Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

7 de kiem tra chuong II dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.55 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 Bài 1: (1đ). Rút gọn: x3 - x a) 3x + 3 Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính. x 9- 6x + 2 a) x - 3 x - 3x ;. Đề 1: x2 + 3xy 2 2 b) x - 9y 6x - 3 4x2 - 1 : x 3x2 . b). c). x +2 x - 5 x + 8 + 3x 5x 4x x2 + 2x + 1 x2 - 1 Bài 3:(3đ). Cho phân thức A = a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn A. c) Tính giá trị của A tại x = -2 . d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. 3x3 + 6x2 3 2 Bài 4:(2đ). Cho phân thức x + 2x + x + 2 a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định. Bài 5: (1đ) Thực hiện phép tính: 1 1 1 1 + + + ...... + x(x + 1) (x + 1)(x + 2) (x + 2)(x + 3) (x + 2013)(x + 2014) Đề 2: Câu 1( 4 điểm): Thực hiện các phép tính sau: x2 - y2 x + y 4x + 1 2x - 3 : + 2 2 3xy 6 x y 6x a) 3x b) 1 1 x - 12 6 + 2 c) 6x - 36 x - 6x d) x x + 1 Câu 2(2 điểm): Rút gọn biểu thức Q với x ¹ 5; và x ¹ – 5 æ1 1 ö 2x ÷ ÷ Q =ç + : 2 ç ÷ ÷ x - 25 ç èx + 5 x - 5ø. 3x + 3 2 Câu 3 (3 điểm): Cho phân thức x - 1 a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b, Rút gọn phân thức trên. c, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2. x3 - x2 + 2 x- 1 Câu 4 (1 điểm): Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x ¹ 1) có giá trị là một số nguyên. Đề 3..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1 : ( 1đ) Tìm đa thức A , Biết rằng 4x2 - 16 A = x x2 + 2x Bài 2 : ( 1đ) Rút gọn phân thức sau . 3x2 - 3x 1- x Bài 3 : ( 3đ) Thực hiện các phép tính sau 5x - 3 2x - 6 x x - 1 x + 10 + + x +1 a) x + 1 b) x + 3 x + 3 x + 3 y 2y 1- 3x 3x - 2 3x - 2 + + 2x - 1 4x2 - 2x c) 3x 3x d) 2x Bài 4 ( 1đ) Thực hiện các phép tính sau æ ö 2x + 1 2x - 1÷ 4x ç ÷ : ç ÷ ç è2x - 1 2x + 1÷ ø 10x - 5 5x + 5 2 Bài 5 (3đ) Cho phân thức A = 2x + 2x . a. Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b. Rút gọn A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức A = 1.. 1. Bài 6 (1đ). Tính:. ( x - y) ( y - z). +. 1 1 + ( y - z) ( z - x) ( z - x) ( x - y) Đề 4.. Bài 1: (1đ) 3  2x  1 14 a/ Tìm GTNN của phân thức:  4x2  4x 15 b/ Tìm GTLN của phân thức:. Bài 2: (1đ) Viết phân thức sau dưới dạng một phân thức bằng nó và có tử thức là x 3 – y3. x y a/ x  y. x 2  xy  y 2 x y b/. Bài 3: (2đ) Rút gọn phân thức sau: a) c). 80x 3  125x 3(x  3)  (x  3)(8  4x) 32x  8x 2  2x 3. b). 9  (x  5)2 x 2  4x  4 x 2  5x  6. 2 d) x  4x  4 (x - 2)(2x + 2x2) 1 3 Bài 4: (1đ) Tính giá trị của biểu thức: (x + 1)(4x - x ) với x = - 2. x3  64.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 4  2x 2  1 A 3 x  3x  2 . Bài 5: (2 điểm). Cho phân thức a) Rút gọn A. b) Tìm x để A = 4. c) Chứng minh rằng khi x > 2 thì A luôn có giá trị dương. Đề 5. Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: x - 1 x +1 4 11x + 13 15x + 17 + 2 + 4 - 4x a) 3x - 3 b) x + 1 x - 1 x - 1 x3y + xy3 : x2 + y2 4 d) x y. (. 5x + 10 4 - 2x c) 4x - 8 . x + 2. ). 4x - 1 7x - 1 3 6x : 2 2 2 3x y 3x 2 y e) x - 1 x - 1 f) 2x + 4 2 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức : P = x - 4 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định b) Rút gọn P c) Tính giá trị của P khi x = 3 Tìm giá trị của nguyên của x để giá trị của P là một số nguyên æ x x- 5 ö 2x - 5 ÷ ç ÷ : 2 ç ÷ 2 2 ç ÷ Bài 3: (1 điểm) Thực hiện phép tính: èx - 25 x + 5x ø x + 5x Bài 4: (2 điểm) Cho biểu thức: 8x 4x : A = (2x - 1)(2x + 1) 10x - 5. a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. 1 x= 2 b) Tính giá trị của biểu thức tại Đề 6.. Câu 1: (2.0 đ) Rút gọn phân thức: 6x2y2 x2 - xy a) b) 8xy5 5xy - 5y2. y 2y + c) 3x 3x. d). 6x3(2y + 1) 15 × 3 5y 2x (2y + 1). Câu 2: (2 đ) x2 x3 2 a/ Chứng tỏ hai phân thức sau bằng nhau : x - 1 và x - x x2 - 6x + 9 x2 - 3x b/ Rút gọn phân thức sau: 7x c/ Tìm điều kiện xác định của phân thức: 6x + 18 và Câu 3: (3.0 đ) Thực hiện các phép tính:. 5y2 x2 - 25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x2 + 15 2x - 15 + 2 2 a/ x + 4x + 4 x + 4x + 4. x2 + 6x 4 - 2x 2 2 b/ x - 4 4 - x. c/. 2. 2x - 2 8x - 8 : x + 7 4x + 4. x2 - 4x + 4 3x - 6 Câu 4: ( 2 đ) Cho phân thức A = a/ Tìm điều kiện xác định của phân thức A. b/ Rút gọn rồi tính giá trị của A tại x = – 4. c/ Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 1. Câu 5: (1 đ) Tính tổng S = 1 1 1 1 + + + ... + (x + 1)(x + 3) (x + 3)(x + 5) (x + 5)(x + 7) (x + 19)(x + 21) Đề 7. Câu 1 (1,5 điểm):: Điền Đ, S vào các khẳng định sau: x +1 1 2 1. Hai phân thức x và x + x bằng nhau . A 6x2 + 3x = 4x2 - 1 là 2x + 1. 2. Đa thức A trong đẳng thức 2x - 1 2x + 3 2x + 3 3x - 1 . 3. Phân thức đối của phân thức 3x - 1 là 3x x +3 2 4. Mẫu thức chung của hai phân thức 2x + 2 và x - 1 là 2.(x +1).(x - 1). 5. Khi cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta cộng tử với nhau, giữ nguyên mẫu. A C A 6. Khi chia phân thức B cho phân thức D khác 0, ta nhân B với phân thức nghịch. C đảo D . Câu 2(1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 3x + 2 2x + a. x - 2 2- x. x2 + 1 2x b. 2x - 4 2- x. x - 2 3x + 9 . 2 x + 3 2x - 4x c. Câu 3(2 điểm): Thực hiện phép tính: 2 é x2 x - 6ù ê ú. x - 36 êx2 - 36 x + 6ú x - 3 û a) ë æ x2 + 1 - 2x ö (x + 1)2 ÷ ç ÷ + : ç ÷ ç ÷ ç x - 1 1- x ø 2 è b). Câu 4(4 điểm ) : Cho phân thức:. x2 - 10x + 25 x- 5 B=.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Với giá trị nào của x thì giá trị phân thức được xác định ? b) Rút gọn phân thức. c) Tính giá trị của B tại x = - 4 ; x = 5. d) Tìm x để B = - 2. x3 + x2 + 2 x +1 Câu 5 (1 điểm) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x ¹ 1) có giá trị là một số nguyên..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×