Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.95 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10. ĐỀ 101. MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) Em hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. AB BC CA B. AB CA CB C. CA BA BC D. AB AC BC A, B, C , O Câu 2: Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. OA OB BA B. AB OB OA C. AB AC BC D. OA CA CO. a 5;0 , b 4; x . a b . Hai vec tơ và cùng phương nếu số x là: C. 1 D. 0. Câu 3: Cho A. 5 B. 4 Câu 4: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Ta có đẳng thức A. AM 3GM B. AM 2( AB AC ) 1 AG ( AB AC ) 3. . MG 3( MA MB MC ). C. D. Câu 5: Trong mp Oxy cho ABC có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây? A. (1; 6) B. (0;-1) C. (-6;1) D. (6;-1) a, b. 0,. Câu 6: Cho hai vecto khác vectơ không cùng phương và có độ dài khác nhau. Khi đó a b a giá của hai vectơ và b : A. Song song B. Cắt và không vuông góc. C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu 7: Nếu ba điểm M(-5;7), N(3; 5), P(x; 4) thẳng hàng thì: A. x = -2 B. x = 7 C. x = 6 D. x = -1 . Câu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị a 3 3. 2a 3 3. 4a 3 3. AB GC. là:. 2a 3. A. B. C. D. d : y Câu 9: Trong mp(Oxy), cho điểm M(1;1) và hai đường thẳng 1 3x 5,d 2 : y x 4 . Đường thẳng có hệ số góc k và đi qua M đồng thời cắt d1 tại A, cắt d2 tại B sao cho 2.MA=3.MB. Khi đó hệ số góc k bằng 1 B. 2. A. 2 C. -1 D. 1 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(-4;5), B(3;7). Tìm điểm M trên trục hoành sao cho tổng khoảng cách từ A và B đến M là nhỏ nhất. Tọa độ của điểm M là: 12 14 ;0) ( ;0) A C. ( 11 D. 13 Câu 11: Cho ABC , điểm M thỏa mãn 2MA MB 5MC 0 , E là điểm thuộc AB thỏa mãn AE kAB . Giá trị của k để 3 điểm C, M, E thẳng hàng là: (. 13 ;0) 12. 1 ; 0) B. ( 2. .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. 1 5. 1 B 2. . C.. 1 3. D.. 1 3. 2 Câu 12: Cho hàm số y 5 x 2 x 1 ; Tìm câu đúng:. 1 ; A. Hàm số nghịch biến trên 5 1 ; 5 Hàm số đồng biến trên . 1 B. Hàm số đồng biến trên ( 5 ; +∞). 2 ; D. Hàm số đồng biến trên 5. C.. 2;5. Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x 4 x 5 trên đoạn là: A: 8 B: 5 C: 7 D: -25 2 Câu 14: Nếu hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số của nó là: A. a > 0; b > 0; c < 0 B. a < 0; b > 0; c > 0 C. a > 0; b < 0; c < 0 D. a < 0; b < 0; c > 0 2. y O x 2. Cõu 15: Cho mệnh đề: " x , x x 2 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là: 2 2 A. " x , x x 2 0" B. " x , x x 2 0" 2 2 C. " x , x x 2 0" D. " x , x x 2 0" Câu 16: Cho 2 tập hợp A = (2;5) và B = (3;7]. Tập hợp A B là: A. [3 ; 5] B. C. (5 ; 7) D. (3 ; 5) Câu 17: Cho 2 tập hợp A =. x R / x 4 , B = x R / 5 x 1 5 , chọn mệnh đề sai:. A. A B (4;6). B. B \ A [-4; 4]. C. R \ ( A B ) ( ; 4) [6; ). D. R \ ( A B) . Câu 18: Cho hai tập hợp: A. 3 m 3. B. 3 m 3. A m; m 2. C. 3 m 3. ; B 2m 1; 2m 3. . A B . khi và chỉ khi. D. 3 m 3. X 4;3 Y x : 2 x 4 0, x 5 Z x : ( x 3)( x 4) 0 Câu 19: Cho ba tập hợp: , , Chọn câu đúng nhất: A. Z X Y B. Z Y C. Z X D. X Y. Câu 20: Điều kiện của phương trình A. x 1 . B. x 1 .. 2x x 1 là C. x 1 .. x x 1. 2. 2. D. x 1 . 2. Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình (m 3) x 2m x 4m vô nghiệm B. m 2 hoặc m 2 C. m 0 D. m 2 A. m 4 Câu 22: Cho phương trình x2 – (3m+1)x + 3m = 0. Để phương trình này có hai nghiệm đều lớn hơn ½ thì m là:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> m. 1 3.. A. m>-1/6 B. m<1/6 C. m < - 2 D. m>1/6 và 2 2 Câu 23: Phương trình 2x – 2(2m+1)x + 2m + 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi m nhận các giá trị là: A. m < 9 B. m > 9/4 C. m = 9/4 D. 9/4 < m < 9 Câu 24: Cho ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta có AH bằng: AC AI AH 2 AC AI AH 