Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bai 2 hat nhan nguyen tu nguyen to hoa hoc dong vi tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.65 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ I, MỤC TIÊU CỦA BÀI: Sau khi học xong bài này người học có khả năng:  Về kiến thức: + Trình bày được: Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng, tính chất vật lý của kim loại kiềm thổ. + Mô tả được hiện tượng thí nghiệm về tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ + Giải thích được tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ.  Về kỹ năng: + Dự đoán được tính khử của kim loại kiềm thổ + Quan sát, nhận xét được các hiện tượng thí nghiệm + Viết được các phương trình hóa học về các phản ứng của kim loại kiềm thổ. + Tính toán được, làm được các bài tập về kim loại kiềm thổ.  Về thái độ: + Hình thành ở học sinh thói quen, phương pháp học môn hóa học. + Xây dựng ở học sinh thái độ học tập tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch. II, CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Giáo án, SGK, sách giáo viên, nhắc nhở học sinh học bài cũ và đọc trước bài mới HS: SGK, sách bài tập, đọc trước bài 26. III, ỔN ĐỊNH LỚP HỌC Thời gian: 1 phút GV: kiểm tra sĩ số lớp, kiểm tra vệ sinh lớp học HS: Báo cáo sĩ số lớp II. THỰC HIỆN BÀI HỌC 1, Kiểm tra bài cũ Thời gian: 5 phút  GV: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại kiềm  HS cần trả lời được:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2, Bài mới T NỘI DUNG T 1. Dẫn nhập. 2. I, Hạt nhân nguyên tử  Hoạt động 1: 1. Điện tích hạt nhân Gồm: proton (p): (+) Nơtron (n): không mang điện - Điện tích hạt nhân (Z+) - Số đơn vị điện tích hạt nhân( Z) =số p= số e Hay Z= p= e. VD: Xác định điện tích hạt nhân và số đơn vị điện tích hạt nhân của các nguyên tử sau biết số proton như sau:  Nguyên tử Nitơ có p=7  Nguyên tử Oxi có p=8.  Hoạt động 2 2, Số khối. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN CỦA HỌC SINH HS lắng nghe - GV: nhắc lại cấu tạo của hạt nhân nguyên tử gôm proton và nơtron trong đó:  Proton mang điện tích dương(+)  Nơtron không mang điện - GV: lấy ví dụ là nguyên tử Cacbon có 6 proton thì điện tích hạt nhân của cacbon là 6+.  Khái niệm điện tích hạt nhân và số đơn vị điện tích hạt nhân.  GV lưu ý cho học sinh là điện tích hạt nhân thì có dấu còn số đơn vị điện tích hạt nhân thì không có dấu GV: cho ví dụ để học sinh luyện tập xác định điện tích hạt nhân, số đơn vị điện tích hạt nhân.. - HS lắng nghe ghi chép bài.. - GV: Yêu cầu học. - Học sinh đọc. - HS trả lời: Nguyên tử Nitơ có điện tích hạt nhân là 7+, số đơn vị điện tích hạt nhân là Z=p=7 Nguyên tử Oxi có điện tích hạt nhân là 8+, số đơn vị điện tích hạt nhân là 8.. THỜI GIAN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Số khối (kí hiệu là A) là tổng số hạt proton( kí hiệu là Z) và số hạt nơtron (kí hiệu là N) của hạt nhân đó. A= Z + N b. Số đơn vị điện tích hạt nhân Z và số khối A đặc trưng cho hạt nhân và cũng đặc trưng cho nguyên tử.. sinh đọc sách giáo khoa mục 2 trang 10 để nêu khái niệm số khối là gì? GV: Cho ví dụ để học sinh xác định số khối. VD: Nguyên tử Natri có 11 proton và 12 nơtron thì số khối