Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Chuong IV 3 The tich cua hinh hop chu nhatluyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.38 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. . . . . . . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Viết công thức tính: - Thể tích hình hộp chữ nhật? - Thể tích hình lập phương? Giải thích rõ các kí hiệu trong công thức? 2. Em hiểu hình hộp chữ nhật là hình như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. A. Bài tập 1.. B. C. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ như hình vẽ. Hãy điền vào chỗ trống cho đúng?. D' A'. a) Các đường thẳng song song với AB là ... DC, D’C’, A’B’ b) Các đường thẳng vuông góc với AB là ... BC, BB’, AD, AA’. c) Các mặt phẳng song song với AB là ... mp(A’B’C’D’) và mp(DCC’D’) d) Các mặt phẳng vuông góc với AB là .... mp(ADD’A’) và mp(BCC’B’) e) mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) ... f) Các mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD) là ... (ABB’A’), (BCC’B’), (DCC’D’), (ADD’A’). C'. B' A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. A. Bài tập 2. C. B. Cho hình hộp chữ nhật với các yếu tố (chiều dài, chiều rộng, chiều cao, diện tích đáy, thể tích). Hãy điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:. D' A' B'. C'. Chiều dài. 22. 18. 15. 20. Chiều rộng. 14. 5. 11. 13. Chiều cao. 5. 6. 8. 8. Diện tích một đáy. 308. 90. 165. 260. Thể tích. 1540. 540. 1320. 2080.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 3 Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m. Lúc đầu bể không có nước. Sau khi đổ vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít thì mực nước của bể cao 0,8m. a) Tính chiều rộng của bể nước?. ?. 60 thùng. 1,5m ?. 0,8m 120 thùng 2m. b) Người ta đổ thêm vào bể 60 thùng nước nữa thì đầy bể. Hỏi bể cao bao nhiêu mét?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 4 a) Tính các kích thước của một hình hộp chữ nhật, biết rằng chúng tỉ lệ với 3, 4, 5 và thể tích của hình hộp này là 480cm3. b) Một hình lập phương có thể tích là 64cm3. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 5. Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Hình hộp chữ nhật là hình có: A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C. 8 đỉnh, 6 cạnh và 12 mặt. D. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh. Câu 2. Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 20cm, 30cm, 40cm. Để xếp kín hình hộp đã cho bằng những hình hộp chữ nhật có các kích thước 8cm, 6cm và 4cm thì số hình hộp cần phải có là: A. 25. B. 100. C.50. D. 125.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nắm vững khái niệm, các kiến thức về hình hộp chữ nhật, công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương - Xem lại các bài tập trên lớp để vận dụng làm các bài tập có tính tương tự - Làm bài tập 15, 16, 17 SGK trang 105. - Hoàn thành vở bài tập - Đọc trước bài: Hình lăng trụ đứng. HD bài 15: + Tính diện tích của đáy thùng + Tính thể tích của 25 viên gạch + Tính chiều cao của nước dâng lên + Tính chiều cao nước cách miệng thùng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×