Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bo De Thi HK I Mon Sinh Hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN : SINH HỌC 8 (ĐỀ SỐ 1) I.Trắc nghiệm Câu 1 : Cấu tạo cơ thể người gồm : A. Phần đầu, thân và chân. B. Phần đầu, thân, khoang ngực và khoang bụng C. Phần đầu, thân, và tay. D. Phần đầu, thân và các chi Câu 2: Trong thành phần của máu huyết tương chiếm thể tích máu là : A. 92% B. 55% C. 45%. D. 7% Câu 3: Loại tế bào dưới đây có khả năng thực bào: A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Tế bào Limphô D. Hồng cầu Câu 4: Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ? A. Xương có chất khoáng B. Trong xương có chất hữu cơ và chất khoáng C. Xương có chất hữu cơ D. Xương có sự kết hợp giữa canxi và chất khoáng Câu 5: Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh ra cơ quan phản ứng là chức năng của : A. nơron li tâm B. nơron hướng tâm C. nơron liên lạc D. nơron trung gian Câu 6: Khớp động có chức năng : A.Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể B. Đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng C.Hạn chế vận động của các khớp D. Tăng khả năng đàn hồi Câu 7: Tính chất của cơ là : A.Cơ co và dãn B.Cơ có khả năng co C.Cơ có khả năng dãn D. Cơ bám vào 2 xương qua khớp xương Câu 8: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành : A.Cục máu đông B.Huyết thanh C.Tơ máu D.Bạch huyết Câu 9: Mô xương xốp có chức năng : A.Phân tán lực C.Giúp xương phát triển bề ngang C.Chịu lực đảm bảo vững chắc D.Giảm ma sát trong khớp xương Câu 10: Nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác với nó là nhóm : A.B B.B C.AB D.O II.Tự luận Câu 1 : Biến đổi lí học ở khoang miệng và dạ dày diễn ra như thế nào ? Câu 2 :Trình bày quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào ? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN : SINH HỌC 8 (ĐỀ SỐ 2) I.Trắc nghiệm Câu 1: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành : A.Cục máu đông B.Huyết thanh C.Tơ máu D.Bạch huyết Câu 2: Khớp động có chức năng : A.Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể B. Đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng C.Hạn chế vận động của các khớp D. Tăng khả năng đàn hồi Câu 3: Tính chất của cơ là : A.Cơ co và dãn B.Cơ có khả năng co C.Cơ có khả năng dãn D. Cơ bám vào 2 xương qua khớp xương Câu 4: Trong thành phần của máu huyết tương chiếm thể tích máu là : A. 92% B. 55% C. 45%. D. 7% Câu 5: Nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác với nó là nhóm : A.B B.B C.AB D.O Câu 6 : Loại tế bào dưới đây có khả năng thực bào: A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Tế bào Limphô D. Hồng cầu Câu 7: Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh ra cơ quan phản ứng là chức năng của : A. nơron trung gian B. nơron hướng tâm C. nơron liên lạc D. nơron li tâm Câu 8: Mô xương xốp có chức năng : A.Phân tán lực C.Giúp xương phát triển bề ngang C.Chịu lực đảm bảo vững chắc D.Giảm ma sát trong khớp xương Câu 9: Cấu tạo cơ thể người gồm : A. Phần đầu, thân và chân. B. Phần đầu, thân, khoang ngực và khoang bụng C. Phần đầu, thân, và tay. D. Phần đầu, thân và các chi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Hệ tuần hoàn của cơ thể bao gồm : A.Tim và thận B.Tim và phổi C.Tim và các mạch D.Phổi và thận II.Tự luận Câu 1 : Biến đổi hóa học ở khoang miệng và dạ dày diễn ra như thế nào ?Vì sao protein của lướp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ và không bị phân hủy ? Câu 2 :Trình bày vai trò của hệ tiêu hóa , hệ hô hấp và bài tiết trong sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường ? