Tải bản đầy đủ (.docx) (99 trang)

THI THU THPT QG LAN 3 NAM TRUC NAM DINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.23 KB, 99 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề). Mã đề: 001 * Chú ý: - Đề thi lần 3 sáng 28/05/2017 - Soạn 4 đề với kiến thức tương đương nhưng khác nhau về nội dung câu hỏi, sau đó đảo thành 22 mã đề khác nhau, vẫn đảm bảo tính công bằng giữa các thí sinh. - Đề thi tự làm. Không coppy nhé mọi người, không có phần giảm tải, câu từ chuẩn đến từng micrômét Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ đang lan truyền trên mặt nước? A. Phương dao động của phần tử nước vuông góc với mặt nước nằm ngang. B. Đây là sóng ngang. C. Các phần tử nước không bị dịch chuyển theo chiều truyền sóng. D. Các điểm trên phía trên mặt nước nằm ngang thuộc cùng một gợn lồi thì dao động cùng pha với nhau. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu chàm ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. B. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 30 Hz. B. 60 Hz. C. 80 Hz. D. 50 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận quan trọng nhất là A. mạch phát dao động cao tần. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điệu. D. mạch khuếch đại. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng: A. III, I, II, IV. B. IV, II, I, III. C. I, II, III, IV. D. IV, III, II, I. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng vàng, ánh sáng lam và ánh sáng tím lần lượt là εV; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εV < εL < εT. B. εV > εL > εT. C. εL > εT > εV. D. εT > εV > εL. 29 Câu 8. Hạt nhân 14 Si có A. 15 prôtôn và 29 nơtrôn B. 14 prôtôn và 15 nơtrôn. C. 14 electron và 29 nuclôn. D. 15 prôtôn và 14 nơtrôn 2 3 4 1 Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H  2 He  0 n  17, 6MeV . Chọn câu trả lời sai. A. Đây là phản ứng phân hạch. B. Đây là phản ứng nhiệt hạch. C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. Câu 10. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm A. làm biến đổi hạt nhân. B. luôn tỏa năng lượng. C. xảy ra một cách tự phát. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì A. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ riêng của hệ dao động. Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. mức cường độ âm. B. tần số âm. C. cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 14. Với cùng một điện áp truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì công suất truyền đi phải A. tăng lên 25 lần. B. giảm đi 25 lần. C. giảm đi 5 lần. D. tăng lên 5 lần Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số fo, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần số f2 thì A. f0 =f1 > f2. B. f0 =f1 < f2. C. f0 < f1 <f2. D. f0 =f1 = f2. Câu 16. Chọn câu sai khi nói về điện từ trường: A. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau. B. điện trường biến thiên sinh ra từ trường. C. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. D. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở. Câu 17. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là bức xạ A. tử ngoại. B. Rơnghen. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 18. Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo dựa vào hiện tượng quang điện trong. A. Đèn ống. B. Đèn LED. C. quang điện trở. D. Ống culit giơ. Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng màu cam. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng vàng. Câu 20. Phản ứng phân hạch A. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. B. là phản ứng thu năng lượng. C. là sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. D. luôn tự xảy ra và có tính chất dây chuyền. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  1,2MeV  X  p . Phản ứng này A. thu năng lượng là 1,2 MeV. B. là phản ứng phân hạch. C. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV. D. là phản ứng nhiệt hạch. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 120 N/m. B. 150 N/m. C. 50 N/m. D. 100 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 15,3nC . B.  15, 3nC . C. 15,3 C . D.  15,3 C . Câu 26. Một vật nặng 100 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 3,2 mJ. B. 40 mJ. C. 1,6 mJ. D. 32 J. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,4 cm. B. 2,9 cm. C. 8,7 cm. D. 4,8 cm. Câu 28. Một bàn là điện có ghi 220 V - 3 A sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở bàn là trong 5 phút bằng A. 198 KJ. B. 140 KJ. C. 3,3 KJ. D. 280 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 220 2V . B. 55 V. C. 110 V. D. 110 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 110 2.cos(100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos (100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 6 12 nhất sau đây? A. 225 W. B. 206 W. C. 223 W. D. 242 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 31,8.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 21 B. 28. C. 15. D. 7. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng A. 8a. B. 8a+7. C. 3a. D. 8a + 9. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động L năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là 3 A/ A . Tỉ số bằng A /. A.. 11 . 4. B.. 5 . 6. C.. 14 . 6. D.. 5 . 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,192 J. B. 0,016 J. C. 0,064 J. D. 0,096 J. u  U cos(100  t) Câu 35. Đặt điện áp V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 0 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 160 V. B. - 160 V. C. 80 V. D. - 80 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 3,029 cm/s. B. - 3,042 cm/s. C. 3,042 cm/s. D. 3,029 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 137,470. B. 72,020. 0 C. 136,02 . D. 73,470. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 54,4 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 12 người. B. 15 người. C. 18người. D. 16 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω2=100π rad/s ; ω3=150π rad/s. Chọn đáp án sai. 200 100 2 A. X ≈ 224 V B. 1  rad/s C. 4  rad/s D.   75 2 rad/s 3 3 5. …………………….HẾT……………………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 002. Câu 1. Sóng cơ học không thể lan truyền được trong môi trường A. chân không. B. chất rắn. C. chất khí. D. chất lỏng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu đỏ ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. B. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 30 Hz. C. 50 Hz. D. 80 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 4 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản, không có: A. mạch khuếch đại. B. anten. C. mạch biến điệu. D. mạch tách sóng. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về năng lượng photon của các bức xạ: A. IV, II, I, III. B. I, II, III, IV. C. IV, III, II, I. D. III, I, II, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng vàng, ánh sáng lam và ánh sáng tím lần lượt là εV; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εL > εT > εV. B. εT > εV > εL. C. εV > εL > εT. D. εV < εL < εT. 29 40 Câu 8. So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn. B. 6 prôtôn và 5 nơtrôn. C. 11 prôtôn và 6 nơtrônD. 12 prôtôn và 5 nơtrôn Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch ℓà sự A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn Câu 10. Tia gamma không cùng bản chất với tia A. an pha. B. tử ngoại. C. hồng ngoại. D. Rơn ghen. Câu 11. Gia tốc của dao động điều hòa bằng 0 khi A. lực kéo về có độ lớn cực đại. B. li độ cực đại. C. vận tốc bằng không. D. vận tốc có độ lớn cực đại. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra đối với A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tắt dần. D. dao động tự do. Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. mức cường độ âm. B. tần số âm. C. đồ thị dao động của âm. D. độ to của âm. Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì điện áp truyền đi phải A. giảm đi 5 lần. B. tăng lên 25 lần. C. giảm đi 25 lần. D. tăng lên 5 lần.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số fo, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần số f2 thì A. f0 < f1 <f2. B. f0 =f1 < f2. C. f0 =f1 = f2. D. f0 =f1 > f2. Câu 16. Phát biểu nào sai: Trong sóng điện từ A. điện trường và từ trường luôn dao động có pha lệch nhau 900. B. khi cường độ điện trường cực đại thì cảm ứng từ cũng cực đại.  C. các vectơ E và B có phương vuông góc với phương truyền sóng.   D. các vectơ E và B cùng tần số và có phương vuông góc nhau. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? Tia hồng ngoại A. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt B. có tác dụng làm phát quang các chất. C. có bản chất là sóng điện từ.. D. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ Câu 18. Dụng cụ nào được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong. A. Quang điện trở . B. Pin mặt trời. C. Pin quang điện . D. Máy quang phổ khúc xạ. Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng màu cam. Câu 20. Phản ứng phân hạch dây truyền xảy ra có điều khiển, được sử dụng trong lò phản ứng hạt nhân khi hệ số nhân nơtrôn k có giá trị A. lớn hơn 1. B. nhỏ hơn 1. C. từ 2 đến 3. D. bằng 1. 2 3 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân p 1 H  2 He  4,89MeV . Phản ứng này A. thu năng lượng là 4,89 MeV. B. là phản ứng phân hạch. C. tỏa ra năng lượng là 4,89 MeV. D. là phản ứng phóng xạ. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,2 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 200 N/m. B. 300 N/m. C. 150 N/m. D. 100 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để khoan, cắt kim loại. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết sai là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. g  10 m / s 2 . Nếu chiều dài của con lắc Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có là l1 thì chu kì là 0,8 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 0,6 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường giảm đi 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 52  C . B.  0,52  C . C.  52 C . D. 0,52 C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 3,2 mJ. B. 6,4 mJ. C. 80 mJ. D. 64 J..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,2 cm. B. 2,2 cm. C. 7,4 cm. D. 4,5 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 15 phút bằng A. 840 KJ. B. 594 KJ. C. 420 KJ. D. 9,9 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 55 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 220 2V . B. 440 V. C. 110 2V . D. 880 V. Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos(100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 12 6 nhất sau đây? A. 245 W. B. 266 W. C. 288 W. D. 42 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 14,84.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 15. B. 7. C. 28. D. 21 210 Po Câu 32. Hạt nhân 84 phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 +2T tỉ số đó bằng A. 4a +3 B. 4a - 3. C. 4a. D. 0,25a. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động L năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là 3 A/ A . Tỉ số bằng A /. 5 5 11 14 . . . . B. C. D. 3 6 4 6 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,324 J. B. 0,216 J. C. 0,192 J. D. 0,384 J. u  U cos(100  t) 0 Câu 35. Đặt điện áp V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 30 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 120 V. B. - 120 V. C. 60 V. D. - 60 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của. A..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1,6 s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 1,8 cm/s. B. 2,2 cm/s. C. 1,8 cm/s. D. - 2,2 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 131,050. B. 69,390. C. 71,060. D. 129,390. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng 0,42 μm ≤ λ ≤ 0,72 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 5,4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,1 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 30 người. B. 26 người. C. 32 người. D. 28 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω5=125π 2 rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. 4  90 2 rad/s. B. 1  45 2 rad/s. C. 3  250 rad/s. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:……………………………………….. D. x ≈ 236 V.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 003. Câu 1. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là A. tốc độ truyền sóng. B. biên độ sóng. C. tần số sóng. D. bước sóng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu tím ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo P về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 12 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 180 Hz. B. 800 Hz. C. 120 Hz. D. 60 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 4 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản, không có: A. mạch khuếch đại. B. anten. C. mạch tách sóng. D. mạch biến điệu. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về năng lượng photon của các bức xạ: A. IV, II, I, III. B. I, II, III, IV. C. IV, III, II, I. D. III, I, II, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εĐ < εL < εT. B. εL > εT > εĐ. C. εT > εĐ > εL. D. εĐ > εL > εT. 40 29 Câu 8. So với hạt nhân 20 Ca , hạt nhân 14 Si có ít hơn A. 6 prôtôn và 11 nuclôn?. B. 6 electron và 11 nuclôn?. C. 6 prôtôn và 11 nơtrôn?. D. 5 prôtôn và 6 nơtrôn?. 2 3 4 1 Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H  2 He  0 n  17, 6MeV . Chọn câu trả lời sai. A. Đây là phản ứng nhiệt hạch. B. Đây là phản ứng phân hạch. C. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. D. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia Rơn ghen với tia gamma? A. Tia Rơn ghen có bước sóng ngắn hơn tia gamma. B. Tia Rơn ghen và tia gamma đều truyền với tốc độ 3.108 m/s trong chân không. C. Phô tôn của tia gamma có năng lượng lớn hơn phô tôn của tia Rơn ghen. D. Tia Rơn ghen và tia gamma đều có bản chất là sóng điện từ. Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì A. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên. B. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng. C. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về khi nói về dao động duy trì là sai ? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. B. Dao động của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát là dao động duy trì..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. Dao động duy trì có biên độ không đổi. D. Tần số dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. độ cao của âm. B. tần số âm. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm. Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì điện áp truyền đi phải A. giảm đi 5 lần. B. giảm đi 25 lần. C. tăng lên 25 lần. D. tăng lên 5 lần Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có chu kỳ To, từ trường quay với chu kỳ T1, rô to quay với chu kỳ T2 thì A. T0 =T1 = T2. B. T0 < T1 <T2. C. T0 =T1 >T2. D. T0 =T1< T2. Câu 16. Phát biểu nào sai: Trong sóng điện từ A. điện trường và từtrường luôn dao động có pha lệch nhau 900. B. các vectơ E và B có phương vuông góc với phương truyền sóng. C. khi cường  độ điện trường cực đại thì cảm ứng từ cũng cực đại. D. các vectơ E và B cùng tần số và có phương vuông góc nhau. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? Tia hồng ngoại A. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt B. có bản chất là sóng điện từ.. C. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ D. có tác dụng làm phát quang các chất. Câu 18. Dụng cụ nào được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong. A. Quang điện trở . B. Máy quang phổ khúc xạ. C. Pin mặt trời. D. Pin quang điện . Câu 19. Trên mặt đồng hồ đeo tay vào ban đêm khi đi từ chỗ sáng ra chỗ tối vẫn có thể xem được giờ là do nó có phủ chất phát quang. Ánh sáng phát ra từ đồng hồ là A. hóa phát quang. B. huỳnh quang. C. điện phát quang D. lân quang. Câu 20. Phản ứng phân hạch dây truyền xảy ra có điều khiển, được sử dụng trong lò phản ứng hạt nhân khi hệ số nhân nơtrôn k có giá trị A. từ 2 đến 3. B. nhỏ hơn 1. C. bằng 1. D. lớn hơn 1. 2 3 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân p 1 H  2 He  4,89MeV . Phản ứng này A. tỏa ra năng lượng là 4,89 MeV. B. thu năng lượng là 4,89 MeV. C. là phản ứng phóng xạ. D. là phản ứng phân hạch. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 400 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 150 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu chàm từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu chàm. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu vàng, còn tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu vàng. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để khoan, cắt kim loại. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 104 V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A.  30, 6 C . B. 30, 6  C . C.  30, 6nC . D. 0, 306  C . Câu 26. Một vật nặng 100 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 40 mJ. B. 1,6 mJ. C. 32 J. D. 3,2 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 3,7 cm. B. 1,8 cm. C. 6,2 cm. D. 11,2 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 10 phút bằng A. 280 KJ. B. 396 KJ. C. 560 KJ. D. 6,6 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 440V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 110 V. B. 55 V. C. 110 2V . D. 220 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos (100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là  i I 0 cos (100 t ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  3 ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 278 W. B. 245 W. C. 288 W. D. 268 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 31,8.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 7. B. 21 C. 15. D. 28. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + T tỉ số đó bằng A. 2a. B. 4a. C. 2(a + 1). D. 2a+1. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi 2L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 3 lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số. A/ bằng A. 2 8 3 6 . . . . B. C. D. 3 5 4 5 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,24 J. B. 0,72 J. C. 0,64 J. D. 0,32 J.. A..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 35. Đặt điện áp u U 0 cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 240 V. B. 240 V. C. - 120 V. D. 120 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 4s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 0,75 cm/s. B. 1,2 cm/s. C. - 1,2 cm/s. D. 0,75 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 350. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 123,130. B. 66,180. C. 68,140. D. 121,180. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,45 μm ≤ λ ≤ 0,72 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4,2 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,39 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 26 người. B. 28 người. C. 32 người. D. 30 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω5=125π 2 rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. x ≈ 236 V. B. 3  250 rad/s. C. 1  45 2 rad/s. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:……………………………………….. D. 4  90 2 rad/s.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 004. Câu 1. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. tần số dao động. B. năng lượng của sóng.C. bước sóng. D. môi trường truyền sóng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu chàm ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 10 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 30 Hz. D. 5 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận biến dao động âm thành dao động điện từ có cùng tần số là A. micrô. B. anten phát. C. loa. D. mạch biến điệu. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ. I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về năng lượng photon của bức xạ: A. IV, II, I, III. B. III, I, II, IV. C. IV, III, II, I. D. I, II, III, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng vàng, ánh sáng lam và ánh sáng tím lần lượt là εV; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εV < εL < εT. B. εT > εV > εL. C. εL > εT > εV. D. εV > εL > εT. 40 29 Ca Si Câu 8. So với hạt nhân 20 , hạt nhân 14 có ít hơn A. 6 electron và 11 nuclôn?. B. 5 prôtôn và 6 nơtrôn?. C. 6 prôtôn và 11 nuclôn?. D. 6 prôtôn và 11 nơtrôn?. 2 3 4 1 Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H  2 He  0 n  17, 6MeV . Chọn câu trả lời sai. A. Đây là phản ứng phân hạch. B. Đây là phản ứng nhiệt hạch. C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. Câu 10. Tia gamma không cùng bản chất với tia A. Rơn ghen. B. hồng ngoại. C. an pha. D. tử ngoại.  Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 20π.cos(5 + ) (cm/s). Biên độ dao động t 6 của vật là A. 4 cm B. 20π cm C. 20 cm D. 4 m Câu 12. Phát biểu nào sau đây về khi nói về dao động duy trì là sai ? A. Dao động của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát là dao động duy trì. B. Tần số dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. D. Dao động duy trì có biên độ không đổi..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 13. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. biên độ. B. tần số âm. C. cường độ và tần số. D. biên độ và bước sóng. Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, nếu tăng điện áp ở nơi truyền tải lên n lần (n>1) thì A. công suất nơi nhận được không đổi. B. Hiệu suất truyền tải giảm. C. công suất hao phí tăng D. công suất nơi nhận được tăng lên. Câu 15. Máy phát điện xoay chiều một pha có rô to là phần cảm thì A. nam châm quay . B. nam châm là phần ứng. C. khung dây là phần cảm. D. khung dây là rô to. Câu 16. Phát biểu nào sai: Trong sóng điện từ A. điện trường và từtrường luôn dao động có pha lệch nhau 900. B. các vectơ E và B có phương vuông góc với phương truyền sóng. C. khi cường  độ điện trường cực đại thì cảm ứng từ cũng cực đại. E D. các vectơ và B cùng tần số và có phương vuông góc nhau. Câu 17. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là bức xạ A. hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Rơnghen. D. tử ngoại. Câu 18. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng electron trong kim lại khi bị đốt nóng. B. giải phóng các electron trong mối liên kết khi bị chiếu sáng. C. giải phóng electron trong khối bán dẫn khi bị bắn phá ion. D. bứt các elctron ra khỏi bê mặt kim loại khi bị chiếu sáng. Câu 19. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím vì A. màu tím gây chói mắt. B. không có chất phát quang màu tím. C. ánh sáng từ các phương tiện giao thông không thể gây ra phát quang. D. màu đỏ dễ nhận ra trong bóng tối hơn màu tím. Câu 20. So với một phản ứng nhiệt hạch thì một phản ứng phân hạch A. tỏa năng lượng ít hơn. B. tỏa năng lượng như nhau. C. ít ô nhiễm môi trường hơn. D. tỏa năng lượng nhiều hơn. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  1,2MeV  X  p . Phản ứng này A. là phản ứng nhiệt hạch. B. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV. C. là phản ứng phân hạch. D. thu năng lượng là 1,2 MeV. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,2 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 300 N/m. B. 200 N/m. C. 150 N/m. D. 100 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu vàng, còn tia sáng màu lam bị phản xạ toàn phần. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lam. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lam. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để khoan, cắt kim loại. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết sai là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. g  10 m / s 2 . Nếu chiều dài của con lắc Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có là l1 thì chu kì là 0,8 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 0,6 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường giảm đi 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 52  C . B. 0,52  C . C.  0,52C . D.  52C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 4 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 3,2 mJ. B. 1,6 mJ. C. 4 mJ. D. 16 J. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,2 cm. B. 7,4 cm. C. 4,5 cm. D. 2,2 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 15 phút bằng A. 420 KJ. B. 594 KJ. C. 840 KJ. D. 9,9 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 55 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 220 2V . B. 110 2V . C. 880 V. D. 440 V. Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 110 2.cos(100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos (100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 6 12 nhất sau đây? A. 225 W. B. 223 W. C. 206 W. D. 242 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 31,8.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 15. B. 28. C. 7. D. 21 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + T tỉ số đó bằng A. 4a. B. 2a. C. 2a+1. D. 2(a + 1). Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 6 lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số. A/ bằng A. 42 68 55 17 . . . B. C. . D. 34 95 72 28 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,016 J. B. 0,192 J. C. 0,064 J. D. 0,096 J.. A..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 35. Đặt điện áp u U 0cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 30 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 60 V. B. 60 V. C. 120 V. D. - 120 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 4s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 0,75 cm/s. B. 1,2 cm/s. C. 0,75 cm/s. D. - 1,2 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 350. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 68,140. B. 66,180. C. 121,180. D. 123,130. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,45 μm ≤ λ ≤ 0,72 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4,2 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 54,4 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 12 người. B. 15 người. C. 16 người. D. 18người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω2=100π rad/s ; ω3=150π rad/s. Chọn đáp án sai. 200 100 2 A. 1  rad/s B. 4  rad/s C.   75 2 rad/s D. X ≈ 224 V 3 3 5. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 005. Câu 1. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là A. tần số sóng. B. bước sóng. C. biên độ sóng. D. tốc độ truyền sóng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu tím ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo P về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. D. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 12 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 180 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 800 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận biến dao động âm thành dao động điện từ có cùng tần số là A. mạch biến điệu. B. micrô. C. anten phát. D. loa. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số của bức xạ: A. IV, III, II, I. B. IV, II, I, III. C. I, II, III, IV. D. III, I, II, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εT > εĐ > εL. B. εĐ < εL < εT. C. εĐ > εL > εT. D. εL > εT > εĐ. 40 29 Câu 8. So với hạt nhân 20 Ca , hạt nhân 14 Si có ít hơn A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn?. B. 6 electron và 11 nuclôn?. C. 6 prôtôn và 11 nuclôn?. D. 6 prôtôn và 11 nơtrôn?. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch ℓà sự A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. B. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn D. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia Rơn ghen với tia gamma? A. Tia Rơn ghen có bước sóng ngắn hơn tia gamma. B. Tia Rơn ghen và tia gamma đều có bản chất là sóng điện từ. C. Phô tôn của tia gamma có năng lượng lớn hơn phô tôn của tia Rơn ghen. D. Tia Rơn ghen và tia gamma đều truyền với tốc độ 3.108 m/s trong chân không. Câu 11. Gia tốc của dao động điều hòa bằng 0 khi A. vận tốc bằng không. B. vận tốc có độ lớn cực đại. C. li độ cực đại. D. lực kéo về có độ lớn cực đại. