Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.23 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÃ KÍ HIỆU. ĐE THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ. [******]. Lớp 9 - Năm học 2015 - 2016 MÔN: TIN LẬP TRÌNH LỚP 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi gồm 3 câu 2 trang). Bài 1: Đếm số ký tự trong chuỗi. (Tên chương trình BAI1.PAS). Cho chuỗi ký tự S có độ dài không quá 1000 ký tự bao gồm ký tự số, ký tự chữ. Yêu cầu: Đếm xem trong chuỗi có bao nhiêu ký tự khác nhau của từng loại. Dữ liệu vào: Cho trong tệp BAI1.INP gồm một dòng chứa nội dung của chuỗi S. Dữ liệu ra: Ghi ra tệp BAI1.OUT gồm -. Dòng 1: Số lượng các ký tự chữ khác nhau;. -. Dòng 2: Số lượng các ký tự số khác nhau.. Ví dụ: BAI1.INP Abbbcd112345555555555111111A. BAI1.OUT 4 5. Bài 2: Tính tổng số nguyên tố với số chính phương (Tên chương trình BAI2.PAS) Cho một dãy các số nguyên A gồm N phần tử (2 ≤ N ≤ 200). Yêu cầu: Tìm số nguyên tố lớn nhất và số chính phương nhỏ nhất sau đó tính tổng của chúng Dữ liệu vào: Cho trong tệp BAI2.INP gồm -. Dòng thứ nhất ghi số N (số lượng phần tử của dãy A). -. Dòng thứ hai ghi giá trị của các phần tử của dãy A (ghi cách nhau một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra tệp BAI2.OUT gồm Dòng 1: Ghi số nguyên tố lớn nhất tìm được, nếu không có số nguyên tố ghi “Khong”;.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dòng 2: Ghi số chính phương nhỏ nhất tìm được, nếu không có số chính phương thì ghi “Khong”; Dòng 3: Ghi tổng của số nguyên tố lớn nhất với số chính phương nhỏ nhất, nếu không có số nguyên tố, số chính phương thì ghi -1. Ví dụ: BAI2.INP 10. BAI2.OUT 79. 4 12 36 23 79 315 121 900 43 128. 4 83. Bài 3: Tìm đoạn gồm nhiều phần tử đối xứng nhất. (Tên chương trình BAI3.PAS). Cho một dãy các số nguyên A gồm N phần tử (2 ≤ N ≤ 200). Yêu cầu: Hãy tìm đoạn con liên tiếp gồm nhiều phần tử đối xứng nhất. Dữ liệu vào: Cho trong tệp BAI3.INP gồm -. Dòng thứ nhất ghi số N (số lượng phần tử của dãy A). -. Dòng thứ hai ghi giá trị của các phần tử của dãy A (ghi cách nhau một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra tệp BAI3.OUT gồm Dòng 1: Ghi số lượng các phần tử đối xứng; Dòng 2: Ghi đoạn con gồm nhiều số đối xứng nhất tìm được ( nếu có nhiều đoạn có độ dài bằng nhau thì in đoạn đầu tiên tìm được) Ví dụ: BAI3.INP 10. BAI3.OUT 5. 12 33 343 121 12321 56765 -343 90 125 100. 33 343 121 12321 56765. Chú ý: - Học sinh đặt tên theo đúng quy định của từng bài, không được ghi bất kì thông tin cá nhân nào vào bài thi ( họ tên, số báo danh, ngày sinh, trường, các kí hiệu khác thường,...)..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Trong quá trình làm thường xuyên lưu bài vào ổ đĩa cứng tránh các sự cố xẩy ra có thể mất bài.. ==========Hết==========. MÃ KÍ HIỆU. ĐÁP ÁN ĐE THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ. [******]. Lớp 9 - Năm học 2015 - 2016 MÔN: TIN LẬP TRÌNH LỚP 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi gồm 3 câu 2 trang).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chú ý: - Thí sinh làm bài theo cách khác thì cho điểm 0. - Điểm bài thi là 10. Bài 1 (3 điể m). Test 1 2 3 4. Inp Abbbcd112345555555555111111A. Out 4. Aabcbd1m22k33q44. 5 8. ABbcC1QWERTYU2345555555566. 4 14. 666666666666666667777777777Dq aAZXCVBNMKLJHGFDSAQWERT. 7 52. YUIOP123455555555555555555555. 10. 5567890pppppppppppppppppppppppp ppppppppppppppppppppppppppppppp pppppppppppppppppppppppppppppQ QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQQQQ123456789AAAAAAAAA AAAAAAAAAASSSSSSSSSSSSSS SSSDDDDDDDDDDDDDDDDDDD DFFFFFFFFFFFFFFFFFGGGGGGG GGGGGGGGGGGGGGGGGGGGG GGGGGGGGGGGGGGGGGGQQQ QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQWWWWWWWWWWWWWW WWWWWWWWWWWWWWWW WWWWWWWWWWWWWWWW. Điểm 0,9 0,9 0,6 0,6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> WWWWWWWWWWWWWWWW WWWWWWWWWWWWWWWW WWWWWWWWWWWWWWWW WWWWWWabsdfghjklmnbvcxzqwe rtyuiopQzxcvbnmlkjhgfdsaqwertyuio. 1. 2. p 10. 79. 4 12 36 23 79 315 121 900 43 128. 4. 20. 83 Khong. 12 22 34 56 90 265 134 123456. Khong. 657890 9999999 11111110 1234 909 90 -256 -144 -373 -10000 146 908 30 12 22 34 56 90 265 134 123456. 2 (3,5 điể. 3. 657890 9999999 11111110 1234 909. 0,75. 1. -1 7333 16. 0,75. 7349. 90 -256 -144 -373 -10000 146 908 100 3337 89 16 101 7333 997 125 89. m). 4. 123 889 10000 83 40. 2333. 12 33 55 66 77 -99 -121 12345 6789. 10000. 100000 1111 1113 45 79 179 74 433. 12333. 9977 557 100000000. 1. 2333 78 14 -90 -83 -9999 139 10000 99 716 787 909 757 919 967 929 11 -11 -90 999991 10 1. 12 33 343 121 12321 56765. 2. -343 90 125 100 20. 3. 565 777 789987 1234321 11. (3,5. -131 234 676 22 33 787 909. điể. 13 45 67 89 1000 1001 2002 33. 5 33 343 121 12321 56765. 1. 5. 0,75. 565 777 789987 1234321 11.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 12 3. -686 999999999 66666666 7777 1111111111 -9876 -123321 99 312 11 12 343 20. m). 4. 4 999999999 66666666 7777 1111111111 8. 123 345 -909 123454321 1331. 123454321 1331 999999999. 999999999 11111111 171 898 686. 11111111 171 898 686 1001. 1001 12 34 45 56 78 101 131 12 1111111. 0,75. 1.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Người ra đề. Người thẩm định. (ký, ghi rõ họ tên). (ký, ghi rõ họ tên). Lưu kiếm, ngày 16 tháng 1 năm 2016 BGH nhà trường (ký tên, đóng dấu).
<span class='text_page_counter'>(8)</span>