Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TRAC NGHIEM DAY SO GIOI HAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dãy số. Câu 1:. Câu 2:. Câu 3: Câu 4:. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Mỗi hàm số là một dãy số. B. Mỗi dãy số là một hàm số. C. Dãy (un ) không tăng thì dãy đó là dãy số giảm. D. Dãy (un ) không giảm thì dãy đó là dãy số tăng.. u 1, u1 2, un 3un  1  2un  2 , n 2,3, 4...... Trong các dãy số sau, dãy số nào thõa mãn 0 A. 1; 2;4;8;16; 36;. B. 1; 2; 8;16; 24; 54; …. n n C. un 2  1 . D. un 2 ( n=0;1;2….). u1 1 , n 1  u  u  n n  n 1. Cho dãy số (Un) xác định bởi A. 36. B. 56.. . Ta có u11 bằng C. 60.. D. 44.. Bằng phương pháp quy nạp, ta chứng minh được tổng: 12 + 32 + 52 + … + (2n-1)2 có kết quả là:. A. 2(2n -1 ).. n  3n  1 n  2n  1  2n  1 2 3 B. . C. . D. Đáp án khác Cấp số cộng, cấp số nhân.. Câu 5:. Nếu cấp số cộng (Un) với công sai d có u2 = 2, u50 = 74 thì A. u1 = 0 và d = 2. B. u1 = -1 và d = 3. C. u1 = 0,5 và d = 1,5. D. u1 = -0,5 và d = 2,5.. Câu 6:. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (Un) với u1 = -3 và công bội q = -2 bằng A. -511. B. -1025. C. 1025. D. 1023.. Câu 7:. Câu 8:. Câu 9:.  u 9 5u 2  u 2u 6  5 Cho cấp số cộng (un ) biết  13 . Công sai của cấp số cộng là: A. 11. B. 2. C. 15. B. 4. u1 5  un 1 un  n. Cho dãy số . Số hạng tổng quát của dãy số trên là?  n  1 n u 5   n  1 n u 5  n  n  1 u 5   n 1  n  2  un  n n n 2 2 2 2 A. B. C. D. . u1  2  1  un 1  2  u n . Số hạng tổng quát của dãy số trên là? Cho dãy số   n 1 n 1 n 1 n A. un  B. un  C. un  D. un  n n n n 1 Giới hạn dãy số.. Câu 10: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là. . 1 2?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> n 2  n3 3 B. lim 2n  1 .. 2n  3 A. lim 2  3n .. Câu 11:. A. 3. Câu 12:. B.. . n2  n 1  n. Câu 13:. . 3 2.. 2 C. 3 .. D.  ..  bằng:. A. 0.. lim. n3 2 D. lim n  3 .. 2n3  5n  3 3n3  n 2 là. lim. lim. n2  n 2 C. lim  2n  n .. B. 1.. C.. . 1 2.. D.   .. 1  2  3  ...  n 2n 2  n  1 bằng. 1 A. 4 .. B.. . 1 4.. u  Câu 14: Tìm giới hạn của dãy số n với A. 1. B.   .. 1 C. 2 . 1. un . n3  1. . 1 n3  2 C.  .. D.  ... . . 1 2.. 1 n3  n. D. 0. Giới hạn hàm số.. 2x2  x  3 lim 2 Câu 15: x   1 x  x là A. -2. Câu 16:. lim. x  . x 2  100  x. A. 0.. lim. Câu 17: Tính x  2 A. +  .. B. 2.. C.   .. D.  .. B.   .. C. 100.. D.  .. C. 1.. D. -1.. là. x2 x  2 , kết quả bằng : B. -  .. Câu 18: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là  1 ? A.. lim x 0. 1 x  1 x .. B.. lim x  . x 1 x2  1 .. x 1  x  3 lim x 1 x2  1 C. . D.. Câu 19: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là  ?  3x  4  3x  4  3x  4 lim lim lim A. x  2 x  2 . B. x  2 x  2 . C. x   x  2 .  x 2 1  1  , khi x 0  x 2a  2, khi x 0 Câu 20: cho hàm số f(x)=  liên tục tại x=0 thì a=? A. a=1. B. a= -1. C. a=2. Quan hệ vuông góc.. 2x  1. lim  x  1 x 1. 2.  3x  4 D. x   x  2 . lim. D. a= -2.. ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng phân biệt trong không gian cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song. B. Một đường thẳng và 1 mặt phẳng cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì chúng song song. C. Cho hai đường thẳng song song với nhau. Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ 2. D. Cho 2 mặt phẳng vuông góc với nhau. Khi đó mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia. Câu 22: Cho 2 đường thẳng a, b và 2 mặt phẳng (), () Mệnh đề nào sau đây là sai: A. a // () và b  a thì b  (). B. a // () và b  () thì b  a. C. a  () và a // () thì ()  (). D. Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC  ( SAB) . B. BC  ( SAM ) . C. BC  ( SAC ) . D. BC  ( SAJ ) . Câu 24: cho mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, I là trung điểm của AB. Hãy chọn phương án đúng:  I  ( )  I  ( )  I  ( )    A. I  AB  ( ) . B.  AB  ( ) . C.  AB / / ( ) . D.  AB  ( ) . Câu 25: Cho tứ diện S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. SA  BC . B. AH  SC . C. AH  BC . D. AB  SC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×