Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.29 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA HỌC 8 A. MỘT SỐ BIỂU THỨC ĐÁNG GHI NHỚ: a b. 1. Quy tắc hóa trị cho hợp chất AxBy: x b b' x.a = y.b => = = y a a' 2. Cho A tác dụng với B tạo thành C và D: mA + mB = mC + mD ta có công thức về khối lượng: Trong đó: mA: Là khối lượng chất A(gam) mB: Là khối lượng chất B (gam) mC: Là khối lượng chất C (gam) mD: Là khối lượng chất D(gam) 3. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất: m = n . M (gam). =>. m n=. m (mol) ; M =. M. (g/mol) n. Trong đó: m: Là khối lượng(gam) n: Là số mol (mol) M: Là khối lượng mol(g/mol). v = n . 22.4(lít) Trong đó: V: Là thể tích của chất khí ở đktc(lít) 4. Tỉ khối của chất khí dA/B: Tỉ khối của chất A đối với chất B MA MA: Khối lượng mol của khí A dA/B = MB: Khối lượng mol của khí B MB MA dA/kk = 29. dA/kk: Tỉ khối của chất A đối với chất kk MA: Khối lượng mol của khí A. A. MỘT SỐ DẠNG BÀI CƠ BẢN: I. Traéc nghieäm khaùch quan: Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trong các phương án đúng : Caâu 1: Một chất khí có phân tử khối bằng 12 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là: A. Nitơ. B. Oxi. C. Clo. D. Cacbon. Câu 2: Trong các vật thể sau, cho biết vật thể nào là vật thể tự nhiên? A. Caùi keùo; B. Ñinh saét; C. Hoa cuùc; D. Caùi baøn. Câu 3: Hãy cho biết trong hợp chất FeCl2, Fe có hóa trị mấy?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. I; B. II; C. III ; D. IV. Câu 4: Đốt nóng hỗn hợp gồm 16 g bột lưu huỳnh (S) và 28 g bột sắt (Fe) thu được bao nhiêu gam khối lượng sắt (II) sunfua (FeS)? A. 22 (g); B. 24(g) ; C. 44 (g); D. 12(g). Câu 5: Hãy chọn phương trình hóa học đúng trong các phương trình hóa học sau: A. Al + O2 Al2O3; B. 2Al + O2 Al2O3; C. Al4 + 3O2 2Al2O3; D. 4Al + 3O 2 2Al2O3. Câu 6: Trong phản ứng: Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl2 + 3H2O chất tham gia phản ứng làø: A. HCl; B. Fe2O3 và HCl ; C. FeCl2 và H2O ; D. FeCl2. Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại: A. Sắt, lưu huỳnh, đồng; B. Saét,chì,keõm; C. Saét,chì,oxi; D. Vaøng, Nitô,Baïc. Câu 8: Tỉ khối của khí oxi đối với khí hiđô là: A. 46 B. 64; C. 61; D.16. Caâu 9: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 1H,1N, 3O là A. HNO3. B. H2N2O3. C. HN2O3. D. H2NO3. Câu 10: Khối lượng mol của CO2 là: A. 18. B. 44. C. 98. D. 28. Câu 11: Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng: Fe 2O3 + 6 HCl 2FeCl2 + 3H2O lần lượt là: A. 3:1:2:6; B, 1:6:2:3 ; C. 1:2:6:3; D. 2:3:1:6. Câu 12 : Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt A. Proton B. Electron C. Nô tron D. Electron, Nô tron, Proton Câu 13 : Cho hợp chất NaOH ,Na có hóa trị I. Cho biết hóa trị của nhóm OH A. I; B. II ; C. II ; D. IV. 0 Câu 14: Ở điều kiện nhiệt độ 0 C và áp suất 1atm (đktc) thì thể tích của chất khí là: A. 2,24 lit; B. 22,4 lit; C. 224 lit; D. 24 lit. Câu 15: Phân tử khối của khí cacbonic CO2 là: (biết C = 12, O = 16). A. 28 ñvC ; B. 44 ñvC ; C. 32 ñvC; D. 24ñvC. Câu 16: Tỉ khối của CO2 đối với không khí là: A. 1,5 B. 15 C. 0,15 D. 0,5 Câu 17: Thể tích của 0,25 mol khí H2 (Ở đktc) là: A. 56 lit; B. 5,6 lit; C. 6,5 lit, D. 65 lit. Caâu 18 : Công thức tính khối lượng là A. M = n/M ( g); B. m = n. M ( g); C. M = n. M ( g); D. n = m. M ( g). Caâu 19: Khối lượng mol của không khí là A. 22(g/mol); B. 29(g/mol) ; C. 12(g/mol); D. 44 (g/mol). Caâu 20: Nguyên tử khối của oxi là A. 15. B. 16. C. 17 . D. 18. II. Tự luận: Bài 1: Lập các phương trình phản ứng