macroeconomics
fifth edition
N. Gregory Mankiw
PowerPoint
®
Slides
by Ron Cronovich
CHAPTER TEN
Aggregate Demand I
macro
© 2002 Worth Publishers, all rights reserved
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 2
Giao điểm Keynes
Giao điểm Keynes
Để hiểu được giao điểm Keynes,
chúng ta hãy bắt đầu bằng việc xem
xét các yếu tố quyết định chi tiêu dự
kiến.
Chi tiêu dự kiến (E)
–
Số tiền mà hộ gia đình, doanh
nghiệp và chính phủ dự kiến chi ra
để mua hàng hóa và dịch vụ.
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 3
Giao điểm Keynes
Giao điểm Keynes
Chúng ta hãy giả định trong nền kinh tế đóng :
NX = 0
+ AD = E = C + I + G
E: chi tiêu dự kiến
+ Y = GDP thực tế = chi tiêu thực hiện
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 4
Giao điểm Keynes
Giao điểm Keynes
( )
C C Y T
= −
I I
=
,
G G T T
= =
( )
E C Y T I G
= − + +
Hàm tiêu dùng:
Chi tiêu dự kiến:
Giả định:
Biến chính sách tài
chính ngoại sinh
Biến đầu tư dự kiến
ngoại sinh
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 5
Giao điểm Keynes
Giao điểm Keynes
Thu nhập, sản Y
lượng,
E
chi tiêu
dự kiến
E
=
C
+
I
+
G
MPC
1
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 6
Giao điểm Keynes
Giao điểm Keynes
Chi tiêu dự kiến phụ thuộc vào thu
nhập vì thu nhập cao hơn dẫn đến
mức tiêu dùng cao hơn.
Độ dốc của đường này chính là khuynh
hướng tiêu dùng cận biên (MPC).
MPC = ∆C/∆Y
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 7
Chúng ta giả định rằng nền kinh tế đang ở
trạng thái cân bằng khi chi tiêu thực hiện
bằng chi tiêu dự kiến.
Chi tiêu thực hiện = Chi tiêu dự kiến
Y = E
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 8
Trạng thái cân bằng
Trạng thái cân bằng
Y
E
Y
= E
45º
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 9
Giao điểm Keynes
Giao điểm Keynes
Y
E
Y
= E
E
=
C
+
I
+
G
Thu nhập
cân bằng
Giao điểm
Keynes
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 10
Giao điểm Keynes
Giao điểm Keynes
Như vậy giao điểm Keynes chỉ ra
phương thức xác định thu nhập Y tại
mức đầu tư dự kiến I và chính sách
tài chính G và T cho trước.
Chúng ta có thể sử dụng mô hình
này để chỉ ra cách thức điều chỉnh
thu nhập khi một trong các biến
ngoại sinh này thay đổi.
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 11
Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ
Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ
Y
E
E
=
Y
E1
=
C
+
I
+
G
1
E
1
=
Y
1
E2
=
C
+
I
+
G
2
E
2
=
Y
2
∆
Y
Tại
Y
1
,
chi tiêu dự kiến
tăng thêm một
lượng tương
ứng…= ∆G
…vì vậy các DN
phải gia tăng
sản lượng và
thu nhập để đạt
trạng thái cân
bằng mới.
∆
G
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 12
Chúng ta thấy rằng chính sách tài
chính có tác dụng khuyếch đại thu
nhập.
?
Mức tăng thu nhập cao hơn mức
tăng mua hàng của chính phủ hay
∆Y > ∆G
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 13
Chính sách tài chính
Chính sách tài chính
Y C I G
= + +
Y C I G
∆ = ∆ + ∆ + ∆
MPC
Y G
= × ∆ + ∆
C G
= ∆ + ∆
(1 MPC)
Y G
− ×∆ = ∆
1
1 MPC
Y G
∆ = × ∆
÷
−
Trạng thái cân bằng
Khi có sự thay đổi
do
I
= const
do ∆
C
= MPC * ∆
Y
Chúng ta chuyển vế:
Như vậy ta có ∆
Y
:
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 14
Chính sách tài chính
Chính sách tài chính
Vd: MPC = 0.8
1
1 MPC
1 1
5
1 0 8 0 2. .
