Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE ON THI HK I TRAC NGHIEM VA TU LUAN SO 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2016 - 2017 MÔN KIỂM TRA: TOÁN – LỚP 11 THỜI GIAN : 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn hàm số lẻ trong các hàm số sau 5   y  x sin  3 x . . 2   A. B. y sin x C. y cos x  tan x D. y 2 x cot x Câu 2: Phương trình cos x  1 có các nghiệm là:   x   k 2 x   k 2 2 A. x   k 2 B. C. D. x k 2 6 Câu 3: : Tổng hệ số trong khai triển (1  3 x) là? A. 64 B. 1 C. 730. D. 728. Câu 4: : Chọn phát biểu sai k. A C k! A. k. n. B. (n-1)!n=n! C. n!.(n+1)! = (n+2)! D. n! + (n+1)! = (n+2).n! Câu 5 Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 462 B.2400 C.200 D.20 Câu 6: Từ các chữ số 1,2, 3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 50000 . B. 15120 C. 6720 D. 3843 A. 8400 n. Câu 7: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.. 1 A. 560. 1 B. 16. 1 C. 28. 143 D. 280. Câu 8: Chọn dãy số tăng trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây: un . 3n  1 n 1. un   1. A. B. Câu 9 Chọn mệnh đề sai. 2n. C.. un 1    1. n. D.. un . n 2. 3n  1. A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. D. Phép Quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó.  Câu 10: Tìm ảnh của (d ) : 2 x  3 y  1 0 qua phép tịnh tiến theo v (2;5).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 2 x +3 y −20=0. B. 2 x +3 y −18=0. C. 2 x +3 y −17=0. D. 2 x +3 y −16=0. Câu 11: Cho đa giác đều ABCDE tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép biến hình nào biến tam giác OAB thành tam giác OEA ?. A.. Q O ;720. . . B.. TBA. C.. Q O ; 720. . . D.. Q A;1440. . . 2 2 Câu 12 : . Viết phương trình (C') là ảnh của (C): ( x  2)  ( y  3) 16 qua phép tịnh tiến theo . v (1;  2) .. 2 2 B. ( x  3)  ( y  5) 16 2 2 D. ( x − 3 ) + ( y − 5 ) =16. 2 2 A. ( x+ 3 ) + ( y − 2 ) =16 2 2 C. ( x+ 5 ) + ( y − 3 ) =16 II. PHẦN TỰ LUẬN.  2x   y cos 2 3 x  cot     3 5 Câu 1 (1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số :. Câu 2 (2 điểm): Giải các phương trình sau:. (. a) 2 cos 3 x −. π =√ 3 3. ). b) cos 2 x+ sin x+1=0 10.  3 3  x  2 10 x  Câu 3 (1 điểm): Tìm số hạng chứa x trong khai triển . 3 Câu 4 (1 điểm): CMR với mọi số nguyên dương n  1 ta có: n  2n3. Câu 5 (2 điểm Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với CD là đáy lớn. Điểm M là trung điểm của AD, điểm K trên SM sao cho SK = 2KM. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD); của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). b) Tìm giao điểm của CK và (SBD).. ____Hết____.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×