sau : a) C + O2 ------> CO2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CaCO3 ------> CaO + CO2 H3PO4 + Ca(OH)2 ------> Ca3(PO4)2 + H2O Al + Cl2 ------> AlCl3 Mg + HCl ------> MgCl2 + H2 H2SO4 + BaCl2 ------> BaSO4 + HCl H2 + Cl2 ------> HCl Bài 2: Lập công thức hóa học của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a) Fe (III) vaø O (II) b) Na (I) vaø nhoùm PO4 (III) c) Ba (III) vaø nhoùm SO4 (II) d) Ca (II) vaø nhoùm CO3 (II) Hướng dẫn: ab Gọi công thức chung AxBy Áp dụng quy tắc hóa trị: x.a = y.b Chuyển thành tỷ lệ: x/a =y/b Viết công thức hóa học Bài 3: Một loại phân bón hóa hoc có công thức là KNO3. Hãy xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố. Bài 4: Một hợp chất có công thức là H2SO4. Hãy xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố có trong hợp chất trên. Hướng dẫn câu 3,4: - Tính khối lượng mol của KNO3. - Tính số mol nguyên tử của các nguyên tố trong 1 mol hợp chất. - Tính thành phần trăm số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1mol hợp chất. Bài 5: Cho phương trình phản ứng sau: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 a. Tính khối lượng sắt và axit clohidric phản ứng, biết rằng thể tích khí hidro thoát ra là 3,36 lít (đktc)? b. Tính khối lượng hợp chất sắt (II) clorua được tạo thành sau phản ứng ? Bài 6: Cho kim loại nhôm (Al) tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro (H2) và chất nhôm sunfat [Al2(SO4)3]. a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử nhôm (Al) lần lượt với số phân tử của ba chất trong phản ứng. Bài 7: Cho 27 gam sắt (Fe) tác dụng với axit clohiđric ( HCl )thu được 171 gam sắt (II) clorua (FelCl2) và 3 gam hiđro (H2). a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng axit clohiđric ( HCl ) đã dùng. Hướng dẫn các bước làm bài tập5,6,7,8: + Tính số mol H2. + Dựa vào PTHH tính số mol các chất liên quan. + Tính toán theo đề bài yêu cầu. Baøi 5/38 sgk; Baøi 4, 5a/58 sgk, Baøi 3,5/51 sgk; Baøi 3,4/67 sgk b) c) d) e) f) g).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I HÓA HỌC 8 :. Noäïi dung kiến thức 1. Chất, nguyên tử, phân tử.. Soá caâu hoûi Soá ñieåm 2. Phản ứng hóa học.. Nhaän bieát. TN TL - Xác định được hóa trị của nguyên tố dựa vào công thức hóa học. - Xác định được nguyên tử khối, phân tử khối của các chất. Mức độ nhận thức Thoâng hieåu Vaän duïng. TN TL - Xác định được hóa trị của các nguyên tố dựa vào công thức hóa học. - Lập được công thức hóa học.. 4(1,3,5,7) 1(10) 1.0 0.25 - Viết được CTHH của hợp chất. - Xác định Tỉ lệ giữa các nguyên tử, phân tử dựa vào PTHH. - Lập được phương trình hóa học. Soá caâu hoûi 3(6,9,11) Soá ñieåm 0.75 3. Mol và tính - Biết được thể tích toán hóa học của chất khí ở đktc là 22,4 lít - Biết được khối lượng mol của không khí là 29. -Viết được công thức tính khối lượng Soá caâu hoûi 3(2,8,12) Soá ñieåm 0.75 - Lập được phương 4. Tổng hợp các nội dung trình hóa học.. TN. TL. Vận dụng ở mức độ cao hôn TN TL. Coäng. 6 3.25. 1(14) 2.0. 3 0.75 - Xác định được tỉ khối của chất A đối với chất B. 1(4) 0,25. 4 1.0 - Tính được thành phần phần trăm theo.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> trên. Soá caâu hoûi Soá ñieåm Toång soá caâu Toång soá ñieåm. 1(13) 3.0 11 5.0 (50%). 3 3.0 (30%). khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất. 1(15) 2.0 1 2.0 (20%). 2 5.0 15 10.0 (100%).