Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toan hinh 10 chuong vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trắc nghiệm hình học lớp 10 phần véc tơ. 1. Cho tam giác ABC, đặt. Cặpuvectơ cùng phương là: uu r ur uu r ur u r ur uu r ur 2a  b, a  2b a/ 2uaur  ubr , a u2urb ur b/ uu r ur uu r ur 5 a  b ,  10 a  2 b a  b , a  b c/ . d/ 2. uABCD làuuurhình bình hành, mệnh đề dưới đây đúng là:uuur uuur uuur uu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r a/ BD  AC 2 BC . b/ AC  BD 2CD c/uur AC  BC  AB d/ AC  AD CD 3. Cho tứ giác ABCD, số vectơ khác 0 có điểm đầu , điểm cuối là các đỉnh của tứ giác là: a/ 4 b/ 6 c/ 8 d/ 12. 4. uCho A, B, C phân biệt, mệnh đề dướiuuđây đúng là: uuur uuur uur uu r uuu r uuu r uur uur uuu r u r uur uur a/ AB  AC BC b/ CA  BA BC c/ AB  CA CB . d/ AC  BC CA 5. Cho G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung diểm của BC. Mệnh đề udưới đây đúng ulà: uu r uuu r uur ur uur uur uur uuur uur GB  GC  GI AI  3 IG GA  2 GI 3 AG  2 a/ b/ c/ d/ uur uuurAI . uuur uur uuu r 6. Cho tam giác ABC , điểm I thoả mãn: 4BI BC . Nếu AI m AB  n AC thì cặp số (m; n) bằng: a/ (3; 4) r r r b/r r(3/4; 1/4) . c/ (1/3; -1/5) d/ (1/4; 1/4) a, b 0 , a, b đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là: 7. rCho r r r a , b a a/ r r ngược hướng b/ r, b cùng độ dài r r c/ a, b cùng hướng. d/ a  b 0 8. M trên đoạn AB sao chouu5AM = AB. Ta có: r uuu r uuur uuu r ur uuur uuu uuur uuu r a/ 4MA MB b/ 4MA  MB . c/ 4MB MA uuur uuur uuurd/ 4MB  MA 9. Cho hình vuông ABCD cạnh a, độ dài vectơ AB  AC  BD bằng: a/ a. b/ 3a c/ a 2 d/ 2 a 2 10. Cho G là trọng tâm tam giác ABC vuông, cạnh huyền BC uuu r uuu r =12. Độ dài vectơ GB  GC bằng: a/ 2 b/ 8 c/ 6 ur d/ 4. r r uu r ur 11. uur Cho a, b không cùng phương, x  2 a  b . Vectơ cùng hướng với uuxr là: ur uu r ur uu r ur uu r ur 2 a  b  a  (1 / 2) b 4 a  2 b  a b a/ b/ . c/ d/.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12. uuu r. tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = 2. Độ dài vectơ. uuu r 4 AB  AC bằng:. a/ 17 b/ 2 15 c/ 5 d/ 2 17 . uuur uuur uuur 13. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thoả mãn: MA  MC  AB . Khi đó M là trung điểm của: a/ AB b/ BC c/ CD d/ DA. 14. ABCD là hình chữ nhật, AB = 4a, AD = 3a. Độ dài vectơ uur uuu r BA  DA bằng: a/ 7a b/ 2a 3 c/ 5a. d/ 6a 15. Cho tam giác ABC, tập hợp các điểm M sao cho uuu r uuur uuur MA  MB  MC 6. là: a/ một đường thẳng đi qua trọng tâm cúa tam giác ABC b/ đường tròn có tâm là trọng tam của tam giác ABC và bán kính bằng 6 c/ đường tròn có tâm là trọng tam của tam giác ABC và bán kính bằng 2. d/ đường tròn có tâm là trọng tam của tam giác ABC và bán kính bằng 18 uuu r uuur 5 MA  2 MB 16. Cho tam giác ABC , điểm I thoả mãn: . Nếu uu r uuu r uu r IA mIM  nIB thì cặp số (m; n) bằng: a/ (3/5; 2/5). b/ (2/5; 3/5) c/ (-3/5; 2/5) d/ (3/5; -2/5) 17.uuur uIurlàutrung điểm của AB,uuM tuỳ ý. rTa có: uuur uur uuur uur ur uur uuu a/ MAuuur2 MIuur MBu.uur b/ MB 2MI  MA c/ MA MI  2 MB d/ MB MI  2 MA ds: 1c, 2a, 3d ,4c, 5d, 6b, 7c, 8b, 9a, 10d, 11b, 12d, 13d, 14c, 15c, 16a, 17a.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×