Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De phan tiem can hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.88 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề trắc nghiệm : Tiệm cận.. Câu 1 : Hàm số :. y. x 1 2 x  1 đồ thị có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là:. A) X=1/2, y=1; B) x=1/2, y=1/2; C) x=1/2, y=2; D) x=1, y=1/2;. y Câu 2 : Cho hàm số :. 1 1 x , Khẳng định nào sau đây là sai :. A) Đồ thị H/S có tiệm cận ngang là : y=1 B) Đồ thị H/S có tiệm cận đứng là x=0 C) Đồ thị H/S có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang D) Đồ thị H/S không có tiệm cận đứng. Câu 3: Câu khẳng định nào sau đây là sai : A) Hàm số có tập xác định là R thì đồ thị không có tiệm cận đứng. B) Hàm số có tập giá trị là R thì đồ thị không có tiệm cận ngang. C) Hàm số có tập xác định không chứa  thì đồ thị không có tiệm cận ngang. D) Khẳng định A) là sai.. y Câu 4: Cho hàm số :. x 3 x 2 1. . Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận ngang là :. A) y=1; B) y=-1; C) y=  1 ; D) Không có tiệm cận ngang;. lim. Câu 5 :Cho hàm số y=f(x) có x  đây là khẳng định đúng ?. f ( x) 1. lim. và x  . f ( x)  1. Khẳng định nào sau. A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y =1 và y=-1. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x=1 và x=-1.. y Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số hai tiệm cận ngang. A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.. x 1 mx 2 1. có.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. m > 0.. C. m = 0.. Câu 7 : Cho hàm số y x . D. m < 0.. x2  x 1 , Khẳng định nào sau đây là đúng :. A) Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. B) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1/2. C) Đồ thị hàm số có tiệm 2 cận ngang. D) Đồ thị có tiệm cận đứng.. Câu 8 : Cho hàm số :. x2  4 x  m Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng:. y. A) m ( ;  2)  (2; ) ; B) m ( 2;2) ; B) Không có giá trị m; D) m ( ;  2] [2; ). x x  2 nếu x 2. Câu 9: Hàm số :. 1. nếu x=2. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là : A) x=2 ;. B) Không có tiệm cận đứng; C) x=1;. y Câu 10 :Cho hàm số :. D) x= 0.. x2  3x  2 x2  1 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là :. A) x = 1, y= 1; B) x= -1, y=1; C) x=1, x=-1, y=1;. y Câu 11 : Cho hàm số : của m là: A) 2; B) -1/2;. D) x= 1, y=-1.. 2 x 1 x2  2 x  m  1 . Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi giá trị. C) 2 và -1/4 ; D) Không có giá trị m.. y Câu 12 : Cho hàm số :.  2 x 1 (m  1) x 2  1. . Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng khi m có giá. trị là : A) m>1 ; B) m=1; C) m (1;5)  (5; ) D) m>5.. y Câu 13: Cho hàm số :. 2 x2 1  cos x x2 . Khẳng định nào sau đây là đúng :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=3/2; C) Đồ thị hàm số không có tiệm cận; B) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=0; D)Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. C) TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. y. Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. A. x 7. B. x 14. y. Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. A. x 7. y. A. x 7. A. y 7. A. y 8. A. y 8. Câu 7: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. y 25 x. D. x 3. x. 3 2. C.. D. x 3. x. 3 2. C.. D. x 3. y. 3 2. D. y 2. y. 25 8. D. y 2. y. 25 8. D. y 2. 2x  3 x  7 là:. C.. 8 x  25 x  3 là: B. y 3. Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. A. y 25 x  8. y. B. y 14. y. 3 2. 8 x  1999 4 x  6 là: B. x 14. Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. C.. x. 8 x  25 x  3 là: B. x 14. Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2x  3 x  7 là:. y. C.. 8 x  1999 4 x  6 là:. B. y 3. y 25 x  8 . C.. 1 x  99 là:. B. y 25. C. y 25 x  99 D..