Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuong 3. DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC Nội dung phương pháp quy nạp toán học Cho n0 là một số nguyên dương và P(n) là một mệnh đề có nghĩa với mọi số tự nhiên n n0 . Nếu (1) P(n0 ) là đúng và (2) Nếu P( k ) đúng, thì P( k 1) cũng đúng với mọi số tự nhiên k n0 ; thì mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên n n0 . Khi ta bắt gặp bài toán: Chứng minh mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên n n0 , n0 ¥ ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp như sau Bước 1: Kiểm tra P(n0 ) có đúng hay không. Nếu bước này đúng thì ta chuyển qua bước hai Bước 2: Với k n0 , giả sử P( k ) đúng ta cần chứng minh P( k 1) cũng đúng. Kết luận: P(n) đúng với n n0 . Lưu ý: Bước 2 gọi là bước quy nạp, mệnh đề P( k ) đúng gọi là giả thiết quy nạp. Vấn đề 1. Dùng quy nạp để chứng minh đẳng thức. Bất đẳng thức Phương pháp . Phương pháp: Giả sử cần chứng minh đẳng thức P(n) Q(n) (hoặc P(n) Q(n) ) đúng với n n0 , n0 ¥ ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Tính P(n0 ), Q(n0 ) rồi chứng minh P(n0 ) Q(n0 ) Bước 2: Giả sử P( k) Q( k); k ¥ , k n0 , ta cần chứng minh P( k 1) Q( k 1) . Các ví dụ. Ví dụ 1. Chứng mình với mọi số tự nhiên n 1 ta luôn có: 1 2 3 ... n . n(n 1) 2. Lời giải: Đặt P(n) 1 2 3 ... n : tổng n số tự nhiên đầu tiên : Q(n) Ta cần chứng minh P(n) Q(n) n ¥ , n 1 . 1(1 1) Bước 1: Với n 1 ta có P(1) 1, Q(1) 1 2. n(n 1) 2. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> P(1) Q(1) (1) đúng với n 1 . Bước 2: Giả sử P( k) Q( k) với k ¥ , k 1 tức là: k( k 1) (1) 1 2 3 ... k 2 Ta cần chứng minh P( k 1) Q( k 1) , tức là: ( k 1)( k 2) (2) 1 2 3 ... k ( k 1) 2 Thật vậy: VT(2) (1 2 3 ... k) ( k 1) k( k 1) (Do đẳng thức (1)) ( k 1) 2 k ( k 1)( k 2) ( k 1)( 1) VP(2) 2 2 Vậy đẳng thức cho đúng với mọi n 1 .. Ví dụ 2. Chứng minh với mọi số tự nhiên n 1 ta luôn có: 1 3 5 ... 2n 1 n2 Lời giải:. Với n 1 ta có VT 1, VP 1 1 Suy ra VT VP đẳng thức cho đúng với n 1 . Giả sử đẳng thức cho đúng với n k với k ¥ , k 1 tức là: 1 3 5 ... 2k 1 k 2 (1) Ta cần chứng minh đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là: 2. 1 3 5 ... (2k 1) (2k 1) k 1 (2) 2. Thật vậy: VT(2) (1 3 5 ... 2k 1) (2k 1). k 2 (2k 1). (Do đẳng thức (1)). ( k 1) VP(1.2) Vậy đẳng thức cho đúng với mọi n 1 . 2. Ví dụ 3. Chứng minh rằng với n 1 , ta có bất đẳng thức:. 1.3.5... 2n 1 2.4.6.2n. . 1 2n 1. Lời giải: 1 1 2 3 đúng. * Với n 1 ta có đẳng thức cho trở thành : 2 3. đẳng thức cho đúng với n 1 . * Giả sử đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là : L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.3.5... 2 k 1. 1. . (1) 2k 1 Ta phải chứng minh đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là : 1.3.5... 2 k 1 2 k 1 1 (2) 2.4.6....2 k 2 k 2 2k 3. 2.4.6...2 k. Thật vậy, ta có :. VT (2) . 1.3.5...(2 k 1) 2 k 1 1 2k 1 2k 1 . 2.4.6...2 k 2k 2 2k 1 2k 2 2k 2. 2k 1 1 (2 k 1)(2 k 3) (2 k 2)2 2k 2 2k 3 3 1 (luôn đúng) Vậy đẳng thức cho đúng với mọi số tự nhiên n 1 . Ta chứng minh:. Ví dụ 4. Chứng minh rằng với n 1, x 0 ta có bất đẳng thức:. xn ( xn1 1) x 1 xn 1 2 . 2 n 1. . Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải: 3. x( x 1) x 1 8 x( x2 1) ( x 1)4 Với n 1 ta cần chứng minh: x1 2 2. Tức là: x4 4x3 6x2 4x 1 0 ( x 1)4 0 (đúng) Đẳng thức xảy ra khi x 1 .. x k ( x k 1 1) x 1 Giả sử xk 1 2 x 1 Thật vậy, ta có: 2 . 2 k3. 2 k 1. x k 1 ( x k 2 1) x 1 , ta chứng minh x k 1 1 2 2. x 1 x 1 2 2 . 2 k 1. 2 k 3. (*). 2. x 1 x k ( x k 1 1) xk 1 2 2. x 1 x k ( x k 1 1) x k 1 ( x k 2 1) Nên để chứng minh (*) ta chỉ cần chứng minh xk 1 x k 1 1 2 2. x 1 k 1 ( x 1)2 x( x k 2 1)( x k 1) (**) Hay 2 Khai triển (**) , biến đổi và rút gọn ta thu được x2 k 2 ( x 1)2 2xk 1 ( x 1)2 ( x 1)2 0 ( x 1)2 ( xk 1 1)2 0 BĐT này hiển nhiên đúng. Đẳng thức có x 1 . Vậy bài toán được chứng minh. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chú ý: Trong một số trường hợp để chứng minh mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên n ta có thể chứng minh theo cách sau Bước 1: Ta chứng minh P(n) đúng với n 1 và n 2 k Bước 2: Giả sử P(n) đúng với n k 1 , ta chứng minh P(n) đúng với n k . Cách chứng minh trên được gọi là quy nạp theo kiểu Cauchy (Cô si). CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 , ta luôn có n(n 1)(2n 1) 1. 12 22 ... (n 1)2 n2 6 1 2 n 3 2n 3 2. 2 ... n 3 3 4 4.3n 3 Lời giải: 1. Bước 1: Với n 1 ta có: 1(1 1)(2.1 1) VT 12 1, VP 1 VT VP 6 đẳng thức cho đúng với n 1 . Bước 2: Giả sử đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là: k( k 1)(2 k 1) (1) 12 22 ... ( k 1)2 k 2 6 Ta sẽ chứng minh đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là cần chứng minh: ( k 1)( k 1)(2 k 3) (2). 12 22 ... ( k 1)2 k 2 ( k 1)2 6 Thật vây: do (1) k( k 1)(2 k 1) ( k 1)2 VT(2) 12 22 ... k 2 ( k 1)2 6 2 2 2k k ( k 1)(2 k 7 k 6) ( k 1) k 1 6 6 ( k 1)( k 2)(2 k 3) VP(2) 6 (2) đúng đẳng thức cho đúng với mọi n 1 . 2. * Với n 1 ta có VT 1 VP đẳng thức cho đúng với n 1 1 2 k 3 2k 3 * Giả sử đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là: 2 ... k (1) 3 3 4 4.3k 3 Ta sẽ chứng minh đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là cần chứng minh 1 2 k k 1 3 2k 5 (2). 2 ... k k 1 3 3 4 4.3k 1 3 3 . L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 2k 3 k 1 3 2k 5 k 1 VP(2) 4 4.3k 4 4.3k 1 3 (2) đúng đẳng thức cho đúng.. Thật vậy: VT(2) . Bài 2 Chứng minh các đẳng thức sau n n 1 n 2 1. 1.2 2.3 ... n(n 1) với n 1 3 1 1 1 1 n 2. ... 1.5 5.9 9.13 4n 3 4n 1 4n 1. 2 n n 1 3. 1 2 3 ... n 2 1 2n 4 4 4 4 4. 1 1 1 ... 1 2 1 9 25 2n 1 1 2n 1 1 1 n 5. ... 1.2 2.3 n(n 1) n 1 3. 3. 3. 3. n(n2 1)(3n 2) , n 2 12 2n(n 1)(2n 1) 7. 22 42 ... (2n)2 3 n(n 1)(n 2)(n 3) 8. 1.2.3 2.3.4 ... n(n 1)(n 2) 4 Với mọi n¥ * . n(n2 1)(3n 2) 9. 1.22 2.32 3.42 ... (n 1).n2 12 với n 2 . 1 1 1 n(n 3) ... 10. 1.2.3 2.3.4 n(n 1)(n 2) 4(n 1)(n 2) 6. 1.22 2.32 3.4 2 ... (n 1).n2 . Với mọi n¥ * .. Lời giải: 1. 1.2 2.3 ... k( k 1) ( k 1)( k 2) k( k 1)( k 2) ( k 1)( k 2)( k 3) . ( k 1)( k 2) 3 3 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.. 1 1 1 1 1 ... 1.5 5.9 9.13 4k 3 4k 1 (4k 1)(4k 5). . k 1 k 1 4 k 1 (4 k 1)(4 k 5) 4 k 5 2. 2. k( k 1) ( k 1)( k 2) 3. ( k 1)3 . 3 3 1 2k 4 (2 k 3)(2 k 1)(1 2 k) 2k 3 4. 1 2 2 (2 k 1) (2 k 1) (1 2 k) (2 k 1) 1 2 k 5,6,7. Bạn đọc tự làm k( k 1)( k 2)( k 3) 8. ( k 1)( k 2)( k 3) 4 ( k 1)( k 2)( k 3)( k 4) . 4 k( k 2 1)(3k 2) ( k 1)(3k 2) 9. k( k 1)2 k( k 1) 1 12 12 . k( k 1)(3k 2 k 10) ( k 1)k( k 2)(3k 5) . 12 12 k( k 3) 1 10. 4( k 1)( k 2) ( k 1)( k 2)( k 3) . . k( k 3)2 4 ( k 1)2 ( k 4) ( k 1)( k 4) . 4( k 1)( k 2)( k 3) 4( k 1)( k 2)( k 3) 4( k 2)( k 3). Bài 3 1. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 ta có:. 2 2 2 ... 2 2 2 cos. 2n1. (n dấu căn). 2. Chứng minh các đẳng thức sin x sin 2 x ...sin nx n 1.. sin. nx (n 1) x sin 2 2 với x k 2 với x sin 2. Lời giải: 1. 