Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT KHÚC THỪA DỤ. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 - 2017 MÔN GDCD LỚP 12 Thời gian làm bài : 50 Phút. ( Đề có 4 trang ) Họ tên :............................................................... Số báo danh : .................... Mã đề 549. Câu 1: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc? A. Đoàn kết giữa các dân tộc B. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số. C. Các bên cùng có lợi. D. Bình đẳng. Câu 2: Sau khi kết thúc cuộc đàm thoại, thấy nữ tiếp viên hãng hàng không X nhắc nhở hành khách B vì hành vi hút thuốc lá trên máy bay, hành khách A đã chuyển điện thoại sang chế độ video để quay clip. Đúng lúc tiếp viên trưởng đi qua, ông nói sẽ báo công an nếu A không xóa bỏ đoạn clip đó. Trong trường hợp này, những ai đã vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của công dân? A. Hành khách B và nữ tiếp viên. B. Hành khách A, B và nữ tiếp viên. C. Hành khách A, B và tiếp viên trưởng. D. Hành khách A và hành khách B. Câu 3: Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, ông T góp ý xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng. Ông T đã thực hiện quyền dân chủ nào dưới đây của công dân? A. Triển khai kế hoạch liên ngành. B. Chia sẻ thông tin nội bộ. C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Bàn bạc việc biểu quyết công khai. Câu 4: Buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật là mục đích của việc áp dụng A. nghĩa vụ đạo đức. B. quy tắc xã hội. C. trách nhiệm pháp lí. D. bổn phận cá nhân. Câu 5: K ra ngoài nhưng quên không tắt máy tính. T là nhân viên cùng phòng thấy vậy đã tự ý vào trang cá nhân của K và mạo danh K để làm quen với các bạn gái. T đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín. B. Được bảo hộ về nơi làm việc. C. Được bảo đảm an toàn thông tin cá nhân. D. Được bảo hộ về tài sản riêng. Câu 6: Doanh nghiệp B và doanh nghiệp C đều sản xuất hàng may mặc, cùng cạnh tranh về giá cả. Tuy nhiên, doanh nghiệp B chấp nhận chịu lỗ để bán giá hàng may mặc thấp hơn so với giá hàng may mặc có trên thị trường. Hành vi của doanh nghiệp B đã vi phạm đến nội dung nào sau đây thuộc quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Tự do liên doanh với các cá nhân. B. Chủ động tìm kiếm thị trường. C. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. D. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh. Câu 7: Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực chính trị, thông qua đó nhân dân thực thi hình thức……ở từng địa phương. A. dân chủ trực tiếp B. dân chủ tập trung C. dân chủ gián tiếp D. dân chủ nguyên tắc Câu 8: Sau khi được Hạt trưởng hạt kiểm lâm X nhận vào làm bảo vệ, anh K đôi lần bắt gặp Hạt trưởng tiếp tay cho lâm tặc vào khai thác gỗ tại rừng nguyên sinh. Trong trường hợp này, anh K cần lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật? A. Làm đơn khiếu nại. B. Im lặng vì nể nang. C. Gửi đơn tố cáo. D. Nhờ phóng viên viết bài. Câu 9: Thấy con gái bị từ chối tiêm vắc xin phòng bệnh sởi theo chương trình tiêm chủng mở rộng, dù chưa hỏi rõ lí do chị B đã đánh nhân viên y tế. Chị B đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Chọn hình thức bảo hiểm y tế. B. Cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe. C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 10: Nội dung nào sau đây không phải nội dung của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội? A. Kiềm chế sự gia tăng dân số B. Xóa đói giảm nghèo. C. Tự do kinh doanh D. Giải quyết việc làm. Câu 11: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện việc áp dụng pháp luật? A. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn. B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước C. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. D. