y ban nhân dân tnh;
thẩm định và phê duyt k hoạch đấu thầu, kt quả lựa chọn nhà thầu các dự án hoặc
gói thầu được Ch tịch y ban nhân dân tnh y quyền;
- Thẩm định và chịu trách nhim về nội dung các văn bản trình Ch tịch UBND
tnh về hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (khi có yêu cầu), kt quả lựa chọn nhà thầu đối
với các gói thầu thuộc dự án do UBND tnh làm ch đầu tư.

- Hướng dẫn, theo dõi, giám sát, thanh tra, kiểm tra vic thực hin các quy định
ca pháp luật về đấu thầu và tổng hợp báo cáo tình hình thực hin các dự án đấu thầu
đã được phê duyt và tình hình thực hin công tác đấu thầu theo quy định.
Câu 4 (2 đim)
Anh (chị) hãy nêu quyền và nghĩa v ca doanh nghip quy định tại Luật
Doanh nghip năm 2005.
Cơ cấu đim:
Có 2 ý lớn
- Ý I, có 12 ý nhỏ, mỗi ý được 0,1 điểm;
- Ý II, có 8 ý nhỏ, mỗi ý được 0,1 điểm.
I. Quyền của doanh nghiệp
1. Tự ch kinh doanh; ch động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thc kinh
doanh, đầu tư; ch động mở rộng quy mô và ngành, nghề kinh doanh; được Nhà nước
khuyn khích, ưu đãi và tạo điều kin thuận lợi tham gia sản xuất, cung ng sản
phẩm, dịch v công ích.
2. Lựa chọn hình thc, phương thc huy động, phân bổ và sử dng vốn.
3. Ch động tìm kim thị trường, khách hàng và kỦ kt hợp đồng.
4. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu.
5. Tuyển dng, thuê và sử dng lao động theo yêu cầu kinh doanh.
6. Ch động ng dng khoa học công ngh hin đại để nâng cao hiu quả kinh
doanh và khả năng cạnh tranh.
7. Tự ch quyt định các công vic kinh doanh và quan h nội bộ.
8. Chim hữu, sử dng, định đoạt tài sản ca doanh nghip.
9. T chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định.
10. Khiu nại, tố cáo theo quy định ca pháp luật về khiu nại, tố cáo.
11. Trực tip hoặc thông qua người đại din theo uỷ quyền tham gia tố tng
theo quy định ca pháp luật.
12. Các quyền khác theo quy định ca pháp luật.
II. Nghĩa vụ của doanh nghiệp
1. Hoạt động kinh doanh theo đúng ngành, nghề đã ghi trong Giấy chng nhận

đăng kỦ kinh doanh; bảo đảm điều kin kinh doanh theo quy định ca pháp luật khi
kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kin.
2. Tổ chc công tác k toán, lập và nộp báo cáo tài chính trung thực, chính xác,
đúng thời hạn theo quy định ca pháp luật về k toán.

6
3. Đăng kỦ mã số thu, kê khai thu, nộp thu và thực hin các nghĩa v tài
chính khác theo quy định ca pháp luật.
4. Bảo đảm quyền, lợi ích ca người lao động theo quy định ca pháp luật về
lao động; thực hin ch độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y t và bảo hiểm khác cho
người lao động theo quy định ca pháp luật về bảo hiểm.
5. Bảo đảm và chịu trách nhim về chất lượng hàng hoá, dịch v theo tiêu
chuẩn đã đăng kỦ hoặc công bố.
6. Thực hin ch độ thống kê theo quy định ca pháp luật về thống kê; định kỳ
báo cáo đầy đ các thông tin về doanh nghip, tình hình tài chính ca doanh nghip
với cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo mẫu quy định; khi phát hin các thông tin
đã kê khai hoặc báo cáo thiu chính xác, chưa đầy đ thì phải kịp thời sửa đổi, bổ
sung các thông tin đó.
7. Tuân th quy định ca pháp luật về quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã
hội, bảo v tài nguyên, môi trường, bảo v di tích lịch sử, văn hoá và danh lam thắng
cảnh.
8. Các nghĩa v khác theo quy định ca pháp luật.
Câu 5 (2 đim).
Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 ca Chính ph quy định quyền
đăng kỦ kinh doanh và tin hành hoạt động kinh doanh; quyền thành lập doanh nghip
như th nào?
Cơ cấu đim:
Có 2 ý lớn
- Ý I, có 5 ý
+ Ý 1, có 2 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm;

+ Ý 2, 3, 4, 5, mỗi ý được 0,2 điểm;
- Ý II, có 4 ý
+ Ý 1, 2, 3 mỗi ý được 0,2 điểm;
+ Ý 4, có 2 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm.
I. Quyn đăng ký kinh doanh và tiến hành hoạt đng kinh doanh
1. Doanh nghip có quyền ch động đăng kỦ kinh doanh và hoạt động kinh
doanh, không cần phải xin phép, xin chấp thuận, hỏi Ủ kin cơ quan quản lỦ nhà nước
nu ngành, nghề kinh doanh đó:
a) Không thuộc ngành, nghề cấm kinh doanh;
b) Không thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kin theo quy định ca pháp
luật chuyên ngành.
2. Đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kin thì doanh nghip được quyền
kinh doanh ngành, nghề đó kể t khi có đ điều kin theo quy định.
Nu doanh nghip tin hành kinh doanh khi không đ điều kin theo quy định
thì Ch tịch Hội đồng thành viên hoặc Ch tịch công ty và Giám đốc (Tổng giám đốc)
đối với công ty trách nhim hữu hạn, Ch tịch Hội đồng quản trị và Giám đốc (Tổng
giám đốc) đối với công ty cổ phần, tất cả các thành viên hợp danh đối với công ty hợp
danh và ch sở hữu doanh nghip tư nhân đối với doanh nghip tư nhân phải cùng
liên đới chịu trách nhim trước pháp luật về vic kinh doanh đó.

×