2 4 VT VP đẳng thức cho đúng với n 1 .. * Với n 1 VT 2, VP 2cos. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Giả sử đẳng thức cho đúng với n k , tức là:. (k dấu căn) (1) 2 k1 Ta sẽ chứng minh đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là: 2 2 2 ... 2 2 2 cos. 2 2 2 ... 2 2 2 cos. 2 k 2. ( k 1 dấu căn) (2).. Thật vậy: VT (2) 2 2 2 ... 2 2 2 2 cos k 1 1 4 4 44 2 4 4 4 43 2 k dau can. ) 4 cos 2 k 2 2 cos k 2 VP(2) k 1 2 2 2 a (Ở trên ta đã sử đụng công thức 1 cos a 2 cos 2 ). 2 (2) đúng đẳng thức cho đúng. x sin sin x 2 sin x nên đẳng thức cho đúng với 2. Với n 1 ta có VT sin x , VP x sin 2 n1 Giả sử đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là: 2(1 cos. sin x sin 2 x ...sin kx . sin. Ta chứng minh (4) đúng với n k 1 , tức là. sin x sin 2 x ...sin( k 1)x . sin. kx ( k 1)x sin 2 2 (1) x sin 2 ( k 1)x ( k 2)x sin 2 2 (2) x sin 2. kx ( k 1)x sin 2 2 sin( k 1)x Thật vậy: VT (2) x sin 2 kx ( k 1)x x sin 2 cos sin ( k 1)x 2 2 2 sin x 2 sin 2 sin. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ( k 1)x ( k 2)x sin 2 2 VP(2) x sin 2 Nên (2) đúng. Suy ra đẳng thức cho đúng với mọi n 1 . sin. Bài 4 Chứng minh rằng với mọi n 1 ta có bất đẳng thức: sin nx n sin x x ¡ Lời giải: * Với n 1 ta có: VT sin1. 1. sin VP nên đẳng thức cho đúng. * Giả sử đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là : sin kx k sin x (1) Ta phải chứng minh đẳng thức cho đúng với n k 1 ,tức là : sin( k 1) k 1 sin (2) Thật vậy: sin k 1 sin k cos cos k sin sin k . cos cos k . sin sin k sin . k sin sin k 1 . sin Vậy đẳng thức cho đúng với n k 1 , nên đẳng thức cho cũng đúng với mọi số nguyên dương n . Bài 5 n. 1 1. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 , ta có : 1 3 n 2. 3n 3n 1 với mọi số tự nhiên n 2 ; 2.4.6.2n 3. 2n 1 với mọi số tự nhiên n 1 ; 1.3.5... 2n 1 Lời giải: k. 1 n n 1. Ta chứng minh 1 2 1 ,1 k n (1) bằng phương pháp quy nạp theo k k n k . Sau đó cho k n ta có (7). 1 1 1 * Với k 1 VT (1) 1 2 1 VP(1) n n n (1) đúng với k 1 . * Giải sử (1) đúng với k p , 1 p n , tức là: 2. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> p. p2 p 1 1 n 2 n 1 n Ta chứng minh (1) đúng với k p 1 , tức là 1 1 n . 1 Thật vậy: 1 n. p 1. 1 1 n. p. p 1. . (2).. ( p 1)2 p 1 1 (3). n n2. 1 p2 p 1 . 1 2 1 1 n n n n . p2 p2 p p 1 p p2 p p 1 1 1 n n n3 n2 n2 n2 p2 2 p 1 p 1 ( p 1)2 p 1 1 1 (3) đúng đpcm. n n n2 n2 . n. 1 1 Cách khác: Khi n 1 2 3 (đúng) dễ thấy khi n 1 tiến dần về 0 1 tiến n n n. 1 gần về 1 .Vậy n 1 ta luôn có 1 3 n 2. Với n 2 ta có: VT 32 9 VP 3.2 1 7 nên đẳng thức cho đúng với n 1 Giả sử đẳng thức cho đúng với n k 2 , tức là: 3k 3k 1 (1) Ta chứng minh đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là : 3k 1 3( k 1) 1 3k 4 (2) Thật vậy: 3k 1 3.3k 3(3k 1) 3k 4 (6k 1) 3k 4 nên (2) đúng. Vậy bài tóan được chứng minh. 2 3. Với n 1 ta có: VT 2, VP 3 đẳng thức cho đúng với n 1 1 Giả sử đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là: 2.4.6.2 k 2 k 1 (1) 1.3.5... 2 k 1 Ta chứng minh đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là: 2.4.6.2 k(2 k 2) 2 k 3 (2) 1.3.5... 2 k 1 (2 k 1) Thật vậy:. 2.4.6.2 k(2 k 2) 2k 2 2k 2 2 k 1. 2k 1 1.3.5... 2 k 1 (2 k 1) 2k 1. Nên ta chứng minh. 2k 2. 2k 1 4 3 hiển nhiên đúng.. 2 k 3 2 k 2 (2 k 1)(2 k 3) 2. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Vậy bài toán được chứng minh. Bài 6 Cho hàm số f xác định với mọi x ¡ và thoả mãn điều kiện :. f ( x y) f ( x). f ( y), x, y ¡. (*). Chứng minh rằng với mọi số thực x và mọi số tự. x nhiên n ta có : f x f n 2 . 2n. Lời giải: 1. Trong BĐT f ( x y) f ( x). f ( y) thay x và y bằng. x , ta được: 2. 2. x x x x x f f . f f x f ( ) 2 2 2 2 2 Vậy bất đẳng thức đã cho đúng với n 1 . Giả sử bất đẳng thức đúng với n k 1 . Ta có 2k. x f x f k (1) 2 Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n k 1 , tức là : x f x f k 1 2 . 2 k 1. (2). x x x f f k 1 k 1 2 2 2 k 1 2k 2k 2 x x f f k 1 2 k 2 . x Thật vậy ta có : f k 2. . x f 2 k. . 2k. x f 2 k 1 . 2. 2k 1. 2 k 1. x Do tính chất bắc cầu ta có được : f x f k 1 2 Bất đẳng thức đúng với n k 1 nên cũng đúng với mọi số tự nhiên n. Bài 7 Chứng minh các bất đẳng thức sau 1 1 1 1 1. 1 ... 2 2 n 2 4 9 n n L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2.. n 1. 1 2. . 1 3. .... . 1 n. 2 n. 3. tan n n tan với 0 . 4 n 1. 4. 2n 2n 1 n 3 5. 2n2 2n 5, (n ¥ * ) 6. 3n1 n(n 2); (n ¥ * , n 4) 7. 2n3 3n 1; (n ¥ * , n 8) n cos 1 với n 1 n1 n 1 3 5 2n 1 1 9. . . .... 2 4 6 2n 2 3n 4. 8. (n 1)cos. 1 1 1 10. 1 ... n n ;(n ¥ * , n 2) . 2 3 2 1 Lời giải: 1 1 1 1 1 1. 2 2 (hiển nhiên đúng) 2 k ( k 1) k 1 k 1 k. k. 1. k 1 k( k 1) k (hiển nhiên) k 1 1 2 k 2 k 1 2 k( k 1) 2 k 1 k 1 4k( k 1) (2k 1)2 4 k( k 1) 1 (hiển nhiên). tan n tan 3. tan(n 1) (n 1) tan 1 tan n.tan tan n tan (n 1) tan (n 1) tan 2 .tan n 2.. tan n 1 (n 1) tan 2 n tan (đúng) 4. 2k 1 2(2k 1) 2k 3 2k 1 2k 3 . 5. 2k 3 2.2k 2 2(2k 5) 2( k 1) 5 2 k 7 2( k 1) 5 6. 3k 3.3k 1 3k( k 2) ( k 1)( k 2) 2k 2 3k 2. ( k 1)( k 2) .. 7. 2k 2 2.2k 3 2(3k 1) 3k 2 3k 4 3k 2 8. Với n 1 thì bđt hiển nhiên đúng 1 . Ta cần chứng minh Giả sử k cos ( k 1)cos k k 1. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ( k 1)cos. k cos 1 k cos cos 2 sin 2 k 1 k k 1 k 2( k 1) . (2 k 1) (1) sin sin 2 2 k( k 1) 2 k( k 1) 2( k 1) (2 k 1) (2 k 1) Ta có: 0 sin sin 2 2 k( k 1) 2( k 1) 2 k( k 1) 2( k 1) k sin. Mặt khác: sin nx n sin x k sin. sin 2 k( k 1) 2( k 1). Từ đó ta có được (1) luôn đúng. Vậy bài toán được chứng minh. 1 3 5 2k 1 2k 3 1 2k 3 9. . . .... . . 2 4 6 2k 2 2k 4 3k 4 2 k 4. 2k 3 1 3k 4 2 k 4 3k 7 (3k 7)(2k 3)2 (3k 4)(2k 4)2 k 1 0 (đúng). 1 1 10. k k 1 k 1 k 1 1 (đúng). 2 1 2 1 Và. 1. .. Bài 8 Cho tổng: Sn . 1 1 1 1 ... 1.3 3.5 5.7 (2n 1)(2n 1). 1. Tính S1 ; S2 ; S3 ; S4 2. Dự đoán công thức tính Sn và chứng minh bằng phương pháp qui nạp. Lời giải: 1 2 3 4 , S2 ; S3 , S4 3 5 7 9 n 2. Dự đoán công thức Sn . 2n 1. 1. Ta có S1 . Bài 9 Cho hàm số f : ¡ ¡ , n 2 là số nguyên . Chứng minh rằng nếu. f ( x) f ( x) 2. xy f x, y 0 (1) thì ta có 2 f ( x1 ) f ( x2 ) ... f ( xn ) x x ... xn f 1 2 xi 0 , i 1, n (2). n n Bài 9 Ta chứng minh (2) đúng với n 2 k , k 1 * Với k 1 thì (8.2) đúng (do (1)) L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Giả sử (2) đúng với n 2 k , ta chứng minh (2) đúng với n 2k 1 x ... x2k Thật vậy: f ( x1 ) ... f ( x2k ) 2 k f 1 2k x k ... x2k1 f ( x2k 1 ) ... f ( x2k1 ) 2 k f 2 1 k 2 x ... x2k k x2k 1 ... x2k1 Do đó: f ( x1 ) ... f ( x2k1 ) 2 k f 1 2 f 2k 2k x ... x2k x2k 1 ... x2k1 2 k 1 f 1 . 