Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

toan 8 hk1 2016 vu thu tb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN VŨ THƯ PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2016-2017 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu: 4 3 3 2 Câu 1: Kết quả của phép chia 32x y z : 8x y là: A. 4xy. B. 4xyz. C. xy. x 1 x2 Câu 2: Mẫu thức chung của hai phân thức x  1 và x  1 là: 2 2 x  1 x  1 x  1   x  1   A. B. C.  3  2x 2 Câu 3: Phân thức 4x  12x  9 có kết quả rút gọn là: 1 1 1 A. 3  2x B. 3  2x C. 2x  3. 2 2 D. 4 x y. 2 D. x  1. 1 D. 2x  3. 2. 1 2   x   được kết quả là: Câu 4: Triển khai hằng đẳng thức  4 1 1 1 2 1 1  x4  x  x4 x4  x2  2 16 A. 16 B. 4 2 C. Câu 5: Kết quả của phép chia. x. 3.  3x 2  3x  1 :  x  1. 1 1 x4  x2  2 16 D.. là. 2. 2 2 2 x  1 A. x  x  1 B.  C. x  x  1 D. x  1 Câu 6: Trong các hình sau đây hình nào không có trục đối xứng: A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vuông Câu 7: Tam giác ABC có PQ là đường trung bình (PQ//BC), PQ = 2016cm. Khi đó độ dài BC là: A. 1008cm B. 4032cm C. 2016 D. Một kết quả khác Câu 8: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau là hình gì: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân II. Phần tự luận: (8,0 điểm). Bài 1: (2,5 điểm). 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 2 2 a) y.(y + 1) - 5y - 5 b) 2xy  x  y  36 3 2) Tìm x biết : 4 x x 2 M  x  3   4x  1  x  2  x  3) Rút gọn biểu thức 1 1 x 2  4x   2 Bài 1: (2,5 điểm). Cho biểu thức: A = x  2 x  2 x  4 1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định rồi rút gọn biểu thức A 2) Tính giá trị của A khi x = - 2; x = 2016. 3) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị là số nguyên. ˆ D ˆ = 90 0 , CD = 2AB. Kẻ DH vuông góc với AC tại Bài 3: (2,5 điểm). Cho hình thang vuông ABCD, A H, gọi I, K thứ tự là trung điểm của HC và HD. 1) Chứng minh tứ giác ABIK là hình bình hành. 2) Tính diện tích tam giác ABC biết AB = 5cm, BC = 13cm. 3) Chứng minh rằng: AK vuông góc với DI. Bài 4: (0,5 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 1 2x 5  10x 4  2x 3  7x 2  35x  2009  2 2029  60x  11x 2  5x 3  x 4 Cho x  x  1 4 . Tính giá trị của biểu thức M =. BIỂU ĐIỂM CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án B D A C B C B II. Phần tự luận Bài 1 (2,5 điểm) 1)(1,5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,75 điểm (Mỗi bước 0,25đ) a) y(y + 1) - 5y - 5= y(y + 1) - (5y + 5) = y(y + 1) - 5(y + 1) = (y + 1)(y - 5) 2 2xy  x 2  y 2  36 36   x 2  2xy  y 2  62   x  y   6  x  y   6  x  y  b) 2) (0,5 điểm) Ta có 4x 3 x  4x 3  x 0  x  4x 2  1 0  x  2x  1  2x  1 0   x 0  x 0  1    2x  1 0   x   2  2x  1 0  1 x   2 1  Kết luận x = 0 ; x = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 8 C. 0,25đ. 0,25đ. ( Nếu hs không xét trường hợp x = 0 mà thực hiện phép chia hai vế cho x thì không cho điểm) 3) (0,5điểm) 2. M  x  3   4x  1  x  2  x  x 2  6x  9  4x  1  2x  x 2 8. Ta có Bài 2 (2,5 điểm). rồi kết luận.  x  2 0   x  2 0  (x  2)(x  2) 0  x 2  2 a) Biểu thức A xác định   x  4 0 ĐKXĐ :. (Hs phải trình bày mới cho điểm tối đa là 0,5 điểm) 1 1 x 2  4x   2 Ta có A = x  2 x  2 x  4 1 1 x2  4   x  2 x  2  x  2  x  2. A=. x  2  x  2  x 2  4x  x  2  x  2. A= A = ...... x 2 A= x 2. x 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2 thì A = x  2. Kết luận: Vậy với x 2 (Chỉ cho điểm tối đa là 1,0 điểm nếu học sinh trình bầy đầy đủ các bước và có kết luận, thiếu mỗi bước hoặc thiếu kết luận trừ 0,25đ) b)(0,5 điểm) HS đối chiếu giá trị của biến với ĐKXĐ trước khi thực hiện việc thay số để tính giá trị của biểu thức, mỗi câu đúng cho 0,25đ c) (0,5điểm) x  2 (x  2)  4 4  1  x 2 x 2 ta có A = x  2. HS : Với x 2 HS lập luận và tìm được các giá trị của x, đối chiếu các điều kiện rồi kết luận Bài 3 (2,5 điểm) B A. 0,25đ 0,25đ. H. K. I C. D. a) (1, 25đ) HS chứng minh được là đường trung bình của tam giác HDC rồi suy ra IK / /DC và 1 IK  DC 2 (cho 0,5đ). HS chỉ ra AB//IK và AB = IK (cho 0,5 điểm) KL được tứ giác ABIK là hình bình hành (cho 0,25) b)(0,75 điểm) HS tính được độ dài đường cao ứng với cạnh AB là 12cm (cho 0,5đ) 2 Sử dụng công thức tính diện tích tam giác tính được diện tích tam giác ABC bằng 30cm (0,25đ) c) (0, 5 điểm) HS chỉ ra được IK vuông góc với AD (cho 0,25 điểm) HS chỉ ra được tam giác ADI có DH và IK là hai đường cao cắt nhau tại K rồi lập luận suy ra AK vuông góc với DI (cho 0,25đ) Bài 4 (0,5điểm) x 1  2 HS: Từ x  x  1 4 suy ra được x  5x  1 0 2x 5  10x 4  2x 3  7x 2  35x  2009  x 2  5x  1  2x 3  7   2016 2. Biến đổi tử thức. Biến đổi mẫu thức. 2029  60x  11x 2  5x 3  x 4  x 2  5x  1  12  x 2   2017. 2016 Khi đó tính được M = 2017. Chú ý: Đây chỉ là hướng dẫn cho điểm và gợi ý chấm bài.. Một bài toán có thể có nhiều cách giải khác nhau song học sinh phải trình bày khoa học, logic và GV căn cứ vào hướng dẫn cho điểm để cho điểm hợp lí. - Điểm toàn bài làm tròn đến 01 chữ số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×