Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tuan 8 Hoa 8 Tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 8 Tiết :16. Ngày soạn : 05/10/2017 Ngày kiểm tra: 11/10/2017. BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT, SOÁ 1 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức : Chủ đề 1: Chất. Chủ đề 2: Nguyên tử. Chủ đề 3: Đơn chất và hợp chất - phân tử. Chủ đề 4: Nguyên tố hóa học. Chủ đề 5: Công thức hóa học. Chủ đề 6: Hóa trị. Chủ đề 7:Tổng hợp các nội dung trên. 2. Kĩ năng: a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan. b) Xác định các chất cụ thể. c) Tính toán hóa học. 3. Thái độ: a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học. 4. Năng lực cần hướng tới: a) Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. b) Năng lực tính toán hóa học. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Noäïi dung Mức độ nhận thức kiến thức Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng Vận dụng ở mức độ cao hôn TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết taùch moät 1. Chaát chaát raén ra khoûi hỗn hợp Soá caâu hoûi 1(6) Soá ñieåm 0.25 2. Nguyên tử - Cấu tạo nguyên tử - Biết được trong nguyeân tử, số p = số e - Biết được. Coäng. 1 0.25 (2,5%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Soá caâu hoûi Soá ñieåm 3. Nguyeân toá hoùa hoïc Soá caâu hoûi Soá ñieåm 4. Đơn chấthợp chất – phân tử Soá caâu hoûi Soá ñieåm. nguyên tử khối của nguyên tố cụ thể 3(1,2,10 ) 0.75. 1 0.25 (2,5%). - Khaùi nieäm phân tử - phaân biệt đơn chất, hợp chất 2(3,4) 0.5. Soá caâu hoûi. 2(8,11). Soá ñieåm. 0.5. Soá caâu hoûi Soá ñieåm. 0.75 (7,5%). - Vieát kí hieäu hoùa hoïc của nguyên tố cụ thể 1(7) 0.25. 5. Công thức - Viết được CTHH của hợp hoùa hoïc chất cụ thể. 6. Hoùa trò. 3. - Tính được phân tử khối cuûa chaát 2(5,9) 0.5 - Lập được CTHH của hợp chất 1,5 (13 ý 1, 14) 3.0. - YÙ nghóa cuûa CTHH 0.5 (13 ý 2) 2.0. - Xác định được hóa trị của nguyên tố 1(12) 0.25. Soá caâu hoûi. 10,5 4.0. 5.5 (55%). - Tính nguyên tử, phân tử.. 0,5 (15b) 1.5đ. Soá ñieåm. 4. 1 0.25 (2,5%). 7. Tổng hợp - Viết KHHH của các nội dung nguyên tố, xác định tên nguyên tố trên. Toång soá caâu Toång soá. 4 1.0 (10%). 0,5 (15a) 0.5đ 1,5 3.0. 3 3.0. 1 2.0 (20%) 15 10.0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ñieåm. (40%). (30%). (30%). (100%). ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM:( 3.0 ñieåm). Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trong các phương án đúng : Câu 1 : Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm A. Muoái aên với cát; B. Muối ăn với đường; C. Đường với nứơc; D. Muối ăn với nước. Câu 2 : Cho công thức hóa học của một số chất sau: khí clo (Cl 2), bari oxit (BaO), axit clohiđric (HCl), axit sunfuric (H2SO4). Số đơn chất và hợp chất là A. 1 đơn chất và 3 hợp chất ; B. 2 đơn chất và 2 hợp chất ; C. 3 đơn chất và 1 hợp chất; D. 1 đơn chất và 2 hợp chất. Câu 3 : Phân tử khối của khí cacbonic CO2 là: (biết C = 12, O = 16) A. 28 ñvC; B. 44 ñvC; C. 32 ñvC; D. 24ñvC. Câu 4: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt A. Proton. B. Electron. C. Nô tron. D. Electron, Nô tron, Proton . Caâu 5: Biết hóa trị của O là II. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeO là: A. I; B. II; C. III; D. IV. Câu 6: Phân tử là A. hạt đại diện cho chất; B. hạt đại diện cho nguyên tố hóa học; C. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chaát hoùa hoïc cuûa chaát; D. hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. Câu 7. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là: A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu. Câu 8. Nguyên tử natri ( Na) có 11 electron trong hạt nhân do đó số proton của Natri laø: A. 11; B. 12; C. 13; D. 14. Câu 9. Nguyên tử khối của đồng Cu là: A. 40 đ.v.C; B. 46 đ.v.C; C. 64 đ.v.C; D.70 đ.v.C. Câu 10. Công thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất: A. N2; B. NO2; C. Ca; D. Na . Câu 11. Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là A. Nitơ; B. Oxi; C. Clo; D. Cacbonic. Câu 12. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O. B. TỰ LUẬN: (7.0đ) Câu 13(3đ): Cho các hợp chất sau: a. Amoniac, tạo bởi 1N và 3H. b. Axit sunfuric, tạo bởi 2H, 1S và 4O. Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của các công thức hóa học trên. Câu 14(2đ): Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các từ in nghiêng trong các câu sau: a. Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Dây điện làm bằng đồng được bọc một lớp chất dẻo. c. Than chì là chất dùng làm lõi bút chì. d. Bàn được làm bằng gỗ tốt Câu 15(2đ). Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 31 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất. b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó ( Biết H = 1, N = 14, S = 32, O = 16, Na = 23) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. A.Trắc nghiệm: Câu 1 Đáp án A. 2 A. 3 C. 4 5 6 7 8 D B C D A Mỗi câu đúng được 0,25 đ. 9 C. 10 B. 11 A. 12 A. Tổng 3.0. A. Tự luận: Phần/ Câu. Câu 13. Đáp án chi tiết a. Amoniac: + Công thức hóa học: NH3 + Ý nghĩa: - Có 2 nguyên tố tạo ra chất là: N và H. - Có 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H trong một phân tử. - PTK : 14.1+ 1.3 = 17(đ.v.C) b. Axit sunfuric: + Công thức hóa học: H2SO4. + Ý nghĩa: - Có 3 nguyên tố tạo ra chất là: H, S, O. - Có: 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong một phân tử. - PTK : (2x1)+ 32 + (4x16) = 98(đ.v.C). Câu 14 a. Xe đạp:Vật thể sắt, nhôm, cao su...: chất b. Dây điện Vật thể đồng , chất dẻo: chất c. Than chì: chất lõi bút chì: Vật thể d. Bàn : Vật thể gỗ tốt: Chất Câu 15 a. Phân tử khối của hợp chất là: 31. 2 = 62(đ.v.C) b. Gọi CTHH của hợp chất là: X2O => 2X + 16 = 62 => 2X = 62 – 16 = 46 => X =23. => X là Natri (Na).. Biểu điểm 3.0đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ. 2.0đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2.0đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thống kê chất lượng: LỚP. TỔNG SỐ. ĐIỂM >5 TỔNG SỐ 8, 9, 10. ĐIỂM < 5 TỔNG SỐ 0, 1, 2, 3. 8A1 8A2. VI. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×