2 k 1 k Do vậy (2) đúng với mọi n 2 . Giả sử (2) đúng với mọi n k 1 3 , tức là f ( x1 ) f ( x2 ) ... f ( xk 1 ) x x ... xk 1 f 1 2 (3) k 1 k 1 Ta chứng minh (8.2) đúng với n k , tức là f ( x1 ) f ( x2 ) ... f ( xk ) k. x x ... xk f 1 2 (4) k . x1 x2 ... xk x , áp dụng (3) ta có k k x x f ( x1 ) f ( x2 ) ... f ( xk ) f x1 x2 ... k f k k 1 k 1 f ( x1 ) f ( x2 ) ... f ( xk ) x x ... xk f 1 2 . k k . Thật vậy: đặt xk 1 . Hay. Vậy bài toán được chứng minh. Chú ý: Chứng minh tương tự ta cũng có bài toán sau f ( x) f ( y ) Nếu f ( xy ) x, y 0 (a) thì ta có 2 f ( x1 ) f ( x2 ) ... f ( xn ) f n x1 x2 ...xn với xi 0, i 1, n (b). n. . . Vấn đề 2. Ứng dụng phương pháp quy nạp trong số học và trong hình học Các ví dụ Ví dụ 1. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cho n là số tự nhiên dương. Chứng minh rằng: an 16n – 15n – 1M 225 Lời giải: 225 . Với n 1 ta có: a1 0 a1 M. 225 , ta chứng minh Giả sử ak 16k 15k 1M. ak 1 16k 1 15( k 1) 1M 225. . . Thậ vậy: ak 1 16.16k 15k 16 16 k 15k 1 15 16 k 1. . . ak 15 16 k 1. . . 15 và ak M Vì 16k 1 15. 16 k 1 16 k 2 ... 1 M 225 Nên ta suy ra ak 1 M 225 . Vậy bài toán được chứng minh Ví dụ 2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 thì A(n) 7 n 3n 1 luôn chia hết cho 9 Lời giải: * Với n 1 A(1) 7 3.1 1 9 A(1) M 9 * Giả sử A( k)M 9 k 1 , ta chứng minh A( k 1)M 9 1. Thật vậy: A( k 1) 7 k 1 3(k 1) 1 7.7k 21k 7 18k 9 A( k 1) 7 A( k) 9(2k 1). A( k )M 9 A( k 1)M 9 Vì 9 9(2 k 1)M Vậy A(n) chia hết cho 9 với mọi số tự nhiên n 1 . Ví dụ 3. Cho n là số tự nhiên dương. Chứng minh rằng: Bn n 1 n 2 n 3 . 3nM 3n Lời giải: 3 Với n 1 , ta có : B1 2.3M Giả sử mệnh đề đúng với n = k, tức là :. Bk k 1 k 2 k 3 3k M 3k. Ta chứng minh : Bk 1 k 2 k 3 k 4 3 k 1 M 3 k 1 Bk 1 3 k 1 k 2 k 3 3k 3k 1 3k 2 3Bk 3k 1 3k 2 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Mà Bk M3k nên suy ra Bk 1 M 3 k 1 . Vậy bài toán được chứng minh. Ví dụ 4. Trong mặt mặt phẳng cho n điểm rời nhau (n > 2) tất cả không nằm trên một đường thẳng. Chứng minh rằng tất cả các đường thẳng nối hai điểm trong các điểm đã cho tạo ra số đường thẳng khác nhau không nhỏ hơn n. Lời giải: Giả sử mệnh đề đúng với n k 3 điểm. Ta chứng minh nó cũng đúng cho n k 1 điểm. Ta có thể chứng minh rằng tồn tại ít nhất một đường thẳng chỉ chứa có hai điểm. Ta kí hiệu đường thẳng đi qua hai điểm An và An1 là An An1 . Nếu những điểm A1 , A2 ,..., An nằm trên một đường thẳng thì số lượng các đường thẳng sẽ đúng là n 1 : Gồm n đường thẳng nối An1 với các điểm A1 , A2 ,..., An và đường thẳng chúng nối chung. Nếu A1 , A2 ,..., An không nằm trên một đường thẳng thì theo giả thiết quy nạp có n đường. thẳng khác nhau. Bây giờ ta thêm các đường thẳng nối An1 với các điểm A1 , A2 ,..., An . Vì đường thẳng An An1 không chứa một điểm nào trong A1 , A2 ,..., An1 , nên đường thẳng này khác hoàn toàn với n đường thẳng tạo ra bởi A1 , A2 ,..., An . Như vậy số đường thẳng tạo ra cũng không nhỏ hơn n 1 . Ví dụ 5. Chứng minh rằng tổng các trong một n – giác lồi (n 3) bằng (n 2)1800 . Lời giải: Với n 3 ta có tổng ba góc trong tam giác bằng 1800 Giả sử công thức đúng cho tất cả k-giác, với k n , ta phải chứng minh mệnh đề cũng đúng cho n-giác. Ta có thể chia n-giác bằng một đường chéo thành ra hai đa giác. Nếu số cạnh của một đa giác là k+1, thì số cạnh của đa giác kia là n – k + 1, hơn nữa cả hai số này đều nhỏ hơn n. Theo giả thiết quy nạp tổng các góc của hai đa giác này lần lượt là k 1 1800 và n k 1 1800 . Tổng các góc của n-giác bằng tổng các góc của hai đa giác trên, nghĩa là k – 1 n k – 1 1800 n 2 1800 . Suy ra mệnh đề đúng với mọi n 3 . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1 Cho n là số nguyên dương.Chứng minh rằng: 1. n(2n2 3n 1) chia hết cho 6. 2. 11n1 122 n1 chia hết cho 133 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> n7 n chia hết cho 7 13n 1 chia hết cho 6 n5 n chia hết cho 5 với mọi n 1 16n 15n 1 chia hết cho 225 với mọi n 1 4.32 n1 32n 36 chia hết cho 64 với mọi n 1 . Lời giải: 2 3 2 1. Đặt an n(2n 3n 1) 2n 3n n 3. 4. 5. 6. 7.. Ta có: an1 2(n 1)3 3(n 1)2 n 1 an 6n2 . 2. Đặt an 11n1 122 n1 Ta có: an1 11.11n1 122.122n1 11.an 133.122n1 3. Đặt an n7 n 7. Ta có an1 (n 1)7 (n 1) an1 an C7k n7 k i 1. 7! Mà C7k ,1 k 7 luôn chia hết cho 7 . k !(7 k )! 4. Đặt an 13n 1 an1 13an 12 5. Đặt an n5 n thì ta có: ak 1 ak ( k 1)5 k 5 1 5k( k 3 2k 2 2k 1) .. . . 6. Đặt an 16n 15n 1 thì ta có: ak 1 16k 1 15k 16 ak 15. 16 k 1. 7. Đặt an 4.32 n1 32n 36 thì ta có: ak 1 4.32 k 3 32( k 1) 36 ak 32(32 k 1 1) Bài 2 1. Chứng minh rằng với n 2 , ta luôn có an n 1 n 2 ... n n chia hết cho 2 n . 2. Cho a , b là nghiệm của phương trình x2 27 x 14 0 Đặt S n an bn . Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì S(n) là một số nguyên không chia hết cho 715. 3. Cho hàm số f : ¥ ¥ thỏa f (1) 1, f (2) 2 và f (n 2) 2 f (n 1) f (n) . Chứng minh rằng: f 2 (n 1) f (n 2) f (n) ( 1)n n. 4. Cho pn là số nguyên tố thứ n . Chứng minh rằng: 22 pn . 5. Chứng minh rằng mọi số tự nhiên không vượt qua n ! đều có thể biểu diễn thành tổng của không quá n ước số đôi một khác nhau của n ! . Lời giải: 1. * Với n 2 , ta có : a2 2 1 2 2 12 a2 M 4 22 . L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Giả sử ak M2 k ta chứng minh ak 1 M 2 k 1 . Thật vậy: ak 1 k 1 1 k 1 2 ... k k 1 1 k 2 k 3 ... k k 2 . k 2 k 3 ... k k k k 1 k k 2 . k 1 k 2 k 3 ... k k .2. k k 1 2ak .( k 2 k 1) 1 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 3 ak. Do ak M 2k 2ak M 2k 1 ak 1 M 2k 1 đpcm. 2. Ta có: S(n) 27S(n 1) 14S(n 2) rồi dùng quy nạp để chứng minh S(n) chia hết cho 751 . 3. Ta có: f (3) 2 f (2) f (1) 5 , nên f 2 (2) f (3) f (1) 22 5.1 (1)1 Suy ra đẳng thức cho đúng với n 1 . Giả sử đẳng thức cho đúng với n k , tức là: f 2 ( k 1) f ( k 2) f ( k) ( 1)k (1) Ta chứng minh đẳng thức cho đúng với n k 1 , tức là: f 2 ( k 2) f ( k 3) f ( k 1) (1)k 1 (2) Ta có: f 2 ( k 2) f ( k 3) f ( k 1) f 2 ( k 2) 2 f (n 2) f (n 1) f ( k 1). f ( k 2) f ( k 2) 2 f ( k 1) f 2 ( k 1) f ( k 2) f ( k) f 2 ( k 1) (1)k ( 1)k 1 Vậy bài toán được chứng minh. 4. Trước hết ta có nhận xét: p1 .p2 ...pn 1 pn1 1. Với n 1 ta có: 22 4 p1 2 k. Giả sử 22 pk k n , ta cần chứng minh 22 1. 2. Thật vậy, ta có: 22 .22 ...2 Suy ra 22 2 1. 2. ... 2. k. p 2 k. pk 1 22. k 1. pk 1. 1 p1 .p2 ...pk 1 pk 1 2k 11. 1 pk 1 22. k 1. pk 1. Vậy bài toán được chứng minh 5. Với n 1 bài toán hiển nhiên đúng. Giả sử bài toán đúng với n k , ta chứng minh bài toán đúng với n k 1 Nếu a ( k 1)! thì bài toán hiển nhiên đúng Ta xét a ( k 1)! , ta có: a ( k 1)d r với d k !, r k 1 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Vì d k ! nên d d1 d2 ... dk với di (i 1, k) là các ước đôi một khác nhau của k ! Khi đó: a ( k 1)d1 ( k 1)d2 ... ( k 1)dk r Vì ( k 1)di , r là các ước đôi một khác nhau của ( k 1)! Vậy bài toán được chứng minh. Bài 3 Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 6x 1 0 . Đặt an x1n x2n . Chứng minh rằng : 1. an 6an1 an2. n 2 .. 2. an là một số nguyên và an không chia hết cho 5 với mọi n 1 . n1 1. 1. Ta có: an ( x1 x2 )( x. n1 2. x. Lời giải: ) x1x2 ( x x1n2 ) n 2 1. x x 6 Theo định lí Viét: 1 2 nên ta có: x x 1 1 2 n1 n1 an 6( x1 x2 ) ( x1n2 x1n2 ) 6an1 an2 . 