Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU THPT QUOC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 3 2 Câu 1: Hàm số y 2x  3x  12x  2016 A. Đồng biến trên (1; +∞) B. Nghịch biến trên R C. Đồng biến trên R D. Đồng biến trên (-5; +∞) 1 m 3 y x  (m  1)x 2  (2  m)x  3 3 Câu 2: Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi 1 m 5 A. B. m  1 C. m =1 D. 2 m 3 4 2 Câu 3: Đồ thị hàm số y  x  x  1 có số điểm cực trị là A. 2 B. 3 C. 4. D. 1. 4 2 Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y x  4x  2 A. Có cực đại và không có cực tiểu B. Đạt cực tiểu tại x = 0 C. Có cực đại và cực tiểu D. Không có cực trị. 3 Câu 5: Hàm số y x  3mx  1 có 2 cực trị khi và chỉ khi A. m 0 B. m  0 C. m  0. D. m 0. 3 2  1;3 bằng Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y x  3x  5 trên đoạn. A. 5. B. 3. C. 8. 4 y  sin 3 x  sin x  0;   là 3 Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. 1/3 B. 1 C. 3 Câu 8: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2  2x  2 1 x 2x  2 y y y 1  2x x2 1 x A. B. C. Câu 9: Đồ thị hàm số A. 0. y. x2 x 2  9 có số tiệm cận là B. 1. C. 2. D.. 3. D. -1/3 2 x2  3 y 1 x D.. D. 3. 3 Câu 10: Phương trình x  3x  2  m 0 có 3 nghiệm phân biệt với m thỏa mãn A. 0  m  4 B.  1 m  4 C. m  4 D. m  0 y Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên 3 3 A. y  x  3 x  1 B. y x  3x  1 3 C. y  x  3 x  1. 3 D. y  x  3x  1  0,75. 1. . 4 3. O  1 1       8  là Câu 12: Kết quả rút gọn biểu thức  16  A. 16 B. 24 C. 8 D. 4 2 log 8.log 6.log 9 3 2 6 Câu 13: Kết quả rút gọn biểu thức là A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 y log 3  x  1 Câu 14: Hàm số có đạo hàm là 1 1 1 3 y'  y'  y'  y '   x  1 ln 3  x  1 ln x x 1 x 1 A. B. C. D. y log  x 2  3 x  2  Câu 15: Tập xác định của hàm số là   ;1  2;    ;1   ;1     B.     2;      2;  A. C. D. Câu 16: Hãy chọn ý sai. x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3.  A. 4. 3.  4. 2. B. 2. 3.  1  1     C.  2   2 .  21,7 x. Câu 17: Nghiệm của phương trình A. x = 0 B. x = 1. . 0, 05  2 5. . 2. D..   2. 3.    2. 5. 3 x3  x 2  4 x. là C. x = 2 9 x  5.3x  4 0 là C. 2. Câu 18: Số nghiệm của phương trình A. 0 B. 1 x1 Câu 19: Bất phương trình 2  8 có tập nghiệm là A. x > 2 B. x 3 C. x > 3. D. x = 3 D. 3 D. x > -1. log 2  x  3x  2  1 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là   ;1  0; 2   0;1   2;3  0; 2  A. B. C. D. x x Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 4  3.2  4 0 là 2. A..   4;1.   4;1 B. f  x  3 x 2  2 x  5. Câu 22: Hàm số F  x  x3  x 2  5 x  C A. C.. F  x  x3  x 2  5x. C..  0; . D..   ; 0. có họ các nguyên hàm là F  x  x 2  3x 2  5 x B. 1 F  x   x3  x 2  5 x  C 3 D.. 1. Câu 23: Tính A. I = 0. I  2 x  1 dx 0. B.I = 1. ta được C. I = 2. D. I = 3.  2. Câu 24: Tính A. I = . I sin 2 xdx 0. ta được.  B.I = 2.  C. I = 4.  D. I = 6. e. Câu 25: Tính. I x 2 ln xdx 1. ta được. 1 1 e3  1 3 3  2e 1  2e  1 A. I =  B. I = 9 C. I = 9 D. I = 9 2 Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = x + 2 là A. 4,5 B.5,0 C. 6,0 D. 5,4 ln x Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 , y = là 1 1 e 2 e  2 e e A. B.e + 2 C. D. 2 - e 2 Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1  x , y 0 là 16  A. 15 B. 16 C. 15 D. 15 Câu 29: Cho số phức 3+4i, khi đó z 3 z 4 z 7 z 5 A. B. C. D. z 2i  3  i   2  4i  Câu 30: Cho số phức , khi đó z  28  4 i z  7  i A. B. C. z  28  4i D. z 28  4i.