Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.1 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BT1: Cho đa thức P(x) = x15 -2x12 + 4x7 - 7x4 + 2x3 - 5x2 + x - 1 3 Tính P(1,25); P(4,327); P(-5,1289); P( 4 ) 1. BT2: Tính giá trị của các biểu thức sau: P(x) = 1 + x + x2 + x3 +...+ x8 + x9. tại x = 0,53241. Q(x) = x2 + x3 +...+ x8 + x9 + x10. tại x = -2,1345. BT3: Cho đa thức f(x) bậc 3. Biết f(0) = 10; f(1) = 12; f(2) = 4; f(3) = 1. Tìm f(10) = ? BT4: Tìm thương và dư trong phép chia P(x) = x7 - 2x5 - 3x4 + x - 1 cho (x + 5) BT5: Tìm thương và dư trong phép chia P(x) = x3 + 2x2 - 3x + 1 cho (2x - 1) BT6: Tìm các giá trị của m để đa thức P(x) = 2x3 + 3x2 - 4x + 5 + m chia hết cho Q(x) = 3x +2 BT7: Cho hai đa thức P(x) = 3x2 - 4x + 5 + m; Q(x) = x3 + 3x2 - 5x + 7 + n. Tìm m, n. để hai đa thức trên có nghiệm chung. x0 . 1 2. BT8: Cho hai đa thức P(x) = x4 + 5x3 - 4x2 + 3x + m; Q(x) = x4 + 4x3 - 3x2 + 2x + n. Tìm m, n để P(x), Q(x) chia hết cho (x - 2) 3x 5 2x 4 3x 2 x A 4x3 x2 3x 5 khi x = 1,8165; x = - 0,235678; x = 865,321 BT9: Tính 3. 2. BT10. Cho đa thức P( x) 60 x 209 x 86 x m a.Tìm m để P(x) chia hết cho 3x – 2 . b.Với m tìm được ở câu a , hãy tìm số dư khi chia P(x) cho 5x + 12. 35 x 2 37 x 59960 x3 10 x 2 2003x 20030 BT11. Cho a bx c Q 2 x 10 x 2003 P. a.Với giá trị nào của c, b, c thì P = Q đúng với mọi x thuộc tập xác định x . 13 15. b.Tính giá trị của P khi BT12. Tìm số dư của các phéo chia. 3x 4 5 x3 4 x 2 2 x 7 x 5 a. 5 3 x 7 x 3x2 5x 4 x 3 b..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3x 4 5 x3 4 x 2 2 x 7 4x 5 c..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>