Tải bản đầy đủ (.ppt) (134 trang)

Ky nang cham soc khach hang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 134 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kỹ năng. Chăm sóc khách hàng Tâm Việt Group 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhìn. Nghe. Nói. bằng hành động. Người nhất. Nói. Nghĩ 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tim nhiệt tình Óc thông minh Mắt tinh Tai thính Chân năng động Tay rộng mở. Miệng nở nụ cười Người đầy kỹ năng & công cụ 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mục đích Khóa đào tạo nhằm mục đích:  Giải thích tầm quan trọng của CSKH  Xác định một số biện pháp làm hài lòng KH. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kết quả Kết thúc khóa học, các học viên sẽ có thể: 1. Giải thích được lý do vì sao phải CSKH 2. Liệt kê được các KH của doanh nghiệp 3. Áp dụng một số biện pháp để CSKH tốt hơn. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Quan hệ giữa CSKH và Marketing. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khách hàng  Tầm quan trọng của khách hàng  Khái niệm khách hàng  Các loại khách hàng. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tầm quan trọng của KH Gây ra Sức mua của KH. Quyền lựa chọn. Cạnh tranh. Dẫn đến 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tầm quan trọng của KH Chúng ta đang kinh doanh cái gì? 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tầm quan trọng của KH. Doanh nghiệp hoạt động để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng qua đó thu được lợi nhuận. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Khách hàng  Tầm quan trọng của khách hàng  Khái niệm khách hàng  Các loại khách hàng. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Khách hàng là Thượng đế 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khách hàng là  Người cho ta việc làm  Người cho công ty lợi nhuận  Người mà ta phụ thuộc vào  Khách hàng không phải là để tranh cãi  Không ai thắng khi cãi nhau với KH  Người thông tin về đối thủ cạnh tranh 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Khách hàng là "ông chủ" duy nhất trả lương, sa thải nhân viên, kể cả giám đốc, thậm chí giải thể công ty bằng cách tiêu tiền ở chỗ khác. Giám đốc chỉ là người thực thi mệnh lệnh của khách hàng. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khách hàng là ai? Người quyết định. Người thụ hưởng. Người sử dụng 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Khách hàng là ai? Khách hàng không nhất thiết là người mua hàng của ta.. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Khách hàng là ai? Mua sắm thực phẩm. Tiếp tân. Ban an toàn về sinh thưc phẩm. Khách đặt bàn. Thu ngân Phục vụ bàn. Bếp. Cục thuế. Khách ăn uống. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Khách hàng là ai? Ban an toàn về sinh thưc phẩm. Khách đặt bàn Tiếp tân. Mua sắm thực phẩm. Bếp. Phục vụ bàn. Thu ngân Cục thuế. Khách ăn uống 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Khách hàng  Tầm quan trọng của khách hàng  Khái niệm khách hàng  Các loại khách hàng. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Khách hàng bên ngoài Khách hàng bên ngoài là những người không thuộc doanh nghiệp và là đối tượng phục vụ của doanh nghiệp. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Khách hàng tiềm năng 1. Có nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ 2. Có khả năng thanh toán 3. Có khả năng tiếp cận 4. Có quyền mua (ai có quyền quyết định?). 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Khách hàng tiềm năng như tiền trong tài khoản của công ty 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Khách hàng tiềm năng như dòng máu của một cơ thể khoẻ mạnh 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Không đánh giá đúng khách hàng tiềm năng đồng nghĩa với việc lãng phí thời gian, doanh số và tiền bạc. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> M.A.N. Money, Authority & Need 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Khách hàng nội bộ Khách hàng nội bộ là những người cùng làm việc trong doanh nghiệp và sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ của nhau để phục vụ khách hàng bên ngoài. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Khách hàng bên ngoài trả lương cho ta (tiền). Khách hàng nội bộ cho ta tình cảm (tình). Để sống, ta cần tiền bạc và tình cảm. Có nghĩa là cần. Khách hàng 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Khách hàng  Tầm quan trọng của khách hàng  Khái niệm khách hàng  Các loại khách hàng. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Suy cho cùng mọi người đều sống bằng cách bán một cái gì đó R.L.Stevenson. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Chăm sóc khách hàng.  Khái niệm.  Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Chăm sóc khách hàng. Phục vụ khách Làm những việc hàng THEO cần thiết để GIỮ CÁCH HỌ MONG và khách hàng bạn MUỐN được đang có phục vụ. 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Khái niệm CRM  CRM là một chiến lược kinh doanh nhằm  chọn lựa và QL KH để tối ưu hóa GT lâu dài.  CRM đòi hỏi:  Một triết lý kinh doanh định hướng vào KH  Văn hóa định hướng vào KH. để hỗ trợ:  Hoạt động marketing và bán hàng  Quá trình cung cấp dịch vụ hiệu quả 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Khái niệm CRM  CRM mở rộng khái niệm bán hàng:  từ một hành động riêng biệt của một NV  đến một quá trình liên tục liên quan mọi người.  Quan hệ con người là động lực cơ bản. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Chăm sóc khách hàng.  Khái niệm.  Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Khách hàng mong muốn gì?. Sự hài lòng cao nhất khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Ba yếu tố cơ bản thoả mãn KH YÕu tè s¶n phÈm. Tháa m·n kh¸ch hµng YÕu tè thuËn tiÖn. YÕu tè con ngêi. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Yếu tố sản phẩm  Sự đa dạng của sản phẩm  Giá cả của sản phẩm  Chất lượng và kiểu dáng  Chất lượng dịch vụ hậu mãi. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Khả năng tăng giá trị S¶n phÈm. Qu¸ tr×nh. (Product). (Processes). C¸i­cèt­lâi­ta­ cung­cÊp­cho­ kh¸ch­hµng. HÖ­thèng­vµ­ hoạtưđộngưhỗư trî­viÖc­cung­ cÊp­SP­vµ­DV. Con ngêi. Thùc hiÖn. (People). (Performance). Tươngưtácưgiữaư nh©n­viªn­vµ­­ đốiưxửưvớiưKH. Cung­cÊp­s¶n­ phẩmưđúngư hạn,ưđúngưloại. Khả năng khác biệt hóa. 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Yếu tố thuận tiện  Địa điểm bán hàng  Điều kiện giao hàng  Điều kiện đổi hàng  Phương thức thanh toán  Giờ mở cửa 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Phát triển dịch vụ. 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Khách hàng mua gì?. Giải pháp Cảm giác 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Yếu tố con người  Thái độ phục vụ  Kỹ năng phục vụ  Trình độ người phục vụ. 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Bán Bạn. TT Ban. Bàn. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Mức độ thõa mãn KH Các yếu tố cảm giác Tương tác với doanh nghiệp Thực hiện Quá trình và hỗ trợ SP Cốt­lõi 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Khách hàng không mua sản phẩm, dịch vụ mà mua giải pháp cho vấn đề của họ. 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Chăm sóc khách hàng.  Khái niệm.  Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng. 