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 8: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. y x  1. y. x3 x 2  1 là A. y x  1. y. 2 x 2  3x  1 x 2 là:. B. y  x. C.. D. y  x. Câu 9: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số A. y 2 x  1. B. y  x  2. C. y 2 x  1. y  x  2 Câu 10: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang:. 3. 2. 4. 2. A. y  x  25 x  8 B. y  x  8 x  99. C.. y.  3x  1 x2  2. D.. y. 2 x2  1 x 2. y. 25x 2  1 x 2. y. 25x 2  1 x 2. Câu 11: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận xiên:. 3. 2. 4. 2. A. y  x  25 x  8 B. y  x  8 x  99. C.. y.  3x  1 x2  8. D.. Câu 12: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận xiên:. 3. 2. 4. 2. A. y  x  25 x  8 B. y  x  8 x  99. C.. y. y. Câu 13: Số đường tiệm cận của đồ thị của hàm số A. 1. Câu 14: Đường thẳng. A.. y.  3x  1 x2  8. x .  3x  1 x2  8. D.. x 3  3x 2  1 x2  1 là. B. 2. C. 3. D. 4. 1 3 là tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số nào ? 3. 2. B. y  x  25 x  8. C.. y. 2 x2  1 x 2. D.. y. 8 x  25 3x  1. Câu 15: Đường thẳng y  8 là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số nào ?. A.. y. 2x  7 x2  9. 16 x  25 y 3  2x B.. 2x2  1 y 16 x  2 C.. Câu 16: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. y 1, x 2. B. y 2, x 1. y. 1 y  , x 1 2 C.. D.. y. 8 x  25 1  3x. 2x  3 x  1 là:. D.. y 1, x . 1 2. D..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x2 x  2 có đồ thị (C) có hai điểm phân biệt M, N tổng khoảng cách từ Câu 17: Cho hàm số 2 M và N đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó MN bằng y. A. 68. B. 48. C. 16. D. 32. x2  6 x  3 y 2 x  3 x  2 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số trên là: Câu 18: Đồ thị hàm số A. 1. Câu 19: Cho hàm số thị là. y. B. 2. C. 3. D. 6. x2  2x  6 x2  4x  3 y x 1 x 2  9 . Tổng số đường tiệm cận của hai đồ và. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. m2 x  4 y mx  1 có tiệm cận đi Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số qua điểm. A  1; 4  A. m 1. y Câu 21: Cho hàm số. B. m 2. 3x 2  4 x  5 3 x  x  1. C. m 3. D. m 4. . Đồ thị hàm số đã cho có các đường tiệm cận nào?. A. Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. B. Chỉ có tiệm cận đứng. C. Chỉ có tiệm cận ngang. D. Không có tiệm cận. Câu 22: Đồ thị hàm số. y. x2  2 x  2 x 2  2mx  m 2  1 có mấy đường tiệm cận:. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 23: Gọi a,b,c lần lượt là số tiệm cận của các đồ thị hàm số sau:. y. x 3 17 x 2 ;y 2 y x4 4x  x  2 ; 2 x  1 . Nhận định nào sau đây là đúng ?. A. b  c  a. B. b  a  c. Câu 24: Cho hàm số ngang và đi qua điểm. y. C. a  c  b. D. c  a  b. mx  1 x  n . Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 3 và có tiệm cận. A  2;5 . thì phương trình hàm số là:.  2 x 1 A. x  3.  3x 1 B. x  3.  5 x 1 C. x  3. 3x  1 D. x  3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> y  f  x Câu 25: Đường thẳng x a được gọi tiệm cân đứng của đồ thị hàm số nếu: A.. lim f  x  a x 0. B.. lim f  x  0 x 0. C.. lim f  x  a x . D.. lim f  x   x a. Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số lớn hơn bậc của mẫu số. B. Đồ thị hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số không lớn hơn bậc của mẫu số. C. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận đứng.. y Câu 27: Cho hàm số. x x 2  9 . Khẳng định nào sau đây là đúng?. A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x 3 và 2 đường tiệm cận ngang là y 1 B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x 3 và 1 đường tiệm cận ngang là y 1 C. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x 3 và 1 đường tiệm cận ngang là y 1 D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x 3 và không có tiệm cận ngang. 4 2 Câu 28: Đồ thị hàm số y  x  2x  5 có bao nhiêu đường tiệm cận ?. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng y 2 là 1 đường tiệm cận ?. A.. y. 3x x 2. B.. y.  2 x 1 2 x. C.. y. 2x  1 2 x. D. y  x  2. Câu 30: Đồ thị hàm số nào sau đây có 2 đường tiệm cận ngang?. A.. y. x 1 2x  3. B.. y. x 1 2 x  2x 1. C.. y. x2  2 x 3. Câu 31: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng ?. 3 2 D. y  x  3 x  1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A.. y. x 1 x2. B.. y. x 2 2 x  x 1. C.. y. y. x2 2 x  x 1. y D.. x 1.  x  2. 2. x 3  C x 3 . Gọi S là tổng khoảng cách từ A. Câu 32: Gọi A là 1 điểm thuộc đồ thị hàm số đến 2 đường tiệm cận của (C). Giá trị nhỏ nhất của S là. 6. A.. y. B. 2 6. C. 6. D. 12. x2 x  2 , có đồ thị (C). Gọi P, Q là 2 điểm phân biệt nằm trên (C) sao cho. Câu 33: Cho hàm số tổng khoảng cách từ P hoặc Q tới 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ là: A. 4 2. Câu 34: Cho hàm số cận đứng? A. m 4.  3;5. y. B.. C. m  4. Câu 38: Cho hàm số. D. m  . x 6 C x 9 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C) là: C. x  9. D. y  6. x 3  C x 5 . Tọa độ giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của.  5;3. y. C.. x x2  1.  3;1. D..  5;1. C . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C) là:. A. x 1. B. x  1. C. x 1 và x  1. D. Đồ thị không có tiệm cận đứng. Câu 39: Cho hàm số A. 0. y. B. 1. Câu 40: Cho hàm số. y. D. 2 2. x 2 x  4 x  m . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 1 đường tiệm. B. y 1. Câu 36: Cho hàm số (C) là: A.. y. C. 4. 2. B. m 4. Câu 35: Cho hàm số A. x  6. y. B. 5 2. x2  C x  4x  5 . Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C) là: 2. C. 2. D. 3. x2 1 C x 1 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (C) là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. y 1. B. y  1. C. y 1 và y  1. D. x 1 và x  1. y Câu 41: Cho hàm số. A.. 1 4. C . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (C) là: B. y  2 3. C. y 2 3 và y  2 3. D. x 2 3 và x  2 3. y. B.. Câu 43: Cho hàm số. A. m 0. 3x 2  5. A. y 2 3. Câu 42: Cho hàm số đứng. m. 6x  9. m. y. B.. x 2 C 2 x  x  2m . Tìm m để đồ thị hàm số (C) không có tiệm cận 2. 1 4. C.. m. 1 16. D.. m. 1 16. x 1  C x  xm . Tìm m để đồ thị hàm số (C) có một tiệm cận đứng 2. m. 1 4. C. m 0 và. m. 1 4. D. m . 2 x 2  mx  2  C x 1 Câu 44: Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số (C) có tiệm cận xiên tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4. m  y. A. m 6 và m  2 B. m 2 và m  2 C. m 6 và m  6. Câu 45: Tìm giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số A..  1; 2 . Câu 46: Cho hàm số. B.. y.  2;1. C. (C) nhận.  1;1. 2x  1 x 1 D..  1;3. 3x  5 2 x  3 có đường cong (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?. A. (C) không tồn tại tiệm cận.. y. C.. y. D.. 2 3 là tiệm cận xiên.. B. (C) có tiệm cận ngang là. y. 3 2. D. (C) có hai đường tiệm cận đứng.. Câu 47: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. y 2 x  1 . 1 x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong đứng ?.  1 m   2;   4 A..  1 m  3;   2 B.. C. m  1. y. mx3  2 x 3  3 x  2 có hai tiệm cận. D.. m   2;1. 4x 2  m y 2 x  4x  3 có hai tiệm cận Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong đứng. A.. m   4;36. Câu 50: Giả sử. B.. m   2;1. M  x0 ; y0 . C.. m   3; 4. là giao điểm của đường phân giác góc phần tư thứ nhất (của mặt. phẳng tọa độ) với tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. 2. B. 3. D. m  1. C. 4. y. x2 1 x . Tính x0  y0 D. 8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×