2. * Với n 1 a1 x1 x2 6 a1 ¢ Và a1 không chia hết cho 5 * Giả sử ak ¢ và ak không chia hết cho 5 với mọi k 1 . Ta chứng minh ak 1 ¢ và ak 1 không chia hết cho 5. Do ak 1 6ak ak 1 Mà ak , ak 1 ¢ ak 1 ¢ . Mặt khác: ak 1 5ak (ak ak 1 ) 5ak 5ak 1 ak 2. 5a M5 Vì ak 2 không chia hết cho 5 và k nên suy ra ak 1 không chia hết cho 5. 5 a M 5 k 1 Bài 4 1. Trong không gian cho n mặt phẳng phân biệt ( n 1 ), trong đó ba mặt phẳng luôn cắt nhau và không có bốn mặt phẳng nào có điểm chung. Hỏi n mặt phẳng trên chia không gian thành bao nhiêu miền? 2. Cho n đường thẳng nằm trong mặt phẳng trong đó hai đường thẳng bất kì luôn cắt nhau và không có ba đường thẳng nào đồng quy. Chứng minh rằng n đường thẳng n2 n 2 này chia mặt phẳng thành miền. 2 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lời giải: 1. Giả sử n mặt phẳng chia không gian thành an miền. n2 n 2 Ta chứng minh được: an1 an 2 2 (n 1)(n n 6) Từ đó ta tính được: an . 6 2. Gọi an là số miền do n đường thẳng trên tạo thành. Ta có: a1 2 . Ta xét đường thẳng thứ n 1 (ta gọi là d ), khi đó d cắt n đường thẳng đã cho tại n điểm và bị n đường thẳng chia thành n 1 phần đồng thời mỗi phần thuộc một miền của an . Mặt khác với mỗi đoạn nằm trong miền của an sẽ chia miền đó thành 2 miền, nên số miền có thêm là n 1 . Do vậy, ta có: an1 an n 1 Từ đây ta có: an . n2 n 2 . 2. Bài 5 1. Cho a, b, c , d, m là các số tự nhiên sao cho a d , (b 1)c , ab a c chia hết cho m . Chứng minh rằng xn a.bn cn d chia hết cho m với mọi số tự nhiên n . 2. Chứng minh rằng từ n 1 số bất kì trong 2n số tự nhiên đầu tiên luôn tìm được hai số là bội của nhau. Lời giải: 1. m Với n 0 ta có x0 a dM. m với k 0, k ¥ , ta chứng minh Giả sử xk a.bk ck dM xk 1 a.bk 1 c( k 1) dM m . Thật vậy:. xk 1 xk a.bk 1 a.bk c bk ab a c c.bk c. . . bk ab a c c(b 1) bk 1 bk 2 ... 1 Mà xk , ab a c , c(b 1)M m xk 1 M m. Vậy bài toán được chứng minh. 2. Với n 1 ta thấy bài toán hiển nhiên đúng Giả sử bài toán đúng với n 1 , có nghĩa là: từ n số bất kì trong 2n 2 số tự nhiên đầu tiên luôn tìm được hai số là bội của nhau. Ta chứng minh bài toán đúng với n , tức là: từ n 1 số bất kì trong 2n số tự nhiên đầu tiên luôn tìm được hai số là bội của nhau. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ta chứng minh bằng phản chứng: Giả sử tồn tại một tập con X có n 1 phần tử của tập A 1,2,...,2n sao cho hai số bất kì trong X không là bội của nhau. Ta sẽ chứng minh rằng có một tập con X ' gồm n phần tử của tập 1, 2,..., 2n 2 sao cho hai phần tử bất kì của X ' không là bội của nhau Để chứng minh điều này ta xét các trường hợp sau đây TH 1: X không chứa 2n và 2n 1 Ta bỏ đi một phần tử bất kì của tập X ta được một tập X ' gồm n phần tử và là tập con của 1, 2,..., 2n 2 mà hai phần tử bất kì thuộc X ' không là bội của nhau. TH 2: X chứa 2n mà không chứa 2n 1 Ta bỏ đi phần tử 2n thì ta thu được tập X ' gồm n phần tử và là tập con của 1, 2,..., 2n 2 mà hai phần tử bất kì thuộc X ' không là bội của nhau. TH 3: X chứa 2n 1 mà không chứa 2n Ta bỏ đi phần tử 2n 1 thì ta thu được tập X ' gồm n phần tử và là tập con của 1, 2,..., 2n 2 mà hai phần tử bất kì thuộc X ' không là bội của nhau. TH 2: X chứa 2n và 2n 1 Vì X không chứa hai số là bội của nhau nên X không chứa n và ước của n (Vì nếu chứa ước của n thì số đó là ước của 2n ) Bây giờ trong X , ta bỏ đi hai phần tử 2n 1 và 2n rồi bổ sung thêm n vào thì ta thu được tập X ' gồm n phần tử và là tập con của 1, 2,..., 2n 2 mà hai phần tử bất kì thuộc X ' không là bội của nhau. Như vậy ta luôn thu được một tập con X ' gồm n phần tử của tập 1,2,...,2n 2 mà các phần tử không là bội của nhau. Điều này trái với giả thiết quay nạp. Vậy bài toán được chứng minh theo nguyên lí quy nạp. DÃY SỐ 1. Dãy số là tập hợp các giá trị của hàm số u : ¥ * ¡ , n u(n) Được sắp xếp theo thứ tự tăng dần liên tiếp theo đối số tự nhiên n : u(1), u(2), u(3),..., u(n),... Ta kí hiệu u(n) bởi un và gọi là số hạng thứ n hay số hạng tổng quát của dãy số, u1. được gọi là số hạng đầu của dãy số. Ta có thể viết dãy số dưới dạng khai triển u1 , u2 ,..., un ,... hoặc dạng rút gọn (un ) . 2. Người ta thường cho dãy số theo các cách: Cho số hạng tổng quát, tức là: cho hàm số u xác định dãy số đó Cho bằng công thức truy hồi, tức là: L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Cho một vài số hạng đầu của dãy * Cho hệ thức biểu thị số hạng tổng quát qua số hạng (hoặc một vài số hạng) đứng trước nó. 3. Dãy số tăng, dãy số giảm Dãy số (un ) gọi là dãy tăng nếu un un1 n ¥ * Dãy số (un ) gọi là dãy giảm nếu un un1 n ¥ *. 4. Dãy số bị chặn Dãy số (un ) gọi là dãy bị chặn trên nếu có một số thực M sao cho un M n ¥ * . Dãy số (un ) gọi là dãy bị chặn dưới nếu có một số thực m sao cho un m n ¥ * . Dãy số vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới gọi là dãy bị chặn, tức là tồn tại số thực dương M sao cho un M n ¥ * .. Vấn đề 1. Xác định số hạng của dãy số Các ví dụ Ví dụ 1. Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: 1,3,19,53 . Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm. A. u10 97 B. u10 71 C. u10 1414 D. u10 971 Lời giải: Xét dãy (un ) có dạng: un an bn cn d 3. 2. a b c d 1 8 a 4b 2c d 3 Ta có hệ: 27 a 9b 3c d 19 64a 16b 4c d 53 Giải hệ trên ta tìm được: a 1, b 0, c 3, d 1 un n3 3n 1 là một quy luật . Số hạng thứ 10: u10 971 . Ví dụ 2. Cho dãy số (un ) được xác định bởi un . n2 3n 7 n1. 1. Viết năm số hạng đầu của dãy; 11 14 25 47 11 17 25 47 11 17 25 13 17 25 47 47 A. ; ; ; 7; B. C. D. ; ; ; 7; ; ; ; 8; ; ; ; 7; 2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 2 3 4 6 6 2. Dãy số có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên. A.2 B.4 C.1 D.Không có L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Lời giải: 1. Ta có năm số hạng đầu của dãy 12 3.1 7 11 17 25 47 u1 , u2 , u3 , u4 7, u5 1 1 2 3 4 6 5 5 2. Ta có: un n 2 , do đó un nguyên khi và chỉ khi nguyên hay n 1 là ước n1 n1 của 5. Điều đó xảy ra khi n 1 5 n 4 Vậy dãy số có duy nhất một số hạng nguyên là u4 7 .. u 1 Ví dụ 3. Cho dãy số (un ) xác định bởi: 1 . un 2un1 3 n 2 1. Viết năm số hạng đầu của dãy; A.1;5;13;28;61 B. 1;5;13;29;61 C. 1;5;17;29;61. D. 1;5;14;29;61. 2. Chứng minh rằng un 2n1 3 ; 3. Số hạng thứ 20122012 của dãy số có chia hết cho 7 không? Lời giải: 1. Ta có 5 số hạng đầu của dãy là: u1 1; u2 2u1 3 5 ; u3 2u2 3 13; u4 2u3 3 29 u5 2u4 3 61 .. 2. Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp quy nạp * Với n 1 u1 211 3 1 bài toán đúng với N 1 * Giả sử uk 2k 1 3 , ta chứng minh uk 1 2k 2 3 Thật vậy, theo công thức truy hồi ta có: uk 1 2uk 3 2(2k 1 3) 3 2k 2 3 đpcm. 3. Ta xét phép chia của n cho 3 * n 3k un 2(23 k 1) 1. 7 un không chia hết cho 7 Do 23 k 1 8k 1 7.AM * n 3k 1 un 4(23 k 1) 1 un không chia hết cho 7 * n 3k 2 un 8(23 k 1) 5 un không chia hết cho 7 Vậy số hạng thứ 20122012 của dãy số không chia hết cho 7. 