2 AC AB AH A. = B. C. D. AH AB AC AI a x; 2 , b 5;1 , c x;7 . . . . Câu 25: Cho . Vec tơ c 2a 3b nếu: A. x 3 B. x 15 C. x 15 D. x 5 Câu 26: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC: MB = 4MC. Khi đó, biễu diễn theo AB và AC là: A.. . AM 4 AB AC. B.. 4 AM AB 0 AC 5. C.. 4 1 AM AB AC 5 5. D.. . AM. 4 1 AM AB AC 5 5. x my 0 Câu 27: Hệ phương trình mx y m 1 có một nghiệm duy nhất khi: B. m 1 C. m 1 D. m 1 A. m 0 x 1 x2 1. Câu 28: Giải phương trình A. Vô nghiệm. B. x 0 .. . C. x 1 .. . . D. Kết quả khác.. 2 IB 3IC 0. Câu 29: Hãy xác định các điểm I thoả mãn đẳng thức sau: A. I là trung điểm BC B. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC C. I nằm trên BC ngoài đoạn BC. D. I không thuộc BC Câu 30: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho các điểm A(1; 2), B(0;3), D( 3; 4), C ( 1;8) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là ba điểm thẳng hàng. A. A, C, D B. B, C, D C. A, B, D D. A, B, C 2.MA MB MC 4. Câu 31: Cho tam giác ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn A. Đường tròn bán kính 4 B. Đường tròn bán kính 1 C. Đường thẳng trung trực của BC D. Đường tròn bán kính 2. là. 1 3mx 3m 1 x 1 Câu 32: Phương trình x + m + x 1 = vô nghiệm khi các giá trị của m là:. A. m = ½. B. m > ½. C. m ½. D. m < ½. 2 2 Câu 33 : Nghiệm của phương trình 2 x x 6 x 12 x 7 0 là:. A. 1 2 2 hoặc 1 2 2 B. 1 2 2 C. 1 2 2 D. 1 Câu 34 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(6;5), B(2;-1). Tìm điểm M trên trục hoành sao cho A (4;0). MA MB. nhỏ nhất. Tọa độ của điểm M là: B. ( 5;0) C. ( 6;0). D. (3;0).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 3. y. x 2 4 x 4 là:. Câu 35: Tập xác định của hàm số. A. (-3;+∞) B. (2; +∞) Câu 36: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?. 3; \ 2 D. . C. R\{2} 3. A. y = 2x2 +3x- 1. 2 C. y = x x. B. y = 3x4 – 4x2 + 3. x3 4 x. D. y = 3x 1. Câu 37: Giá trị nào của k để hàm số y = (k - 1)x + k 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số là: A. k < 1 B. k > 1 C. 2 k 1 D. k 1. y. Câu 38: Tập xác định của hàm số A. R\{0} B. [-4; + ∞) Câu 39: Hàm số 2 m . A. khác. 4 3. y. 1 x 8 4 x 4 là:. C. R\{2}. x 2 2x m x m2. D. [-4; + ∞)\{0}. xác định trên (1; 3) khi: C. 2 m 3. B. m 5 hoặc m 3. hoặc m 5. D. Kết quả. 3 3 Câu 40: Tìm m để hàm số y 2 x 5 m 2 x 5 là hàm số chẵn? A. m < - 1 B. m > 1 C. m = 1 D. m = -1. y 3(m 1)x . Câu 41: Cho hàm số. m(x 1) x 1. 9 m 10 A.. m. Để f(x) < 0 với mọi x thuộc đoạn. 3; 2. thì. 9 10. B. C. m 1 D. m 1 tập giá trị của m là: Câu 42: Cho tập hợp A gồm 3 phân tử. Khi đó số tập con của A bằng: A. 3 B.4 C.6 D.8 Câu 43: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? 2 2 2 A. n N thì n 2n B. x R : x 0 C. n N : n n D. x R : x x Câu 44: Cho A = ( ; 2] , B = [2; ) , C = (0; 3); câu nào sau đây sai? A. B C [2;3). B. A C (0; 2]. C. A B R \ 2. D. B C (0; ). Câu 45: Cho X = (-5 ; 2), Y = (-2 ; 4). Tập hợp C X Y Y là tập hợp nào: A. (-5;-2) B. (-5 ; -2] C. (2;4) D. [2;4) Câu 46. Cho hai tập hợp: A 1;3 A. 1;0 B. 3; 2 C. 2; 1. ; B m; m 5. .Để. D. 1; 2. 5 x 4 y 3 Câu 47: Nghiệm của hệ phương trình 7 x 9 y 8 là?. A B A. thì m thuộc tập nào sau đây:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 19 ; A. 17 17 . 5 19 ; 17 17 B. 4. 59 61 ; 73 73 C.. 5 19 ; D. 17 17 .. 2. Câu 48: Phương trình x ( 2 3) x 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 49: Trong mp(Oxy), cho điểm A(3;3), B(2;1). Điểm M thuộc trục Ox sao cho tổng (MA+MB) đạt giá trị nhỏ nhất là 3 ( ;0) A. 2. 1 ( ;0) B. 2. 9 ( ;0) C. 4. 5 ( ;0) D. 2. Câu 50: Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1), N(5;-3) và P thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A. (2;4) B. (2;0) C. (0;4) D. (0;2).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>