Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HOC KI 1 MON TOAN LOP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC KHOÁI CHÂU TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 – Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài 90 phút (Đề thi gồm 12 câu TN và 4 câu TL, chia làm 2 trang). A. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: Biểu thức 4x  3 có nghĩa khi: A.. x. 3 4. B.. x. 3 4. C.. x. 2 Câu 2: Biết x 9 , thì x bằng: A.  9 B. -9. 3 4. D.. x. C. 9. 3 4. D. 81. Câu 3: Gía trị của tích (2 5  2).(2 5  2) bằng: A. 22. B. 18. √ 10. C. 22 + 4. D. 8. Câu 4: Hàm số y = (m + 3)x – 2016 (m là tham số) là hàm số đồng biến khi: A. m > -3 B. m ≤ -3 C. m  -3 D. m  R Câu 5: Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua điểm: A. ( 1 ; - 3). B. ( 1; 1). C. ( 1; 3 ). D. ( 1; -1 ). Câu 6: Đường thẳng song với đường thẳng y = 2016x + 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 là: A. y = 2016x - 3 B. y = 2016x -1 C. y = 2016x + 3 D. y = 2016x Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm; HC = 25cm. Độ dài đoạn AH bằng? A. 4cm B. 10cm C. 14,5cm D. 6,25cm Câu 8: Với  là góc nhọn và 5 A. 9. Câu 9: Cho. cos  . 2 3 thì sin bằng:. 1 B. 2 α. 1 C. 3. 5 D. 3. =27o và β =42o ta có:. A. sin β < sin < tan β. α. B. cos. α. < cos β. C. cot. α. < cot β. D. tan. α. Câu 10: Cho đường tròn (O; 1cm) và dây AB = 1cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng: 1 cm A. 2. 3 cm C. 2. 1 cm D. 3. B. 3cm Câu 11: Cho đường tròn (O; 6cm), M là điểm cách O một khoảng 10cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: A. 4cm; B. 8cm C. 2 34 cm D. 18cm Câu 12: Hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 3cm) có OO’ = 8cm .Vị trí tương đối của hai đường tròn trên là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Tiếp xúc nhau. B. Cắt nhau. C. Nằm trong. D. Không giao nhau. B. Tự luận (7,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm): a) Cho A 2 3  27  12  1 và B  3 1 . Tính A.B  1   5 5 b) Tìm x biết .  20  . 2x  5  C. x  2 x 1 x  1  x 1 1  x không phụ thuộc vào x.. c) Chứng tỏ giá trị của biểu thức Câu 2 (1,5 điểm): a) Cho hàm số y = 3x + 4 (d) vẽ đồ thị hàm số trên và xác định góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox. b) Tìm giá trị của m biết đường thẳng y = 2x – 3 và đường thẳng y = (m- 1)x + m- 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Câu 3 (3,0 điểm): Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. từ A và B kẻ các tiếp tuyến Ax và By với đường tròn (Ax, By cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). Trên tia Ax lấy điểm C, qua C kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn (D là tiếp điểm) cắt tia By tại E. Gọi H là giao điểm của OC và AD. a) Chứng minh rằng H là trung điểm của AD. b) Tính số đo góc COE, từ đó suy ra AC.BE = R2. c) Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CE. d) Xác định vị trí của điểm C trên tia Ax để tứ giác ABEC có chu vi nhỏ nhất. Câu 4 (0,5 điểm): Giải phương trình sau: 7 x + 2 = 2. x. 2. – 2 x  2  x2 – 4 x  5. + 3x. -----------------------------------------------Hết----------------------------------------------- Học sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào liên quan. - Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×