Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu THPT QG 2017 lan 11 04 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.22 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Quốc Hoàn. 0913 661 886. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (11 – 04 – 2017). Môn Toán năm học 2016 – 2017 Hä vµ tªn häc sinh:. (đề gồm 05 trang) Lớp: 12A5 12D. ....................................................... ...... ....... Mã đề 819. Tr¶ lêi c©u hái kiÓm tra C©u 1. C©u 2. C©u 3. C©u 4. C©u 5. C©u 6. C©u 7. C©u 8. C©u 9. C©u 10. C©u 11. C©u 12. C©u 13. C©u 14. C©u 15. C©u 16. C©u 17. C©u 18. C©u 19. C©u 20. C©u 21. C©u 22. C©u 23. C©u 24. C©u 25. C©u 26. C©u 27. C©u 28. C©u 29. C©u 30. C©u 31. C©u 32. C©u 33. C©u 34. C©u 35. C©u 36. C©u 37. C©u 38. C©u 39. C©u 40. C©u 41. C©u 42. C©u 43. C©u 44. C©u 45. C©u 46. C©u 47. C©u 48. C©u 49. C©u 50. Câu 1. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó x2  4 x  8 x 3 A. y  x 2  4 x  5 B. y  C. y  D. y  2 x 2  x 4 x  2 x 1 Câu 2. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây A. y  ( x  2)( x  1) B. y  ( x  2) 2 ( x  1) 2 C. y  ( x  2)( x  1) 2 D. y  ( x  2) 2 ( x  1) x2 Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2 ; 0 là x2 A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 4. Xét f x là một hàm số tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng. A. Nếu f x có đạo hàm tại x 0 và đạt cực đại tại x 0 thì f ' x 0 B. Nếu f ' x 0. 0 thì f x đạt cực trị tại x. C. Nếu f ' x 0. 0 và f " x 0. D. Nếu f x đạt cực đại tại x. x0. 0 thì f x đạt cực tiểu tại x. x 0 thì f " x 0. 0. x0. 0. Câu 5. Tọa độ của điểm nào dưới đây là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  2 x3  6 x 2  8 A. (0 ; 8) B. (–1 ; 0) C. (2 ; 0) D. (1 ; 4) Câu 6. Một con cá hồi bơi ngược dòng (từ nơi sinh sống) để vượt khoảng cách 300km (tới nơi sinh sản), vận tốc dòng nước là 6km/h. Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v(km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ cho bởi công thức E(v) = cv3t, trong đó c là hằng số cho trước; E tính bằng jun. Tính vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất A. 8 km/h B. 9 km/h C. 10 km/h D. 11 km/h ln x  1 Câu 7. Tìm m để hàm số y  đồng biến trên khoảng 1 ; e  3ln x  m A. m   3 B. m   3 C. m  0 D. m  0 H 1/5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Quốc Hoàn. 0913 661 886. Câu 8. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Tích của ba giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là A. –48 B. –12 C. 12 D. 48 Câu 9. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  Mệnh đề nào sau đây đúng A. cd  0 và ac  0 B. ad  0 và bc  0 C. cd  0 và ac  0 D. ad  0 và bc  0. ax  b . cx  d. Câu 10. Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  mx  9 x 2  1 có cả tiệm cận ngang và tiệm cận xiên là 1 1 A. m  3 B. m  9 C. m   D. m  3 hoặc m   3 3 mx  2 Câu 11. Cho hàm số y  có đồ thị là (Cm). Tìm m để trên đồ thị (Cm) có hai điểm P, Q x 1 cách đều hai điểm A(–3 ; 4) và B(3 ; –2) đồng thời diện tích tứ giác APBQ bằng 24 A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. Không tồn tại m Câu 12. Cho các số thực a, b,  với a  b  0,   1 . Mệnh đề nào sau đây đúng . . . . A. (a  b)  a  b. Câu 13. Rút gọn A . a a B.     b b 102. C. (a  b)  a  b. D. (ab)  a b. 7. 22 7 .51. 7. B. 5 7 11x  4 x Câu 14. Cho hàm số y  . Giá trị của y '(0) là 8x 11 A. ln B. 2 4 A. 5. D. 10. C. 10. C. ln. 11 16. 2. 7. D. 8 1. Câu 15. Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 3 x 3  10log( x  2)   4 x  5 A. 1 B. 0 C. 6 D. 8 x x x Câu 16. Số nghiệm của phương trình 6.9  13.6  6.4  0 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 17. Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu trên một nhóm học sinh bằng cách cho họ xem một danh sách các loài động vật và sau đó kiểm tra xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh tính theo công thức M (t )  75  20.ln(t  1) , t  0 ( M (t ) đơn vị %). Hỏi khoảng thời gian ngắn nhất bao lâu thì số học sinh trên nhớ được danh sách đó dưới 10% A. Khoảng 23 tháng. B. Khoảng 24 tháng. C. Khoảng 25 tháng. Câu 18. Tập xác định của hàm số y  (44  7 x  x 2 ) A. R \ {–11 ; 4} B. (– ; –11)  (4 ; +) Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 1,5  A. (1 ; 1). 5 x 7. B. (1 ;  ). 5. là. 2   3. C. [–11 ; 4]. D. (–11 ; 4). x 1. là C. ( ; 1). H 2/5. D. Khoảng 26 tháng. D. ( ; 0).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Quốc Hoàn. 0913 661 886. . . Câu 20. Hàm số y  ln x  x 2  x  2 có tập xác định là B. (– ; –2]  [1; 2). A. (– ; 2). C. (–2 ; 1). D. [1 ; 2). Câu 21. Số nguyên dương lớn nhất của m để phương trình 91 1 x   m  2  .31 1 x  2m  1  0 có nghiệm là A. 2 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 22. Cho f ( x) là hàm số liên tục trên R và các số thực a  b  c . Mệnh đề nào sau đây sai 2. A. C.. c. b. a. a. a. a. b. c. b. c. a. b. c. c. a. c. b. b. c. b.  f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x) dx. B..  f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x) dx. D.. b.  f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x) dx c.  a. f ( x) dx   a. f ( x) dx. x 1 x. Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) .  2x  x   1  C  3  x  D. 2 x   1  C 3 . 2 C x  3x  x   2  C  2 . A. 2 x  C.. 2. B.. 1. Câu 24. Cho tích phân I   x(1  x)11 dx . Khẳng định nào dưới đây đúng 0 0. 1. 1. B. I   t11 (1  t )dt. A. I    t11 (1  t )dt 0. 0. C. I . 11  t (1  t )dt. 1. 1. D. I   t11 (1  t )dx 0. . Câu 25. Tính tích phân I . 1  sin x dx cos 2 x 0 4. . A. 2 B. 2  2 C. 2  2 D. 1 Câu 26. Bạn An ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới, biết vận tốc chuyển động của máy bay là v t 3t 2 5 m/s . Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là A. 36m B. 252m C. 1134m D. 966m Câu 27. Sơ đồ ở bên phải phác thảo của một khung cửa sổ. Diện tích của cửa sổ được tính bằng công thức nào sau đây 1. A.. x. 2. dx. 1 1. B..   4  2x  dx 2. 1 1. C..   4  x  dx 2. 1 1. D..   2x. 2.  4  dx. 1. Câu 28. Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos x ,. y  0, x  0, x  A.. 2 6.  2. quay một vòng quanh trục hoành bằng B.. 2. C.. 4 H 3/5. 2 3. D.. 2 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Quốc Hoàn. 0913 661 886. Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn (1  z )i  2  3i . Điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm A, B, C, D ở hình bên A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D Câu 30. Cho số phức z1  3  2i , z2   1  i . Tính môđun của số phức   z1  z2 A.   5. C.   13. B.   10. D.   4. Câu 31. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z  2 z  2  0 trên tập số phức. Tính z12  z 22 2. A. z12  z 22   8. B. z12  z 22  4i. C. z12  z 22  0. D. z12  z 22  8. Câu 32. Cho các số phức z1 , z2 , z3 , z4 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là A, B, C, D (như hình bên). Tính C  z1  z2  z3  z4 A. C  3. B. C  2. C. C  2. D. C  1. . Câu 33. Tính a 3  b biết a, b là hai số thực thỏa mãn a  bi  1  i 3. . 11. A. a 3  b  211. 3 B. a 3  b  29. 3 C. a 3  b  211 D. a 3  b  0 Câu 34. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z  11  z  11  4 A. 1 B. 2 C. 3 D. Không tồn tại số phức z Câu 35. Khối đa diện đều loại {5 ; 3} có tên gọi là A. Lập phương B. Bát diện đều C. Mười hai mặt đều D. Hai mươi mặt đều Câu 36. Mệnh đề nào dưới đây sai A. Có một hình đa diện có số mặt lớn hơn hoặc bằng số cạnh B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 mặt D. Một đa diện có các mặt là những tam giác thì tổng số các mặt của nó phải là một số chẵn Câu 37. Cho khối chóp S.ABC. Lấy các điểm A1, B1 lần lượt thuộc các cạnh SA, SB sao cho SA1 = 3AA1; 3SB1 = BB1. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A1B1C và S.ABC là 16 3 A. 3 B. C. 4 D. 16 3 Câu 38. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thể tích của nó là A. 2592100 m2 B. 2592100 m3 C. 7776300 m3 D. 3888150 m3 Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc mặt phẳng (ABCD) , SD  a 11 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là A. 2 3 a 2 B. 2 3 a 3 C. 12 3 a 3 D. 4 3 a 3 Câu 40. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng S2 3 6 A. 1 B. C. D. 2 2 5 Câu 41. Cho hình trụ (T) có bán kính bằng 4cm, mặt phẳng (P) cắt hai đáy của hình trụ theo hai dây AB và CD, AB = CD = 5cm. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật AD không là đường sinh, góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng chứa đáy của hình trụ bằng 600. Thể tích của khối trụ là A. 60 3 cm2 B. 48 13 cm3 C. 24 13 cm3 D. 16 13 cm3 H 4/5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Quốc Hoàn. 0913 661 886. 1 4 hình tròn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại sao cho thành một hình nón (như hình vẽ). Thể tích khối nón tương ứng đó là 81 7 81 7 9 7 9 7 A. B. C. D. 8 2 8 4 Câu 42. Cho hình tròn có bán kính là 6. Cắt bỏ. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3 ; –1 ; 3) và N(–1 ; 3 ; –5), mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có một vectơ pháp tuyến là A. n  (1;1;  2) B. n  (1;  1; 2) C. n  (2; 2;  2) D. n  (1;1; 2) Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 2 ; –3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2 x  y  2 z  9  0 . Phương trình mặt cầu (S) là A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 C. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 12 x  3 y  8z  38  0 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(–1 ; –2 ; 5) và vuông góc mặt phẳng (P) là  x  1  12t  x  1  12t  x  12  t  x  1  12t     A.  y  2  3t B.  y  2  3t C.  y  2  3t D.  y  3  2t  z  5  8t  z  5  8t  z  8  5t  z  5  8t     Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 8x  3 y  5z  38  0 và (Q): x  2 y  z  7  0 . Phương trình đường thẳng qua M(1 ; 1 ; 4) và song song với cả hai mặt phẳng (P), (Q) là x  1 t  x  1  2t  x  1  1t x  1 t     A.  y  1  t B.  y  1  4t C.  y  1  t D.  y  1  t  z  4  4t z  4  z  1  4t z  4  t     Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1 ; 7 ; 1) và B(3 ; 3 ; 3). Đường AM thẳng AB cắt trục tung tại điểm M. Tính tỉ số BM AM 1 AM 1 AM AM A. B. C. D.   3 9 BM 9 BM 3 BM BM Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  y  z  6  0 và đường x 1 y 1 z  4 thẳng d: . Tọa độ giao điểm của mặt phẳng (P) và đường thẳng d là   1 1 4 A. M(–2 ; –2 ; –2) B. M(2 ; 2 ; –10) C. M(1 ; 1 ; 4) D. M(–1 ; –1 ; –4) x 2 y 5 z 2 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Viết   1 2 1 phương trình mặt phẳng () chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A(1 ; 1 ; 1) đến mặt phẳng () là lớn nhất A. x  y  z  9  0 B. 2 x  y  3  0 C. x  y  z  9  0 D. x  z  0 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(–2 ; –2 ; 1), B(1 ; 2 ; –3) và x 1 y  5 z   đường thẳng d: . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua điểm A 2 2 1 vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất A. u  (1 ; 0 ; 2) B. u  (2 ; 2 ;  1) C. u  (1 ; 1 ; 4) D. u  (1 ; 2 ; 6) . – – – – – – – – Hết – – – – – – – – H 5/5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×