2 2 u un 2vn Ví dụ 4. Cho hai dãy số (un ),( vn ) được xác định như sau u1 3, v1 2 và n1 vn1 2un .vn với n 2 .. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. Chứng minh : un2 2vn2 1 và un 2vn . . . 2 1. 2n. với n 1 ;. 2. Tìm công thức tổng quát của hai dãy (un ) và ( vn ) .. . . . . . . . 2n. . . 2n 2n 1 u 2 1 2 1 n 2 C. n 2 2n v 1 2 1 2 1 n 3 2 . . . . 2 1. . . 2 1. . . 2 1. 1 un 4 B. v 1 n 2 1 un 2 D. v 1 n 2 2 . . 2n 2n un 2 1 2 1 A. 2n 1 vn 2 1 2 1 2 2. . . . 2n. . 2n. 2n. . 2 1. 2n. . 2 1. 2n. . n 2 2 1 2 1. . 2n. . 2 1. . 2n. . Lời giải: 1. Ta chứng minh bài toán theo quy nạp a) Chứng minh: un2 2vn2 1 (1) Ta có u12 2v12 32 2.22 1 nên (1) đúng với n 1 Giả sử uk2 2vk2 1 , khi đó ta có:. . uk21 2vk21 uk2 2vk2. . 2. . 2 2uk vk uk2 2vk2. . 2. 1. Từ đó suy ra (1) đúng với n 1 . b) Chứng minh un 2vn . . . 2 1. 2n. (2). . Ta có: un 2vn un21 2vn21 2 2un1vn1 un1 2vn1 Ta có: u1 2v1 3 2 2 Giả sử uk 2vk . . . 2 1. . . 2 1. 2. . 2. nên (2) đúng với n 1. 2k. , ta có:. . uk 1 2vk 1 uk 2vk. 2. . 2 1. 2 k1. Vậy (2) đúng với n 1 . 2. Theo kết quả bài trên và đề bài ta có: un 2vn . . . 2 1. 2n. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(24)</span> . . 2n 2n 2un 2 1 2 1 Do đó ta suy ra 2n 2 2v 2 1 2 1 n 2n 2n 1 un 2 1 2 1 2 . Hay n 2 2n v 1 2 1 2 1 n 2 2 . . . . 2n. . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1 Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát un 1. Viết năm số hạng đầu của dãy số. 3 7 3 11 A. u1 1, u2 , u3 , u4 , u5 4 5 2 7 5 8 3 11 C. u1 1, u2 , u3 , u4 , u5 4 5 2 7 2. Tìm số hạng thứ 100 và 200 401 7 A. u100 ; u200 202 34 67 401 C. u100 ; u200 4 202 3. Số. 167 là số hạng thứ mấy? 84 A.300 B.212. 4. Dãy số có bao nhiêu số hạng là số nguyên. A.1 B.12. 2n 1 . n2. 5 7 3 11 , u3 , u4 , u5 4 5 2 7 5 7 7 11 D. u1 1, u2 , u3 , u4 , u5 4 5 2 3. B. u1 1, u2 . 401 67 ; u200 22 34 67 401 ; u200 34 202. B. u100 D. u100. C.250. D.249. C.2. D.0. Lời giải: 5 7 3 11 1. Năm số hạng đầu của dãy là: u1 1, u2 , u3 , u4 , u5 . 4 5 2 7 2.100 1 67 2. Số hạng thứ 100: u100 100 2 34 2.200 1 401 Số hạng thứ 200: u200 200 2 202 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3. Giả sử un . 167 2n 1 167 84(2n 1) 167(n 2) 84 n2 84. n 250 . 167 Vậy là số hạng thứ 250 của dãy số (un ) . 84 2(n 2) 3 3 4. Ta có: un 2 n2 n2 3 un ¢ ¢ 3M n 2 n 1 n2 Vậy dãy số có duy nhất một số hạng là số nguyên.. u 1, u2 3 Bài 2 Cho dãy số ( an ) xác định bởi: 1 . un1 5un 6un1 n 2 1. Viết 7 số hạng đầu tiên của dãy A. u3 21 ; u4 70 ; u5 309 ; u6 1023 ; u7 3261 . B. u3 21 ; u4 87 ; u5 319 ; u6 1023 ; u7 3261 . C. u3 21 ; u4 87 ; u5 309 ; u6 1023 ; u7 3263 . D. u3 21 ; u4 87 ; u5 309 ; u6 1023 ; u7 3261 . 2. Chứng minh rằng: un 5.3n1 6.2n1 , n 1 . Lời giải: 1. Bốn số hạng đầu của dãy: u3 5u2 6u1 21 ; u4 5u3 6u2 87 ; u5 5u4 6u3 309 u6 5u5 6u4 1023 ; u7 5u6 6u5 3261 .. 2. Ta chứng minh bằng phương pháp quy nạp * u1 5.30 6.20 1 (đúng). * Giả sử uk 5.3k 1 6.2k 1 , k 2 . Khi đó, theo công thức truy hồi ta có:. . . uk 1 5.uk 6uk 1 5 5.3k 1 6.2k 1 6 5.3k 2 6.2k 2. . . 5 5.3k 1 6.3k 2 6 5.2 k 1 6.2 k 2. . . 5.3k 6.2k đpcm. Chú ý: Ta có bài toán tổng quát sau. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(26)</span> u , u Cho dãy (un ) : 1 2 , với b2 4ac 0 a . u bu cu 0 n 2 n n 1 n 1 n1 n1 Khi đó: un .x1 .x2 với x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 (*) .x .x2 u1 và , : 12 . 2 .x1 .x2 u2 Phương trình (*) gọi là phương trình đặc trưng của dãy.. Bài 3 Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát: un 2n n2 4 1. Viết 6 số hạng đầu của dãy số A. u1 2 5; u2 4 2 2; u3 6 13; u4 8 2 5 ; u5 10 29; u6 12 2 10 . B. u1 2 5; u2 4 2 2; u3 6 13; u4 7 2 5 ; u5 10 29; u6 12 2 10 C. u1 2 5; u2 4 2 2; u3 5 13; u4 8 2 5 ; u5 10 29; u6 12 2 10 D. u1 2 5; u2 3 2 2; u3 6 13; u4 8 2 5 ; u5 10 29; u6 12 2 10 2. Tính u20 , u2010 A. u20 20 2 101 ; u2010 4020 20102 4 B. u20 40 2 101 ; u2010 2010 20102 4 C. u20 20 2 101 ; u2010 2010 20102 4 D. u20 40 2 101 ; u2010 4020 20102 4 3. Dãy số đã cho có bao nhiêu số hạng là số nguyên. A.1 B.2 C.3. D.0. Lời giải: 1. Ta có: u1 2 5; u2 4 2 2; u3 6 13; u4 8 2 5. u5 10 29; u6 12 2 10 . 2. Ta có: u20 40 2 101 ; u2010 4020 20102 4 3. Ta có: un nguyên n2 4 k ¥ k 2 n2 4. ( k n)( k n) 4 phương trình này vô nghiệm Vậy không có số hạng nào của dãy nhận giá trị nguyên.. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(27)</span> u1 2 Bài 4 Cho dãy số (un ) xác định bởi: un 2un1 3n 1, n 2 1. Tìm 5 số hạng đầu của dãy A. u1 2; u2 10; u3 26; u4 63; u5 140 B. u1 2; u2 9; u3 16; u4 63; u5 140 C. u1 2; u2 9; u3 26; u4 63; u5 149. D. u1 2; u2 9; u3 26; u4 63; u5 140. 2. Chứng minh rằng un 5.2n 3n 5 n 1,2,3,... 3. Tìm số dư của u2010 khi chia cho 3 A. u2010 2(mod 3). B. u2010 1(mod 3). C. u2010 0(mod 3) D. u2010 4(mod 3). Lời giải: 1 Ta có: u1 2; u2 9; u3 26; u4 63; u5 140 2. Chứng minh bằng phương pháp quy nạp 3. Ta có: 5.22010 1.(1)2010 1(mod 3) Suy ra u2010 2(mod 3) .. u 2008; u2 2009 n1 Bài 5 Cho dãy số (un ) : 1 2un1 un un 2 1. Chứng minh rằng dãy (vn ) : vn un un1 là dãy không đổi 2. Biểu thị un qua un1 và tìm CTTQ của dãy số (un ) A. n 2006. B. 2n 2007. 1. Ta có: un2 un1 un1 un vn2. C. n 2003. D. n 2007. Lời giải: vn1 ... v2 1. 2. Ta có: un un1 1 un un1 1. Suy ra un un un1 un1 un2 ... u2 u1 u1 1 1 ... 1 u1 n 1 2008 n 2007 .. u1 1; u2 2 Bài 6 Cho dãy số (un ) : n2 un2 u n 1 u n 1 u 1. Chứng minh rằng dãy ( vn ) : vn n là dãy không đổi un1 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2. Tìm công thức tổng quát của dãy (un ) . A. un 22 n1. C. un 2n1. B. un 23n1. D. un 2n2. Lời giải: 1. Ta có:. un1 u u n ... 2 2 un un1 u1. 2. Ta có un 2un1 ...2n1 u1 2n1. u 2 Bài 7. Cho dãy số (un ) được xác định bởi 1 . un 2un1 3, n 2 1. Tìm 6 số hạng đầu của dãy; A. u2 7, u3 15, u4 37, u5 77, u6 157 B. u2 7, u3 18, u4 37, u5 77, u6 157 C. u2 7, u3 17, u4 38, u5 78, u6 157 D. u2 7, u3 17, u4 37, u5 77, u6 157 2. Chứng minh rằng un 5.2n1 3 với n 2 ; 3. Số hạng có 3 chữ số lớn nhất của dãy là bao nhiêu? A. u11 B. u10 C. u22. D. u21. Lời giải: 1. Ta có 6 số hạng đầu của dãy là: u2 2u1 3 7, u3 17, u4 37, u5 77, u6 157 2. Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp quy nạp Với n 2 ta có: u2 5.2 3 7 (đúng) Giả sử uk 5.2k 1 3 , khi đó ta có:. . . uk 1 2uk 3 2 5.2 k 1 3 3 5.2 k 3 Vậy bài toán được chứng minh theo nguyên lí quy nạp. 1003 3. Ta có un 1000 2n1 . 5 Mà 2 9 là lũy thừa lớn nhất của 2 lớn nhất có 3 chữ số nên ta có: 2n1 29 n 10 . Vậy u10 là số hạng cần tìm. Bài 8. Cho dãy số (un ) có 4 số hạng đầu là : u1 1, u2 3, u3 6, u4 10 . L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1. Hãy tìm một quy luật của dãy số trên; 3n(n 1) n(n 2) A. un B. un 2 2. C. un . n(n 1) 3. D. un . n(n 1) 2. 