Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

hop to ngay 1412017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NỘI DUNG HỌP TỔ CHUYÊN MÔN ( Kỳ họp: thứ 9. tháng. .01... năm 2017 ). A /THỜI GIAN - ĐỊA ĐIỂM: + Vào lúc: .16.... giờ ..00...phút ,ngày .14..... tháng ....1.. năm 20.17... + Tại : Văn phòng tổ Xã Hội -Trường THCS Suối Ngô. + Thành phần : Tổ Xã Hội + Chủ trì: Đ/c Huyền + Vắng: ................................................................................................................. B/. NỘI DUNG : I/ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MÔN: 1/ Những việc đã làm được : 1.1/ Nhân sự : Tổng số giáo viên trong tổ là 13/10 nữ, phụ trách các bộ môn: 5 Gv Văn, 2 Gv Sử, 1 Gv Địa, 1 Gv GDCD, 1 Gv Mĩ Thuật, 3 Gv Tiếng Anh . . a/Thuận lợi: -Tổ có giáo viên giỏi cấp tỉnh, chiến sĩ thi đua,bồi dưỡng học sinh giỏi hiệu quả -Giáo viên trong tổ có tinh thần trách nhiệm trong mọi công việc, có lòng nhiệt huyết gắn bó với sự nghiệp giáo dục. -Đội ngũ giáo viên trong tổ năng nổ nhiệt tình có trách nhiệm trong công việc,tích cực học hỏi ,trao dồi chuyên môn, nghiệp vụ ,ứng dụng CNTT. b/ Khó khăn: -Gv còn dạy chéo môn ( Địa, Công nghệ, GDCD ) -Một số môn có số lượng GV ít ( 1 Gv/ môn ) như Địa, Mĩ Thuật, GDCD, nên việc trao đổi dự giờ học hỏi chuyên môn còn khó khăn. - Không đủ số tiết nên GV phải kiêm nhiệm nhiều . -Nhân sự trong tổ mỏng do GV nghỉ bệnh, hậu sản ( 2 người ). 1.1.Nề nếp dạy học: - Đảm bảo kế hoạch dạy đúng phân công chuyên môn HKII 1.2 /Phân công giảng dạy theo khối lớp: -Thay đổi phân công chuyên môn HKII: Thúy (nghỉ hậu sản ), Xuân (nghỉ bệnh dài hạn ) Theo dõi bảng PCCM của trường . 1.5/BDHSG,Phụ đạo hs yếu kém: -Thi tiếng Anh IOE vòng trường nghiêm túc . - GV tiếng Anh lập danh sách hs ôn luyện chuẩn bị thi IOE vòng huyện ngày 14/1/2017 2/.Tồn tại : Tổ chưa kiểm tra qui chế chuyên môn, thực hiện chương trình ,các nội dung tích hợp lồng ghép . II. KẾ HOẠCH : 1/Nề nếp dạy học: + Tiếp tục ổn định thực hiện giảng dạy nghiêm túc đảm bảo ngày giờ công, hồ sơ lên lớp đầy đủ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Lên lớp đảm bảo giờ giấc . +Kiểm tra lịch báo giảng đồng bộ thay sổ mới,GV thực hiện nghiêm túc . 2/Công tác CM: -Tổ kiểm tra giảng dạy các tiết văn thơ, địa lý Tây ninh, lồng ghép tích hợp bộ môn. 28/12/2016. -Tổ trưởng xây dựng kế hoạch trọng tâm học kì II. 3/ Công tác khác : - Kiến thức liên môn GV_HS Các lớp chủ nhiệm nộp bài dự thi KTLM+dạy tích hợp cũng dời lại sau tết 3/2 nộp . . - E-learning, tích hợp , Dư địa chí ( dời lại sau tết nộp) III/ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐIỂM THI HKI ( Kèm theo báo cáo cụ thể ) 1/ Các môn : Môn Ngữ Văn Lịch Sử Địa lí GDCD Tiếng Anh. TSHS 455 455 455 455 455. Điểm thi trên 5 TS TL 341 76.2 325 72.7 378 84.5 361 79.3 286 63.7. Giữa HKI TSHS TS 499 364 499 378 499 454 499 432 499 299. Đánh giá TL 81.1 87.9 99.8 99 66. Giảm Giảm Giảm Tăng Giảm. a/ Ưu điểm: -Đa số HS có học bài , đọc kĩ yêu cầu đề. -GV ôn tập có trọng tâm, hướng kĩ cách trình bày - Học sinh đạt điểm trên trung bình đa phần tập trung ở lớp hai buổi b/ Tồn tại: - Chất lượng điểm nhiều em còn điểm dưới TB ở các lớp 1 buổi. - Trong lớp mũi nhọn vẫn có hs dưới điểm TB c/Nguyên