Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi toan vao THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 2 2 2 2   18 2 1 21 Câu 1. a) Tính giá trị của biểu thức .  1 M  2;   2  và song song với đường b) Biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm thẳng y 3 – 2x . Tìm các hệ số a và b.  3 x  x 1 1 A    3 .  x1 x 1  x  2  Câu 2. Cho biểu thức với x  0 và x 1. a) Rút gọ biểu thức A b) Tìm x để A > 1/2 2 x   m  1 x  m  4 0 Câu 3. Cho phương trình: (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 1. b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x 2 + x 2 = 6. B=. 1. 2. Câu 4. Cho (O; R) với đường kính AB cố định, EF là đường kính di động. Đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn (O) tại B. Nối AE, AF cắt đường thẳng d lần lượt tại M và N. Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với EF tại điểm D cắt MN tại I. Chứng minh rằng: a) Bốn điểm O, D, I, B cùng nằm trên một đường tròn; b) Tứ giác AEBF là hình chữ nhật; c) AE.AM = AF. AN. ĐỀ 2 A Câu 1. a) Rút gọn. 1 2 2 6  3 1 2. b) Giải hệ phương trình. 3x  y 1  2x  3y 8. 2 Câu 2. Cho parabol (P) : y  x và đường thẳng (d) : y 4x  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) và (P) có đúng một điểm chung.. Câu 3. Cho phương trình x2 - ( m +1)x +2 m -3 = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình khi m = 3/2 b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x 1, x2 của phơng trình sao cho hệ thức đó không phô thuéc vµo tham sè m . c) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x 1, x2 thỏa mãn x1 – x2 = 15. Câu 4. Lớp 9A được phân công chăm sóc một bồn hoa hình chữ nhật có chu vi là 22m, diện tích là 24 m2. Tính kích thước của bồn hoa đó ? Câu 5. Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R. CD là dây cung thay đổi của nửa đường tròn sao cho CD = R và C thuộc cung AD (C khác A và D khác B). AD cắt BC tại H; hai đường thẳng AC cắt BD cắt nhau tại F. a) Chứng minh tứ giác CFDH nội tiếp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Chứng minh CF.CA = CH.CB..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×