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện. 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Kỹ năng chăm sóc KH  Yêu cầu đối với nhân viên CSKH  Giao dịch qua điện thoại  Giao dịch với khách hàng hay than phiền. 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Yêu cầu đối với CSKH  Sáng tạo  Nhiệt tình  Có kế hoạch  Hiểu biết sâu về công ty và đối thủ  Hiểu biết rất sâu về sản phẩm, dịch vụ 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Khách hàng không mua sản phẩm, dịch vụ mà mua giải pháp cho vấn đề của họ. 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Yêu cầu đối với CSKH  Thấu hiểu khách hàng  Giao tiếp tốt  Biết lắng nghe  Biết cách thuyết phục  Biết cách kết thúc 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Yêu cầu đối với CSKH  Hình thức phù hợp  Hiểu tâm lý khách hàng  Thái độ hoà nhã, lịch sự  Nhanh nhẹn  Bán được hàng 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Nguyên nhân thất bại  Thiếu tính sáng tạo. 55%.  Kế hoạch, tổ chức tồi. 39%.  Thiếu hiểu biết về sản phẩm. 37%.  Thiếu nhiệt tình. 31%.  Thiếu quan tâm khách hàng. 30% 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Nguyên nhân thất bại  Thiếu đào tạo bài bản. 23%.  Thiếu mục tiêu cá nhân rõ ràng. 20%.  Thiếu hiểu biết thị trường. 19%.  Thiếu kiến thức về công ty mình. 16%.  Thiếu kiểm soát chặt chẽ. 9% 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Yếu tố con người trong CSKH. Năng lực Hành vi Thái độ. Competence. Behavior. Attitude 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> ls) kil (S ng nă Kỹ. Th ái độ (A ttit ud e. ). Tam giác yêu cầu. ASK. Kiến thức (Knowledge) 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> CSKH thành công  80%: Thái độ  Nhiệt tình  Kiên trì.  20%: Kỹ năng và kiến thức  Kỹ năng chuyên môn  Hiểu biết sản phẩm, công ty, thị trường 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Tiêu chuẩn hàng đầu của người dịch vụ khách hàng là thái độ tốt, rồi mới đến kinh nghiệm, trình độ, diện mạo. Các tiêu chuẩn sau đều có thể nâng cao nếu có thái độ tốt. 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Thái độ  Cử chỉ  Nhìn thẳng vào khách hàng khi nói chuyện  Tỏ ra nhanh nhẹn, thú vị  Tránh uể oải, chậm chạp và thiếu diễn cảm.  Ngoại hình  Nhìn thấy là nhận ra ngay nhà chuyên nghiệp 62.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Muốn trở thành nhà chuyên nghiệp trước tiên trông phải giống chuyên nghiệp 63.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Thái độ  Tự phân tích  Nhận khuyết điểm và cố gắng khắc phục.  Tự hỏi có thể có phương pháp nào tốt hơn?.  Tránh tranh luận  Tránh những cuộc tranh luận không cần thiết  Tranh luận: thắng -> Bán hàng: thất bại 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Ta cần thắng hay. thành công? 65.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Thái độ  Nhiệt tình  Điều này sẽ ảnh hưởng đến khách hàng  Nhiệt tình không tự đến nếu mình không có.  Tin tưởng  Tin tưởng vào sản phẩm, công ty, chính mình  Là xương sống của nhiệt tình  Là khả năng để thực hiện công việc hiệu quả 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Thái độ  Thành thật và trung thực  Trình bày gợi ý của bạn thành thật  Bạn đang thật sự đem lại lợi ích cho họ  Khách hàng có thể hiểu và cảm nhận được.  Sử dụng thời gian  Thời gian là tiền bạc  Sử dụng cẩn thận và khôn khéo 67.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Thái độ  Khả năng lắng nghe  Nói là gieo nghe là gặt  Hãy chú ý lắng nghe khách hàng.  Kiên trì  KH có thể nói KHÔNG khi họ có thể nói CÓ  Không để họ từ chối một cách dễ dàng 68.