Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tuần 5- LTVC 4- Danh từ- 4A3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1 Tìm những từ cùng nghĩa với trung thực. Đặt câu với một từ tìm được..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Tìm những từ trái nghĩa với trung thực ? Đặt câu với một từ tìm được..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: Đọc hai câu thành ngữ (tục ngữ) nói về lòng tự trọng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câu: Danh từ I. Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau: Mang theo truyện cổ tôi đi Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. Lâm Thị Mỹ Dạ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Xếp các từ em mới tìm được vào nhóm thích hợp: - Từ chỉ người: ông cha, ... - Từ chỉ vật: sông, ... - Từ chỉ hiện tượng: mưa, ....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Từ chỉ vật. Từ chỉ hiện tượng. soâng. möa. dừa. naéng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Danh từ Từ chỉ người. Từ chỉ vật. Từ chỉ hiện tượng. cha oâng. soâng. mưa. dừa. nắng. ông cha.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Ghi nhớ Danh từ là những từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng…).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lấy ví dụ: -Danh từ chỉ người. -Danh từ chỉ vật. -Danh từ chỉ hiện tượng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. Luyện tập Bài 1: Tìm danh từ chỉ người, vật, hiện tượng trong số các danh từ được in đậm dưới đây:. Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời. Mẹ gà mừng rỡ tục, tục dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Danh từ Từ chỉ người. Từ chỉ vật. vật, râm bụt, bầu trời, mây, mặt trời, mẹ gà con, vũng nước,vườn. Từ chỉ hiện tượng mưa rào.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2: Đặt một câu với một danh từ ở bài tập 1..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chuù ong thoâng minh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> bộ3 đội. múa 2. 15. sinh5viên. niềm hạnh phúc. véo7von chạy 11. 6. vẻ 1 đẹp. tài10 năng. xinh 14xắn. xanh tươi. nhìn 18. sấm 9 ý 13 nghĩa đường 17. lụt4lội vui8vẻ. quyển 12. dãy 16 núi 19.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Học ghi nhớ - Làm tiếp bài tập 2 - Chuẩn bị bài Danh từ chung và danh từ riêng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×