Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.44 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2017 – Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG. Tel: 0976 071 956. TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. Tích có hướng của hai vectơ. 1. Định nghĩa: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u a; b; c và v a '; b'; c' . Khi đó tích có hướng của u và v được xác định bằng tọa độ như sau: u,v b c ; a c ; a b bc' b' c; ca ' c'a; ab' a'b b' c' a ' c' a' b' . . . 2. Tính chất:. a. u v u.v 0 b. u và v cùng phương u,v 0 c. u,v,w đồng phẳng u,v .w 0 II. Một số phương trình quan trọng 1. Phương trình mặt cầu:. . . Mặt cầu tâm I x0 ; y0 ; z0 , bán kính R có phương trình:. x x y y z z 2. 2. 0. 0. 2. 0. R2. Chú ý: Phương trình có dạng x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 , với điều kiện a 2 b 2 c 2 d ,. . . là phương trình mặt cầu có tâm a ; b; c và có bán kính R a 2 b 2 c 2 d . 2. Phương trình mặt phẳng:. . . Mặt phẳng P đi qua điểm M 0 x 0 ; y0 ; z 0. . với vectơ pháp tuyến n A; B ;C có phương trình là:. A x x 0 B y y0 C z z 0 0 3. Phương trình đường thẳng:. . . . . . Cho đường thẳng d đi qua điểm M 0 x 0 ; y0 ; z 0 và có vectơ chỉ phương u a ;b;c . Khi đó:. -1-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2017 – Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG. x x at 0 + Phương trình tham số của d là: y y 0 bt z z 0 ct + Phương trình chính tắc của d là:. x x0 a. . Tel: 0976 071 956. , t . y y0 b. . z z0 c. , abc 0. III. Vị trí tương đối 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:. qua M qua M ' 0 0 . Khi đó: Cho d : và d ' : vtcp u vtcp u ' :. :. và. và. trùng nhau. và. song song. song song hoặc trùng nhau. :. Tính. :. và. :. và. cắt nhau. :. và. chéo nhau. cắt nhau hoặc chéo nhau. -2-.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2017 – Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG. Tel: 0976 071 956. 2. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng:. . . Cho có phương trình Ax By Cz D 0 và ' có phương trình. A ' x B ' y C ' z D ' 0 . Khi đó: Cách 1: (tổng quát). . + và ' cắt nhau khi và chỉ khi A : B : C A ' : B ' : C'. . A B C D A' B ' C ' D '. . A B C D A' B ' C ' D '. + và ' song song khi và chỉ khi. + và ' trùng nhau khi và chỉ khi. Cách 2: Ta có n A; B ;C , n ' A '; B ';C ' lần lượt là vectơ pháp tuyến của và ' .. . Lấy M 0 là điểm bất kỳ thuộc .. :. và. cắt nhau.. Tính. :. và. :. và. trùng nhau.. :. và. song song.. song song. hoặc trùng nhau.. -3-.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2017 – Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG. Tel: 0976 071 956. IV. Khoảng cách. . . . + Khoảng cách từ điểm M 0 x 0 ; y0 ; z 0 đến mp có phương trình Ax By Cz D 0 là:. . . d M 0 ; . Ax 0 By0 Cz 0 D A2 B 2 C 2. qua M 0 là: + Khoảng cách từ điểm M1 đến đường thẳng : vtcp u M M , u 0 1 d M 1, u qua M qua M ' 0 và ' : 0 là: + Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau : vtcp u vtcp u ' u, u ' .M 0M '0 d , ' u, u ' V. Một số công thức tính nhanh + Diện tích hình bình hành: S ABCD. AB, AD . + Thể tích hình hộp: VABCD .A ' B 'C ' D '. AB, AD .AA ' . -4-.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>