Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

ti le thuc toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.09 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù gIê. M«n To¸n To¸n 77 M«n. Ngườiưthựcưhiện:ưPhan Văn Đụngưư.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiỂM TRA BÀI CŨ Tỉ số của hai số a và b là gì ? Kí hiệu như thế nào ? So sánh hai tỉ số sau:. 15 12,5 và 21 17,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KiỂM TRA BÀI CŨ Tỉ số của hai số a và b là gì ? Kí hiệu như thế nào ? 15 12,5 và So sánh hai tỉ số sau: 21 17,5 Giải Tỉ số của hai số a và b (b 0) là thương của phép chia a cho b. a Kí hiệu: b Ta có:. 15 5    15 12,5 21 7   12,5 125 5  21 17,5   17,5 175 7 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Định nghĩa 15 12,5  a) Ví dụ: Ta có hai tỉ số được gọi là một tỉ lệ thức. 21 17,5 b) Định nghĩa:. a c  . Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số b d. c) Chú ý: Tỉ lệ thức còn được viết a:b = c:d ?1. Từ các tỉ số sau đây có viết được tỉ lệ thức không ?. 2 4 a) : 4 và : 8; 5 5 1 2 1 b)  3 : 7 và -2 : 7 . 2 5 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Định nghĩa 15 12,5  a) Ví dụ: Ta có hai tỉ số được gọi là một tỉ lệ thức. 21 17,5 b) Định nghĩa:. Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số. a c  . b d. c) Chú ý: Tỉ lệ thức còn được viết a:b = c:d. 2. Tính chất 18 24  . Nhân cả hai vế của TLT với 27.36 Xét tỉ lệ thức 27 36. 18 24 Ta có: (27.36)  (27.36)  18.36 24.27 27 36.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Tính chất 18 24  . Nhân cả hai vế của TLT với 27.36 Xét tỉ lệ thức 27 36. 18 24 Ta có: (27.36)  (27.36)  18.36 24.27 27 36 Hoạt động nhóm (thời gian 3 phút) a c  ?2. Bằng cách làm tương tự, từ tỉ lệ thức b d ta có thể suy ra ad bc không ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Định nghĩa 15 12,5  a) Ví dụ: Ta có hai tỉ số được gọi là một tỉ lệ thức. 21 17,5 b) Định nghĩa:. Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số. a c  . b d. c) Chú ý: Tỉ lệ thức còn được viết a:b = c:d. 2. Tính chất. a c a) Tính chất 1: Nếu  thì ad = bc. b d.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Tính chất. 18.36 24.27 18 24 …    Từ đẳng thức 18.36 =24.27  27.36 27.36 27 36.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Tính chất. 18.36 24.27 18 24    Từ đẳng thức 18.36 =24.27  27.36 27.36 27 36 ?3. Bằng cách tương tự, từ đẳng thức. ad bc. a c  ta có thể suy ra tỉ lệ thức không ? b d.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Tính chất. 18.36 24.27 18 24    Từ đẳng thức 18.36 =24.27  27.36 27.36 27 36 ?3. Bằng cách tương tự, từ đẳng thức. ad bc. a c  ta có thể suy ra tỉ lệ thức không ? b d. b) Tính chất 2 Nếu. ad bc và a,b,c,d 0. thì ta có các tỉ lệ thức:. a c a b d c d b  ,  ,  ,   b d c d b a c a.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a c  . Định nghĩa:Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số b d.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a c  . Định nghĩa:Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số b d a c  thì ad = bc. Tính chất 1: Nếu b d.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a c  . Định nghĩa:Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số b d a c Tính chất 1: Nếu  thì ad = bc. b d. Tính chất 2: Nếu ad bc. và a,b,c,d 0. thì ta có các tỉ lệ thức:. a c a b d c d b  ,  ,  ,   b d c d b a c a.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc và vận dụng đượ tỉ lệ thức - Nắm vững phần quy tắc - Làm các bài tập 44; 45; 46; 47; 48 sgk trang 26 - Xem trước phần luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC Xin tr©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o cïng toµn thÓ c¸c em häc sinh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×