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN : SINH HỌC 8 (ĐỀ SỐ 3) I.Trắc nghiệm Câu 1: Tính chất của cơ là : A.Cơ co và dãn B.Cơ có khả năng co C.Cơ có khả năng dãn D. Cơ bám vào 2 xương qua khớp xương Câu 2 : Cấu tạo cơ thể người gồm : A. Phần đầu, thân và chân. B. Phần đầu, thân, khoang ngực và khoang bụng C. Phần đầu, thân, và tay. D. Phần đầu, thân và các chi Câu 3: Hệ tuần hoàn của cơ thể bao gồm : A.Tim và thận B.Tim và phổi C.Tim và các mạch D.Phổi và thận Câu 4: Mô xương xốp có chức năng : A. Chịu lực đảm bảo vững chắc B.Giúp xương phát triển bề ngang C. Phân tán lực D.Giảm ma sát trong khớp xương Câu 5: Loại tế bào dưới đây có khả năng thực bào: A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Tế bào Limphô D. Hồng cầu Câu 6: Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ? A. Xương có chất khoáng B. Trong xương có chất hữu cơ và chất khoáng C. Xương có chất hữu cơ D. Xương có sự kết hợp giữa canxi và chất khoáng Câu 7: Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh ra cơ quan phản ứng là chức năng của : A. nơron li tâm B. nơron hướng tâm C. nơron liên lạc D. nơron trung gian Câu 8: Nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác với nó là nhóm : A.B B.B C.AB D.O Câu 9: Trong thành phần của máu huyết tương chiếm thể tích máu là : A. 92% B. 55% C. 45%. D. 7% Câu 10: Khớp động có chức năng : A.Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể B. Đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng C.Hạn chế vận động của các khớp D. Tăng khả năng đàn hồi II.Tự luận Câu 1: Với một khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hóa diễn ra có hiệu quả thì thành phần các chất dinh dưỡng sau tiêu hóa ở ruột non là gì ? Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học câu thành ngữ : “Nhai kĩ no lâu “ Câu 2 :Trình bày vai trò của hệ tiêu hóa , hệ hô hấp và hệ bài tiết trong sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường ? -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 8(ĐỀ SỐ 4) I.TRẮC NGHIỆM (4đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất :. Câu 1: Nhóm máu nào trong huyết tương không chứa kháng thể ? A A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu B Câu 2: Trong tuyến nước bọt có loại enzim nào? A. Pepsin B. Amilaza C. Tripsin D.Lipaza Câu 3: Chức năng của bạch cầu ? A. Vận chuyển khí cacbonic từ các tế bào về tim B. Vận chuyển ôxi đến cho các tế bào C. Duy trì máu ở trạng thái lỏng D. Thực bào, tiết kháng thể vô hiệu hoá vi khuẩn, phá huỷ tế bào đã bị nhiễm khuẩn Câu 4: Khi gặp người bị tai nạn ,gãy xương chân ta phải? A. Dùng nẹp, gạc tạm thời sơ cứu, để người bị nạn nằm thẳng,chở ngay đến bệnh viện. B. Nắn lại chỗ xương vừa bị gãy,dùng nẹp cố định..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Khiêng người bị nạn lên xe, chở ngay đến bệnh viện. D. Đặt nạn nhân nằm nguyên tại chỗ, dùng nẹp, gạc sơ cứu Câu 5: Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở đâu? A. Dạ dày B. Gan C. Ruột non D.Ruột già Câu 6: Loại enzim có trong tuyến vị ở dạ dày có tác dụng tiêu hóa loại thức ăn nào? A. Protein B. Gluxit C. Lipit D.Protein và Lipit Câu 7: Hệ hô hấp gồm các bộ phận nào? A.Thanh quản và khí quản B. Khí quản và 2 lá phổi C. Đường dẫn khí và 2 lá phổi D. 2 lá phổi và các mao mạch Câu 8: Sự đông máu liên quan đến yếu tố nào là chủ yếu? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Huyết tương D. Tiểu cầu Câu 9: Nhóm thức ăn nào hoàn toàn không bị biến đổi hoá học trong quá trình tiêu hoá? A. Gluxit, vitamin, protein. B. Vitamin, muối khoáng, nước C. Lipit, protein, gluxit. D. Gluxit, lipit, muối khoáng Câu 10: Nguyên nhân nào dẫn đến sự mỏi cơ ? A. Lượng O2 cung cấp cho cơ thiếu. B. Năng lượng cung cấp ít. C. Do thiếu oxi, năng lượng sinh ra ít, axit lăctic tích tụ đầu độc cơ . D. Sản phẩm tạo ra là axit lăctic tích tụ đầu độc cơ . Câu 11: Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa? A. Gan B. Dạ dày C. Thực quản D.Ruột non Câu 12: Điều nào sau đây là ăn uống không đúng cách? A. Ăn chậm, nhai kĩ. B. Đúng giờ, đúng bữa, hợp khẩu vị. C. Ăn xong đi học hoặc đi làm ngay. D. Tạo bầu không khí vui vẻ, thoải mái trong lúc ăn. Câu 13: Màng sinh chất của tế bào có vai trò gì? A. Giúp tế bào phân chia. B. Điều khiển mọi hoạt động của tế bào. C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào. D. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. Câu 14: Chức năng nơron là gì? A. Cảm ứng B. Cảm ứng và dẫn truyền C. Dẫn truyền D. Trả lời các kích thích của môi trường. Câu 15: Loại enzim có trong tuyến vị ở dạ dày là: A. Pepsin B. Amilaza C. Tripsin D.Lipaza Câu 16: Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của: A. Chất tủy vàng trong khoang xương B. Mô xương xốp C. Chất tủy đỏ có trong đầu xương D. Sụn tăng trưởng II.Tự luận: (6đ) Câu 1: Một chu kì co dãn của tim gồm những pha nào? Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi? (1.5đ) Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng.(1.5đ) Câu 3: Trình bày các hoạt động chủ yếu của bạch cầu?(1đ) Câu 4: Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp?Là một học sinh em cần làm gì để bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại?(2đ) Câu 1:Tim co dãn theo chu kỳ, mỗi chu kỳ gồm 3 pha: - Pha nhĩ co 0,1s, -Pha thất co 0,3s -Pha dãn chung :0,4s. Vì mỗi chu kì co dãn tim là 0,8s trong đó pha dãn chung là 0,4s là thời gian đủ để cho cơ tim phục hồi lại hoàn toàn. Nên tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi. Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng.(1.5) Ruột non có nhiều đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng: - Lớp niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt bên trong của ruột non tăng lên nhiều lần so với mặt ngoài. - Mạng mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc. - Ruột non rất dài, là phần dài nhất của ống tiêu hóa. Câu 3: Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu: gồm 3 hoạt động:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Thực bào: Do đại thực bào, Bạch cầu trung tính tham gia, theo dòng máu đến chỗ viêm, chui qua thành mạch máu bắt và nuốt Vi khuẩn + Tế bào limphô B: Tiết ra kháng thể. Mỗi loại Kháng thể chỉ vô hiệu hóa được 1 loại Kháng nguyên + Tế bào limphô T: Tiết ra Prôtêin đặc hiệu phá hủy bị nhiễm bệnh Câu 4:- Tác hại của thuốc lá: + Làm tê liệt lớp lông dung phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí. + Có thể gây ung thư phổi. - Biện pháp + Trồng nhiều cây xanh + Mang khẩu trang ở nơi có nhiều bụi. +Thường xuyên dọn vệ sinh, không xả rác, không khạc nhổ bừa bãi. +Không hút thuốc lá và vận động mọi người không hút thuốc lá -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×