Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi hoc ki hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.95 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A.. HUỲNH VĂN LƯỢNG 0918.859.305 – 01234.444.305 – 0963.105.305-0929.105.305 www.huynhvanluong.com -- ----. LƯU HÀNH NỘI BỘ.  Một số vấnDo đềdung cầnlượng biết:file lớn (đến 150 trang) nên khi upload bị lỗi, tôi chỉ đưa một đề, mong Quý  Kinh nghiệm họclêntốt thầy cô và các em học sinh thông cảm. Nếu  Một số công thức liên quan Quý thầy cô và các em cần tài liệu này (file  Các nội dung tàivui liệu: wordtrong hoặc pdf) lòng gửi mail về địa chỉ: hoặc gọi về tổng đài  Hàm số Mũ Tích phân – nguyên hàm Trang 49 x305, tôi sẽ gửi tặng. Trân trọng  Số phức Trang 65. www.huynhvanluong.com Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới (đồng hành cùng hs trong suốt chặn đường THPT).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề thi trắc nghiệm HK1. www.huynhvanluong.com. ĐỀ 1 Câu 1: Hàm số y = –x3 + 6x2 – 9x + 4 đồng biến trên khoảng: A.(1;3) B. (3; +∞) C. (−∞;3) D. (1; +∞) Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ? A. y =. x −1 x +1. B. y =. x +1 x −1. C. y =. −x +1 x −1. D. y =. Câu 3: Điểm cực đại của hàm số y = 10 + 15x + 6x 2 − x 3 là: B. x = −1 C. x = 5 A. x = 2 4 2 Câu 4: Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 có số cực trị là: A. 0 B. 2 C. 3. D. x = 0 D. 4. x +3 trên đoạn [0; 1] là: x +1. Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y = B. 3. A. 2. −x −1 −x +1. C. 4. D. 5. Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) = − x 4 + 2 x 2 − 3 trên đoạn [-2;0] là: A. max f ( x ) = −2 tại x = -1; min f ( x ) = −11 tại x = -2 [ −2;0]. [ −2;0]. B. max f ( x ) = −2 tại x = -2; min f ( x ) = −11 tại x = -1 [ −2;0]. [ −2;0]. C. max f ( x ) = −2 tại x = -1; min f ( x ) = −3 tại x = 0 [ −2;0]. [ −2;0]. D. max f ( x ) = −3 tại x = 0; min f ( x ) = −11 tại x = -2 [ −2;0]. [ −2;0]. Câu 7: Đồ thị hàm số y = A. 1. x2 + x + 1 -5x 2 - 2x + 3. B. 3. có bao nhiêu tiệm cận: C. 4. D. 2. Câu 8: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. ( -2; 3). B. (2; -3). 3x − 7 là: x+2. C. (3; -2). D. ( -3; 2) 1 3. Câu 9. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3x − 5 A. Song song với đường thẳng x = 1 B. Song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng −1 3 2 Câu 10: Đồ thị hàm số y = x + 3 x − 4 có tâm đối xứng là: A. M( 1; - 2) B. N(- 1; - 2) C. I( -1; 0) D. K( -2; 0) 2 Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 O 1 A. y = x 3 − 3x − 4 C. y = x 3 − 3x − 4. B. y = − x 3 + 3x 2 − 4 D. y = − x 3 − 3 x 2 − 4. -2. Câu 12. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. y = x 4 − 3x 2 − 3 C. y = x 4 − 2 x 2 − 3. 1 4 D. y = x 4 + 2 x 2 − 3. B. y = − x 4 + 3x 2 − 3. 3. -4. -1. 1 O. -2. -3 -4. Huỳnh văn Lượng. Trang 2. 0918.859.305-01234.444.305.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề thi trắc nghiệm HK1. www.huynhvanluong.com. Câu 13. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2x + 1 x +1 x+2 C. y = x +1. x −1 x +1 x+3 D. y = 1− x Câu 14. Số giao điểm của y = x3 − x 2 − 2 x + 3 và y = x 2 − x + 1 là:. A. y =. 4. B. y =. 2. 1. A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 3 2 Câu 15: Phương trình − x + 3 x − k = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi: B. k ∈ ( 4; +∞ ) C. 0 ≤ k ≤ 4 D. 0 < k < 4 A. k ∈ ( 0; +∞ ). -1. O. 2. Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x 2 + 5 tại điểm có hoành độ bằng –1 là: A. y = 7 x B. y = −7 x + 5 C. y = 7 x + 9 D. y = −7 x − 9 3 2 Câu 17: Cho hàm số y = − x + 3 x − 2 có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song với đường thẳng y = −9 x − 7 là: C. 2 D. 3 A. 0 B. 1 x+2 Câu 18: Cho hàm số y = (C ) và đường thẳng d : y = m − x . Với giá trị nào của m thì d cắt x +1 (C) tại 2 điểm phân biệt  m < −2  m ≤ −2 B.  C. −2 ≤ m ≤ 2 D.  A. −2 < m < 2 m ≥ 2 m > 2 3x − 1 Câu 19 :Với giá trị m nào thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm 2x − m M (1;3) B. m = 2 C. m = 3 D. m = −2 A. m = 1 3 2 Câu 20: Cho hàm số y = x − 2 x + (1 − m ) x + m (1) , m là tham số thực. Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện x12 + x22 + x32 < 4 khi: 1 3 1 C. − < m < 1 4. A. − < m < 1 và m ≠ 0. Câu 21: Cho ( C ) : y =. 1 4 1 D. − < m < 1 và m ≠ 0 . 4. B. − < m < 2 và m ≠ 0. x +1 , và đường thẳng d : y = x + m . Khi d cắt (C) tại hai điểm phân biệt x−2. và tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này song song với nhau thì: A. m = 1 B. m = 2 C. m = −1 D. m = −2 Câu 22: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 500 3 bằng m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để 3 xây hồ là 500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là: 5 A. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao m 6 10 B. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao m 27 10 C. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao m 3 Huỳnh văn Lượng. Trang 3. 0918.859.305-01234.444.305.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề thi trắc nghiệm HK1. www.huynhvanluong.com. D. Một đáp án khác Câu 23: Đường thẳng y = 3 x + m là tiếp tuyến của đường cong y = x 3 + 2 khi B. m = 4; m = 0 A. m = 1; m = −1 C. m = 2; m = −2 D. m = 3; m = −3 4 2 Câu 24: Cho hàm số y = x − 2 ( m + 1) x + m có đồ thị (C), m là tham số. (C) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi: B. m = 2 ± 2 2 A. m = 0 hoặc m = 2 C. m = 3 ± 3 3 D. m = 5 ± 5 5 . 3 Câu 25: Cho hàm số y = x − 3x + 2 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt: 1 1 15 15     m < m > m < m > A.  B.  C.  D.  5 5. 4 4 m ≠ 0 m ≠ 24 m ≠ 24 m ≠ 1. Câu 26: Tập xác định của hàm số y = log2 ( 2 − x ) là: A. ( −∞;2. B. ( −∞; 2 ). C. ( 2; +∞ ). Câu 27: Số nghiệm của phương trình 9 x + 2.3 x − 3 = 0 là: A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm. (3 ) Câu 28: Rút gọn biểu thức: P = 2 +1. 3. A. 27. B.. 3 +3. D. » \ {2} D. 0 nghiệm. 2 −1. .31−. 3. 1 72. . được kết quả là : C. 72. D.. 1 27. Câu 29: Nghiệm của bất phương trình 32 x +1 > 33− x là: A. x >. 3 2. B. x <. 2 3. C. x > −. 2 3. 2 3. D. x >. x −1. Câu 30: Cho f(x) = 2 x +1 . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác x +1 2 x +1 Câu 31. Nghiệm của phương trình 4 = 8 là: 1 D. x = 0 4 Câu 32. Nghiệm của phương trình log 2 x = log 2 ( x 2 − x ) là:. A. x = 2. B. x =. 1 4. C. x = −. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 33. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ) A. 12 năm B. 13 năm C. 14 năm D.15 năm x Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 4 (3x − 1).log 1 3 − 1 ≤ 3 là 4. 16. 4. A. (1;2] ∪ [3; +∞ ) B. ( −1;1] ∪ [ 4; +∞ ) C. ( 0;4] ∪ [5; +∞ ) D. ( 0;1] ∪ [ 2; +∞ ) Câu 35: Biết log 5 2 = m và log 5 3 = n Viết số log 5 72 theo m,n ta được kết quả nào dưới đây: Huỳnh văn Lượng. Trang 4. 0918.859.305-01234.444.305.