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về khi nói về dao động duy trì là sai ? A. Tần số dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> B. Dao động của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát là dao động duy trì. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. D. Dao động duy trì có biên độ không đổi. Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 14. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp được dùng để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện trong thực tế là A. đặt nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện. B. chọn dây có tiết diện lớn để giảm điện trở.. C. chọn vật liệu làm dây có địên trở suất nhỏ. D. tăng điện áp ở nơi cần truyền đi. Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có chu kỳ To, từ trường quay với chu kỳ T1, rô to quay với chu kỳ T2 thì A. T0 =T1< T2. B. T0 < T1 <T2. C. T0 =T1 >T2. D. T0 =T1 = T2. Câu 16. Chọn câu sai khi nói về điện từ trường: A. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở. B. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau. C. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. D. điện trường biến thiên sinh ra từ trường. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? Tia hồng ngoại A. có bản chất là sóng điện từ.. B. có tác dụng làm phát quang các chất. C. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ D. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt Câu 18. Dụng cụ nào được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong. A. Máy quang phổ khúc xạ.B. Pin mặt trời. C. Quang điện trở . D. Pin quang điện . Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng màu cam. Câu 20. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân A. xảy ra một cách tự phát. B. thu năng lượng. C. toả năng lượng. D. xảy ra ở điều kiện nhiệt độ rất cao cỡ 100 triệu độ. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  X  p . Hạt nhân X có số proton là A. 9. B. 10. C. 8. D. 17. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 150 N/m. B. 100 N/m. C. 120 N/m. D. 50 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết sai là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con. lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 104 V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 30, 6  C . B.  30, 6  C . C.  30, 6nC . D. 0, 306  C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 4 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 16 J. B. 3,2 mJ. C. 1,6 mJ. D. 4 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 10 cm. B. 3,3 cm. C. 1,6 cm. D. 5,6 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 10 phút bằng A. 6,6 KJ. B. 396 KJ. C. 280 KJ. D. 560 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 110 V. B. 220 2V . C. 110 2V . D. 55 V. Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 110 2.cos (100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos (100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 6 6 nhất sau đây? A. 225 W. B. 245 W. C. 217 W. D. 242 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 14,84.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 28. B. 7. C. 15. D. 21 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 +2T tỉ số đó bằng A. 4a. B. 4a - 3. C. 4a +3 D. 0,25a. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi 2L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 3 A/ lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số bằng A 8 6 3 2 . . . B. C. D. . 5 5 4 3 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2. A..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. 0,064 J. B. 0,016 J. C. 0,192 J. D. 0,096 J. Câu 35. Đặt điện áp u U 0cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 80 V. B. 80 V. C. 160 V. D. - 160 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 2s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 1,5 cm/s. B. - 2 cm/s. C. 2 cm/s. D. 1,5 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 129,390. B. 69,390. C. 131,050. D. 71,060. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 54,4 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 12 người. B. 15 người. C. 16 người. D. 18người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω1=100π rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. ω5 = 225 2 rad/s B. ω3 = 225π rad/s C. X ≈ 224 V D. ω4 = 100 2 π rad/s. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 006. Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ đang lan truyền trên mặt nước? A. Phương dao động của phần tử nước vuông góc với mặt nước nằm ngang. B. Các điểm trên phía trên mặt nước nằm ngang thuộc cùng một gợn lồi thì dao động cùng pha với nhau. C. Đây là sóng ngang. D. Các phần tử nước không bị dịch chuyển theo chiều truyền sóng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu tím ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. B. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo P về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 12 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 180 Hz. B. 120 Hz. C. 800 Hz. D. 60 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản, không có: A. mạch tách sóng. B. anten. C. mạch biến điệu. D. mạch khuếch đại. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về năng lượng photon của các bức xạ: A. I, II, III, IV. B. IV, III, II, I. C. III, I, II, IV. D. IV, II, I, III. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng da cam, ánh sáng vàng và ánh sáng tím lần lượt là εD ; εv ; εT. Chọn đáp án đúng? A. εD < εv < εT. B. εv> εD > εT. C. εT > εD > εv. D. εT > εv > εD. 29 Câu 8. Hạt nhân 14 Si có A. 15 prôtôn và 29 nơtrôn B. 14 prôtôn và 15 nơtrôn. C. 14 electron và 29 nuclôn. D. 15 prôtôn và 14 nơtrôn Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra A. khi có sự hập thụ nơtrôn chậm. B. ở áp suất rất lớn . C. mà không cần điều kiện gì . D. ở nhiệt độ rất cao. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia Rơn ghen với tia gamma? A. Tia Rơn ghen và tia gamma đều có bản chất là sóng điện từ. B. Phô tôn của tia gamma có năng lượng lớn hơn phô tôn của tia Rơn ghen. C. Tia Rơn ghen có bước sóng ngắn hơn tia gamma. D. Tia Rơn ghen và tia gamma đều truyền với tốc độ 3.108 m/s trong chân không.  Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 20π.cos(5 + ) (cm/s). Biên độ dao động t 6 của vật là A. 20 cm B. 20π cm C. 4 m D. 4 cm Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. Câu 13. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, âm sắc có liên quan mật thiết với A. đồ thị dao động của âm.B. tần số của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm. Câu 14. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp được dùng để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện trong thực tế là A. chọn vật liệu làm dây có địên trở suất nhỏ. B. chọn dây có tiết diện lớn để giảm điện trở.. C. tăng điện áp ở nơi cần truyền đi. D. đặt nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện. Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số fo. Từ trường quay với tần số f thì A. f = f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây. B. f < f0 và chậm hơn sự quay của khung dây. C. f > f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây. D. f = f0 và chậm hơn sự quay của khung dây. Câu 16. Chọn câu sai khi nói về điện từ trường: A. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau. B. điện trường biến thiên sinh ra từ trường. C. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở. D. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. Câu 17. Tính chất nào sai khi nói về tia tử ngoại. Tia tử ngoại A. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.B. được ứng dụng để khử trùng dụng cụ y tế. C. làm mờ mắt, đen da, diệt khuẩn, diệt nấm mốc. D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh . Câu 18. Dụng cụ nào được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong. A. Máy quang phổ khúc xạ. B. Pin quang điện . C. Quang điện trở . D. Pin mặt trời. Câu 19. Sự phát quang của vật nào dưới đây là hiện tượng Quang- Phát quang? A. Bóng đèn ống. B. Màn hình ti vi. C. ánh sáng Mặt trời. D. Con đom đóm. Câu 20. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân A. xảy ra ở điều kiện nhiệt độ rất cao cỡ 100 triệu độ. B. xảy ra một cách tự phát. C. toả năng lượng. D. thu năng lượng. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  X  p . Hạt nhân X có số proton là A. 9. B. 17. C. 10. D. 8. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,2 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 300 N/m. B. 200 N/m. C. 150 N/m. D. 100 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu lục và màu chàm từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu chàm. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu lục, còn tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lục bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu chàm. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết sai là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con. lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 104 V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 0, 306  C . B.  30, 6nC . C. 30, 6  C . D.  30, 6 C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 10 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 10 J. B. 100 J. C. 20 mJ. D. 10 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 3,7 cm. B. 1,8 cm. C. 6,2 cm. D. 11,2 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 10 phút bằng A. 560 KJ. B. 396 KJ. C. 280 KJ. D. 6,6 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 55 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 440 V. B. 880 V. C. 110 2V . D. 220 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos(100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 12 6 nhất sau đây? A. 266 W. B. 288 W. C. 42 W. D. 245 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 68,9.10-11 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 6. B. 21. C. 28 D. 15. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + T tỉ số đó bằng A. 2a. B. 4a. C. 2a+1. D. 2(a + 1). Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi 2L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 3 A/ lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số bằng A 6 3 2 8 . . . B. C. . D. 5 4 3 5 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2. A..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. 0,192 J. B. 0,064 J. C. 0,016 J. D. 0,096 J. Câu 35. Đặt điện áp u U 0 cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 120 V. B. - 240 V. C. 120 V. D. 240 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 2s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 2 cm/s. B. - 1,5 cm/s. C. 2 cm/s. D. 1,5 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 73,470. B. 137,470. C. 72,020. D. 136,020. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 54,4 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 16 người. B. 18người. C. 15 người. D. 12 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω2=100π rad/s ; ω3=150π rad/s. Chọn đáp án sai. 200 100 2 A. 1  rad/s B.   75 2 rad/s C. X ≈ 224 V D. 4  rad/s 3 5 3. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 007. Câu 1. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là A. tần số sóng. B. bước sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ sóng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu đỏ ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 4 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 60 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy thu sóng và máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản đều có A. mạch tách sóng. B. anten. C. micrô. D. mạch biến điệu. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ. I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về năng lượng photon của bức xạ: A. III, I, II, IV. B. IV, III, II, I. C. IV, II, I, III. D. I, II, III, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εĐ > εL > εT. B. εL > εT > εĐ. C. εT > εĐ > εL. D. εĐ < εL < εT. 29 40 Si Ca Câu 8. So với hạt nhân 14 , hạt nhân 20 có nhiều hơn A. 11 prôtôn và 6 nơtrôn B. 6 prôtôn và 5 nơtrôn. C. 12 prôtôn và 5 nơtrônD. 5 prôtôn và 6 nơtrôn. 2 3 4 1 Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H  2 He  0 n  17, 6MeV . Chọn câu trả lời sai. A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. B. Đây là phản ứng phân hạch. C. Đây là phản ứng nhiệt hạch. D. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia Rơn ghen với tia gamma? A. Tia Rơn ghen có bước sóng ngắn hơn tia gamma. B. Tia Rơn ghen và tia gamma đều có bản chất là sóng điện từ. C. Tia Rơn ghen và tia gamma đều truyền với tốc độ 3.108 m/s trong chân không. D. Phô tôn của tia gamma có năng lượng lớn hơn phô tôn của tia Rơn ghen. Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên. C. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 12. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. B. biên độ của ngoai lực cưỡng bức. C. tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. lực cản của môi trường..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. tần số âm. B. mức cường độ âm.. C. đồ thị dao động của âm.. D. độ to của âm.. Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, nếu tăng điện áp ở nơi truyền tải lên n lần (n>1) thì A. công suất hao phí tăng B. Hiệu suất truyền tải giảm. C. công suất nơi nhận được tăng lên. D. công suất nơi nhận được không đổi. Câu 15. Máy phát điện xoay chiều một pha có rô to là phần cảm thì A. khung dây là rô to. B. nam châm quay . C. nam châm là phần ứng. D. khung dây là phần cảm. Câu 16. Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh A. một dòng điện không đổi. B. một tụ điện tích điện đã được ngắt khỏi nguồn. C. nguồn phát tia lửa điện. D. một điện tích đứng yên. Câu 17. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là bức xạ A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. Rơnghen. Câu 18. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt các elctron ra khỏi bê mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron trong khối bán dẫn khi bị bắn phá ion. C. giải phóng các electron trong mối liên kết khi bị chiếu sáng. D. giải phóng electron trong kim lại khi bị đốt nóng. Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Ánh sáng màu cam. B. Tia tử ngoại. C. Ánh sáng vàng. D. Tia hồng ngoại. Câu 20. Phản ứng phân hạch dây truyền xảy ra có điều khiển, được sử dụng trong lò phản ứng hạt nhân khi hệ số nhân nơtrôn k có giá trị A. từ 2 đến 3. B. bằng 1. C. lớn hơn 1. D. nhỏ hơn 1. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  1,2MeV  X  p . Phản ứng này A. là phản ứng phân hạch. B. là phản ứng nhiệt hạch. C. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV. D. thu năng lượng là 1,2 MeV. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 400 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 200 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 150 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu lục và màu chàm từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lục bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu chàm. B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu lục, còn tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu chàm. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,8 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 0,6 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường giảm đi 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 0,52 C . B. 52  C . C.  0,52C . D.  52 C . Câu 26. Một vật nặng 100 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 40 mJ. B. 3,2 mJ. C. 32 J. D. 1,6 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 2,9 cm. B. 4,8 cm. C. 8,7 cm. D. 1,4 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 10 phút bằng A. 560 KJ. B. 280 KJ. C. 6,6 KJ. D. 396 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 55 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 440 V. B. 880 V. C. 220 2V . D. 110 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos (100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos (100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos (100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 12 6 nhất sau đây? A. 266 W. B. 245 W. C. 288 W. D. 42 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 14,84.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 7. B. 28. C. 21 D. 15. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng A. 8a + 9. B. 8a+7. C. 3a. D. 8a. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động L năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là 3 A/. Tỉ số. A/ bằng A. 14 5 5 11 . . . . B. C. D. 6 3 6 4 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,192 J. B. 0,384 J. C. 0,216 J. D. 0,324 J.. A..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 35. Đặt điện áp u U 0 cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 240 V. B. 120 V. C. 240 V. D. - 120 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,029 cm/s. B. - 3,042 cm/s. C. - 3,029 cm/s. D. 3,042 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 131,050. B. 69,390. 0 C. 129,39 . D. 71,060. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 3 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,1 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 26 người. B. 30 người. C. 32 người. D. 28 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω1=100π rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. ω5 = 225 2 rad/s B. ω3 = 225π rad/s C. ω4 = 100 2 π rad/s D. X ≈ 224 V. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 008. Câu 1. Sóng cơ học không thể lan truyền được trong môi trường A. chân không. B. chất rắn. C. chất khí. D. chất lỏng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu chàm ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. C. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 12 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 180 Hz. D. 800 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 4 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận biến dao động âm thành dao động điện từ có cùng tần số là A. loa. B. anten phát. C. mạch biến điệu. D. micrô. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ. I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về năng lượng photon của bức xạ: A. I, II, III, IV. B. III, I, II, IV. C. IV, III, II, I. D. IV, II, I, III. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ ; εv ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εĐ < εv < εL < εT. B. εT > εĐ > εL > εv. C. εv> εĐ > εL > εT. D. εL > εT > εv > εĐ. 238 Câu 8. Hạt nhân 92U có A. 146 prôtôn và 92 nơtrôn B. 92 prôtôn và 146 nơtrôn. C. 238 prôtôn và 92 nơtrôn D. 92 electron và 238 nuclôn. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch ℓà A. phản ứng hạt nhân tỏa năng ℓượng B. phản ứng hạt nhân thu năng ℓượng. C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia Rơn ghen với tia gamma? A. Tia Rơn ghen có bước sóng ngắn hơn tia gamma. B. Tia Rơn ghen và tia gamma đều có bản chất là sóng điện từ. C. Tia Rơn ghen và tia gamma đều truyền với tốc độ 3.108 m/s trong chân không. D. Phô tôn của tia gamma có năng lượng lớn hơn phô tôn của tia Rơn ghen.  Câu 11. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình li độ x= 5cos(2 + ) (cm;s). Lúc t=0 t 6 vật đang chuyển động A. theo chiều âm B. theo chiều dương C. chậm dần theo chiều dương D. nhanh dần theo chiều âm Câu 12. Phát biểu nào sau đây về khi nói về dao động duy trì là sai ?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. Dao động duy trì có biên độ không đổi. B. Tần số dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. D. Dao động của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát là dao động duy trì. Câu 13. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. tần số âm. B. biên độ. C. cường độ và tần số. D. biên độ và bước sóng. Câu 14. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp được dùng để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện trong thực tế là A. tăng điện áp ở nơi cần truyền đi. B. chọn dây có tiết diện lớn để giảm điện trở.. C. chọn vật liệu làm dây có địên trở suất nhỏ. D. đặt nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện. Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có chu kỳ To, từ trường quay với chu kỳ T1, rô to quay với chu kỳ T2 thì A. T0 < T1 <T2. B. T0 =T1 = T2. C. T0 =T1 >T2. D. T0 =T1< T2. Câu 16. Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh A. một dòng điện không đổi. B. nguồn phát tia lửa điện. C. một tụ điện tích điện đã được ngắt khỏi nguồn. D. một điện tích đứng yên. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? Tia hồng ngoại A. có bản chất là sóng điện từ.. B. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt C. có tác dụng làm phát quang các chất. D. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ Câu 18. Hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài giống nhau ở đặc điểm A. cùng do ánh sáng thích hợp gây ra. B. cùng có giới hạn quang điện nằm trong vùng hồng ngoại C. cùng làm cho electron bật ra ngoài. D. cùng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng . Câu 19. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím vì A. ánh sáng từ các phương tiện giao thông không thể gây ra phát quang. B. không có chất phát quang màu tím. C. màu đỏ dễ nhận ra trong bóng tối hơn màu tím. D. màu tím gây chói mắt. Câu 20. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân A. thu năng lượng. B. xảy ra ở điều kiện nhiệt độ rất cao cỡ 100 triệu độ. C. toả năng lượng. D. xảy ra một cách tự phát. Câu 21. Độ bền vững của hạt nhân được xác định dựa vào A. tỉ số của độ hụt khối và số khối của hạt nhân ấy.B. độ hụt khối của hạt nhân. C. năng lượng liên kết hạt nhân. D. bán kính và khối lượng của hạt nhân. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 400 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 200 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 150 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lam. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lam. D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu vàng, còn tia sáng màu lam bị phản xạ toàn phần. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết sai là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. g  10 m / s 2 . Nếu chiều dài của con lắc Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có là l1 thì chu kì là 0,8 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 0,6 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường giảm đi 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 52  C . B. 0,52  C . C.  52  C . D.  0,52  C . Câu 26. Một vật nặng 100 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 1,6 mJ. B. 32 J. C. 40 mJ. D. 3,2 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 10 cm. B. 5,6 cm. C. 3,3 cm. D. 1,6 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 10 phút bằng A. 280 KJ. B. 560 KJ. C. 396 KJ. D. 6,6 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 110 V. B. 55 V. C. 220 2V . D. 110 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos (100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos (100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos (100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 12 6 nhất sau đây? A. 288 W. B. 245 W. C. 266 W. D. 42 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 31,8.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 15. B. 21 C. 7. D. 28. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + T tỉ số đó bằng A. 2a. B. 4a. C. 2a+1. D. 2(a + 1). Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động L năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là 3 A/ A . Tỉ số bằng A /. A.. 11 . 4. B.. 14 . 6. C.. 5 . 3. D.. 5 . 6.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,192 J. B. 0,096 J. C. 0,016 J. D. 0,064 J. u  U cos(100  t) 0 Câu 35. Đặt điện áp V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 30 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 60 V. B. 60 V. C. - 120 V. D. 120 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 4s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 0,75 cm/s. B. 1,2 cm/s. C. - 1,2 cm/s. D. 0,75 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 129,390. B. 71,060. C. 69,390. D. 131,050. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng 0,42 μm ≤ λ ≤ 0,72 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 5,4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,39 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 26 người. B. 28 người. C. 30 người. D. 32 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω4=110π 2 rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A.  144 rad/s 5. B. 3 . 2250 rad/s 11. C.  100 rad/s 1. D. X ≈ 261 V.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 009. Câu 1. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là A. tần số sóng. B. bước sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ sóng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu tím ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. B. từ quỹ đạo P về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 30 Hz. D. 80 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận quan trọng nhất là A. mạch biến điệu. B. mạch tách sóng. C. mạch khuếch đại. D. mạch phát dao động cao tần. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ. I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về năng lượng photon của bức xạ: A. I, II, III, IV. B. IV, II, I, III. C. III, I, II, IV. D. IV, III, II, I. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ ; εv ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εT > εĐ > εL > εv. B. εL > εT > εv > εĐ. C. εĐ < εv < εL < εT. D. εv> εĐ > εL > εT. 238 U Câu 8. Hạt nhân 92 có A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn B. 92 electron và 238 nuclôn. C. 146 prôtôn và 92 nơtrôn D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra A. ở nhiệt độ rất cao. B. khi có sự hập thụ nơtrôn chậm. C. mà không cần điều kiện gì . D. ở áp suất rất lớn . Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia Rơn ghen với tia gamma? A. Tia Rơn ghen có bước sóng ngắn hơn tia gamma. B. Tia Rơn ghen và tia gamma đều truyền với tốc độ 3.108 m/s trong chân không. C. Phô tôn của tia gamma có năng lượng lớn hơn phô tôn của tia Rơn ghen. D. Tia Rơn ghen và tia gamma đều có bản chất là sóng điện từ. Câu 11. Gia tốc của dao động điều hòa bằng 0 khi A. vận tốc bằng không. B. lực kéo về có độ lớn cực đại. C. li độ cực đại. D. vận tốc có độ lớn cực đại. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra đối với A. dao động tắt dần. B. dao động tự do. C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức. Câu 13. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, âm sắc có liên quan mật thiết với A. mức cường độ âm. B. cường độ âm. C. đồ thị dao động của âm. D. tần số của âm..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì điện áp truyền đi phải A. tăng lên 25 lần. B. tăng lên 5 lần C. giảm đi 5 lần. D. giảm đi 25 lần. Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có chu kỳ To, từ trường quay với chu kỳ T1, rô to quay với chu kỳ T2 thì A. T0 =T1 = T2. B. T0 < T1 <T2. C. T0 =T1< T2. D. T0 =T1 >T2. Câu 16. Phát biểu nào sai: Trong sóng điện từ  A. các vectơ E và B có phương vuông góc với phương truyền sóng. B. điện trường và từ trường luôn dao động có pha lệch nhau 900. C. khi cường  độ điện trường cực đại thì cảm ứng từ cũng cực đại. D. các vectơ E và B cùng tần số và có phương vuông góc nhau. Câu 17. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là bức xạ A. ánh sáng nhìn thấy. B. Rơnghen. C. hồng ngoại. D. tử ngoại. Câu 18. Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo dựa vào hiện tượng quang điện trong. A. Ống culit giơ. B. Đèn ống. C. quang điện trở. D. Đèn LED. Câu 19. Sự phát quang của vật nào dưới đây là hiện tượng Quang- Phát quang? A. ánh sáng Mặt trời. B. Bóng đèn ống. C. Màn hình ti vi. D. Con đom đóm. Câu 20. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân A. xảy ra ở điều kiện nhiệt độ rất cao cỡ 100 triệu độ. B. xảy ra một cách tự phát. C. toả năng lượng. D. thu năng lượng. 2 3 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân p 1 H  2 He  4,89MeV . Phản ứng này A. là phản ứng phân hạch. B. thu năng lượng là 4,89 MeV. C. tỏa ra năng lượng là 4,89 MeV. D. là phản ứng phóng xạ. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,2 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 200 N/m. B. 100 N/m. C. 150 N/m. D. 300 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần. D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để khoan, cắt kim loại. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng lên. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A.  15, 3nC . B. 15, 3nC . C. 15,3 C . D.  15,3 C ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 4 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 1,6 mJ. B. 16 J. C. 3,2 mJ. D. 4 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 3,3 cm. B. 5,6 cm. C. 1,6 cm. D. 10 cm. Câu 28. Một bàn là điện có ghi 220 V - 3 A sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở bàn là trong 5 phút bằng A. 280 KJ. B. 3,3 KJ. C. 140 KJ. D. 198 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 55 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 220 2V . B. 440 V. C. 880 V. D. 110 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos(100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 12 6 nhất sau đây? A. 288 W. B. 266 W. C. 245 W. D. 42 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 31,8.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 21 B. 28. C. 7. D. 15. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng A. 8a + 9. B. 8a. C. 8a+7. D. 3a. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 6 lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số. A/ bằng A. 42 68 17 55 . . . B. C. D. . 34 95 28 72 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,384 J. B. 0,192 J. C. 0,216 J. D. 0,324 J. u  U cos(100  t) Câu 35. Đặt điện áp V vào hai đầu đầu 0 đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm 1 400 L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại 4 3 thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 80 V. B. 80 V.. A..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> C. - 160 V. D. 160 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 4s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,75 cm/s. B. 1,2 cm/s. C. - 1,2 cm/s. D. - 0,75 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 71,060. B. 131,050. C. 69,390. D. 129,390. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng 0,42 μm ≤ λ ≤ 0,72 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 5,4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,39 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 28 người. B. 32 người. C. 30 người. D. 26 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω5=125π 2 rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. 1  45 2 rad/s. B. x ≈ 236 V. C. 3  250 rad/s. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:……………………………………….. D. 4  90 2 rad/s.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 010. Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ đang lan truyền trên mặt nước? A. Các điểm trên phía trên mặt nước nằm ngang thuộc cùng một gợn lồi thì dao động cùng pha với nhau. B. Đây là sóng ngang. C. Các phần tử nước không bị dịch chuyển theo chiều truyền sóng. D. Phương dao động của phần tử nước vuông góc với mặt nước nằm ngang. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu đỏ ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 80 Hz. D. 30 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 9 lần thì tần số góc của dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 9 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận quan trọng nhất là A. mạch biến điệu. B. mạch khuếch đại. C. mạch tách sóng. D. mạch phát dao động cao tần. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng: A. IV, III, II, I. B. I, II, III, IV. C. IV, II, I, III. D. III, I, II, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng da cam, ánh sáng vàng và ánh sáng tím lần lượt là εD ; εv ; εT. Chọn đáp án đúng? A. εv> εD > εT. B. εD < εv < εT. C. εT > εD > εv. D. εT > εv > εD. 40 29 Câu 8. So với hạt nhân 20 Ca , hạt nhân 14 Si có ít hơn A. 6 electron và 11 nuclôn?. B. 6 prôtôn và 11 nơtrôn?. C. 5 prôtôn và 6 nơtrôn?. D. 6 prôtôn và 11 nuclôn?. 2 3 4 1 Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H  2 He  0 n  17, 6MeV . Chọn câu trả lời sai. A. Đây là phản ứng nhiệt hạch. B. Đây là phản ứng phân hạch. C. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. D. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia Rơn ghen với tia gamma? A. Tia Rơn ghen có bước sóng ngắn hơn tia gamma. B. Phô tôn của tia gamma có năng lượng lớn hơn phô tôn của tia Rơn ghen. C. Tia Rơn ghen và tia gamma đều truyền với tốc độ 3.108 m/s trong chân không. D. Tia Rơn ghen và tia gamma đều có bản chất là sóng điện từ. Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì A. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng. B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> D. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. B. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. độ to của âm. B. tần số âm. C. đồ thị dao động của âm. D. mức cường độ âm. Câu 14. Với cùng một điện áp truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì công suất truyền đi phải A. giảm đi 25 lần. B. tăng lên 25 lần. C. giảm đi 5 lần. D. tăng lên 5 lần Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số fo. Từ trường quay với tần số f thì A. f < f0 và chậm hơn sự quay của khung dây. B. f = f0 và chậm hơn sự quay của khung dây. C. f = f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây. D. f > f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây. Câu 16. Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh A. một tụ điện tích điện đã được ngắt khỏi nguồn. B. một dòng điện không đổi. C. nguồn phát tia lửa điện. D. một điện tích đứng yên. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? Tia hồng ngoại A. có bản chất là sóng điện từ.. B. có tác dụng làm phát quang các chất. C. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ D. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt Câu 18. Hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài giống nhau ở đặc điểm A. cùng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng . B. cùng làm cho electron bật ra ngoài. C. cùng có giới hạn quang điện nằm trong vùng hồng ngoại D. cùng do ánh sáng thích hợp gây ra. Câu 19. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím vì A. màu tím gây chói mắt. B. không có chất phát quang màu tím. C. ánh sáng từ các phương tiện giao thông không thể gây ra phát quang. D. màu đỏ dễ nhận ra trong bóng tối hơn màu tím. Câu 20. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân A. toả năng lượng. B. xảy ra một cách tự phát. C. xảy ra ở điều kiện nhiệt độ rất cao cỡ 100 triệu độ. D. thu năng lượng. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  1,2MeV  X  p . Phản ứng này A. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV. B. là phản ứng phân hạch. C. là phản ứng nhiệt hạch. D. thu năng lượng là 1,2 MeV. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 400 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 100 N/m. B. 50 N/m. C. 150 N/m. D. 200 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu chàm từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu chàm. B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu vàng. D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu vàng, còn tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 104 V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 30, 6  C . B.  30, 6  C . C.  30, 6nC . D. 0, 306  C . Câu 26. Một vật nặng 100 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 40 mJ. B. 3,2 mJ. C. 32 J. D. 1,6 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 2,9 cm. B. 1,4 cm. C. 8,7 cm. D. 4,8 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 15 phút bằng A. 840 KJ. B. 9,9 KJ. C. 420 KJ. D. 594 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 110V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 110 V. B. 440 2V . C. 440 V. D. 110 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos(100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là  u  U . 2. cos (100  t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào nhất ; AM AM i I 0 cos (100 t ) A 3 sau đây? A. 245 W. B. 288 W. C. 268 W. D. 278 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 10,6.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 15. B. 21. C. 6. D. 28 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng A. 3a. B. 8a. C. 8a+7. D. 8a + 9..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 6 A/ lắc dao động điều hòa với biên độ là A . Tỉ số bằng A /. 17 55 68 42 . . . B. . C. D. 28 72 95 34 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 250 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,16 J. B. 0,08 J. C. 0,32 J. D. 0,24 J. u  U cos(100  t) Câu 35. Đặt điện áp V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 0 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 80 V. B. - 160 V. C. - 80 V. D. 160 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1,6 s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,8 cm/s. B. - 1,8 cm/s. C. 2,2 cm/s. D. - 2,2 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 136,020. B. 73,470. C. 72,020. D. 137,470. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,45 μm ≤ λ ≤ 0,72 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4,2 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,1 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 28 người. B. 30 người. C. 26 người. D. 32 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω1=100π rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. ω4 = 100 2 π rad/s B. X ≈ 224 V C. ω5 = 225 2 rad/s D. ω3 = 225π rad/s. A..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 011. Câu 1. Sóng cơ học không thể lan truyền được trong môi trường A. chất khí. B. chất lỏng. C. chân không. D. chất rắn. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu tím ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo P về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 4 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 120 Hz. D. 100 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Tăng 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận quan trọng nhất là A. mạch biến điệu. B. mạch phát dao động cao tần. C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số của bức xạ: A. IV, III, II, I. B. III, I, II, IV. C. IV, II, I, III. D. I, II, III, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εL > εT > εĐ. B. εT > εĐ > εL. C. εĐ < εL < εT. D. εĐ > εL > εT. 238 Câu 8. Hạt nhân 92U có A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn B. 146 prôtôn và 92 nơtrôn C. 92 prôtôn và 146 nơtrôn. D. 92 electron và 238 nuclôn. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra A. mà không cần điều kiện gì . B. ở áp suất rất lớn . C. khi có sự hập thụ nơtrôn chậm. D. ở nhiệt độ rất cao. Câu 10. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm A. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. B. xảy ra một cách tự phát. C. làm biến đổi hạt nhân. D. luôn tỏa năng lượng.  Câu 11. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình li độ x= 5cos(2 + ) (cm;s). Lúc t=0 t 6 vật đang chuyển động A. chậm dần theo chiều dương B. theo chiều âm C. nhanh dần theo chiều dương D. theo chiều dương Câu 12. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. lực cản của môi trường. B. biên độ của ngoai lực cưỡng bức. C. tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. Câu 13. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, âm sắc có liên quan mật thiết với.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> A. đồ thị dao động của âm. C. mức cường độ âm.. B. cường độ âm. D. tần số của âm.. Câu 14. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp được dùng để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện trong thực tế là A. đặt nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện. B. chọn dây có tiết diện lớn để giảm điện trở.. C. chọn vật liệu làm dây có địên trở suất nhỏ. D. tăng điện áp ở nơi cần truyền đi. Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số fo, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần số f2 thì A. f0 < f1 <f2. B. f0 =f1 > f2. C. f0 =f1 = f2. D. f0 =f1 < f2. Câu 16. Phát biểu nào sai: Trong sóng điện từ A. khi cường độ điện trường cực đại thì cảm ứng từ cũng cực đại.  B. các vectơ E và B có phương vuông góc với phương truyền sóng.   C. các vectơ E và B cùng tần số và có phương vuông góc nhau. D. điện trường và từ trường luôn dao động có pha lệch nhau 900. Câu 17. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là bức xạ A. tử ngoại. B. Rơnghen. C. ánh sáng nhìn thấy. D. hồng ngoại. Câu 18. Dụng cụ nào được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong. A. Pin quang điện . B. Quang điện trở . C. Máy quang phổ khúc xạ. D. Pin mặt trời. Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Ánh sáng vàng. B. Tia hồng ngoại. C. Ánh sáng màu cam. D. Tia tử ngoại. Câu 20. So với một phản ứng nhiệt hạch thì một phản ứng phân hạch A. tỏa năng lượng nhiều hơn. B. ít ô nhiễm môi trường hơn. C. tỏa năng lượng ít hơn. D. tỏa năng lượng như nhau. Câu 21. Độ bền vững của hạt nhân được xác định dựa vào A. năng lượng liên kết hạt nhân. B. tỉ số của độ hụt khối và số khối của hạt nhân ấy. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. bán kính và khối lượng của hạt nhân. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 50 N/m. B. 120 N/m. C. 150 N/m. D. 100 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục. D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để khoan, cắt kim loại. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 104 V / m ,.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 30, 6  C . B. 0, 306  C . C.  30, 6 C . D.  30, 6nC . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 6,4 mJ. B. 64 J. C. 80 mJ. D. 3,2 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,6 cm. B. 10 cm. C. 3,3 cm. D. 5,6 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 15 phút bằng A. 840 KJ. B. 594 KJ. C. 9,9 KJ. D. 420 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 110V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 110 2V . B. 440 V. C. 110 V. D. 440 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 110 2.cos (100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos (100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 6 6 nhất sau đây? A. 242 W. B. 225 W. C. 245 W. D. 217 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 14,84.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 7. B. 15. C. 28. D. 21 210 Po Câu 32. Hạt nhân 84 phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 +2T tỉ số đó bằng A. 4a - 3. B. 4a. C. 0,25a. D. 4a +3 Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 6 A/ lắc dao động điều hòa với biên độ là A . Tỉ số bằng A /. 42 68 55 17 . . . B. C. . D. 34 95 72 28 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,064 J. B. 0,016 J. C. 0,096 J. D. 0,192 J.. A..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Câu 35. Đặt điện áp u U 0 cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 240 V. B. - 120 V. C. 120 V. D. 240 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 4s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,2 cm/s. B. - 0,75 cm/s. C. - 1,2 cm/s. D. 0,75 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 131,050. B. 69,390. C. 71,060. D. 129,390. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 3 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,1 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 30 người. B. 32 người. C. 28 người. D. 26 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω5=125π 2 rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. 1  45 2 rad/s. B. 4  90 2 rad/s C. x ≈ 236 V. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:……………………………………….. D. 3  250 rad/s.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 012. Câu 1. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là A. biên độ sóng. B. tần số sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. bước sóng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu lam ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 12 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 800 Hz. B. 60 Hz. C. 120 Hz. D. 180 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 9 lần thì tần số góc của dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 9 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 3 lần. D. Tăng 3 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy thu sóng và máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản đều có A. micrô. B. mạch biến điệu. C. anten. D. mạch tách sóng. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng: A. I, II, III, IV. B. IV, III, II, I. C. III, I, II, IV. D. IV, II, I, III. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ ; εv ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εĐ < εv < εL < εT. B. εv> εĐ > εL > εT. C. εT > εĐ > εL > εv. D. εL > εT > εv > εĐ. 40 29 Câu 8. So với hạt nhân 20 Ca , hạt nhân 14 Si có ít hơn A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn?. B. 6 prôtôn và 11 nuclôn?. C. 6 electron và 11 nuclôn?. D. 6 prôtôn và 11 nơtrôn?. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra A. ở nhiệt độ rất cao. B. mà không cần điều kiện gì . C. khi có sự hập thụ nơtrôn chậm. D. ở áp suất rất lớn . Câu 10. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm A. luôn tỏa năng lượng. B. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. C. làm biến đổi hạt nhân. D. xảy ra một cách tự phát. Câu 11. Gia tốc của dao động điều hòa bằng 0 khi A. vận tốc có độ lớn cực đại. B. lực kéo về có độ lớn cực đại. C. li độ cực đại. D. vận tốc bằng không. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động của âm. C. độ to của âm. D. tần số âm..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì điện áp truyền đi phải A. tăng lên 25 lần. B. tăng lên 5 lần C. giảm đi 25 lần. D. giảm đi 5 lần. Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có chu kỳ To, từ trường quay với chu kỳ T1, rô to quay với chu kỳ T2 thì A. T0 =T1 >T2. B. T0 =T1 = T2. C. T0 < T1 <T2. D. T0 =T1< T2. Câu 16. Tốc độ truyền sóng điện từ A. phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số sóng. B. không phụ thuộc môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng. C. phụ thuộc môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của sóng. D. không phụ thuộc cả vào môi trường truyền sóng và tần số của sóng. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? Tia hồng ngoại A. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ B. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt C. có tác dụng làm phát quang các chất. D. có bản chất là sóng điện từ.. Câu 18. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt các elctron ra khỏi bê mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron trong khối bán dẫn khi bị bắn phá ion. C. giải phóng electron trong kim lại khi bị đốt nóng. D. giải phóng các electron trong mối liên kết khi bị chiếu sáng. Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng vàng. C. Ánh sáng màu cam. D. Tia hồng ngoại. Câu 20. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân A. thu năng lượng. B. xảy ra ở điều kiện nhiệt độ rất cao cỡ 100 triệu độ. C. toả năng lượng. D. xảy ra một cách tự phát. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  X  p . Hạt nhân X có số proton là A. 17. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,1 s, khối lượng của quả nặng là 100 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 250 N/m. B. 250 N/m. C. 100 N/m. D. 400 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu lục và màu chàm từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lục bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu chàm. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu lục, còn tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu chàm. D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để khoan, cắt kim loại. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 15,3nC . B.  15, 3 C . C.  15, 3nC . D. 15,3C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 4 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 4 mJ. B. 1,6 mJ. C. 3,2 mJ. D. 16 J. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 3,7 cm. B. 11,2 cm. C. 1,8 cm. D. 6,2 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 15 phút bằng A. 9,9 KJ. B. 594 KJ. C. 840 KJ. D. 420 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 110V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 440 2V . B. 110 V. C. 110 2V . D. 440 V. Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos(100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là  i I 0 cos (100 t ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  3 ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 268 W. B. 278 W. C. 288 W. D. 245 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 14,84.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 15. B. 28. C. 7. D. 21 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + T tỉ số đó bằng A. 2a. B. 2a+1. C. 4a. D. 2(a + 1). Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động L năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là 3 A/ A . Tỉ số bằng A /. 14 5 11 5 . . . . B. C. D. 6 3 4 6 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,192 J. B. 0,216 J. C. 0,324 J. D. 0,384 J.. A..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Câu 35. Đặt điện áp u U 0cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 80 V. B. - 160 V. C. 160 V. D. - 80 V.. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 4s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,75 cm/s. B. - 0,75 cm/s. C. - 1,2 cm/s. D. 1,2 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 200. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 77,170. B. 76,070. C. 147,160. D. 146,060. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 3 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,1 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 30 người. B. 26 người. C. 32 người. D. 28 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω5=125π 2 rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. 1  45 2 rad/s. B. x ≈ 236 V. C. 3  250 rad/s. D. 4  90 2 rad/s.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 013. Câu 1. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng. C. tần số sóng. D. biên độ sóng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu lam ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. B. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 4 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 100 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 9 lần thì tần số góc của dao động điện từ trong mạch sẽ A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C. Giảm 9 lần. D. Tăng 9 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản, không có: A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. anten. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số của bức xạ: A. IV, III, II, I. B. IV, II, I, III. C. I, II, III, IV. D. III, I, II, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng da cam, ánh sáng vàng và ánh sáng tím lần lượt là εD ; εv ; εT. Chọn đáp án đúng? A. εT > εv > εD. B. εT > εD > εv. C. εv> εD > εT. D. εD < εv < εT. 238 Câu 8. Hạt nhân 92U có A. 92 electron và 238 nuclôn. B. 92 prôtôn và 146 nơtrôn. C. 146 prôtôn và 92 nơtrôn D. 238 prôtôn và 92 nơtrôn Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch ℓà sự A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. B. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. C. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn Câu 10. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm A. luôn tỏa năng lượng. B. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. C. xảy ra một cách tự phát. D. làm biến đổi hạt nhân.  Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 20π.cos(5 + ) (cm/s). Biên độ dao động t 6 của vật là A. 20π cm B. 4 cm C. 20 cm D. 4 m Câu 12. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. lực cản của môi trường. C. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. D. biên độ của ngoai lực cưỡng bức..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. đồ thị dao động của âm. B. tần số âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì điện áp truyền đi phải A. giảm đi 5 lần. B. tăng lên 25 lần. C. giảm đi 25 lần. D. tăng lên 5 lần Câu 15. Máy phát điện xoay chiều một pha có rô to là phần cảm thì A. khung dây là rô to. B. khung dây là phần cảm. C. nam châm là phần ứng. D. nam châm quay . Câu 16. Tốc độ truyền sóng điện từ A. phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số sóng. B. phụ thuộc môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của sóng. C. không phụ thuộc cả vào môi trường truyền sóng và tần số của sóng. D. không phụ thuộc môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng. Câu 17. Tia hồng ngoại A. là bức xạ nhìn thấy được có màu hồng.. B. là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. được ứng dụng để chữa bệnh còi xương. Câu 18. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng electron trong khối bán dẫn khi bị bắn phá ion. B. giải phóng electron trong kim lại khi bị đốt nóng. C. giải phóng các electron trong mối liên kết khi bị chiếu sáng. D. bứt các elctron ra khỏi bê mặt kim loại khi bị chiếu sáng. Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng màu cam. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng vàng. Câu 20. Phản ứng phân hạch A. là sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C. là phản ứng thu năng lượng. D. luôn tự xảy ra và có tính chất dây chuyền. Câu 21. Độ bền vững của hạt nhân được xác định dựa vào A. năng lượng liên kết hạt nhân. B. độ hụt khối của hạt nhân. C. tỉ số của độ hụt khối và số khối của hạt nhân ấy.D. bán kính và khối lượng của hạt nhân. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,1 s, khối lượng của quả nặng là 100 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 250 N/m. B. 400 N/m. C. 250 N/m. D. 100 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu lục và màu chàm từ không khí tới mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu lục, còn tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lục bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu chàm. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu chàm. D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con. lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A.  15,3nC . B. 15, 3nC . C.  15, 3 C . D. 15,3C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 10 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 10 J. B. 20 mJ. C. 10 mJ. D. 100 J. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 6,2 cm. B. 1,8 cm. C. 3,7 cm. D. 11,2 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 10 phút bằng A. 6,6 KJ. B. 396 KJ. C. 560 KJ. D. 280 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 55 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 880 V. B. 440 V. C. 220 2V . D. 110 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos(100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó. cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 12 6 nhất sau đây? A. 42 W. B. 245 W. C. 288 W. D. 266 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 10,6.