2. Tìm ba số hạng tiếp theo của dãy số theo quy luật vừa tìm trên. A. u5 15, u6 22, u7 28 B. u5 15, u6 21, u7 26 C. u5 15, u6 21, u7 28. D. u5 15, u6 21, u7 27. Lời giải: 1. Vì dãy số cho giá trị của 4 số hạng đầu ứng với 4 giá trị tương ứng của n 1,2,3,4 nên ta chỉ cần xác định một hàm số theo n mà ta phải tìm 4 ẩn là được. Chẳng hạn ta xét un an3 bn2 cn d Theo bài ra ta có hệ phương trình : a b c d 1 a b c d 1 1 8 a 4 b 2 c d 3 7 a 3b c 2 a 0, b c 2 27 a 9b 3c d 6 26a 8b 2c 5 d 0 64a 16b 4c d 10 21a 5b c 3 n(n 1) Nên un là một dãy thỏa đề bài. 2 2. Ta có ba số hạng tiếp theo của dãy là: u5 15, u6 21, u7 28 . Bài 9 1 (2 5)n (2 5)n .Chứng minh rằng u2n là số tự nhiên chẵn 2 là số tự nhiên. 1. Cho dãy (un ) : un và u2 n1 lẻ.. 2. Cho dãy số (un ) : un (4 2 3)n (4 2 3)n . Chứng minh rằng tất cả các số hạng của dãy đều là số nguyên. u1 1 3. Cho dãy số (un ) : . Chứng minh rằng dãy (un ) có vô hạn các số 3 un1 2 un , n 1 chẵn và vô hạn các số lẻ. 4. Chứng minh rằng tồn tại đúng 4 dãy số nguyên dương (un ) thỏa: u0 1, u1 2 và. un2 .un un21 1 . L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Lời giải:. a b 4 1. Đặt a 2 5 , b 2 5 . Khi đó: ab 1 1 1 un ( an bn ) ( a b)( an1 bn1 ) ab(an2 bn2 ) 2 2 n 1 n 1 a b an 2 bn 2 4. 4un1 un2 2 2 Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp quy nạp * u1 2 là số chẵn và u2 9 là số lẻ * Giả sử u2 k là số lẻ và u2 k 1 là số chẵn. Khi đó: u2 k 1 4u2 k u2 k 1 là số chẵn, u2 k 2 4u2 k 1 u2 k là số lẻ Từ đó ta có đpcm. 2. Ta chứng minh được: un 8un1 4un2 . Từ đây suy ra đpcm. 3. Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp phản chứng Giả sử dãy (un ) có hữu hạn các số chẵn, giả sử uk là số hạng lớn nhất của dãy là số chẵn. Khi đó un lẻ với n k 1 . Đặt uk 1 2m.p 1 với m, p ¥ , p lẻ. Khi đó:. 3 uk 1 3 p.2m1 3 p.2m1 1 2 m 2 uk 2 3p.2 1 ,…, uk m 3p.20 1 3p 1 là số lẻ, suy ra vô lí. Nên dãy (un ) chứa vô hạn số chẵn.. Chứng minh tương tự ta cũng có dãy (un ) chứa vô hạn số lẻ. u 5 u3 12, u3 13 4. Ta có: u2 4 1 2 u2 3 u3 4, u3 5 a) Ta chứng minh tồn tại duy nhất dãy số nguyên dương (un ) thỏa u0 1, u1 2, u2 3, u3 5 và un 2 .un un21 1, n 4 (1). Chứng minh tồn tại: v 1, v1 2 Xét dãy ( vn ) : 0 vn1 vn vn1 , n 2, 3,... Bằng quy nạp ta chứng minh được ( vn ) thỏa mãn (1).. Thật vậy: vn 2 .vn vn21 vn vn1 vn vn21. vn1 vn vn1 vn2 vn2 vn1vn1 1. Chứng minh duy nhất. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trước hết ta chứng minh nếu dãy (un ) thỏa (1) thì (un ) là dãy tăng. Giả sử an1 an an1 1 an Từ an 2 an an21 1 an 2 . an21 1 an21 1 a 1 an1 an an1 1 n1. Nên theo quy nạp ta có đpcm. Giả sử tồn tại k để vk uk và vn un , n k . Khi đó. u .u uk21 1 Ta giả sử vk uk , suy ra: k k 2 2 vk .vk 2 vk 1 1 uk 2 uk vk 2 2M uk 2 điều này vô lí. Do vậy tồn tại duy nhất dãy nguyên dương (un ) (đó chính là dãy ( vn ) ) thỏa mãn (1). b) Tương tự ta chứng minh được tồn tại dũy nhất các dãy nguyên dương thỏa:. u0 1, u1 2, u2 3, u3 4, un2un un21 1 u0 1, u1 2, u2 5, u3 12, un2un un21 1 u0 1, u1 2, u2 5, u3 13, un2un un21 1 . Đó là các dãy tương ứng là: u0 1, u1 2, un1 2un1 un. u0 1, u1 2, un1 2un1 un u0 1, u1 2, un1 3un1 un .. Vậy tồn tại đúng 4 dãy số nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán. Bài 10. (Dãy Fibonacci) Cho dãy số ( Fn ) được xác định bởi F1 1, F2 1 và Fn Fn1 Fn2 Chứng minh rằng: n n 1 1 5 1 5 1. Fn 5 2 2 2 2 2. Fn Fn1 F2 n1 và Fn Fn1 Fn1Fn2 F2 n2 với mọi n 2 .. 5k nM 5k . 3. Fn M Lời giải: 1. Trước hết ta thấy dãy ( Fn ) tồn tại và duy nhất. n n 1 1 5 1 5 1 n n a b Xét xn 5 2 2 5 . . . L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(32)</span> a b 1 1 5 1 5 ,b 2 2 ab 1 Ta có: x1 x2 1 và Với a . xn1 xn2 . a 5. 1. . 1 5. n 1. b n 1 a n 2 b n 2. . an2 ( a 1) bn2 (b 1) . 1 n 2 3 5 n 2 3 5 b . a . 2 2 5 2 2 1 n 2 1 5 1 5 1 an bn x a . bn 2 . n 2 2 5 5 Vậy ta có: Fn xn , n 1 . . . . 2. Ta chứng minh đồng thời hai tính chất trên theo quy nạp Với n 2 ta có: F22 F32 12 22 5 F5 Và F2 F3 F3 F4 1.2 2.3 8 F6 Giả sử Fk2 Fk21 F2 k 1 và Fk Fk 1 Fk 1Fk 2 F2 k 2 với k 2. Ta có: Fk21 Fk22 Fk21 Fk Fk 1 Fk21 Fk2 Fk21 2Fk Fk 1 2. . Fk 1 Fk 1 2 Fk Fk2 Fk21. . Fk 1 Fk 2 Fk F2 k 1 F2 k 2 F2 k 1 F2 k 3 .. Và: Fk Fk 1 Fk 1Fk 2 Fk Fk Fk 1 Fk 1 Fk 1 Fk . Fk Fk 1 Fk2 Fk21 Fk 1Fk. . Fk Fk 1 Fk Fk 1 Fk2 Fk21. . F2 k 2 F2 k 3 F2 k 5 . Từ đó ta có điều phải chứng minh. 3. Trước hết ta chứng minh: F5n 5Fnqn với qn không chia hết cho 5 (1) Ta có : 5F5n a5n b5n. Đặt x an , y bn , như vậy ta có xy ab 1 n. . n. . Do đó : 5F5n x y x4 xy x2 y 2 x2 y 2 y 4 (2) L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Mặt khác : x2 y 2 x y 2xy 5Fn2 2 1 2. . x4 y 4 x2 y 2. . 2. n 2. n 2x2 y 2 5Fn2 2 1 2 . 25Fn4 20 1 Fn2 2 n. (3).. Từ đó, ta có: F5n 5Fn 25Fn4 20( 1)n Fn2 2 5( 1)n Fn2 2 1 2 Hay F5n 5Fn 5Fn4 5Fn2 1 1 5Fnqn , . trong đó: qn 5Fn4 5Fn2 1 1 . Rõ ràng ta thấy qn không chia hết cho 5. n. Với số tự nhiên n , ta phân tích n 5s t với t ,5 1 .. Khi đó từ (1) ta có Fn 5s Ft An trong đó An không là bội của 5. Nếu t không là bội của 5 thì Ft không là bội của 5, do đó. Fn M 5k s k nM 5k (đpcm).. Vấn đề 2. Dãy số đơn điệu – Dãy số bị chặn Phương pháp: Để xét tính đơn điệu của dãy số (un ) ta xét : kn un1 un * Nếu kn 0 n ¥ * dãy (un ) tăng * Nếu kn 0 n ¥ * dãy (un ) giảm. Khi un 0 n ¥ * ta có thể xét tn . un1 un. * Nếu tn 1 dãy (un ) tăng * Nếu tn 1 dãy (un ) giảm. Để xét tính bị chặn của dãy số ta có thể dự đoán rồi chứng minh bằng quy nạp. Các ví dụ. u1 2 Ví dụ 1. Cho dãy số (un ) : . Chứng minh rằng dãy (un ) là dãy giảm un1 1 n 2 un 2 và bị chặn. Lời giải:. 1 un1 2 Do đó, để chứng minh dãy (un) giảm ta chứng minh un 1 n 1 Ta có: un un1 . L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thật vậy: Với n 1 u1 2 1. uk 1 1 1 1 2 2 Theo nguyên lí quy nạp ta có un 1 n 1 Giả sử uk 1 uk 1 . Suy ra un un1 0 un un1 n 2 hay dãy (un) giảm Theo chứng minh trên, ta có: 1 un u1 2 n 1 Vậy dãy (un) là dãy bị chặn.. u1 1, u2 2 Ví dụ 2. Cho dãy số (un ) : . Chứng minh rằng dãy (un ) là dãy u u u n 2 n n 1 n 1 tăng và bị chặn Lời giải: Ta chứng minh dãy (un ) là dãy tăng bằng phương pháp quy nạp * Dễ thấy: u1 u2 u3 . * Giả sử uk 1 uk k 2 , ta chứng minh uk 1 uk . Thật vậy: uk 1 uk uk 1 uk 1 uk 2 uk. Vậy (un ) là dãy tăng. Cũng bằng quy nạp ta chứng minh được un 4 n , hơn nữa un 0 Nên dãy (un ) là dãy bị chặn. CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1 Xét tính tăng giảm của các dãy số sau 3n2 2n 1 1. un n1 A.Dãy số tăng C.Dãy số không tăng không giảm. B.Dãy số giảm D. Cả A, B, C đều sai. 2. un n n2 1 A.Dãy số tăng C.Dãy số không tăng không giảm 3n 1 3. un n 2 A.Dãy số tăng. B.Dãy số giảm D. Cả A, B, C đều sai. B.Dãy số giảm. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(35)</span> C.Dãy số không tăng không giảm. 4. un . n 1. D. Cả A, B, C đều sai. n. n2 A.Dãy số tăng C.Dãy số không tăng không giảm. 1. Ta có: un1 un 2. Ta có: un1 un . B.Dãy số giảm D. Cả A, B, C đều sai Lời giải:. 5n2 10n 2 0 nên dãy (un ) là dãy tăng n 1 n 2 1. n 1 n 1. 2. 1. 1 n n2 1. 