Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT CHUONG III HINH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 12/03/2017 Ngày dạy: 30/03/2017 Tiết 58 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về: các loại góc trong đường tròn, tính độ dài, diện tích các hình trong đường tròn. 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức quỹ tích và tứ giác nội tiếp để chứng minh một tứ giác nội tiếp đường tròn. 3. Thái độ: Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật, tư duy độc lập trong làm bài kiểm tra . II. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ. Nhận biết TNKQ. Chủ đề. Thông hiểu. TL. TNKQ. Nhận biết được các 1. Các loại loại góc trong góc với đường tròn. đường tròn. Vẽ hình Số câu (ý) 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 2. Quỹ tích Biết được tổng hai cung chứa góc đối của tứ giác góc, tứ giác nội tiếp đường tròn nội tiếp. bằng 180o Số câu (ý) 1 Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% 3. Độ dài đường tròn, độ dài cung. Diện tích hình tròn, hình quạt. Số câu (ý) Số điểm Tỉ lệ % Tổng Số câu (ý) 2 1 Số điểm 2 1 Tỉ lệ % 20% 10%. BGH. TL. Vận dụng TNKQ. TL. Nắm được đ/lí về số đo các góc với đường tròn để tính được sđ các góc 1 1 1 1 10% 10%. Tổng. 4 4 40%. Vận dụng kiến thức để chứng minh các tứ giác nội tiếp 1 1 10% Tính được diện tích hình quạt tròn. Vận dụng tính độ dài cung và diện tích hình quạt tròn. 1 1 10% 1 1 10%. TỔ TRƯỞNG. 2 2 20%. 1 1 10%. 1 3 30%. 2 4 40%. 3 5 50%. 8 10 100%. GIÁO VIÊN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Hùng Vương Lớp: 9.... Họ và tên: ................................. ĐIỂM. KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN: HÌNH 9 Thời gian: 45 phút Ngày ... tháng ... năm 2017 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN. ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Đ) (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng)     Câu 1 (1điểm): Hãy nêu tên các góc: BOC ; EIF ; QKN ; BAC trong các hình sau: B D O. A. N. F M. I. H. O. K. O. P Q E. C.  BOC. là góc ........................................ ;.  QKN. là góc ................................................  ABC.  EIF. là góc ..........................................; là góc ............................................. Câu 2: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có: o     BAD  CBA 180o A. BAD  CDA 180 B. o   ABC  ADC 180o C. ABC  DCB 180 D. Câu 3: Diện tích của một hình quạt tròn có bán kính bằng 6cm, số đo cung là 60o là: A. 3,14 cm2 B. 18,84 cm2 C. 37,68cm2 D. 113,04cm2 Câu 4: Cho hình vẽ bên, biết Cm là tiếp o  tuyến tại C của đường tròn, ADC 60 , AB là đường kính của đường tròn. D. 60. B. O. . . Số đo của ACB ; ACm lần lượt là: o o o o A. 90 ; 60 B. 60 ; 90 o o o o C. 120 ; 60 D. 90 ; 120 II. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ). A. C. M. a. m. O. o  Bài 1: (3đ) Cho hình vẽ bên , biết MON 120 và R = 3cm  a. Tính độ dài cung MaN b. Tính diện tích miền gạch sọc. Bài 2: (3đ) Cho ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Vẽ đường cao AM và CN cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tại D và E.  DB  a. Chứng minh BE. N.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Chứng minh tứ giác BMHN nội tiếp đường tròn. - - - - - - - - - Hết - - - - - - - -.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM Câu 1. ĐÁP ÁN Góc ở tâm; Góc ở trong đường tròn;. Câu 2 Câu 3 Câu 4 TỰ LUẬN. Bài 1 (3 điểm). Điểm. Góc ở ngoài đường tròn Góc nội tiếp D B A ĐÁP ÁN.  a) Độ dài cung MaN là:  .R.n 3,14.3.120 l  6,28cm 180 180 b) Diện tích miền gạch sọc là:. M.  .R 2 .n 3,14.32.120 S  9, 42cm 2 360 360. 1 1 1 1 Điểm a. 1,5 O. N. 1,5. 1. Bài 2 (3 điểm). Xét ABM và CBN ta có:  N  90o M  chung B    BAM BCN    BD BE  DB BE (đpcm) b) Tứ giác BMHN có:  N  90o M  N  180o  M Vậy tứ giác BMHN nội tiếp đường tròn. (đpcm) Lưu ý: Cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa. a). 0,5. 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×