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 6. B. 28 C. 15. D. 21. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng A. 8a + 9. B. 8a. C. 3a. D. 8a+7. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi 2L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 3 A/ lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số bằng A 3 6 8 2 . . . B. C. D. . 4 5 5 3 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2. A..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> A. 0,192 J. B. 0,216 J. C. 0,384 J. D. 0,324 J. Câu 35. Đặt điện áp u U 0 cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 75 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 150 V. B. - 280 V. C. - 150 V. D. 280 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 2s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,5 cm/s. B. 2 cm/s. C. - 2 cm/s. D. - 1,5 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 200. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 146,060. B. 77,170. C. 76,070. D. 147,160. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 54,4 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 15 người. B. 16 người. C. 12 người. D. 18người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω1=100π rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. ω4 = 100 2 π rad/s B. ω3 = 225π rad/s C. ω5 = 225 2 rad/s D. X ≈ 224 V. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 014. Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ đang lan truyền trên mặt nước? A. Đây là sóng ngang. B. Các phần tử nước không bị dịch chuyển theo chiều truyền sóng. C. Các điểm trên phía trên mặt nước nằm ngang thuộc cùng một gợn lồi thì dao động cùng pha với nhau. D. Phương dao động của phần tử nước vuông góc với mặt nước nằm ngang. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu chàm ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 10 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 3000 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 9 lần thì tần số góc của dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 9 lần. D. Tăng 9 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản, không có: A. mạch biến điệu. B. mạch tách sóng. C. mạch khuếch đại. D. anten. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng: A. IV, III, II, I. B. I, II, III, IV. C. IV, II, I, III. D. III, I, II, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ ; εv ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εT > εĐ > εL > εv. B. εL > εT > εv > εĐ. C. εv> εĐ > εL > εT. D. εĐ < εv < εL < εT. 238 Câu 8. Hạt nhân 92U có A. 92 electron và 238 nuclôn. B. 238 prôtôn và 92 nơtrôn C. 146 prôtôn và 92 nơtrôn D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra A. ở nhiệt độ rất cao. B. ở áp suất rất lớn . C. mà không cần điều kiện gì . D. khi có sự hập thụ nơtrôn chậm. Câu 10. Tia gamma không cùng bản chất với tia A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. Rơn ghen. D. an pha. Câu 11. Gia tốc của dao động điều hòa bằng 0 khi A. vận tốc có độ lớn cực đại. B. vận tốc bằng không. C. li độ cực đại. D. lực kéo về có độ lớn cực đại. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về khi nói về dao động duy trì là sai ? A. Tần số dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. C. Dao động duy trì có biên độ không đổi..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> D. Dao động của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát là dao động duy trì. Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì điện áp truyền đi phải A. tăng lên 5 lần B. giảm đi 5 lần. C. tăng lên 25 lần. D. giảm đi 25 lần. Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có chu kỳ To, từ trường quay với chu kỳ T1, rô to quay với chu kỳ T2 thì A. T0 =T1< T2. B. T0 =T1 = T2. C. T0 < T1 <T2. D. T0 =T1 >T2. Câu 16. Chọn câu sai khi nói về điện từ trường: A. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. B. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở. C. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau. D. điện trường biến thiên sinh ra từ trường. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? Tia hồng ngoại A. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt B. có bản chất là sóng điện từ.. C. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ D. có tác dụng làm phát quang các chất. Câu 18. Dụng cụ nào được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong. A. Quang điện trở . B. Máy quang phổ khúc xạ. C. Pin mặt trời. D. Pin quang điện . Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Tia hồng ngoại. B. Ánh sáng màu cam. C. Ánh sáng vàng. D. Tia tử ngoại. Câu 20. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân A. toả năng lượng. B. xảy ra ở điều kiện nhiệt độ rất cao cỡ 100 triệu độ. C. xảy ra một cách tự phát. D. thu năng lượng. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  X  p . Hạt nhân X có số proton là A. 10. B. 9. C. 17. D. 8. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,2 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 200 N/m. B. 150 N/m. C. 100 N/m. D. 300 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu vàng, còn tia sáng màu lam bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lam. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lam. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng lên. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 15,3nC . B.  15,3 C . C. 15,3 C . D.  15, 3nC . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 10 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 10 J. B. 10 mJ. C. 20 mJ. D. 100 J. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,2 cm. B. 2,2 cm. C. 7,4 cm. D. 4,5 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 15 phút bằng A. 840 KJ. B. 420 KJ. C. 594 KJ. D. 9,9 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 440V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 55 V. B. 110 2V . C. 220 2V . D. 110 V. Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 110 2.cos (100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó. cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos (100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 6 6 nhất sau đây? A. 242 W. B. 245 W. C. 225 W. D. 217 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 68,9.10-11 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 28 B. 21. C. 15. D. 6. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 4T tỉ số đó bằng A. 4a. B. 16a + 17. C. 16a+15. D. 16a. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 5 lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số. A/ bằng A. 29 22 18 45 . . . B. C. . D. 38 36 25 52 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,64 J. B. 0,72 J. C. 0,32 J. D. 0,24 J.. A..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Câu 35. Đặt điện áp u U 0 cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 75 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 150 V. B. 150 V. C. - 280 V. D. 280 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 2s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 1,5 cm/s. B. 2 cm/s. C. - 2 cm/s. D. 1,5 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 200. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 147,160. B. 76,070. C. 77,170. D. 146,060. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,45 μm ≤ λ ≤ 0,72 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4,2 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 54,4 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 12 người. B. 15 người. C. 18người. D. 16 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω1=100π rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. ω4 = 100 2 π rad/s B. ω5 = 225 2 rad/s C. ω3 = 225π rad/s D. X ≈ 224 V. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 015. Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ đang lan truyền trên mặt nước? A. Các điểm trên phía trên mặt nước nằm ngang thuộc cùng một gợn lồi thì dao động cùng pha với nhau. B. Các phần tử nước không bị dịch chuyển theo chiều truyền sóng. C. Phương dao động của phần tử nước vuông góc với mặt nước nằm ngang. D. Đây là sóng ngang. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu lam ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 10 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 3000 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 9 lần thì tần số góc của dao động điện từ trong mạch sẽ A. Tăng 9 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 3 lần. D. Giảm 9 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản, không có: A. mạch khuếch đại. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điệu. D. anten. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng: A. IV, III, II, I. B. IV, II, I, III. C. I, II, III, IV. D. III, I, II, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εL > εT > εĐ. B. εT > εĐ > εL. C. εĐ > εL > εT. D. εĐ < εL < εT. 238 Câu 8. Hạt nhân 92U có A. 146 prôtôn và 92 nơtrôn B. 238 prôtôn và 92 nơtrôn C. 92 electron và 238 nuclôn. D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch ℓà A. phản ứng hạt nhân tỏa năng ℓượng B. phản ứng hạt nhân thu năng ℓượng. C. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. D. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia Rơn ghen với tia gamma? A. Tia Rơn ghen có bước sóng ngắn hơn tia gamma. B. Tia Rơn ghen và tia gamma đều có bản chất là sóng điện từ. C. Tia Rơn ghen và tia gamma đều truyền với tốc độ 3.108 m/s trong chân không. D. Phô tôn của tia gamma có năng lượng lớn hơn phô tôn của tia Rơn ghen. Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> C. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng. D. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra đối với A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì. D. dao động tự do. Câu 13. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, âm sắc có liên quan mật thiết với A. cường độ âm. B. đồ thị dao động của âm. C. mức cường độ âm. D. tần số của âm. Câu 14. Với cùng một điện áp truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì công suất truyền đi phải A. tăng lên 5 lần B. giảm đi 25 lần. C. tăng lên 25 lần. D. giảm đi 5 lần. Câu 15. Máy phát điện xoay chiều một pha có rô to là phần cảm thì A. khung dây là phần cảm. B. khung dây là rô to. C. nam châm là phần ứng. D. nam châm quay . Câu 16. Chọn câu sai khi nói về điện từ trường: A. điện trường biến thiên sinh ra từ trường. B. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. C. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở. D. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau. Câu 17. Tia hồng ngoại A. là bức xạ nhìn thấy được có màu hồng.. B. là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. được ứng dụng để chữa bệnh còi xương. D. là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 18. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng electron trong khối bán dẫn khi bị bắn phá ion. B. bứt các elctron ra khỏi bê mặt kim loại khi bị chiếu sáng. C. giải phóng electron trong kim lại khi bị đốt nóng. D. giải phóng các electron trong mối liên kết khi bị chiếu sáng. Câu 19. Trên mặt đồng hồ đeo tay vào ban đêm khi đi từ chỗ sáng ra chỗ tối vẫn có thể xem được giờ là do nó có phủ chất phát quang. Ánh sáng phát ra từ đồng hồ là A. huỳnh quang. B. hóa phát quang. C. lân quang. D. điện phát quang Câu 20. So với một phản ứng nhiệt hạch thì một phản ứng phân hạch A. tỏa năng lượng như nhau. B. tỏa năng lượng ít hơn. C. ít ô nhiễm môi trường hơn. D. tỏa năng lượng nhiều hơn. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  1,2MeV  X  p . Phản ứng này A. thu năng lượng là 1,2 MeV. B. là phản ứng phân hạch. C. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV. D. là phản ứng nhiệt hạch. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,1 s, khối lượng của quả nặng là 100 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 400 N/m. B. 100 N/m. C. 250 N/m. D. 250 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lam. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lam. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu vàng, còn tia sáng màu lam bị phản xạ toàn phần. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 104 V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A.  30, 6nC . B. 0, 306  C . C.  30, 6 C . D. 30, 6  C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 4 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 3,2 mJ. B. 16 J. C. 1,6 mJ. D. 4 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,6 cm. B. 3,3 cm. C. 10 cm. D. 5,6 cm. Câu 28. Một bàn là điện có ghi 220 V - 3 A sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở bàn là trong 5 phút bằng A. 198 KJ. B. 140 KJ. C. 280 KJ. D. 3,3 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 110V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 110 V. B. 440 V. C. 440 2V . D. 110 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos(100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là  i I 0 cos (100 t ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  3 ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 288 W. B. 245 W. C. 268 W. D. 278 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 10,6.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 6. B. 28 C. 21. D. 15. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 +2T tỉ số đó bằng A. 4a - 3. B. 0,25a. C. 4a +3 D. 4a. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động L năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là 3 A/. Tỉ số A.. A/ bằng A 14 . 6. B.. 11 . 4. C.. 5 . 3. D.. 5 . 