Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De TS Nghe An va HD giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu. Phần. . A  1 a). Câu 1 (2,0đ) b). a). Câu 2 (2,5đ). b). c). Câu 3 (1,5đ). . 7 . 7 7  1 2 7. . Nội dung 7 1 7 1 7   2 7. . .  . Điểm. . 7 1 7. . 2. 1 7  6 =   3 2 2 x Điều kiện:  0; x 1 1  x  1 1 x  1 x x  1  1 P      1 x x x  1 x 1 x  2 x x 1    2  (x  1) x Vậy P = – 2 với x  0; x 1 . 1  1 x   2x  y 4 6x 3  x  2    2  4x  y  1 4x  y  1 1   4   y  1  y  3  2 1   ;  3 . Vậy nghiệm của hệ phương trình là  2 Cách 1:  52  4.2.2 9  0   3 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 53 5 3 1 x1  2 ; x 2   2.2 2.2 2 Cách 2: 1  x  2 2x  5x  2 0  (2x  1)(x  2) 0   2   x 2 Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): x 2 2x  m  6  x 2  2x  m  6 0 (*) (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ dương  Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2  '  0 m  5  0 m  5     x1  x 2  0   2  0   5m6 m  6  x  x  0  m  6  0   1 2 Vậy 5  m  6 là giá trị cần tìm. Cách 1: Lập phương trình Gọi chiều dài mảnh vườn là x (m). Điều kiện: x > 15.  Chiều rộng mảnh vườn là x – 15 (m) và diện tích mảnh vườn là x(x – 15) (m2). Nếu giảm chiều dài 2m thì chiều dài mới là x – 2 (m). 1.0. 1.0. 0.75. 0.75. 1.0. 1.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nếu tăng chiều rộng 3m thì chiều rộng mới là x – 12 (m)  Diện tích mới là (x – 2)(x – 12) (m2) Vì khi đó diện tích tăng thêm 44m2 nên ta có phương trình: (x  2)(x  12)  x(x  15) 44  x 2  14x  24  x 2  15x 44  x 20 (thỏa mãn điều kiện) Vậy diện tích mảnh vườn là 20.(20 – 15) = 100 (m2). Cách 2: Lập hệ phương trình Gọi chiều dài và chiều rộng mảnh vườn lần lượt là x (m) và y (m). Điều kiện: x > 15, x > y > 0.  Diện tích mảnh vườn là xy (m2). Vì chiều dài lớn hơn chiều rộng 15m nên: x – y = 15 (1) Nếu giảm chiều dài 2m thì chiều dài mới là x – 2 (m) Nếu tăng chiều rộng 3m thì chiều rộng mới là y + 3 (m)  Diện tích mới là (x – 2)(y + 3) (m2) Vì khi đó diện tích tăng thêm 44m2 nên ta: (x  2)(y  3)  xy 44  3x  2y 50 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x  y 15  x 20   3x  2y 50  y 5 (thỏa mãn điều kiện) Vậy diện tích mảnh vườn là 20.5 = 100 (m2). Câu 4 (3,0đ). 0.25. a). b). Vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) nên:   MAO MBO 900 Tứ giác MAOB có:   MAO  MBO 1800  Tứ giác MAOB nội tiếp Ta có:   1 (so le trong, AC // MB) EMD C  1 C  1   1 sđ AD   A    2    1  EMD A  EMD và  EAM có:. 0.75. 1.0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  1 chung , EMD   1 E A   EMD  EAM (g.g) EM ED    EM 2 EA.ED EA EM  EBD và  EAB có:  2 chung , B  1 A  2   1 sđ BD   E    2    EBD  EAB (g.g) EB ED    EB2 EA.ED EA EB 2. (1). (2). 2. Từ (1) và (2)  EM EB  EM EB Gọi I là giao điểm của của BD và MA  EAM nên: Vì  EMD  1 AMB  D  2 AMB   1 D  2  D do D. . . .  2 C  1 AMB   1 do C  1 B 1  D B c). . Do đó:    1 900  D  2 C  1 900 BD  AM  MIB 900  AMB B   DAC 900  AE  AC  AE  MB (do AC // MB)   MAB cân tại A   MAB đều (vì  MAB cân tại M)   AMO 300  MO 2R Vậy khi M cách O một khoảng bằng 2R thì BD  AM. 1.0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 2x. x+. 1 x2. 1. 2 2x. 1  x  ĐK : x(1  x) 0  0 x 1 1 x2 8x 2  1  2x  x 2 2 1 x   1  x 2   1  2x  x 2  8x 2 .   x 2  x  1  x   x 2  x  1  x   8x 2 0 Câu 5 (1.0đ). 2.   x 2  x  1  x 2  8x 2 0 2. 1.0.   x  x  1  9x 0 2. 2.   x 2  2x  1  x 2  4x  1 0   x  1 2 0   x 2  4x  1 0  x  1   x 2  3 Kết hợp với điều kiện  x 2 . 3. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x 2 . 3.. Thầy Nguyễn Mạnh Tuấn Trường THCS Cẩm Hoàng – Cẩm Giàng – Hải Dương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×