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Thành công trong bán hàng: Bắt đầu từ lòng ham muốn tiếp xúc với khách hàng tiềm năng Chứ không chỉ phát sinh từ quá trình tiếp xúc với khách hàng 69.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Không biết cười, đừng bán hàng. 70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Kỹ năng chăm sóc KH  Yêu cầu đối với nhân viên CSKH  Giao dịch qua điện thoại  Giao dịch với khách hàng hay than phiền. 71.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giao dịch qua điện thoại  Chào và cho người gọi biết tên ta  Cười trong khi nói qua điện thoại  Cho người gọi biết nếu ta phải tìm thông tin  Hướng người gọi đến vấn đề chính. 72.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giao dịch qua điện thoại  Hứa thực hiện yêu cầu của người gọi  Giữ giọng nói, âm điệu, cường độ tự nhiên  Giữ cuộc gọi của khách hàng cẩn thận  Chào hoặc cảm ơn người gọi để kết thúc. 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giao dịch qua điện thoại NÊN NÊN. KHÔNG KHÔNG NÊN NÊN.  Trả Trả lời lời ngay ngay khi khi có có chuông chuông.  Để Để chuông chuông lâu lâu.  Nêu Nêu tên tên doanh doanh nghiệp nghiệp.  Chỉ Chỉ nói nói “Alô” “Alô”.  Nêu Nêu tên tên người người nhận nhận điện điện.  Vừa Vừa nghe nghe vừa vừa.  Tập Tập trung trung lắng lắng nghe nghe. làm làm việc việc khác khác.  Có Có sẵn sẵn thông thông tin tin cần cần thiết thiết.  Không Không ghi ghi chép chép.  Tìm Tìm cách cách giải giải quyết quyết.  Quên Quên lời lời hứa hứa 74.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Người gọi giận dữ  Dành thời gian cho họ xả giận  Để ống nghe xa tai để vùa đủ nghe  Ghi lại những lời phàn nàn, chửi rủa  Nói tên, xác nhận sự quan trọng của vấn đề  Chuyển cuộc gọi đến người có thể giải quyết  Uống một cốc nước trước khi làm việc khác 75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Kỹ năng chăm sóc KH  Yêu cầu đối với nhân viên CSKH  Giao dịch qua điện thoại  Giao dịch với khách hàng hay than phiền. 76.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Sự không hài lòng của KH  Ta nhận được than phiền của  4% số KH không hài lòng về dịch vụ  1 lời than phiền thì sẽ có 25 ng khác gặp phải.  1 KH có vấn đề sẽ nói với 9-10 người  13% KH có vấn đề sẽ nói cho hơn 20 người Theo: Technical Assistance Research Program (TARP) 77.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Sự không hài lòng của KH  1 KH có vấn đề được giải quyết sẽ nói với 5ng  KH than phiền hay tiếp tục mua hàng:  54 - 70%: nếu vấn đề được giải quyết  95%: nếu vấn đề được giải quyết nhanh chóng Theo: Technical Assistance Research Program (TARP). 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Chi phí trung bình để có một khách hàng mới là. 118,16$. Chi phí trung bình để giữ một khách hàng chỉ là. 19,76$ 79.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Mua danh 3 vạn Bán danh 3 đồng 80.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Tại sao khách hàng bỏ ta. 81.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Mỗi khi để mất một khách hàng, bạn sẽ đánh mất thêm 250 khách hàng tiềm năng khác nữa.. 82.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Luật dịch vụ khách hàng  Điều 1: Khách hàng luôn luôn đúng  Điều 2: Nếu có ý nghĩ khác, hãy xem lại điều một 83.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Đến với nhau chỉ là sự khởi đầu Làm việc cùng nhau là sự tiến bộ Giữ được nhau mới là thành công Henry Ford 84.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Thực hiện chăm sóc KH 1. Kiểm tra mức độ thỏa mãn của KH 2. Tìm nguyên nhân kiếm khuyết 3. Xử lý nguyên nhân. 85.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Công cụ kiểm tra độ thỏa mãn 1. Phiếu thăm dò ý kiến khách hàng 2. Hội nghị khách hàng 3. Sổ góp ý của khách hàng 4. Doanh số. 86.