Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 5C trường Tiểu học Đại Đồng Thành 1. Giáo viên :Trần Tuấn Anh.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017. Toán:. 5 a) 0,05 = 100 45 b) 0,045 = 1000. c). 375,406.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017. Toán:. 375,406 PhÇn nguyªn. PhÇn thËp ph©n.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017. Toán:. 375,406 PhÇn nguyªn Sè thËp ph©n Hµng. .. PhÇn thËp ph©n.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017. Toán:. Số thập phân Hàng. Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau. 3 Trăm. 7 Chục. 5 Đơn vị. ,. 4. 0. 6. Phần mười. Phần trăm. Phần nghìn. Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.. 1 Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) 10 đơn vị của hàng cao hơn liền trước..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a). Trong số thập phân 375,406:. - Phần. nguyên gồm có:. 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị. - Phần. thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn. - Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b). Trong số thập phân 0,1985. - Phần nguyên gồm có: - Phần. - Số. 0 đơn vị. thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. * Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017. Toán Hàng của số thập phân.Đọc ,viết số thập phân.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,. phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.. 2,35 phần nguyên. 2 đơn vị. phần thập phân. 3 phần mười. 5 phần trăm.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập. phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.. 301,80 phần thập phân. phần nguyên. 3 trăm. 0 chục. 1 đơn vị. 8 phần mười. 0 phần trăm.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập. phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.. 1942,54 phần nguyên. 1 nghìn. 9 trăm. 4 chục. phần thập phân. 2 đơn vị. 5 phần mười. 4 phần trăm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập. phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.. 0,032 phần nguyên. 0 đơn vị. phần thập phân. 0 phần mười. 3 phần trăm. 2 phần nghìn.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2:. Viết số thập phân có :. a) Năm đơn vị, chín phần mười.. 5,9 b) Hai nươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ).. 24 , 18.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trò chơi Ai đúng?. 11 9 8 7 6 5 4 3 2 1 19 18 17 16 15 14 13 12 200. HÕt giờ. AI NHANH? AI ĐÚNG?. Tho¸t. Thời gian.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trò chơi Ai đúng? Câu 1:. 90 8 7 6 5 4 3 2 1 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11. HÕt GIỜ. Số thập phân 0,009 đọc là: Không phẩy không trăm linh chín. ĐÁP ÁN:. Tho¸t. Đ Thời gian.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trò chơi Ai đúng?. 90 8 7 6 5 4 3 2 1 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11. Câu 2:. HÕt giê. Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22,59. иp ¸n:. Tho¸t. Đ Thời gian.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trò chơi Ai đúng?. 90 8 7 6 5 4 3 2 1 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11. HÕt giê. Câu 3:. Ba đơn vị, chín phần mười: 3,09 иp ¸n:. Tho¸t. S. Thời gian. 3,9.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trò chơi Ai đúng?. 90 8 7 6 5 4 3 2 1 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11. Câu 4:. HÕt giê. Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: 5 100 иp ¸n:. Tho¸t. S Thời gian. 5 10.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trò chơi Ai đúng?. 90 8 7 6 5 4 3 2 1 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11. Câu 5:. HÕt giê. Chữ số 5 trong số 2,562 thuộc hàng nào? Hàng phần mười. иp ¸n:. Tho¸t. Đ Thời gian.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trò chơi Ai đúng?. 90 8 7 6 5 4 3 2 1 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11. Câu 6:. HÕt giê. 5 Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là : 100. 4,05 иp ¸n:. Tho¸t. Đ Thời gian.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trò chơi Ai đúng?. 90 8 7 6 5 4 3 2 1 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11. Câu 7:. HÕt giê. Số thập phân 0,5 bằng phân số. иp ¸n:. Tho¸t. Đ Thời gian. 5 10.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trò chơi Ai đúng?. 90 8 7 6 5 4 3 2 1 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11. Câu 8:. HÕt giê. Chuyển 6,03 thành hỗn số ta được : 3 6 100. иp ¸n:. Tho¸t. Đ Thời gian.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trò chơi Ai đúng?. 90 8 7 6 5 4 3 2 1 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11. Câu 9:. HÕt giê. 18,05 =. иp ¸n:. Tho¸t. 5 18 100. Đ Thời gian.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động ứng dụng - Chuẩn bị bài luyện tập trang 38 - Học bài - Làm bài tập.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chân Thành Cảm Ơn Qúy Thầy Cô Kính chúc quý thầy cô sức khỏe Chúc các em học giỏi.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>