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. Câu 12: Nhà trường phát động cuộc thi vẽ tranh với chủ đề “Bảo vệ biển đảo quê hương”. M đã tự ý sao chép bức tranh của chị gái và gửi dự thi với tên mình. M đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Ủy nhiệm. B. Chuyển nhượng. C. Ứng dụng. D. Sáng tạo. Câu 13: Trong xu hướng toàn cầu hóa, quốc tế hóa hiện nay và để đảm bảo sự lâu dài, hiệu quả mỗi quốc gia nên chọn phát triển theo hướng: A. Năng động B. Liên tục C. Sáng tạo D. Bền vững Câu 14: Vợ chồng cùng bàn bạc và lựa chọn nơi cư trú là thực hiện quyền bình đẳng trong quan hệ A. nhân thân. B. đối ngoại. C. xã hội. D. mua bán. Câu 15: Công dân được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe là nội dung quyền được A. phát triển. B. bảo vệ. C. sáng tạo. D. học tập. Câu 16: Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng? A. Trong tuyển dụng lao động. B. Trong giao kết hợp đồng lao động. C. Thay đổi nội dung hợp đồng lao động. D. Tự do lựa chọn việc làm. Câu 17: Bất kỳ ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan Công an, Viện kiểm sát hoặc UBND nơi gần nhất những người thuộc đối tượng? A. Đang bị truy nã. B. Sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt. C. Đang thực hiện tội phạm. D. Tất cả các đối tượng trên. Câu 18: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình? A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình. B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình. C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động. D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của mọi người. Câu 19: Ông Nguyễn Quốc Hòa, Giám đốc Công ty Cơ khí Quốc Hòa, thành phố Thái Bình đã chế tạo thành công tàu ngầm. Điều này thể hiện quyền: A. học tập của công dân. B. tự do của công dân. C. phát triển của công dân. D. sáng tạo của công dân. Câu 20: Mọi doanh nghiệp đều có quyền chủ động mở rộng quy mô để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là biểu hiện bình đẳng trong A. quản lí thị trường. B. quan hệ liên ngành. C. lao động. D. kinh doanh. Câu 21: Việc lồng ghép giảng dạy pháp luật với các chủ đề liên quan đến: bạo lực học đường, ma túy, HIV/AIDS... trong chương trình giáo dục công dân cấp trung học phổ thông là thực hiện nội dung cơ bản của pháp luật về A. chăm sóc sức khỏe cộng đồng. B. vấn đề an sinh xã hội. C. phòng chống tệ nạn xã hội. D. ngăn ngừa lây lan dịch bệnh. Câu 22: Sau nhiều lần khuyên con từ bỏ chơi game không được, ông A đã nghĩ cách vào quán game tìm con đồng thời mạt sát chủ quán vì tội chứa chấp nên bị chủ quán game sỉ nhục. Chủ quán game và ông A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Bất khả xâm phạm về thân thể. B. Không được xâm phạm bí mật đời tư. C. Được bảo hộ về nhân phẩm, danh dự. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. Câu 23: Công dân được bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước thông qua quyền nào dưới đây?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Quyền tố cáo. B. Quyền bầu cử, ứng cử. C. Quyền khiếu nại. D. Quyền tự do ngôn luận. Câu 24: Việc phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp, tầng lớp khác nhau trong xã hội đã thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật? A. Dân tộc. B. Giai cấp. C. Tôn giáo. D. Xã hội. Câu 25: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra? A. Đủ 17 tuổi trở lên. B. Đủ 18 tuổi trở lên. C. Đủ 15 tuổi trở lên. D. Đủ 16 tuổi trở lên. Câu 26: Khi đến thăm trường phổ thông dân tộc nội trú B, anh M đã vô tình phát hiện việc giáo viên A nhốt học sinh vi phạm kỉ luật trong phòng tối. Anh M cần thực hiện quyền nào dưới đây để bảo vệ lợi ích hợp pháp của học sinh? A. Chăm sóc. B. Khiếu nại. C. Bảo vệ. D. Tố cáo. Câu 27: Thế nào là quyền bình đẳng giữa các dân tộc? A. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng và bảo vệ. B. Là các dân tộc thiểu số được tạo điều kiện phát triển. C. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển. D. Là các dân tộc được nhà nước bảo đảm quyền bình đẳng. Câu 28: Nghi ngờ em Q lấy trộm mỹ phẩm trong cửa hàng của mình, chị C đã bắt em Q đứng im một chỗ trong suốt 5 tiếng và dán giấy có nội dung: “Tôi là kẻ lấy trộm” lên người Q. Cô T là nhân viên cửa hàng đã mượn điện thoại của anh A để quay clip làm bằng chứng. Sau đó cô T tự đưa clip đó lên facebook. Trong trường hợp này, những ai đã vi phạm quyền bất khả xâm phạm thân thể và quyền được bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân? A. Cô T và chị C. B. Cô T, chị C và em Q. C. Chị C và anh A. D. Chị C và em Q. Câu 29: Trong thời gian gần đây, trên mạng xã hội fecebook xuất hiện những clip nữ sinh đánh bạn học, làm tổn hại nghiêm trọng đến tâm sinh lý của người bị hại là vi phạm nội dung của A. quyền được pháp luật bảo đảm về sức khỏe, tính mạng, danh dự, nhân phẩm của công dân. B. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. C. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, danh dự, nhân phẩm của công dân. D. quyền bất khả xâm phạm về sức khỏe, tính mạng, danh dự, nhân phẩm của công dân. Câu 30: Người nào bịa đặt những điều nhằm xúc phạm đến danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác thì bị ? A. Xử lí kỉ luật. B. Phạt tiền, bồi thường thiệt hại. C. Phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm. D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng một trong các trường hợp trên. Câu 31: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của công dân tham gia….. .trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội. A. thảo luận vào các công việc chung của đất nước B. bàn bạc tất cả công việc của đất nước C. quản lí các công việc của đất nước D. giám sát các công việc của đất nước Câu 32: Tuy đủ điều kiện theo quy định của pháp luật nhưng khi nộp hồ sơ xin đăng kí thành lập doanh nghiệp tư nhân, chị B không được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép. Để bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình, chị B cần dựa vào nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Tìm kiếm mở rộng thị trường. B. Độc quyền phân phối hàng hóa. C. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. D. phương thức hoạt động, quản lí doanh nghiệp Câu 33: Công dân được khiếu nại trong trường hợp quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị A. thu hồi. B. phát tán. C. ảnh hưởng. D. xâm hại. Câu 34: Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 16 tuổi B. 15 tuổi C. 18 tuổi D. 14 tuổi Câu 35: Chị M là kế toán của xã Y. Do mâu thuẫn với chủ tịch xã nên chị đã cố ý tạo chứng cứ giả để tố ông về tội lạm dụng công quỹ và làm chứng từ giả với cơ quan có thẩm quyền. Trong trường hợp này, chị M đã lạm dụng quyền gì của công dân? A. tố cáo. B. khiếu nại. C. tự do. D. quản lí. Câu 36: Pháp luật là hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng A. sức ép chính quyền. B. thế lực chính trị. C. ý chí nhân dân. D. quyền lực nhà nước Câu 37: Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân? A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh. B. Bình đẳng về quyền lao động. C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh. Câu 38: Nhà nước ban hành chính sách giúp đỡ học sinh nghèo; học sinh là con em liệt sĩ, thương binh; trẻ tàn tật, mồ côi, không nơi nương tựa; học sinh dân tộc thiểu số; học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn nhằm: A. đảm bảo quyền học tập của công dân. B. khuyến khích, phát huy sự sáng tạo của công dân. C. đảm bảo công bằng trong giáo dục. D. quyền học tập tự do của công dân. Câu 39: Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền? A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân. C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 40: Thực thi quyền dân chủ của công dân tức là thực thi quyền của người làm chủ nhà nước và xã hội. Vậy theo em muốn làm một người chủ tốt trước tiên phải làm gì? A. Có ý thức về quyền bầu cử và ứng cử. B. Có ý thức xây dựng và bảo vệ quyền của mình. C. Có ý thức tôn trọng pháp luật. D. Có ý thức đầy đủ về trách nhiệm làm chủ. ------ HẾT ------. Đáp án chấm mã đề 549 1. D 9. C 17. D 25. D 33. D. 2. D 10. C 18. A 26. D 34. B. 3. C 11. D 19. D 27. C 35. A. 4. C 12. D 20. D 28. A 36. D. 5. A 13. D 21. C 29. C 37. C. 6. D 14. A 22. C 30. C 38. C. 7. C 15. A 23. D 31. A 39. C. 8. C 16. D 24. D 32. C 40. D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×