Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> UBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>TRƯỜNG TH&THCS PHÙ LONG NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>MÔN : ĐỊA LÍ 8</b>
<b>Thời gian : 45 phút (</b><i><b>Khơng kể thời gian giao đề</b></i><b>)</b>
<b>Câu 1 (3 điểm)</b>
Những thành tựu trong nông nghiệp của các nước Châu Á được biểu hiện như
thế nào?
Câu 2 (3 điểm)
Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, địa hình khu vực Tây Nam Á. Vị trí địa lí có ý
nghĩa như thế nào đối với khu vực và thế giới? Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một
số quốc gia Tây Nam Á lại trở thành những nước có nguồn thu nhập cao?
<b>Câu 3 (4 điểm)</b>
<b> Dựa vào bảng số liệu sau:</b>
Dân số một số khu vực Châu Á ( năm 2001)
<i>Khu vực</i> <i>Dân số (triệu người)</i>
<b> Đông Á</b> <b>1503</b>
<b> Nam Á</b> <b>1356</b>
<b> Đông Nam Á</b> <b>519</b>
<b> Tây Nam Á</b> <b>286</b>
<i><b> Châu Á</b></i> <i><b>3766</b></i>
<b>Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số của một số khu vực ở Châu Á? </b>
<b>ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu 1 (3 điểm)</b>
- Châu Á chiếm gần 93% sản lượng lúa gạo và khoảng 39% sản lượng lúa mì của tồn
thế giới (1 điểm)...
- Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước đông dân nhất thế giới, trước đây thường xuyên
thiếu lương thực, nay đã đủ và còn thừa để xuất khẩu... (1điểm).
- Thái Lan và Việt Nam hiện nay trở thành những nước xuất khẩu gạo đứng thứ nhất
và thứ nhì trên thế giới... (1 điểm).
<b>Câu 2(3 điểm)</b>
<b>* HS trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, địa hình của k/v Tây Nam Á(1 điểm).</b>
<b>* K/v Tây Nam Á nằm án ngữ con đường biển ngắn nhất từ biển Đen sang biển Địa </b>
Trung Hải; từ châu Á sang châu Âu qua kênh đào Xuy-ê và biển đỏ
<b>- Nằm ở ngã ba của ba châu lục.... (1 điểm).</b>
<b>* Dựa vào nguồn tài nguyên quan trọng là dầu mỏ nên các nước Tây Nam Á trở </b>
thành những nước có thu nhập cao (1 điểm).
<b>Câu 3 (4 điểm)</b>
<b>độ</b>
<b>Tên </b>
<b>chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b>
<b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b>Tình hình phát</b>
<b>triển KT-XH ở</b>
<b>các nước châu Á</b>
Trình bày
được các
thành tựu nổi
bật <i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm 3,0</i>
<i>Tỉ lệ 30%</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm 3,0</i>
<i>Tỉ lệ 30%</i>
<i>Số điểm 3 </i>
<i>Tỉ lệ 30%</i>
<b>Khu vực Tây</b>
<b>Nam Á</b>
Nêu được
đặc điểm vị
trí địa lí,
địa hình
Hiểu được ý
nghĩa của vị
trí địa lí,
nguồn tài
nguyên của
khu vực.
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm 3,0</i>
<i>Tỉ lệ 30%</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm 3,0</i>
<i>Tỉ lệ 30%</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10%</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>
<b>Dân số Châu Á</b> Kĩ năng
vẽ biểu
đồ và
nhận xét,
giải thích. <i>Số điểm 3,0Số câu:</i>
<i>Tỉ lệ 30%</i>
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm 3,0</i>
<i>Tỉ lệ 30%</i>
<i>Số điểm 4</i>
<i>Tỉ lệ 40%</i>
<b>* Năng lực được </b>
<b>hình thành:</b>
Năng lực chung:
<b>-</b> Năng lực giải quyết vấn đề.
<b>-</b> Năng lực sử dụng ngơn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
<b>-</b> Năng lực tư duy tổng hợp.
<b>-</b> Năng lực sử dụng số liệu thống kê.
<b> Tổng số câu:3</b>
<b>Tổng số điểm 10</b>
<b> Tỉ lệ 100%</b>
<b>Số điểm 1</b>
<b>Tỉ lệ 10%</b> <b>Tỉ lệ 50% Số điểm 5</b> <b> Tỉ lệ 40%Số điểm 4</b>
<b>Tổng số câu:3</b>
<b>TS điểm 10</b>