nhân: -Yếu đồng bộ các môn . -Số tiết học tăng tiết không nhiều ,giảm so với năm trước . -GV đi tập huấn, hội giảng ngay giai đoạn ôn thi HKI -Nhiều em lười học ,không thuộc bài, học tủ. -Đa số các em không hiểu để để làm bài vì chỉ học thuộc lòng nên không khắc sâu được kiến thức, nắm chắc kiến thức. d/Biện pháp: -Phối hợp chặt chẽ với GVCN,PHHS. -Chú trọng các câu hỏi sau mỗi bài học, hướng dẫn hs làm bài theo câu hỏi. -Thường xuyên kiểm tra bài cũ bằng nhiều hình thức c/Nguyên nhân: - Không có ý thức tự học, khi nào giáo viên kiểm tra mới học. - Nội dung kiến thức ôn tập nhiều nên những hs yếu, kém tiếp thu kiến thức chậm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đa phần các em lười thực hành , chưa biết cách trình bày, phối hợp các yếu tố nên điểm phần TLV thấp ( đa phần chỉ đạt 3điểm/6 điểm, không có điểm tuyệt đối. d/Biện pháp: - Định hướng ôn tập từ đầu năm. - Ôn tập trong các tiết học tăng tiết buổi chiều. - Có các phương pháp ôn tập phù hợp với từng đối tượng hs ( Chú ý hs yếu kém) - Giao các bài tập thực hành nhiều, hướng dẫn các em làm, kiểm tra, khuyến khích tuyên dương cho điểm. - Kết hợp với GVCN điểm danh thường xuyên, báo về gia đình . -Thường xuyên cho các em nghe thực hành trên lớp.Hướng dẫn cách dự đoán nội dung trước khi nghe dựa vào nội dung câu hỏi. IV.ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN TÔ XÃ HỘI: ( Kèm theo đánh giá chi tiết từng bộ môn ) 1/Ưu điểm: -Đa số HS chăm ngoan, có ý thức học tập ,nề nếp khá tốt. -Gv nhiệt tình trong công tác giảng dạy.Tích cực đổi mới phương pháp, trao dồi chuyên môn ,tăng cường việc dạy giáo án điện tử, sử dụng thiết bị dạy học khá thành thạo . -Hầu hết GV có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy, có trình độ chuyên môn vượt chuẩn nhiều . -Chất lượng HKI như sau : Môn. 1/ Ngữ Văn 2/ Lịch Sử 3/Địa Lí 4/GDCD 5/Tiếng Anh 6/Mĩ Thuật. ĐĂNG KÍ ĐẦU NĂM TBM Trên 5 TSHS TS TL 458 430 93.7 458 434 94.8 458 442 96.8 458 435 95.9 458 383 83.9 458 458 100. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC TBM trên 5 TSHS TS TL 449 401 89.3 449 381 84.8 449 429 95.5 449 439 97.7 449 373 83 449 449 100. Đánh giá. Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt Đạt Chưa đạt Đạt. 2/Tồn tại: -Đối với môn Sử chất lượng còn rất thấp . -Tiếng anh cũng còn thấp nhiều so với đăng kí 3/Biện pháp khắc phục : -Tăng cường giáo dục ý thức tự học ,vượt khó cho học sinh . -Giúp các em có phương pháp học tập đúng đắn . -Giáo viên am hiểu hơn về đời sống , mức học tập tiếp thu của học sinh để tiếp cận giáo dục kịp thời -Quan tâm nhiều hơn đến các em học yếu kém ,học sinh dân tộc giúp đỡ kịp thời. -Gv cần có phương pháp giảng dạy cho tốt để thu hút học sinh tham gia học tập tốt trong giờ học . -Tạo điều kiện phát huy tính tích cực chủ động trong học tập của học sinh ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> V/ SƠ KẾT TỔ : ( có báo cáo kèm theo ) VI/Ý KIẾN KHÁC: ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... . ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... Buổi họp kết thúc lúc ... giờ ... phút cùng ngày, nội dung được thông qua trong phiên họp. TỔ TRƯỞNG. THƯ KÍ. ...............................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×