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Tìm kiếm nguyên nhân  Sơ đồ tư duy  Sơ đồ xương cá  Các phân tích khác. 87.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Sơ đồ tư duy §µo t¹o néi bé Thay đổi SP Nh©n C¸c dÞch vô sù dÞch trî gióp KÕt qu¶ vô L¸i xe Thu ng©n Nh©n Phµn nµn Trî lý b¸n hµng. sù liªn quan Lçi H háng. cña kh¸ch hµng. Th«ng tin Sửa đổi quá trình TiÕp xóc trùc tiÕp E-mail. B»ng c¸ch. Lý do. DÞch vô ChËm trÔ tåi ChÊt lîng tåi Kh«ng tèt. Th §iÖn tho¹i Trong Trong cïng vßng mét mét ngµy tuÇn 88.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Sơ đồ xương cá Ngêi phô tr¸ch nhãm. §Þa ®iÓm lµm viÖc. Phong c¸ch Thái độ Qu¸ khã NhiÒu lý thuyÕt ThiÕu kinh nghiÖm. Néi dung Gi¶ng viªn. N¨ng lùc. Nhân viên không áp dụng những phương pháp mới đã được đào tạo. NhiÖm vô §µo t¹o. Chøc vô 89.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Sơ đồ xương cá Các nhà quản lý ít được đào tạo chính thức Điều­kiện­ Thanh­toán­/­ lao­động Không­được­đào­ Chất­lượng­ khuyến­khích tạo­trước­đó đào­tạo­ Các­nhà­QL­được­ Chỉ­có­một­vài­dịch­vụ­ Nâng­cao­kém thuê­theo­các­mối­ đào­tạo­thích­hợp Thiếu­ tay­nghề­ quan­hệ­hơn­là­theo­ kinh­phí­ CN Thiếu­ năng­lực­của­họ đào­tạo kỹ­năng­quản­lý Bị­giới­hạn/­không­ Đào­tạo­nhiều­lý­ Trước­đây­thiếu­nhu­ được­tiếp­­cận­với­ thuyết,­không­phù­ cầu­về­dịch­vụ­này môi­trường­bên­ hợp Thiếu­ Số­lượng­các­nhà­ ngoài đào­tạo Không­biết­các­ cungưcấpướt Giới­hạn­về­ dịch­vụ­có­sẵn việc­tiếp­cận­ Cung­cấp­dịch­ với­thông­tin­và­ vụ­chất­lượng­ Thiếu người cung cấp dịch phương­tiện­ Các nhà quản lý kém vụ/ các dịch vụ thích hợp truyền­thông thiếu kinh nghiệm Địa điểm làm việc. 90.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Xử lý nguyên nhân.  Tính năng của hệ thống.  Kỹ năng của nhân viên. 91.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Hành động  Chào hỏi KH ngay khi nhìn thấy  Gọi KH bằng tên bất cứ khi nào có thể  Giao tiếp bằng ánh mắt với KH  Mỉm cười với KH  Phá tan bầu không khí tẻ nhạt  Để KH làm điều gì đó 92.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Hành động  Lắng nghe khách hàng nhiều hơn  Khen ngợi cởi mở và chân thành  Dự kiến trước nhu cầu của khách hàng  Giải thích cặn kẽ lợi ích, quy trình hoạt động  Nói “cảm ơn”; “làm ơn”; “vui lòng”  Giữ nơi làm việc ngăn nắp 93.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Hành động  Gửi thư cảm ơn tỏ thái độ đánh giá cao KH  Khích lệ sự cố gắng của khách hàng  Tặng món quà nhỏ thể hiện sự quan tâm  Gửi thiếp chúc mừng sinh nhật  Trích hoa hồng cho giới thiệu khách  Hỏi thăm việc kinh doanh của khách hàng 94.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Hành động  Giúp khách hàng mở rộng kinh doanh  Giữ liên lạc thường xuyên  Nghiên cứu thêm về khách hàng  Đề nghị khách hàng giới thiệu  Tạo mạng lưới khách hàng  Thu thập thông tin về đối thủ cạnh tranh 95.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> KH than phiền thường muốn:  Được lắng nghe và có hành động nghiêm túc  Làm cho người khác hiểu nguyên nhân  Nhận được đền bù và bồi thường  Được xử lý vấn đề nhanh chóng. 96.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> KH than phiền thường muốn:  Tránh được những bất tiện về sau  Được đối xử tôn trọng  Có người phải bị xử lý vì gây ra vấn đề  Được đảm bảo vấn đề sẽ không xảy ra nữa. 97.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Xử lý lời than phiền của KH Nên. Không nên.  Lắng nghe.  Bào chữa.  Tỏ ra thông cảm.  Tranh cãi.  Tập trung nỗ lực để tìm.  Cố gắng xoa dịu sự tức. cách giải quyết vấn đề. giận của khách hàng. 98.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Tách vấn đề ra khỏi cá nhân 99.