Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Một số dạng toán đã hoc5-Thế Nam Cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 7 trang )


Gi¸o viªn thùc hiÖn: L ¬ng Anh ThÕ
§¬n vÞ : Tr êng TiÓu häc Nam Cao.




Bµi 3: (171).:
Mét m¶nh ®Êt ® îc vÏ trªn b¶n ®å tØ lÖ 1:1000 (xem
h×nh vÏ).TÝnh chu vi vµ diÖn tÝchm¶nh ®Êt ®ã.
A
B
C
D
E
4
c
m
3
c
m
2,5cm
5cm
2,5cm
Líp: B¶ng tay.
BÓ n íc : a= 2m
b= 1.5m
c= 1.2m
V= ?





Kể tên một số dạng bài toán có
lời văn mà em đã đ ợc học ?
- Tìm số trung bình cộng.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
- Bài toán về tỉ số phần trăm.
- Bài toán về chuyển động đều .
- Bài toán có nội dung hình học (Chu vi, diện tích,thể
tích .)
Bài 1:
Một ng ời đi xe đạp trong 3giờ,giờ thứ nhất đi đ ợc
12km,giờ thứ hai đi đ ợc 18km ,giờ thứ ba đi đ ợc
quãng đ ờng bằng nửa quãng đ ờng đi trong hai giờ
đầu .Hỏi trung bình mỗi giờ ng ời đó đi đ ợc bao
nhiêu ki-lô-mét?
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Em có nhận xét gì về dạng toán này ?




Giờ 1: 12km
Giờ 2: 18km
Giờ 3= TBC 2giờ đầu.
- Tìm số trung bình cộng.

- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
- Bài toán về tỉ số phần trăm.
- Bài toán về chuyển động đều .
- Bài toán có nội dung hình học (Chu vi, diện tích,thể
tích .)
Bài 1:
Tóm tắt
TB mỗi giờ ? Km
Bài giải
Giờ thứ ba ng ời đó đi đ ợc quãng đ ờng là:
(12 + 18 ) : 2 = 15 (km)
Trung bình mỗi giờ ng ời đó đi đ ợc là :
(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)
Đáp số :15 km
Bài 2:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi
120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m.
Tính diện tích mảnh đất đó .
Bài toán cho gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Thảo luận nhómđôi




Giờ 1: 12km
Giờ 2: 18km

Giờ 3= TBC 2giờ đầu.
- Tìm số trung bình cộng.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
- Bài toán về tỉ số phần trăm.
- Bài toán về chuyển động đều .
- Bài toán có nội dung hình học (Chu vi, diện tích,thể
tích .)
Bài 1:
Tóm tắt
TB mỗi giờ ? Km
Bài giải
Giờ thứ ba ng ời đó đi đ ợc quãng đ ờng là:
(12 + 18 ) : 2 = 15 (km)
Trung bình mỗi giờ ng ời đó đi đ ợc là :
(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)
Đáp số :15 km
Bài 2:
Đáp số : 875 m
2
Tóm tắt
10 m
.Dài
.Rộng
6o m
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
120 : 2 = 60 (m)
Bài giải

Chiều dài hình chữ nhật là :
(60 + 10 ) = 35 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
60 35 = 25 (m)
Diện tích hình chữ nhật là :
35 x 25 = 875 (m
2
).
Bài 3:
Một khối kim loại có thể tích 3,2cm
3
cân
nặng 22,4g. Hỏi một khối kim loại cùng
chất có thể tích 4,5 cm
3
cân nặng bao
nhiêu gam?




Giờ 1: 12km
Giờ 2: 18km
Giờ 3= TBC 2giờ đầu.
- Tìm số trung bình cộng.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
- Bài toán về tỉ số phần trăm.

- Bài toán về chuyển động đều .
- Bài toán có nội dung hình học (Chu vi, diện tích,thể
tích .)
Bài 1:
Tóm tắt
TB mỗi giờ ? Km
Bài giải
Giờ thứ ba ng ời đó đi đ ợc quãng đ ờng là:
(12 + 18 ) : 2 = 15 (km)
Trung bình mỗi giờ ng ời đó đi đ ợc là :
(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)
Đáp số :15 km
Bài 2:
Đáp số : 875 m
2
Tóm tắt
10 m
.Dài
.Rộng
6o m
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
120 : 2 = 60 (m)
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là :
(60 + 10 ) = 35 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
60 35 = 25 (m)
Diện tích hình chữ nhật là :
35 x 25 = 875 (m
2

).
Bài 3:
Tóm tắt
Khối kim loại :
3,2 cm
3
: 22,4 g
4,5 cm
3
: ? g
Bài giảI
1cm
3
kim loại cân nặng số gam là :
22,4 : 3,2 = 7 (g)
Khối kim loại có thể tích 4,5 cm
3
cân nặng là :
4,5 x 7 = 31,5 (g)
Đáp số : 31,5 g




×