Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ds7t45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 21 Tiết: 45. Ngày Soạn: 06 – 01 – 2016 Ngày dạy: 09 – 01 – 2016. §3. BIỂU ĐỒ I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kĩ năng: - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số. - Biết đọc các biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ: - Vẽ biểu đồ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng. - HS: Chuẩn bị trước bảng tần số của bảng 1. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A4:............................................................................................ 7A5:........................................................................................... 7A6:.......................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra việc lập bảng tần số của HS ở nhà. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: . Biểu đồ đoạn thẳng (15’) 1. Biểu đồ đoạn thẳng: Trở lại với bảng tần số lập từ bảng 1:. GV kiểm tra sự chuẩn bị bảng tần số của HS và sau đó hướng dẫn HS lập biểu đồ đoạn thẳng giống như là biểu diễn một điểm lên mặt phẳng tọa độ.. Giá trị (x) 28 30 35 50. GV lưu ý cho HS là đơn HS chú ý theo dõi và vẽ Lập biểu đồ đoạn thẳng: vị trên các trục chỉ là tượng biểu đồ vào trong vở. trưng, không n cần chính xác lắm. Các đơn vị này không nhất thiết 10 phải bằng nhau. 9 8 7 6 5 4 3 2 1. O. 28 30. 35. 50. x. Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Chú ý (4’) 2. Chú ý: GV giới thiệu các dạng HS đọc SGK. Ngoài biểu đồ đoạn thẳng ta còn có biểu đồ biểu đồ khác và cho HS đọc dạng hình chữ nhật. SGK. VD: SGK Hoạt động 3: Luyện tập (20’) 3. Luyện tập: Bài 10/SGK: GV cho HS đọc đề và thảo luận làm bài tập này.. HS thảo luận.. Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Tần số (n) 0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 N = 50. a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra HKI môn toán lớp 7C. Có 50 giá trị b) Biểu đồ đoạn thẳng: n. x. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 12. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. . ................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×