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề thi trắc nghiệm HK1 A. 3m + 2n. www.huynhvanluong.com D. m + n + 1. B. n + 1 C. 2m + n Câu 36: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 3 A. V = Bh B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh 3 2 2 Câu 37: Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng: B. S xq = π r 2 C. S xq = 2π rl D. S xq = 2π r 2 A. S xq = π rl. Câu 38: Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là Stp = π rl + π r 2 (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r) A. Hình chóp B. Hình trụ C. Hình lăng trụ D. Hình nón Câu 39: Diện tích mặt cầu bán kính r có công thức là: 4 4 A. S = 4π r 3 B. S = 4π r 2 C. S = π r 2 D. S = π r 3 3 3 Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có A′, B′ lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB . Khi đó, tỉ số VSABC =? VSA′B′C. A.. 1 2. B. 2. C.. 1 4. D. 4. Câu 41: Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Vậy cần diện tích của lá để làm cái nón lá là: A.. 25 π dm 2 6. B.. 25 π dm 2 4. C.. 25 π dm 2 2. D. 25π dm 2. Câu 42: Bên trong bồn chứa nứa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 dm. Thể tích thực của bồn chứa đó bằng : 1000 250 A. V = B. V = 1000π dm3 C. V = D. V = 250π dm3 π dm3 π dm 3 3 3 Câu 43: Tháp Eiffel ở Pháp được xây dựng vào khoảng năm 1887 . Tháp Eiffel này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 300 m, cạnh đáy dài 125 m. Thế tích của nó là: B. 12500 m3 C. 4687500 m3 D. 1562500 m3 A. 37500 m3 Câu 44: Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm thì thể tích của nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 10 cm B. 9 cm C. 7 cm D. 8 cm Câu 45: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: B. tăng 27 lần C. tăng 9 lần D. tăng 6 lần A. tăng 18 lần Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) , AC ⊥ BC , AB = 3cm góc giữa SB và đáy bằng 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng : A. 36πcm 2 B. 4π 3cm 3 C. 36πcm3 D. 4π 3cm 2 Câu 47: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB =1 và AD =2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. Stp = 10π. B. Stp = 4π. C. Stp = 2π. D. Stp = 6π. Câu 48: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC. Huỳnh văn Lượng. Trang 5. 0918.859.305-01234.444.305.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề thi trắc nghiệm HK1. A.. 3. a 12. B.. www.huynhvanluong.com 3. a 6. C.. 3. a 24. D. a3. Câu 49: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = a 2 , A ' B = 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' . A. V = a. 3. a3 2 B. V = 3. 2. a3 2 C. V = 4. Câu 50: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m, chỉ xây 2 vách (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ). A. 1180 vieân ;8820 lít C. 1182 vieân ;8820 lít Câu 1 A Câu 11 B Câu 21 C Câu 31 C Câu 41 C. Câu 2 A Câu 12 C Câu 22 C Câu 32 C Câu 42 D. a3 2 D. V = 2 1dm. VH' 1dm. VH. 2m 1m 5m. B. 1180 vieân ;8800 lít D. 1182 vieân ;8800 lít HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT. Câu 3 C Câu 13 A Câu 23 B Câu 33 C Câu 43 D. Câu 4 C Câu 14 C Câu 24 B Câu 34 D Câu 44 B. Câu 5 B Câu 15 D Câu 25 B Câu 35 A Câu 45 B. Câu 6 A Câu 16 C Câu 26 B Câu 36 C Câu 46 C. Câu 7 B Câu 17 B Câu 27 A Câu 37 C Câu 47 B. Câu 8 A Câu 18 B Câu 28 D Câu 38 D Câu 48 A. Câu 9 B Câu 19 B Câu 29 D Câu 39 B Câu 49 A. Câu 10 B Câu 20 D Câu 30 B Câu 40 D Câu 50 A. ------------------------------------CHÚC CÁC EM HỌC TỐT. Lớp bồi dưỡng kiến thức và LTĐH chất lượng cao. www.huynhvanluong.com Lớp học thân thiện của học sinh Tây Ninh ------------------------------------. Huỳnh văn Lượng. Trang 6. 0918.859.305-01234.444.305.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×