là bao nhiêu?. sách và trả lời.. HS: trả lời Nguyên tử Natri có số khối là: A= Z+ N = 11+12= 23.. - GV: Số đơn vị điện tích hạt nhân Z và số khối A đặc trưng cho hạt nhân và cũng đặc trưng cho nguyên tử. Vì khi biết Z và A của một nguyên tử thì ta sẽ xác định được số e, số p, số n của nguyên tử. - GV: cho ví dụ VD: Nguyên tử Nguyên tử Cacbon có A= 12 và Cacbon có A= 12 Z= 6 suy ra nguyên tử và z= 6 xác định C có 6 proton, số hạt electron, số 6electron, 6 nơtron. hạt proton, số hạt nơtron.. HS trả lời: Nguyên tử C có A= 12 và Z= 6 suy ra nguyên tử C có 6 proton, 6electron, 6 nơtron.. II, Nguyên tố hóa học - GV: Hiện nay  Hoạt động 3 người ta đã biết 1. Định nghĩa khoảng 92 - Nguyên tố hóa học là nguyên tố hóa những nguyên tử có học tự nhiên và cùng điện tích hạt 18 nguyên tố hóa nhân. học nhân tạo. - VD: tất cả các Dựa vào SGK các. - HS nghiên cứu SGK và trả lời: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số khối. Ví dụ tất cả các.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nguyên tử có điện tích hạt nhân là 8 đều thuộc cùng một nguyên tố O. em hãy cho biết nguyên tố hóa học là gì? Cho ví dụ? - GV: Giúp HS phân biệt khái niệm nguyên tử và nguyên tố hóa học: + Nguyên tử: loại hạt vi mô gồm hạt nhân và lớp vỏ + Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.. nguyên tử có điện tích hạt nhân là 8 đều thuộc cùng một nguyên tố O..  Hoạt động 4 2, Số hiệu nguyên tử Số hiệu nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử, kí hiệu là Z. Vậy: số hiệu nguyên tử =số đơn vị điện tích hạt nhân = số p = số e =Z 3. Kí hiệu nguyên tử:. GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK và cho biết số hiệu nguyên tử là gì? Số hiệu nguyên tử cho biết điều gì?. HS: Số hiệu nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử, kí hiệu là Z. Số hiệu nguyên tử cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân Z.. GV: Cho học sinh Az HS nghiên cứu A tìm hiểu SGK và SGK trả lời: z X X là kí hiệu nguyên tố. giải thích các thông X trong đó X là kí A là số khối (A = Z + số trong kí hiệu? hiệu nguyên tố. A N) là số khối (A = Z + 16 8 Z là số hiệu nguyên tử. GV: Cho ví dụO N). Z là số hiệu xác định các thông nguyên tử. số? HS trả lời: Số khối A= 16 Số đv điện tích hạt nhân Z=số p= số e=8; điện tích hạt nhân là 8+.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> số n= 16 - 8 = 8 3. Củng cố kiến thức và kết thúc bài. 4. Hướng dẫn tự học. Phiếu học tập: Nguyên tử. GV phát phiếu học HS thảo luận và cử tập cho các nhóm đại diện trình bày học sinh yêu cầu và so sánh kết quả đại diện nhóm lên với nhau. trình bày bài làm Tóm tắt kiến thức cho học sinh yêu cầu học sinh về nhà học bài. Làm bài tập 1, 2,4 sgk trang 13,14. Số proton. Số nơtron. Số electron. Số khối. Số đơn vị điện tích hạt nhân. O. 8. 8. ?. ?. ?. Na. 11. ?. ?. 23. ?. Cl. ?. ?. ?. 35. 17. K. ?. 20. 19. ?. ?. S. ?. 17. ?. 33. ?. Đáp án: Nguyên tử. Số proton. Số nơtron. Số electron. Số khối. Số đơn vị điện tích hạt nhân. O. 8. 8. 8. 16. 8. Na. 11. 12. 11. 23. 11.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cl. 17. 18. 17. 35. 17. K. 19. 20. 19. 39. 19. S. 16. 17. 16. 33. 16.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×