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Vấn đề. Hîp­t¸c. Kh¸ch hµng. Chóng ta 100.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Xử lý than phiền của KH  Giữ bình tĩnh và kiếm chế xúc động  Lắng nghe ý kiến của khách hàng  Không phủ nhận cảm xúc của KH  Bày tỏ sự cảm thông với khách hàng. 101.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Xử lý than phiền của KH  Đặt câu hỏi để làm rõ vấn đề  Tìm kiếm và thống nhất về giải pháp  Hành động  Các bước tiếp theo. 102.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Một bồ cái lý không bằng. một tí cái tình 103.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện. 104.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Vai trò của nhà quản lý. Xây dựng văn hóa CSKH Hướng về Khách hàng. Thiết lập chuẩn mực. Xây dựng hệ thống. S-M-A-R-T. Chất lượng toàn diện 105.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Lãnh đạo làm gì để CSKH Để mọi người cùng lập ý tuởng chủ đạo CSKH  Súc tích, Rõ ràng, Độc đáo  Fed Express: An toàn, chắc chắn, nhanh gọn. Giáo dục thái độ làm việc cho nhân viên Đào tạo và củng cố kỹ năng cho nhân viên Giải thích những điều cấm kỵ nên tránh 106.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Lãnh đạo làm gì để CSKH  Giúp nhân viên thoát khỏi những KH khó tính  Tạo thời gian nghỉ ngơi cho nhân viên  Đảm bảo nhân viên có đủ dụng cụ làm việc  Tìm kiếm nhân viên có khả năng CSKH tốt  Làm phong phú thêm công việc của NV  Khen thưởng hành động đúng trong CSKH 107.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Đánh giá nhân viên YÕu tè vÒ nghÒ nghiÖp quan träng. Gi¸m Nh©n đốc viên. 1.­§¸nh­gi¸­cao­v×­c«ng­viÖc­tèt. 8. 1. 2.­§Æt­m×nh­trong­c¸c­t×nh­huèng. 10. 2. 3.ưGiúpưđỡưnhữngưvấnưđềưriêngưtư. 9. 3. 4.­§¶m­b¶o­nghÒ­nghiÖp. 2. 4. 5.ưLươngưcao. 1. 5. Customer­Service­Manager’s­Letter,­6­Sep­1989. 108.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Đánh giá nhân viên YÕu tè vÒ nghÒ nghiÖp quan träng. Gi¸m Nh©n đốc viên. 6.­C«ng­viÖc­thó­vÞ. 5. 6. 7.­Cã­kh¶­n¨ng­®­îc­th¨ng­tiÕn. 3. 7. 8.ưSựưtrungưthànhưđốiưvớiưcty,ưlãnhưđạo. 6. 8. 9.­§iÒu­kiÖn­lµm­viÖc­tèt. 4. 9. 10.­Nguyªn­t¾c­tÕ­nhÞ. 7. 10. Customer­Service­Manager’s­Letter,­6­Sep­1989. 109.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Công ty định hướng nội bộ CEO CEO Qu¶n Qu¶n trÞ trÞ viªn viªn Gi¸m Gi¸m s¸t s¸t viªn viªn Nh©n Nh©n viªn viªn trùc trùc tiÕp tiÕp Kh¸ch Kh¸ch hµng hµng. 110.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Công ty định hướng nội bộ  Tuyên dương người hoàn thành nhiệm vụ  Làm cấp trên vui lòng chứ không phải KH  Thăng tiến trên cơ sở thâm niên, quan hệ  Đào tạo theo chức năng, không theo yêu cầu. 111.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Công ty định hướng nội bộ  Không giao dịch KH thì không chịu trách nhiệm  Quyết định không có ý kiến người giao dịch  Thiên về các giải pháp tình thế, ngắn hạn. 112.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Công ty định hướng KH CEO/ CEO/ Qu¶n Qu¶n trÞ trÞ viªn viªn cao cao cÊp cÊp Qu¶n Qu¶n trÞ trÞ viªn/ viªn/ Gi¸m Gi¸m s¸t s¸t viªn viªn Nh©n Nh©n viªn viªn trùc trùc tiÕp tiÕp Kh¸ch Kh¸ch hµng hµng 113.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Công ty định hướng KH  Tuyên dương người thỏa mãn KH và nhiệm vụ  Giúp cấp dưới làm hài lòng khách hàng  Thăng tiến trên cơ sở kỹ năng và thâm niên  Đào tạo tập trung vào giao tiếp, kỹ thuật. 114.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Công ty định hướng KH  Thấu hiểu KH bên ngoài và KH nội bộ  Quyết định có tham gia của người giao dịch  Coi trọng các giải pháp tổng thể lâu dài. 115.