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 i 2  i . Khi đó Câu 31: Cho 23 4 23 14 23 4 z  i z  i z  i 5 5 5 5 5 5 A. B. C. 2 Câu 32: Phương trình z  2 z  3 0 có các nghiệm là z 4  3i . A. 1  2i. D.. z. 23 4  i 5 5. B.  1  2i. C. 1 2i D. 1  2i 4 3 2 Câu 33: Số nghiệm của phương trình x  3x  4 x  5 x  20 x  2017 0 trong  là A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 34: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z = 2i là đường thẳng có phương trình A. x = 0 B. x = 2 C. y = 0 D. y = 2 Câu 35: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là 5. a3 2 a3 3 a2 3 a3 2 A. 12 B. 12 C. 12 D. 4 Câu 36: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, AA’ = a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là a3 2 a3 3 a2 3 a3 3 4 A. 12 B. C. 4 D. 12 Câu 37: Người ta sản xuất các hộp bánh hình hộp chữ nhật có các kích thước 7cm, 25cm, 35cm. Khi đó, một thùng gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 42x50x70 (đơn vị cm ) sẽ chứa được nhiều nhất số hộp bánh là A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 Câu 38: Khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, góc giữa SC 0 và đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC là. 2a 3 15 2a 3 3 a 3 15 3 3 3 A. B. C. Câu 39: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh a là. 2a 2 5 3 D.. 2 a 2 3 a 2 2 3 A. B. 6 a C. 2 D. 6 Câu 40: Một hình nón có bán kính đáy 12cm, đường cao 16cm. Diện tích xung quanh của hình nón là 240  cm 2 . 160  cm 2 . 400  cm 2 . 20  cm 2 . A. B. C. D. Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy r = 7cm, khoảng cách giữa hai đáy bằng 20cm. Thể tích khối trụ là 980  cm2  980  cm3  980  cm3  890  cm3  A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Gọi V và V’ lần lượt là thể tích khối nón đỉnh S, đáy là các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó V 1 V V 1  4  A. V ' 4 B. V ' C. V ' 2 Câu 43: Mặt phẳng (P): 3x-5y +8z -12 =0 có véc tơ pháp  tuyến là n  3;  5;8  n  3;5;8  n  3;  3;8  A. B. C.. V 2 D. V ' D..  n  1;  3; 2 .    : x  2 y  3z  5 0 và    : 2 x  my  6 z  11 0 song song với nhau khi và chỉ khi Câu 44: Hai mặt phẳng A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 6 2 2 2  S  :  x  1   y  2    z  3 9 có tâm I, bán kính R là Câu 45: Mặt cầu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. I(1;2;3), R=3. B. I(1;-2;3), R= 9. C. I(1;-2;3), R= 3. D.  I(1;2;3), R= 9 u  1;  2;3 Câu 46: Đường thẳng d đi qua A(2;1;2) và có véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là  x  1  t  x  1  t  x 2  t  x 2  t      y 2  2t  y 2  2t  y  1  2t  y 1  2t  z 3  t  z 3  3t  z 3  2t  z 2  3t A.  B.  C.  D.   x 2  t   y 1  2t  z t Câu 47: Cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng d:  . Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua d là A. A’(0;1;1) B. A’( 2;0;-1) C. A’ (- 2;0;-1) D. A’(1;1;0) Câu 48: Mặt cầu đường kính AB với A(1; -2; 3), B( 1;4;1) có phương trình là 2 2 2 2 2 2 x  1   y  1   z  2  10 x  1   y  2    z  1 6   A. B. 2 2 2 2 2 2 x  1   y  2    z  2  40 x  1   y  1   z  2  10   C. D. Câu 49: Khoảng cách từ điểm M( 2;1;3) đến mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 4 = 0 là 3 10 A. 10 B. 10 C. 3 D. 3 2 2 2 Câu 50: Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S): x  y  z  10 x  2 y  26 z  170 0 và song song với hai  x  5  2t  x  7  3t '   d :  y 1  3t d ' :  y  1  2t '  z  13  2t  z 8   đường thẳng có phương trình là A. 4 x  6 y  5 z  51  77 0 B. 4 x  6 y  5 z  51 5 77 0. C. 4 x  6 y  5 z  51 5 77 0. D. 4 x  6 y  5 z  51 5 77 0 ...........................Hết................................... ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. C A B B C A A D D A. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. B B D B A B A C A C. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. D A C C B A C A D C. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. B A D A B D C B C A. 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. B A A B C D B A D C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×