Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet chuong II giai tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN. Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi TOANDS. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... y  x  2 . Câu 1: Tập xác định của hàm số A.  \  2 . B.  .. 3. là:. C.   ; 2  . y log 3. Câu 2: Tập xác định của hàm số A. (1; ) . B.   ;10  .. 10  x x  3x  2 là : 2. C.. 2. D.  2;  .. ( ;1)  (2;10) .. D.. (2;10) .. 2. Câu 3: Hàm số y x ln( x  1  x )  1  x mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?. A. Hàm số có đạo hàm y ln( x  1  x ) . B. Hàm số tăng trên khoảng (0; ) . C. Tập xác định của hàm số là D  \   1;1 . D. Hàm số giảm trên khoảng ( ;0) . Câu 4: Cho log 2 3 a; log 2 7 b . Tính log 2 2016 theo a và b: A. 2  2a  3b B. 5  2a  b C. 5  3a  2b D. 2  3a  2b Câu 5: Cho các số thực dương a, b, với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng 2. định đúng ?. A. log a2 (ab) C. log a2 (ab). 1 2 1 4. log a b log a b.. B. log a2 (ab) 2 2log a b. D. log a2 (ab). 1 2. 1 2. log a b.. Cõu 6: Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B.. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = loga x lµ tËp R TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = ax lµ tËp R. C. Tập xác định của hàm số y = log a x là tập R Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +). Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Câu A..   y    5. x. B.. e y    . x. 8: Cho a, b  0 ; a 1 . Rút gọn a B.. a. 3 b. C.. y log  x. D.. 3. y log 1 x e. 2  loga3 b. C.. a 2 .3 b. D.. a 2 .5 b. a 2 .b3. y log 2 x.  0; a Câu 9: Xác định a để hàm số nghịch biến trên khoảng A. a  0 B. 0  a  2 C. a  2 D. 0  a 1 Câu 10: Hàm số y x e nghịch biến trên khoảng : A. ( ;  2) . B. ( 2; 0) . C. (0; ) . D. ( ;0) . 2 x.   f '  ln t anx Cho f(x) = . Đạo hàm  4  bằng:. Câu 11: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Cho hàm số : y e.x  e . Nghiệm của phương trình y’ = 0 là : A. x = ln 3 B. x = 0 C. x = -1 D. x = ln 2 Câu 13: Cho hàm số y  f  x   x ln4 x  x  , f '  2 bằng bao nhiêu ? A. 2 C. 2 ln 2 D. 4 B. ln 2 Câu 14: Cho f(x) = log  x  1 . Khi đó f’(1) bằng: x. 2. 2. 2. A. Câu A.. 1 ln 2. B. 1 + ln2. C. 2. D. 4ln2. 1 lnx + 15: Hàm số f(x) = x x có đạo hàm là: lnx lnx lnx - 2 x B. x C. x4. Câu 16: Hàm số. y  x3  8 .  3. A.. y '  x  8  ln( x  8). C.. y '  x  x  8 . 3. 2. 3.  3. D.. lnx x. có đạo hàm là:. 3.  1 3. Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số. B. D..  1  3 y '   x  8 3 3. y' .   2 31 3 x   3. y  x 2  4ln  1  x .  2;0 trên đoạn  là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. 4  4 ln 3. B. 0. C. 1. D. 1  4 ln 2. Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x  e trên đoạn   1;1 là: A. 2  e B. -1 C. 0 D. 1 Câu 19: Phương trình 5  5.(0, 2) 26 có tổng các nghiệm là : A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 20: Số nghiệm của phương trình: 2  2 15 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 2x. 2. x 1. x 2. 2 x. Câu 21: Giải phương trình  4  của hai nghiệm đó là: 0. A.. B.. 15. 2 x. x.  4. 15. C.. 2 x. x. . x. 62. ta được hai nghiệm là x1 , x2 . Tích. D.. 4. 8.    . Hãy chọn phát biểu đúng Câu 22: Phương trình  A. Phương trình có 2 nghiệm B. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu C. Phương trình có 1 nghiệm bé hơn -1 D. Phương trình chỉ có 1 nghiệm Câu 23: Giải phương trình log 4 ( x  1)  3 . A. x  63. B. x  65. C. x  80. D. x  82. Câu 24: Phương trình log x  4 log x  8 0 có 2 nghiệm x , x . Khi đó, tích x x A. 4 B. 2 C. 1 D. 1/2 74 3. 2 2. Câu 25: x1  x2. A..  2 3. 6. 2. 1. 2. 2. 1 2. bằng:. 1 log(x + 10) + logx2 = 2 - log4 x ,x 2 Phương trình có hai nghiệm 1 2 . Khi đó. bằng :. 5 2. B. 5. Câu 26: Phương trình. log25 x +. C.. D.. 3.  55 2. 1 log5(5x) - 2 = 0 x ,x 2 có hai nghiệm 1 2 . Khi đó tích hai. nghiệm bằng :. A.. 5 25. B. 5. C.. . 5 5. Câu 27: Số nghiệm nguyên của bất phương trình . D. 10  3. . 3 x x 1. . . 5 5 10  3. . x 1 x 3. là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.     Câu 28: BÊt phương tr×nh: log2 3x  2  log2 6  5x. A..  6  1;   5. B..   3;1. C.. 1   ;3  2  1. Câu A.. cã tËp nghiÖm lµ:. D. (0; +) 4.  1  x 1  1       2  là: 29: Tập nghiệm của bất phương trình:  2   5  1;   0; 1 B.  4  C.  2;  3 2. 2 2. Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình: log x - 3log x ³ ù é é é A. ( 0;1ûúÈ ëê8;+¥ ) B. êë8;+¥ ) È {1} C. êë8;+¥ ) -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. D.   ;0  0. là:. D.. é3; +¥ ê ë. ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×