Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chuong III 6 So sanh phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.57 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 6A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ TrongEm mộthãy giờ phát học Toán Maimẫu thảo nhiều luận như sau: biểu hai quybạn tắcHoa quyvà đồng phân. số với mẫu dương? 3 2 Hoa nói rằng:  5 3 Mai bảo,vì sao lại có kết quả đó? 3 2  vì 3 > 2 Hoa giải thích 5 3 Mai: Mình chưa biết kết quả đó có đúng không? Xin nhờ các bạn lớp 6A giải giúp??.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau: *Phần màu xanh của hình vuông biểu diễn bởi phân số nào? *Phần màu cam của hình vuông biểu diễn bởi phân số nào? * So sánh phần màu xanh và phần màu cam rồi rút ra nhận xét về hai phân số biểu diễn của chúng? 5 4 *Qua ví dụ trên ta có:  9 9 --Muốn Em nhËn xÐt g×g×phân vÒ sè cùng cña ph©n thø nhÊt víinhư tö sè sánh hai số mẫu dương ta trªn? làm thế nào ? Emcã cãso nhËn xÐt vÒtömÉu sè cña haisè ph©n sè cña ph©n sè thø hai?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quy tắc : Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Ví dụ 1: ?1. 3 4. <. 1 4. vì – 3 < – 1. Điền dấu thích hợp (< , >) vào ô vuông: 8  7 < 9 9 3  6 > 7 7. 1 > 3 3 < 11.  2 3 0 11.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.So sánh hai phân số không cùng mẫu Quan s¸t h×nh vÏ vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái sau:. *PhÇn mµu cam cña c¸c h×nh ch÷ nhËt biÓu diÔn bëi c¸c ph©n sè nµo? 4 3 1 1 = = *§iÒn vµo chỗ trèng. 12 12 3 4 4 3 1 1   nên Vì 12 12 3 4 *Muèn so s¸nh hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu ta lµm nh thÕ nµo?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ?2. So sánh các phân số sau:.  11 17 a. và 12  18.  14  60 ; b. và 21  72.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?3 3 5. >. Hãy so sánh các phân số sau với số 0.. 2 0; 3. >. 0;. 3 5. <. 2 0; 7. <. 0. Nhận xét:. + Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương. + Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tóm tắt kiến thức Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0 Phân số cùng mẫu dương So sánh với 0. Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. So sánh tử số. So sánh phân số Phân số không cùng mẫu. Quy đồng mẫu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập. Hãy điền Đ (đúng) hay S (sai) vào ô trống thích hợp:  11  10 a.  13 13. 1 1 b.  3 4. Đ.  13 c. 0  15. S. S. 13 d. 0 12. Đ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tâp vận dụng Bài 37 SGK tr 23. Điền số thích hợp vào chỗ trống:  11 -10 ... .. .. 7 -9 -8 a.     13 13 13 13 13  1 ...  12 ... ...  1 ...  9 b. hay       3 36 18 4 36 36 36 36. Do đó ta có:.  12 -11 ... -10 ...  9    36 36 36 36. Vậy :.  1 -11 ... -5 ...  1    3 36 18 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 39 (tr24 SGK): 7 4 Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, 10 số học 5 23. sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích bóng đá. 25 Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập: 39/SGK. 4 5 7 10 23 25. Tóm tắt đề bài: Lớp 6B có. thích bóng bàn thích bóng chuyền. thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn thích nhất? Hướng dẫn 23 23.2 46 4 4.10 40 7 7.5 35       25 25.2 50 5 5.10 50 10 10.5 50.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc và nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số. - Nắm vững nhận xét ở sách giáo khoa. - Bài tập về nhà 38, 40, 41 trang 23; 24 SGK. - Xem trước và chuẩn bị bài phép cộng phân số..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×