0. Nên dãy (un ) giảm.. 3n 1 0 dãy (un ) tăng. 2 n 1 1 2 u u1 Dãy số không tăng không giảm. 4. Ta có: u1 0; u2 ; u3 2 2 9 u3 u2 3. Ta có: un1 un un1 un . Bài 2 Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: 2n 13 3n 2 A.Dãy số tăng, bị chặn. B.Dãy số giảm, bị. C.Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn. D. Cả A, B, C đều. 1. un chặn sai. n2 3n 1 n1 A.Dãy số tăng, bị chặn trên C.Dãy số giảm, bị chặn trên. 2. un . 3. un . B.Dãy số tăng, bị chặn dưới D. Cả A, B, C đều sai. 1. 1 n n2 A.Dãy số tăng, bị chặn trên C.Dãy số giảm, bị chặn. B.Dãy số tăng, bị chặn dưới D. Cả A, B, C đều. sai. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2n n! A.Dãy số tăng, bị chặn trên C.Dãy số giảm, bị chặn trên. 4. un . B.Dãy số tăng, bị chặn dưới D. Cả A, B, C đều sai. 1 1 1 2 ... 2 . 2 2 3 n A.Dãy số tăng, bị chặn chặn dưới C.Dãy số giảm, bị chặn trên. 5. un 1 . B.Dãy số tăng, bị. D. Cả A, B, C đều sai Lời giải: 2n 11 2n 13 34 1. Ta có: un1 un 0 với mọi n 1 . 3n 1 3n 2 (3n 1)(3n 2) Suy ra un1 un n 1 dãy (un ) là dãy tăng. Mặt khác: un . 2 35 2 11 un n 1 3 3(3n 2) 3. Vậy dãy (un ) là dãy bị chặn. 2. Ta có: un1 un . (n 1)2 3(n 1) 1 n2 3n 1 n2 n1 2 2 n 5n 5 n 3n 1 n2 n1 2 (n 5n 5)(n 1) (n2 3n 1)(n 2) (n 1)(n 2). . n2 3n 3 0 n 1 (n 1)(n 2). un1 un n 1 dãy (un ) là dãy số tăng. n2 2n 1 un n 1 2 dãy (un ) bị chặn dưới. n1 3. Ta có: un 0 n 1 un1 n2 n 1 n2 n 1 1 n ¥ * un n2 3n 3 (n 1)2 (n 1) 1 un1 un 1 dãy (un ) là dãy số giảm.. Mặt khác: 0 un 1 dãy (un ) là dãy bị chặn. 4. Ta có:. un1 2 n 1 2 n 2 n 1 n ! 2 : . n 1 n 1 un (n 1)! n ! (n 1)! 2 n1. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Mà un 0 n un1 un n 1 dãy (un ) là dãy số giảm. Vì 0 un u1 2 n 1 dãy (un ) là dãy bị chặn.. 1 0 dãy (un ) là dãy số tăng. (n 1)2 1 1 1 1 Do un 1 ... 2 1.2 2.3 (n 1)n n 5. Ta có: un1 un . 1 un 3 n 1 dãy (un ) là dãy bị chặn.. Bài 3. Xét tính bị chặn của các dãy số sau 2n 1 1. un n2 A.Bị chặn B.Không bị chặn. C.Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. B.Không bị chặn. C.Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. B.Không bị chặn. C.Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. B.Không bị chặn. C.Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. B.Không bị chặn. C.Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. 2. un ( 1)n A.Bị chặn 3. un 3n 1 A.Bị chặn 4. un 4 3n n2 A.Bị chặn. n2 n 1 5. un 2 n n1 A.Bị chặn 6. un . n1 n2 1 A.Bị chặn. B.Không bị chặn C.Bị chặn trên Lời giải: 1. Ta có 0 un 2 n nên dãy (un ) bị chặn. D. Bị chặn dưới. 2. Ta có: 1 un 1 (un ) là dãy bị chặn 3. Ta có: un 2 n (un ) bị chặn dưới; dãy (un ) không bị chặn trên. 25 3 25 ( n )2 (un ) bị chặn trên; dãy (un ) không bị chặn dưới. 4 2 4 5. Ta có: 1 un 2 n (un ) bị chặn. 4. Ta có: un . L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(38)</span> 6. Ta có: 0 un 2 n (un ) bị chặn Bài 4. Xét tính bị chặn của các dãy số sau 1 1 1 1. un ... 1.3 2.4 n.(n 2) A.Bị chặn 2. un . B.Không bị chặn. C.Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. 1 1 1 ... 1.3 3.5 2n 1 2n 1. A.Bị chặn B.Không bị chặn C.Bị chặn trên u1 1 3. un1 2 u , n2 n u 1 n 1 A.Bị chặn B.Không bị chặn C.Bị chặn trên Lời giải: 1 1 1 1 1. Ta có: 0 un ... 1 1 1.2 2.3 n.(n 1) n1. D. Bị chặn dưới. D. Bị chặn dưới. Dãy (un ) bị chặn. n 0 un 1 , dãy (un ) bị chặn. 2n 1 3. Bằng quy nạp ta chứng minh được 1 un 2 nên dãy (un ) bị chặn.. 2. Ta có: un . Bài 5 Xét tính tăng giảm của các dãy số sau u1 1 1. 3 3 un1 un 1, n 1 A.Tăng B.Giảm C.Không tăng, không giảm D. A, B, C đều sai u1 2 2. un2 1 u n1 n 1 4 A.Tăng B.Giảm C.Không tăng, không giảm D. A, B, C đều sai Lời giải: 1. Ta có: un1 3 un3 1 un1 3 un3 un n dãy số tăng L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(39)</span> un2 4un 1 4 Bằng quy nạp ta chứng minh được 2 3 un 2 n. 2. Ta có: un1 un . un1 un 0 . Dãy (un ) giảm.. Bài 6 1. dãy số (un ) xác định bởi un 2010 2010 ... 2010 (n dấu căn)Khẳng định nào sau đây là đúng? A.Tăng B.Giảm C.Không tăng, không giảm D. A, B, C đều sai u1 1, u2 2 2. Cho dãy số (un ) : . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 un un1 un2 , n 3 A.Tăng, bị chặn B.Giảm, bị chặn C.Không tăng, không giảm D. A, B, C đều sai an 2 3. Cho dãy số (un ) : un , n1 2n 1 a) Khi a 4 , hãy tìm 5 số hạng đầu của dãy 10 14 18 22 A. u1 2, u2 , u3 , u4 , u5 B. 3 5 7 9 10 14 18 22 u1 6, u2 , u3 , u4 , u5 3 5 7 9 10 1 1 4 18 8 22 22 C. u1 6, u2 , u3 , u4 , u5 D. u1 6, u2 , u3 , u4 , u5 3 3 5 5 7 7 9 9 b) Tìm a để dãy số đã cho là dãy số tăng. A. a 2 B. a 2 C. a 4 u 2 4. Cho dãy số (un ) : 1 un 3un1 2, n 2, 3.. a) Viết 6 số hạng đầu của dãy A. u1 2, u2 5, u3 10, u4 28, u5 82, u6 244. D. a 4. B. u1 2, u2 4, u3 10, u4 18, u5 82, u6 244 C. u1 2, u2 4, u3 10, u4 28, u5 72, u6 244 D. u1 2, u2 4, u3 10, u4 28, u5 82, u6 244 b) Chứng minh un 3n1 1, n 1,2,... L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(40)</span> 5. Cho dãy số un 5.2n1 3n n 2 , n 1,2,... a) Viết 5 số hạng đầu của dãy A. u1 1, u2 3, u3 12, u4 49, u5 170. B. u1 1, u2 3, u3 12, u4 47, u5 170. C. u1 1, u2 3, u3 24, u4 47, u5 170. D. u1 1, u2 3, u3 12, u4 47, u5 178. b) Chứng minh rằng: un 2un1 3n1 n . 2 n 1. 1. Ta có u. Lời giải: 2010 un un1 un u un1 2010 2 n 1. 1 8041 n 2 Suy ra un1 un 0 dãy (un ) là dãy tăng. Bằng quy nạp ta chứng minh được un . 2. Chứng minh bằng quy nạp : uk 1 3 uk 3 uk 2 3 uk 1 3 uk 2 uk Ta chứng minh: 0 un 3 . 3. 4n 2 . Ta có: 5 số hạng đầu của dãy là 2n 1 10 14 18 22 . u1 6, u2 , u3 , u4 , u5 3 5 7 9 b) Ta có dãy số (un ) tăng khi và chỉ khi:. a) Với a 4 ta có: un . un1 un . a 4 0, n ¥ * a 4 0 a 4 . (2n 1)(2n 1). 4. a) Ta có: u1 2, u2 4, u3 10, u4 28, u5 82, u6 244 b) Chứng minh bài toán bằng phương pháp quy nạp hoặc chứng minh bằng cách sau Ta có: un 1 3(un1 1) 32 (un2 1) ... 3n1 (u1 1) Suy ra: un 1 3n1 un 3n1 1 . 5. a) Ta có: u1 1, u2 3, u3 12, u4 47, u5 170 b) Ta có: un1 5.2n2 3n1 n 1. . . Nên 2un1 3n n 2 5.2n2 3n1 n 1 3n1 n. 5.2n1 3n n 2 un . Bài 7 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1. Cho dãy số (un ) : un (1 a)n (1 a)n ,trong đó a (0;1) và n là số nguyên dương. a)Viết công thức truy hồi của dãy số u1 2 A. n n un1 un a 1 a 1 a u1 2 C. n n un1 2un a 1 a 1 a . u1 2 B. n n un1 un 2a 1 a 1 a u1 2 D. n n un1 un a 1 a 1 a . b)Xét tính đơn điệu của dãy số A. Dãy (un ) là dãy số tăng.. B. Dãy (un ) là dãy số giảm.. C. Dãy (un ) là dãy số không tăng, không giảm. D. A, B, C đều sai.. u1 1 2. Cho dãy số (un ) được xác định như sau: . 1 un 3un1 2u 2, n 2 n 1 a) Viết 4 số hạng đầu của dãy và chứng minh rằng un 0, n 3 47 227 , u3 , u4 2 6 34 3 19 227 C. u1 1, u2 , u3 , u4 2 6 34. A. u1 1, u2 . 