Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 16 Tiết : 35. Ngày soạn: 05/12/2016 Ngày dạy: 07/12/2016. ÔN TẬP THI HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: Giúp học sinh: - Củng cố những kiến thức cơ bản về phần lịch sử thế giới trung đại; - Củng cố phần lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XIV. 2. Thái độ: - Giáo dục học sinh lòng biết ơn và lòng tự hào dân tộc; - Thái độ tự giác ôn tập chuẩn bị thi cuối học kì. 3. Kỹ năng: - Tổng hợp, khái quát các kiến thức đã học; - Phân tích , đánh giá các sự kiện đã học; - Lập bảng thống kê, tổng hợp các kiến thức cơ bản. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Giáo án, đề cương ôn tập. 2. Học sinh: - Học bài theo đề cương ôn tập GV cho trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp: (1/) 7A1………………………………………………; 7A2……………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện trong tiết dạy 3. Giới thiệu bài: (1/) Để khắc sâu kiến thức cho các em và đạt kết quả cao trong đợt kiểm tra tới, hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập. 4. Bài mới: (25/) Họat động của thầy và trò Hoạt động 1. Khái quát phần lịch sử thế giới trung đại. (10/) GV khái quát: Gồm có 7 bài: Ba bài nói về lịch sử trung đại châu Âu, ba bài nói về lịch sử trung đại ở phương Đông và một bài nói về những nét chung của xã hội phong kiến. GV: đặt các câu hỏi cho HS ôn lại các kiến thức về giai cấp, cở sở kinh tế, các thành tựu KHKT của xã hội phong kiến phương Đông, phương Tây, Trung Quốc. HS: Dựa vào kiến thức cũ để trả lời.. Nội dung cần đạt I. Lịch sử thế giới * Phương Đông: - Các giai cấp cơ bản: Địa chủ và nông dân tá điền. - Cơ sở kinh tế: Nông nghiệp đóng kín trong công xã nông thôn. * Phương Tây: - Các giai cấp cơ bản: Lãnh chúa và nông nô. - Cơ sở kinh tế: Nông nghiệp đóng kín trong lãnh địa. *Trung Quốc : - Thời gian hình thành - Các triều đại: Tần – Hán, Đường, Nguyên, Minh, Thanh… - Thành tựu về KHKT II. Lịch sử Việt Nam Hoạt động 2. Khái quát phần lịch sử Việt 1. Nhà Ngô, Đinh – Tiền Lê Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XIV (15/) công lao của các anh hùng dân tộc thời Ngô,Đinh GV khái quát: Gồm có ba chương: – Tiền Lê + Chương I: Gồm hai bài 8, 9. 2. Nhà Lý.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Chương II: gồm có ba bài 10,10 ,12. - Sự thành lập + Chương III: Gồm có 4 bài 13, 14, 15, 16 - Bộ máy nhà nước GV: Sử dụng bảng ghép cho HS chơi trò chơi - Các cuộc kháng chiến: Chống Tống lần 1 tiếp sức gắn các sự kiện cơ bản của thời Lý, Chống Tống lần 2 Trần theo thứ tự thời gian. - Những nét độc đáo trong cách đánh giặc. HS: chơi trò chơi tiếp sức gắn các sự kiện cơ 3. Nhà Trần bản của thời Lý, Trần theo thứ tự thời gian. - Sự thành lập ? Bộ máy nhà nước thời Lý, Trần có điểm gì - Bộ máy nhà nước giống và khác nhau ? - Đặc điểm quân đội ? Nhắc lại các sự kiện cơ bản trong cuộc kháng - Các cuộc kháng chiến: chiến chống Tống lần 1, 2 của nhà Lý ? Chống Mông Cổ lần 1 ? Đặc điểm quân đội thời Trần ? Chống Mông - Nguyên lần 2 HS: Trình bày lại các sự kiện cơ bản trong cuộc Chống Mông - Nguyên lần 3 kháng chiến chống Mông – Nguyên lần 1 - Tình hình kinh tế văn hóa (1258), lần 2 (1285), lần 3 (1288). - Sự suy sụp của nhà Trần ? Nội dung các cải cách của Hồ Quý Ly ? 4. Nhà Hồ Đánh giá mặt tích cực, hạn chế - Thành lập - Cải cách của Hồ Quý Ly / 5. Củng cố: (17 ) làm bài tập trắc nghiệm, tự luận. I. TRẮC NGHIỆM Câu1. Khoanh tròn đáp án đúng vào chữ cái đầu câu 1. Nông nô được hình thành chủ yếu từ: A. tướng lĩnh quân sự. B. nông dân, nô lệ. C. quý tộc D. nô lệ. 2. Hệ tư tưởng và đạo đức chính thống của giai cấp phong kiến Trung Quốc là: A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Lão giáo. 3. Giai cấp địa chủ và nông dân tá điền là hai giai cấp chính của: A. xã hội chiếm hữu nô lệ. B. xã hội nguyên thuỷ. C. xã hội phong kiến. D. xã hội tư bản chủ nghĩa. 4. Nhà Lý xây dựng Văn miếu – Quốc Tử Giám đầu tiên để: A. hội họp các quan lại. B. đón các sứ giã nước ngoài. C. vui chơi giải trí. D. dạy học cho con vua, quan, mở trường thi. Câu 2. Nối cột A với cột B bằng cách trả lời ở cột C A B C Thời gian Sự kiện 1. Năm 1054 A. Nhà Trần thành lập. 1 ghép với …. 2. Năm 1226 B. Đổi tên nước là Đại Việt. 2 ghép với …. 3. Năm 1009 C. Lý Công Uẩn dời Đô về Đại La, đổi tên là Thăng Long. 3 ghép với …. 4. Năm 1010 D. Lý Công Uẩn lên ngôi, nhà Lý thành lập. 4 ghép với …. E. Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư. II. TỰ LUẬN Câu 1. Trình bày những nét chính luật pháp và quân đội thời Lý? Câu 2. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên – Mông ( thế kỉ XIII)? Câu 3. So sánh về sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở các nước phương Đông và phương Tây? Câu 4. Em hãy cho biết công lao của Ngô Quyền, Đinh Bộ Lính, Lê Hoàn ? Câu 5. Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền ở trung ương và đơn vị hành chính địa phương thời Lý..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6. Sau khi học xong cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ 2 (năm 1075 – 1077), em hãy nêu nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt ?. 6. Hướng dẫn học tập ở nhà: (1/) - Về nhà làm lại bài tập phần củng cố - Chuẩn bị tuần 17 thi học kì I. IV. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>