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Đạ Long Họ và tên:.................................... Lớp:.............................................. Điểm. THI HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Nhận xét của giáo viên. Ñề bài: I. TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN:(3.0d) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hãy cho biết trong hợp chất FeCl2, Fe có hóa trị mấy? A. I; B. III; C. II ; D. IV. Caâu 2: Khối lượng mol của không khí là: A. 22(g/mol). B. 29(g/mol). C. 12(g/mol). D. 44 (g/mol). Caâu 3: Nguyên tử khối của oxi là: A.15. B. 16. C. 17 . D. 18. Câu 4: Tỉ khối của khí oxi đối với khí hiđô là: A. 16. B. 64. C. 61. D. 46. Câu 5: Phân tử khối của khí cacbonic CO2 là: (biết C = 12, O = 16). B. 28 ñvC. B. 44 ñvC. C. 32 ñvC. D. 24ñvC. Câu 6: Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng: Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl2 + 3H2O lần lượt là: B. 3,1,2,6. B.1,2,6,3. C. 1,6,2,3. D. 2,3,1,6. Câu 7: Cho hợp chất NaOH, Na có hóa trị I. Cho biết hóa trị của nhóm OH? A. I; B. II; C. III ; D. IV. 0 Câu 8: Ở điều kiện nhiệt độ 0 C và áp suất 1atm (đktc) thì thể tích của chất khí là: A. 2,24 lit. B. 224 lit. C. 22,4 lit. D. 24 lit. Câu 9: Hãy chọn phương trình hóa học đúng trong các phương trình hóa học sau: A. 4Al + 3O2 2Al2O3. B. 2Al + O2 Al2O3. C. Al4 + 3O2 2Al2O3. D. Al + O2 Al2O3 Caâu 10: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 1H, 1N và 3O là: A. HNO3. B. H2N2O3. C. HN2O3. D. H2NO3. Caâu 11: Một chất khí có phân tử khối bằng 12 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là: A. Nitơ. B. Oxi. C. Clo. D. Cacboni. Caâu 12: Công thức tính khối lượng là: B. M = n/M ( g). B. m = n. M ( g). C. M = n. M ( g). D. n = m. M ( g). II. TỰ LUẬN:(7.0đ) Câu 13: (3điểm) Lập các phương trình phản ứng sau:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) Al + Cl2 ------> AlCl3 b) CaCO3 ------> CaO + CO2 c) H3PO4 + Ca(OH)2 ------> Ca3(PO4)2 + H2O d) Mg + HCl ------> MgCl2 + H2 e) C + O2 ------> CO2 f) H2 + Cl2 ------> HCl Câu 14: (2điểm) lập công thức hóa học của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a) Fe (III) vaø Cl (I) b) Na (I) vaø nhoùm SO4 (II) Câu 15: (2điểm) Một loại phân bón hóa học có công thức là H2SO4. Hãy xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố. Baøi Laøm ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: I. Traéc nghieäm: (3.0 ñieåm) Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Toång Đáp án C B B A B C A C A A D B Ñieåm Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 3.0 II. Tự luận: (7.0 điểm) Phần/Caâu 13. Đáp án a) 2Al. 0. t + 3Cl2 2AlCl3 0. t b) CaCO3 CaO + CO2 c) 2H3PO4 + 3Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + 6H2O d) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0. t e) C + O2 CO2 t0 f) H2 + Cl2 2HCl. 14. III I. a) Công thức dạng chung:FexCly Theo quy taéc hoùa trò: x.III = y.I Chuyeån thaønh tæ leä: x/y=I/III = 1/3 => x= 1,y = 3 Công thức hóa học: FeCl3 I. 2.0 ñieåm 0.25 0.25 0.25 0.25. II. b) Công thức dạng chung:Nax(SO4)y Theo quy taéc hoùa trò: x.I = y.II Chuyeån thaønh tæ leä: x/y=II/I = 2/1 => x= 2,y = 1 Công thức hóa học: Na2SO4 15. Biểu đieåm 3.0 ñieåm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. MH2SO4= 2 + 32 + (4. 16) = 98 (g) Trong 1 mol phân tử H2SO4 có: + 2 mol nguyên tử H + 1 mol nguyên tử S + 4 mol nguyên tử O Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất. 2 %H = ____ . 100% = 2% 98 32 %S = ____ . 100% = 32,6%. 0.25 0.25 0.25 0.25 2 ñieåm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 98 %O = 100% - (2% + 32,6%) = 65,4%. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>