Y G
G G G
∆ = ∆
−
= ∆ = ∆ = ∆
−
Khi mua hàng của CP tăng 1 đồng sẽ làm cho
thu nhập cân bằng tăng 5 đồng.
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 15
THUẾ
THUẾ
PHÂN TÍCH BIỆN PHÁP GIẢM THUẾ
CỦA CHÍNH PHỦ.
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 16
Lãi suất, đầu tư và đường IS
Lãi suất, đầu tư và đường IS
1. IS (investment and saving)
Đường biểu diễn cân bằng I & S trong
thị trường hàng hóa và dịch vụ.
Đường biểu thị mối quan hệ giữa lãi
suất và thu nhập trên thị trường hàng
hóa và dịch vụ sao cho tổng sản lượng
bằng tổng cầu trong nền kinh tế.
IS = {(r
*
,Y
*
) : Y = AD}
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 17
Đường
Đường
IS
IS
PT đường IS:
( ) ( )
Y C Y T I r G
= − + +
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 18
Y
2
Y
1
Y
2
Y
1
Độ dốc của đường
Độ dốc của đường
IS
IS
Giả sử có sự cắt
giảm lãi suất:
↓r ⇒ ↑I
Y
E
r
Y
E
=
C
+
I
(
r
1
)+
G
E
=
C
+
I
(
r
2
)+
G
r
1
r
2
E
=
Y
IS
∆
I
⇒ ↑
E
⇒ ↑
Y
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 19
Độ dốc của đường
Độ dốc của đường
IS
IS
Đường IS tóm tắt mối quan hệ giữa lãi suất
và thu nhập rút ra từ hàm đầu tư và giao
điểm Keynes.
Lãi suất càng thấp , mức đầu tư dự kiến
càng cao do đó thu nhập càng cao.
Đường IS là đường dốc xuống
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 20
Chính sách tài khóa ảnh hưởng đến
đường IS
2 biến công cụ của chính sách tài
khóa:
G & T
Vd: G ↑ or T ↑
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 21
Y
2
Y
1
Y
2
Y
1
Chính sách tài khóa và đường IS
Chính sách tài khóa và đường IS
ở mức r bất kỳ
↑G ⇒ ↑E ⇒ ↑Y
Y
E
r
Y
E
=
C
+
I
(
r
1
)+
G
1
E
=
C
+
I
(
r
1
)+
G
2
r
1
E
=
Y
IS
1
IS
2
…đường IS dịch
sang phải.
1
1 MPC
Y G
∆ = ∆
−
∆
Y
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 22
Exercise: Shifting the IS curve
Exercise: Shifting the IS curve
Khi chính phủ gia tăng thuế thì
tác động đến đường IS như thế
nào?
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 23
CÁCH GIẢI THÍCH ĐƯỜNG IS BẰNG
CÁCH GIẢI THÍCH ĐƯỜNG IS BẰNG
VỐN VAY
VỐN VAY
HÃY NHỚ LẠI ĐỒNG NHẤT THỨC
S=I
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 24
Thị trường tiền tệ và đường LM
Thị trường tiền tệ và đường LM
Đường LM là mối quan hệ giữa lãi suất
và thu nhập hình thành trên thị trường
tiền tệ
Để hiểu mối quan hệ này chúng ta bắt
đầu bằng việc xem xét lại một lý thuyết
đơn giản về lãi suất được gọi là lý
thuyết về sự ưa thích thanh khoản
CHAPTER 10
CHAPTER 10
Aggregate Demand I
Aggregate Demand I
slide 25
Chúng ta đã thấy giao điểm
Keynes đặt nền tảng cho đường
IS; lý thuyết về sự ưa thích
thanh khoản đặt nền tảng cho
đường LM.