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Quản lý để thỏa mãn KH Cam kết - Commitment. + Khả năng - Abilities + Chuẩn mực - Standard + Trao đổi tt - Communication + Quan tâm - Attention. Sản phẩm và dịch vụù chất lượng cao. + Chi tiết - Detail = Xuất sắc - Excellence. Công thức chuỗi chất lượng. CASCADE. Thoả mãn khách hàng toàn diện 116.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Cam kết  Bắt đầu từ cấp cao nhất  Xây dựng với sự tham gia của mọi người  Thực hiện cam kết ở mọi cấp triệt để. 117.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Khả năng  Các kỹ năng cần thiết để đạt các chuẩn mực:  Sử dụng thiết bị  Chuẩn bị báo cáo  Xử lý than phiền của khách hàng  Làm sạch, đẹp văn phòng 118.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Chuẩn mực  Những chuẩn mực phải đạt  Được đặt ra và đo lường được  Là mục tiêu tối thiểu của mỗi người.  Mức độ đáp ứng hiện tại  Công việc ảnh hưởng gì đến người khác 119.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Thông tin  Thông tin hai chiều  Đưa ra chỉ dẫn rõ ràng  Tiếp nhận thông tin và hồi đáp.  Đảm bảo thông tin thông suốt  Công việc đòi hỏi gì  Khách hàng là ai (nội bộ hay bên ngoài)  Khi nào phải hoàn thành công việc  Tại sao phải làm việc đó 120.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Quan tâm đến chi tiết  Hoạch định chiến lược CSKH  Kiểm soát các quy trình, chức năng  Lập kế hoạch chi tiết  Thực hiện công việc tỉ mỉ. 121.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Dịch vụ tuyệt hảo  Tạo sự khác biệt hóa dịch vụ  Tạo ra những khách hàng trung thành  Thể hiện dấu chất lượng trong việc mình làm. 122.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> CASCADE tạo nên sự tuyệt hảo của dịch vụ khách hàng 123.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Giá trị đối với KH  Giá cả.  Phương tiện.  Dễ tiếp cận.  Quan hệ.  Khả năng lựa chọn.  Cách đối xử riêng.  Nhân viên.  ấn tượng mạnh.  Thông tin.  Cộng đồng.  Đồng hành.  Ký ức 124.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Lợi ích khi KH quay lại  Tìm KH mới tốn kém chi phí  KH mua nhiều hơn: tăng giá trị  Họ có được sự thoải mái khi giao dịch  Họ tuyên truyền tốt về doanh nghiệp  Đỡ tốn kém hơn trong phục vụ họ 125.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Lợi ích khi KH quay lại  ít nhạy cảm với giá  Dễ tha thứ hơn khi ta có lỗi  Làm chương trình marketing hiệu quả hơn  Mang lại tiềm năng thu nhập lớn hơn. 126.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Tiếp­tục­mua Trung­thành KH­quay­lại. Danh­tiếng Tăng­giá­trị. Thỏa­mãn Giá­trị 127.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Giai đoạn phát triển Marketing 1. Công cụ 2. Chiến lược 3. Dịch vụ 4. Văn hóa. 128.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Marketing như Công cụ  Marketing Mix  Sản phẩm  Quảng cáo  Xúc tiến  Phân phối  Giá 129.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Marketing như Chiến lược  Thấu hiểu KH  Phân đoạn  Đa dạng hóa  Lợi thế cạnh tranh  Định vị 130.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Marketing như Dịch vụ  Công nghiệp dịch vụ  Giao dịch với KH  Chất lượng dịch vụ. 131.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Marketing như Văn hóa  Quan hệ KH  KH quay lại  Giá trị của KH  Danh tiếng  Giá trị của cổ đông 132.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý chăm sóc khách hàng toàn diện. 133.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Chăm sóc khách hàng phải bắt rễ trong văn hóa và niềm tin của công ty. Ta không thể áp dụng chăm sóc khách hàng như một giải pháp tình thế. Andrew Brown (1989) 134.

<span class='text_page_counter'>(135)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×