Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE HKI T9 TP NINH BINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ NINH BÌNH ______________________. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017. MÔN TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 05 câu, 01 trang). Câu 1 (3,0 điểm): 1) Thực hiện các phép tính:. a). 50  3 2 . 98. b). 15  12  5 2 P=. 2) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức: Câu 2 (2,0 điểm):. 6 3 21. x 3 6 x -4 + + x -1 x +1 1-x. Xác định hàm số bậc nhất y=ax+b biết:. a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2. b) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=-5x+1 và đi qua điểm A(1;-1) Câu 3 (1,0 điểm): Tìm các giá trị của m để ba đường thẳng d 1: y=2x+1, d2: y=5x-2, d3: y=mx+4 cùng đi qua một điểm. Câu 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt các tiếp tuyến d và d’ với đường tròn. Vẽ đường thẳng qua O cắt d và d’ theo thứ tự tại M và P. Từ O vẽ một tia vuông góc với MP và cắt d’ ở N. a) Chứng minh OM = OP và  NMP cân. b) Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Chứng minh AM.BN =R2. Câu 5 (0,5 điểm): Tìm x, y, z biết:. 1 x -2 + y +2016 + z - 2017 = (x + y + z) 2 Hết./.. Họ và tên thí sinh: .....................................................Số báo danh.............................. Giám thị số 1:.......................................................... Giám thị số 2: .......................... HDC KSCL HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 – Năm học 2016-2017 I. Hướng dẫn chung: - Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa. - Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó. - Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho điểm nhưng không vượt qua số điểm dành cho câu hoặc phần đó. II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm 0,75 1. a 50  3 2  98 5 2  3 2  7 2  2. 1. (3 điểm). 15  12  5  2 b. 6 3 3( 5  2)   21 5 2 2. Tìm đúng ĐKXĐ: x 0, x 1 P= Ta có: . 3( 2  1) 2  1  3. 0,75. 3 0. 0,5. x ( x +1)+3( x -1)-6 x +4 ( x -1)( x +1). 0,5. ( x -1) 2 x -1  ( x -1)( x +1) x +1. 0,5. y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3  b=-3 y=ax+b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2  0=a(-2)-3 Đths. 0,25. Kết luận. 0,25. a) Đths. 2. (2 3 điểm)  a  2 (Tmđk a 0 ). a  5(tm) y=-5x+1   y=ax+b song song với đường thẳng b 1 b) Đths y=ax+b đi qua điểm A(1;  1)   1  5.1  b Đồ thị hàm số  b 4 (Tmđk b 1 ). Kết luận Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng d 1: y=2x+1, d2: y=5x-2, là nghiệm của phương trình: 2x+1=5x-2  x= 1 3 Thay x=1 vào d1: y=2x+1 ta được y=3 nên tọa độ giao điểm của d1 và d2 là B(1;3) (1 Thay B(1;3) vào d3: y=mx+4 ta đượ: 3=m+4  m=-1 điểm) Kết luận d’ d I N 4 Ghi GT,KL, vẽ hình đúng M (3,5. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. điểm) 0,25 A. O O. B. P a) Chứng minh AM  OA và BP  OB (T/c tiếp tuyến) Chứng minh OAM OBP  OM OP MNP có NO vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến  MNP cân tại N b) Kẻ OI  MN tại I. 0,25 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 1 1 1 1    2  2 2 2 2 2 OM ON OP ON OB Chứng minh OI  OI R  I  đường tròn (O)  MN là tiếp tuyến của đường tròn (O) c) Chứng minh: AM = MI; BN = NI AM.BN = MI.IN = OI2 = R2. 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5. Điều kiện: x 2, y -2016, z 2017 5. 1 x -2 + y +2016 + z - 2017 = (x + y + z) 2. (0,5 Ta có: điểm)  ( x -2  1) 2 + ( y +2016  1) 2 + ( z - 2017  1) 2 = 0  x 3, y  2015, z 2018(tm). 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×