Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kiem tra 1 tiet tiet 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.41 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài - Tiết: 48. KIỂM TRA 1 TIẾT. Tuần dạy: 24. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Kiểm tra lại các kiến thức cơ bản đã học: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ, metan, etylen, axetylen. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết PTHH, CTHH, bài tập tính theo phương trình về khối lượng, thể tích chất khí và thể tích không khí. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài. II. `MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề. Cộng TNKQ. Chủ đề 1: Khái niệm về hợp chất hữu cơ -Số câu -Số điểm -Tỉ lệ. TL. T N K Q. TL. Cấp độ thấp T TL N K Q. Cấp độ cao T TL N K Q. Khái niệm về hợp chất hữu cơ 4 câu (Câu 3, 6, 8,12) 1đ 10%. Chủ đề 2: Metan. Trạng thái tự nhiên, Cấu tạo phân tử, tính chất của metan. -Số câu. 4 (Câu 1,2,5, 10) 1đ 10%. -Số điểm -Tỉ lệ. Vận dụng. 4 câu 1đ 10% Tính chất hóa học, Điều chế metan ½ câu (Câu 7a,d) 1đ 10%. 4,5 câu 2đ 20 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề CTCT 3: Etylen etylen. Tính thể tích oxi, kk cần dng. -Số câu. 2 câu (Câu 4, 9). ½ câu câu 8a. -Số điểm -Tỉ lệ. 0,5 đ 5%. 3đ. Chủ đề 4: Axetylen. -Số câu. -Số điểm -Tỉ lệ -Tổng số câu -Tổng số điểm -Tỉ lệ. PƯ cộng của etylen với dd brom ¼ câu Câu 8b1 1đ. PƯ cộng của etylen với dd brom ¼ câu Câu 8b2 1đ. Tính chất hóa học của axetyl en 2 câu 1/2 (câu 7,11) câu (câu 7bc) 0,5đ 1đ 5% 10%. 3 câu 5,5 đ. Cấu tạo phân tử, tính chất của axetilen. 2,5 câu. 1,5 đ 15%. 13 câu. ½ câu. ¼ câu. ¼ câu. 14 câu. 5đ. 3đ. 1đ. 1đ. 10 điểm. 50%. 30%. 10%. 10%. 100%. III.ĐỀ RA: A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1: Mê tan có nhiều trong: A. CH4 có nhiều trong nước ao. B. CH4 có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than). C. CH4 có nhiều trong nước biển. D. CH4 có nhiều trong khí quyển..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Hidrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn. A. Metan B. Axetilen C. Etilen D. Etan Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều là hidro cacbon: A. C2H4. C3H8, C2H4O2, CH3Br. B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3 C. C2H6 , C4H10, CH3NO2, C2H5Cl D. CH4, C5H12, C2H2, C2H6 Câu 4: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp: A. C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O B. CH2 = CH2 + Br2  BrCH2 - CH2Br C. nCH2 = CH2  (-CH2-CH2-)n D. CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl Câu 5: Đốt cháy 0,224 lit khí metan. Thể tích khí cacbonic thải ra ngoài không khí ở cùng điều kiện là: A. 2,24 lit B. 0,672 lit C. 0,224 lit. D. 0,112 lit Câu 6: Trong những chất sau , những chất nào đều là chất hữu cơ:. A. C2H6 , C2H5OH, NaHCO3, CH3NO2 B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, Na2CO3 C. C2H6 , C2H5OH, CaCO3, CH3NO2 D. C2H6 , C4H10, CH3NO2, C2H5OH Câu 7: Chất có liên kết ba trong phân tử là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6 Câu 8: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 9: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Câu 10: Khí metan phản ứng được với: A. HCl, H2O B. HCl, Cl2 C. Cl2, O2 D. O2, CO2 Câu 11: Khí C2H2 có lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua: A. Dung dịch nước brom dư. B. Dung dịch kiềm dư. C. Dung dịch NaOH dư rồi qua H 2SO4 đặc. D. Dung dịch Brom dư rồi qua H 2SO4 đặc. Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidro cacbon: A. C3H8O, C6H5Br, C6H12O6 . B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4. C .CH4, C2H2, C5H12. D. CO2, CH3COOH, C2H4O2.. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 13: (2 điểm). Viết các phương trình hóa học sau: (2 điểm). a/ CH4 +Cl2  b/ C2H2 +O2  c/ C2H2 +Br2  d/ CH4 + H2O Câu 14: (5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a/ Đốt cháy 5,6 lít etilen . Hãy tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí ( các thể tích khí đo ở đktc) (2,5 điểm) b/ Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen ở (ĐKTC) đi qua bình đựng dung dịch brom, thì lượng brom tham gia phản ứng là 8g. b1/ Khí nào ở trên đã bị dung dịch brom hấp thụ. (0,5 đ) b2/ Khối lượng khí đó đã bị brom hấp thụ là bao nhiêu? (2 điểm) IV. ĐÁP ÁN:`. A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A D C C D C D B C C A án Biểu 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 điểm B. Tự luận (7 điểm) Câu Câu 7 (2đ). Câu 8 (5đ). Đáp án a/ CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl. b/ C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O c/ C2H2 + 2Br2  C2H2Br4. d/ CH4 + 2H2O  CO2 + 2H2  . a/ Tìm số mol etilen. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 …….. 5,6 m n C2H4= M = 22,4 = 0,25 (mol) C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O.. 0,5 0,5. 1mol 3mol 2mol 2mol 0,25mol 0,75mol Vo2 = 0,75 .22,4 = 16,8 (l)). 0,5 0,5 0,5. 16,8.100 Vkk = 20 = 84 (lít) .. b/ Tìm số mol brom 8 nBr2 = 160 = 0,05 (mol). -Khí bị hấp thụ trong dung dịch brom l khí etylen. C2H4 + Br2  C2H4Br2 1mol 1mol 1mol 0,05mol 0,05mol Khối lượng khí etilen đã bị hấp thụ là: m C2H4 = n. M = 0,05. 28 = 1,4 (g) 4. Tổng kết: GV nhận xét giờ kiểm tra.. ……… 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. Hướng dẫn học tập: * Đối với bài học ở tiết học này: - Xem lại các kiến thức cần nhớ và các dạng bài tập đ giải. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị trước bài “ Ben zen” như sau: o Tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng của benzen. o Công thức cấu tạo của benzen có gì đặc biệt khác so với các chất đã học. V. PHỤ LỤC: Đề kiểm tra GV photo để phát cho hs. VI. RÚT KINH NGHIỆM:. ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×