3 17 227 , u3 , u4 2 6 34 3 17 2127 D. u1 1, u2 , u3 , u4 2 6 34. B. u1 1, u2 . b) Chứng minh dãy (un ) là dãy tăng.. u0 2011 3. Cho dãy số (un ) được xác định bởi : un2 u n1 u 1 , n 1, 2,... n a) Khẳng định nào sau đây đúng A. Dãy (un ) là dãy giảm B. Dãy (un ) là dãy tăng C. Dãy (un ) là dãy không tăng, không giảm. D.A, B, C đều sai. b) Tìm phần nguyên của un với 0 n 1006 . A. un 2014 n. B. un 2011 n. C. un 2013 n. D. un 2012 n. u 2, u2 6 4. Cho dãy số (un ) được xác định bởi: 1 un 2 un 2un1 , n 1, 2,... L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(42)</span> a) Gọi a , b là hai nghiệm của phương trình x2 2x 1 0 . Chứng minh rằng: un an bn b) Chứng minh rằng: un21 un2un (1)n1 .8 . Lời giải: 1.. u1 2 a) Ta có: n n un1 un a 1 a 1 a b) Dãy (un ) là dãy số tăng. 2. 3 17 227 . , u3 , u4 2 6 34 Ta chứng minh un 0, n bằng quy nạp.. a) Ta có: u1 1, u2 . Giả sử un 0 , khi đó: 2un . 1 1 2 2un . 2 2un 2un. 1 Nên un1 un 2un 2 un 0 . 2un b) Theo chứng minh trên ta có: un1 un , n nên dãy (un ) là dãy tăng.. 3. a) Ta có: un1 un . un 0, n nên dãy (un ) là dãy giảm un 1. b) Ta có: un un1 . un1 un1 1 ... u0 n un1 1. Suy ra: un1 u0 (n 1) 2012 n Mặt khác: un un un1 (un1 un2 ) ... (u1 u0 ) u0 u u u u0 0 1 ... n1 un1 1 u0 1 u1 1 1 1 1 u0 n ... un1 1 u0 1 u1 1 Mà: 1 1 1 n n 0 ... 1 u0 1 u1 1 un1 1 un1 1 2013 n L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Với mọi n 2,1006 . Suy ra un u0 n 1 2012 n Do đó: 2011 n un 2012 n un 2011 n với n 2,1006 .. 20112 2010,000497 2012 nên u0 2011 0, u1 2010 2011 1 Vì u0 2011 và u1 . Vậy un 2011 n, n 0,1006 . 4. a) Ta chứng minh bài toán bằng quy nạp Với n 1 u1 a b 2 Giả sử un an bn , n k. ( a b) a b a. . Khi đó: uk 1 2uk uk 1 2 ak bk ak 1 bk 1 k. k. k 1. bk 1. ak 1 bk 1 ab(ak 1 bk 1 ) ak 1 bk 1. ak 1 bk 1 (ak 1 bk 1 ) ak 1 bk 1. a k 1 b k 1 . b) Ta có: un21 un2un un21 2un1 un .un. un1 un1 2un un2 (un2 un1un1 ). . . ... (1)n1 u22 u3u1 (1)n .8 . Bài 8 Xét tính tăng giảm và bị chặn của các dãy số sau n1 1. (un ) : un n 2 A.Tăng, bị chặn B.Giảm, bị chặn C.Tăng, chặn dưới D.Giảm, chặn trên 2. (un ) : un n3 2n 1 A.Tăng, bị chặn B.Giảm, bị chặn u1 2 3. (un ) : un 1 , n 2 un1 2. C.Tăng, chặn dưới D.Giảm, chặn trên. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(44)</span> A.Tăng, bị chặn. B.Giảm, bị chặn. C.Tăng, chặn dưới D.Giảm, chặn trên. u1 2, u2 3 4. . un1 un un1 , n 2 A.Tăng, bị chặn B.Giảm, bị chặn C.Tăng, chặn dưới D.Giảm, chặn trên Lời giải: 2 n 2 n 1 (n 2) (n 3)(n 1) 1. Ta có un1 un n3 n2 (n 2)(n 3) 1 0, n . (n 2)(n 3) 1 0 un 1, n n2 Vậy dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn.. Mặt khác: un 1 . 2. Ta có: un1 un (n 1)3 2(n 1) n3 2n 3n2 3n 3 0, n Mặt khác: un 1, n và khi n càng lớn thì un càng lớn.. Vậy dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn dưới. 3. Trước hết bằng quy nạp ta chứng minh: 1 un 2, n Điều này đúng với n 1 , giả sử 1 un 2 ta có:. un 1 2 nên ta có đpcm. 2 1 un 0, n . Mà un1 un 2 Vậy dãy (un ) là dãy giảm và bị chặn. 1 un1 . 4. Trước hết ta chứng minh 1 un 4, n Điều này hiển nhiên đúng với n 1 . Giả sử 1 un 4 , ta có: 1 un1 un un1 4 4 4 Ta chứng minh (un ) là dãy tăng Ta có: u1 u2 , giả sử un1 un , n k .. u uk 1 uk uk 1 uk 1 uk 2 uk 1 uk Khi đó: k uk 1 uk 2 Vậy dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn. Bài 9 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(45)</span> x0 1 1. Cho dãy số ( xn ) : 2 n n 1 x n (n 1)2 xi , n 2, 3,... i 1 Xét dãy số yn xn1 xn . Khẳng định nào đúng về dãy ( yn ) A.Tăng, bị chặn. B.Giảm, bị chặn C.Tăng, chặn dưới D.Giảm, chặn trên u0 1, u1 3 un21 2. Cho dãy số nguyên dương (un ) thỏa : . un 2 1 u , n 0 n 2 n Chứng minh rằng: un2un un1 2 với mọi số tự nhiên n .. u0 0 3. Cho dãy số (un ) được xác định bởi: . 2 un1 5un 24un 1, n 0,1,.. Chứng minh rằng dãy số (un ) là dãy số nguyên. 1 (2 5)n (2 5)n 2 là số tự nhiên chẵn và u2 n1 là số tự nhiên lẻ.. 4. Cho dãy số (un ) được xác định bởi: un Chứng minh rằng u2n. 5. Cho hai dãy số ( xn );( yn ) xác định :. x x 1 x2 n 1 n 1 x 3 n 1 và , n 2 . y n 1 y1 3 yn 1 1 yn21 Chứng minh rằng 2 xn yn 3, n 2 .. u0 1 6. Cho dãy số số (un ) được xác định bởi: 1 1 . un1 2 un 3u n 3 Chứng minh rằng: an 2 là một số chính phương. 3un 1 Lời giải: 2(n 1) 2(n 1) xi Ta có: xn1 xn xi 2 2 n n i 1 i 1 2 (n 1)(n2 1) 2(n 1) (n 1) x x xn . n n 3 2n n2 n n. n 1. n2 n 1 xn Do đó: yn xn1 xn n3 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Ta chứng minh dãy ( yn ) tăng.. Ta có: yn1 yn . (n 1)2 n 2 (n 1)(n2 1) n2 n 1 . xn xn (n 1)3 n3 n3. (n2 3n 3)(n2 1) (n2 n 1)(n2 2n 1) xn n3 (n 1)2 . 2 xn 0 , n 1,2,.. n3 (n 1)2. Ta chứng minh dãy ( yn ) bị chặn.. Trước hết ta chứng minh: xn 4(n 1) (1) với n 2,3... * Với n 2 , ta có: x2 4x1 4 nên (1) đúng với n 2 * Giả sử (1) đúng với n , tức là: xn 4(n 1) , ta có. (n 1)(n2 1) 4(n4 1) xn1 xn 4n n3 n3 Nên (1) đúng với n 1 . Theo nguyên lí quy nạp ta suy ra (1) đúng n2 n 1 4(n 1)(n2 n 1) 4(n3 1) Ta có: yn x 4 n n3 n3 n3 Vậy bài toán được chứng minh. 2. Từ cách cho dãy số, ta thấy dãy (un ) luôn tồn tại và duy nhất. v 1, v1 3 Xét dãy ( vn ) : 0 . vn 2 4vn1 2vn , n 0 Ta chứng minh: vn2 .vn vn21 2n (1) Ta có: vn2 .vn vn21 (4vn1 2vn )vn vn21. 4vn1vn vn21 2vn2 vn1 4vn vn1 2vn2. v 2. vn1 .2vn1 2vn2 2 vn1vn1 vn2. . ....... 2n v2 v0. 2 1. n. . (1) được chứng minh.. Ta chứng minh vn 2n (2) bằng quy nạp. Trước hết ta thấy dãy ( vn ) là dãy tăng Với n 1 ta thấy (2) đúng Giả sử vn 2n ta có: vn1 2vn 2 vn vn1 2vn 2n1 Do đó (2) đúng. Dựa vào các kết quả trên ta có: vn21 v2 2n vn 2 vn 2 1 n1 vn 2 vn vn vn L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Hay. vn21 v2 1 vn1 1 n1 vn vn. vn21 vn21 Do đó: vn 2 1 vn 2 1 vn vn Vì tính duy nhất nên ta có: un vn , n 0 .. Vậy bài toán được chứng minh. 3. Ta có u0 , u1 ¢. u. n 1. 5un 24un2 1 un21 10un1un un2 1 0 (1) 2. Ở (1) thay n 1 bởi n ta được: un2 10un .un1 un21 1 0. un21 10un1 .un un2 1 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra un1 , un1 là hai nghiệm của phương trình. t 2 10tun un2 1 0 Theo định lí Viet ta có: un1 un1 10un Hay un1 10un un1 Từ đó ta có: un ¢ , n .. a b 4 4. Đặt a 2 5 , b 2 5 . Khi đó: ab 1 1 1 un ( an bn ) ( a b)( an1 bn1 ) ab(an2 bn2 ) 2 2 n 1 n 1 a b an 2 bn 2 4. 4un1 un2 . 2 2 Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp quy nạp Với n 1 ta có: u1 2 là số chẵn và u2 9 là số lẻ Giả sử u2 k là số lẻ và u2 k 1 là số chẵn.. Khi đó: u2 k 1 4u2 k u2 k 1 là số chẵn u2 k 2 4u2 k 1 u2 k là số lẻ. Từ đó ta có đpcm.. 5. Ta có: x1 3 cot x2 cot 1 cot 2 6 6 6 Bằng quy nạp ta chứng minh được: xn cot. n 1. 2 .6. cos 1 6 cot 2.6 sin 6. .. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Tương tự, ta cũng có: yn tan. n 1. 2 .3. xn cot n ; yn tan 2n xn .yn tan 2n .cot n 2n.3 2t 1 2 Đặt t tan n tan 2n .cot n . . 2 1 t t 1 t2 1 2 Vì n 2 0 n 0 t tan 1 t2 1 6 6 3 3. Đặt n . 2 3 2 xn yn 3, n 2 đpcm. 1 t2 b , c ¢ b 6. Vì un ¤ un n với n n cn (bn , cn ) 1 2. Khi đó:. bn1 1 bn cn 3bn2 cn2 cn1 2 cn 3bn 6bncn. . . Bằng quy nạp ta chứng minh được 3bn2 cn2 ,6bncn 3 2 2 b 3bn cn Suy ra n1 cn1 2bncn Bằng quy nạp ta chứng minh được: 3bn2 cn2 3. Do đó: an . 3 2 n 2 n. 3b 1 c. cn2 (đpcm).. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(49)</span>