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,096 J. B. 0,064 J. C. 0,016 J. D. 0,192 J. Câu 35. Đặt điện áp u U 0cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 30 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 120 V. B. - 60 V. C. 60 V. D. - 120 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 2s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,5 cm/s. B. - 1,5 cm/s. C. - 2 cm/s. D. 2 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 73,470. B. 136,020. C. 137,470. D. 72,020. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 3 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,1 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 26 người. B. 32 người. C. 28 người. D. 30 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω4=110π 2 rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. X ≈ 261 V. B.  144 rad/s 5. C.  100 rad/s 1. D. 3 . 2250 rad/s 11.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:……………………………………….. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 016. Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ đang lan truyền trên mặt nước? A. Các phần tử nước không bị dịch chuyển theo chiều truyền sóng. B. Đây là sóng ngang. C. Các điểm trên phía trên mặt nước nằm ngang thuộc cùng một gợn lồi thì dao động cùng pha với nhau. D. Phương dao động của phần tử nước vuông góc với mặt nước nằm ngang. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu chàm ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 30 Hz. C. 50 Hz. D. 80 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận biến dao động âm thành dao động điện từ có cùng tần số là A. loa. B. micrô. C. mạch biến điệu. D. anten phát. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về năng lượng photon của các bức xạ: A. III, I, II, IV. B. IV, III, II, I. C. I, II, III, IV. D. IV, II, I, III. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εĐ > εL > εT. B. εL > εT > εĐ. C. εĐ < εL < εT. D. εT > εĐ > εL. 40 29 Ca Si Câu 8. So với hạt nhân 20 , hạt nhân 14 có ít hơn A. 6 prôtôn và 11 nuclôn?. B. 6 prôtôn và 11 nơtrôn?. C. 5 prôtôn và 6 nơtrôn?. D. 6 electron và 11 nuclôn?. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch ℓà sự A. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn B. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. Câu 10. Tia gamma không cùng bản chất với tia A. Rơn ghen. B. tử ngoại. C. an pha. D. hồng ngoại. Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng. D. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên. Câu 12. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. lực cản của môi trường. D. biên độ của ngoai lực cưỡng bức. Câu 13. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. cường độ và tần số. B. biên độ và bước sóng. C. biên độ. D. tần số âm. Câu 14. Với cùng một điện áp truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì công suất truyền đi phải A. giảm đi 25 lần. B. tăng lên 5 lần C. tăng lên 25 lần. D. giảm đi 5 lần. Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số fo. Từ trường quay với tần số f thì A. f = f0 và chậm hơn sự quay của khung dây. B. f = f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây. C. f > f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây. D. f < f0 và chậm hơn sự quay của khung dây. Câu 16. Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh A. một điện tích đứng yên. B. một dòng điện không đổi. C. một tụ điện tích điện đã được ngắt khỏi nguồn. D. nguồn phát tia lửa điện. Câu 17. Tính chất nào sai khi nói về tia tử ngoại. Tia tử ngoại A. làm mờ mắt, đen da, diệt khuẩn, diệt nấm mốc. B. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh . C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.D. được ứng dụng để khử trùng dụng cụ y tế. Câu 18. Dụng cụ nào được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong. A. Pin quang điện . B. Máy quang phổ khúc xạ. C. Pin mặt trời. D. Quang điện trở . Câu 19. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím vì A. màu đỏ dễ nhận ra trong bóng tối hơn màu tím. B. ánh sáng từ các phương tiện giao thông không thể gây ra phát quang. C. không có chất phát quang màu tím. D. màu tím gây chói mắt. Câu 20. Phản ứng phân hạch dây truyền xảy ra có điều khiển, được sử dụng trong lò phản ứng hạt nhân khi hệ số nhân nơtrôn k có giá trị A. từ 2 đến 3. B. bằng 1. C. lớn hơn 1. D. nhỏ hơn 1. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  1,2MeV  X  p . Phản ứng này A. là phản ứng phân hạch. B. là phản ứng nhiệt hạch. C. thu năng lượng là 1,2 MeV. D. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,2 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 100 N/m. B. 150 N/m. C. 200 N/m. D. 300 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lam. B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu vàng, còn tia sáng màu lam bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lam. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con. lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 15,3nC . B.  15,3 C . C.  15,3nC . D. 15,3C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 4 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 4 mJ. B. 1,6 mJ. C. 16 J. D. 3,2 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 7,4 cm. B. 1,2 cm. C. 2,2 cm. D. 4,5 cm. Câu 28. Một bàn là điện có ghi 220 V - 3 A sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở bàn là trong 5 phút bằng A. 280 KJ. B. 198 KJ. C. 140 KJ. D. 3,3 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 110V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 440 V. B. 110 2V . C. 110 V. D. 440 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 110 2.cos (100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 6 12 nhất sau đây? A. 206 W. B. 225 W. C. 223 W. D. 242 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 14,84.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 15. B. 28. C. 7. D. 21 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + T tỉ số đó bằng A. 2a. B. 4a. C. 2(a + 1). D. 2a+1. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi 2L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 3 lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số A.. 3 . 4. B.. 2 . 3. A/ bằng A C.. 8 . 5. D.. 6 . 5.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,216 J. B. 0,192 J. C. 0,384 J. D. 0,324 J. Câu 35. Đặt điện áp u U 0cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 75 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 280 V. B. - 150 V. C. 150 V. D. 280 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1,6 s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 1,8 cm/s. B. 2,2 cm/s. C. 1,8 cm/s. D. - 2,2 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và 0 màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 35 . Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 66,180. B. 68,140. C. 123,130. D. 121,180. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,1 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 30 người. B. 32 người. C. 26 người. D. 28 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω2=100π rad/s ; ω3=150π rad/s. Chọn đáp án sai. 100 2 200 A. 4  rad/s B. 1  rad/s C.   75 2 rad/s D. X ≈ 224 V 3 3 5.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 017. Câu 1. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. môi trường truyền sóng. B. bước sóng. C. năng lượng của sóng. D. tần số dao động. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu lam ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 4 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 120 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản, không có: A. mạch biến điệu. B. anten. C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng: A. I, II, III, IV. B. IV, II, I, III. C. III, I, II, IV. D. IV, III, II, I. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ ; εv ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εL > εT > εv > εĐ. B. εĐ < εv < εL < εT. C. εT > εĐ > εL > εv. D. εv> εĐ > εL > εT. 238 Câu 8. Hạt nhân 92U có A. 92 prôtôn và 146 nơtrôn. B. 146 prôtôn và 92 nơtrôn C. 238 prôtôn và 92 nơtrôn D. 92 electron và 238 nuclôn. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch ℓà sự A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn D. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. Câu 10. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ghen và gamma là bức xạ A. gamma. B. hồng ngoại. C. Rơn ghen. D. tử ngoại. Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên. D. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra đối với A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động tự do. D. dao động cưỡng bức. Câu 13. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, âm sắc có liên quan mật thiết với.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> A. đồ thị dao động của âm. C. cường độ âm.. B. tần số của âm. D. mức cường độ âm.. Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, nếu tăng điện áp ở nơi truyền tải lên n lần (n>1) thì A. công suất nơi nhận được không đổi. B. Hiệu suất truyền tải giảm. C. công suất hao phí tăng D. công suất nơi nhận được tăng lên. Câu 15. Máy phát điện xoay chiều một pha có rô to là phần cảm thì A. khung dây là rô to. B. nam châm quay . C. khung dây là phần cảm. D. nam châm là phần ứng. Câu 16. Tốc độ truyền sóng điện từ A. phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số sóng. B. không phụ thuộc môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng. C. không phụ thuộc cả vào môi trường truyền sóng và tần số của sóng. D. phụ thuộc môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của sóng. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? Tia hồng ngoại A. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt B. có tác dụng làm phát quang các chất. C. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ D. có bản chất là sóng điện từ.. Câu 18. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng các electron trong mối liên kết khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron trong kim lại khi bị đốt nóng. C. giải phóng electron trong khối bán dẫn khi bị bắn phá ion. D. bứt các elctron ra khỏi bê mặt kim loại khi bị chiếu sáng. Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Ánh sáng màu cam. B. Tia hồng ngoại. C. Ánh sáng vàng. D. Tia tử ngoại. Câu 20. Phản ứng phân hạch A. là sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C. là phản ứng thu năng lượng. D. luôn tự xảy ra và có tính chất dây chuyền. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  X  p . Hạt nhân X có số proton là A. 9. B. 17. C. 8. D. 10. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 50 N/m. B. 150 N/m. C. 100 N/m. D. 120 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu lục và màu chàm từ không khí tới mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu lục, còn tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lục bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu chàm. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu chàm. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con. lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng lên. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 15,3 C . B. 15, 3nC . C.  15,3 C . D.  15, 3nC . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 64 J. B. 80 mJ. C. 3,2 mJ. D. 6,4 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 7,4 cm. B. 4,5 cm. C. 2,2 cm. D. 1,2 cm. u  220 2cos (100 t )V . Nhiệt Câu 28. Một bàn là điện có ghi 220 V - 3 A sử dụng ở mạng điện xoay chiều lượng tỏa ra ở bàn là trong 5 phút bằng A. 280 KJ. B. 198 KJ. C. 3,3 KJ. D. 140 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 110 V. B. 110 2V . C. 55 V. D. 220 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos (100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó. cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là  i I 0 cos (100 t ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  3 ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 278 W. B. 245 W. C. 268 W. D. 288 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 31,8.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 21 B. 7. C. 15. D. 28. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng A. 3a. B. 8a+7. C. 8a. D. 8a + 9. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi 2L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 3 A/ lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số bằng A 8 6 3 2 . . . B. C. D. . 5 5 4 3 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2. A..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> A. 0,064 J. B. 0,016 J. C. 0,192 J. D. 0,096 J. Câu 35. Đặt điện áp u U 0cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 160 V. B. - 160 V. C. 80 V. D. - 80 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 2s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 2 cm/s. B. - 1,5 cm/s. C. 1,5 cm/s. D. 2 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 71,060. B. 131,050. C. 69,390. D. 129,390. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,1 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 28 người. B. 30 người. C. 26 người. D. 32 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω1=100π rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. ω4 = 100 2 π rad/s B. ω3 = 225π rad/s C. ω5 = 225 2 rad/s D. X ≈ 224 V. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 018. Câu 1. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. tần số dao động. B. bước sóng. C. môi trường truyền sóng. D. năng lượng của sóng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu đỏ ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 4 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 100 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 4 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận biến dao động âm thành dao động điện từ có cùng tần số là A. micrô. B. anten phát. C. mạch biến điệu. D. loa. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số của bức xạ: A. IV, III, II, I. B. IV, II, I, III. C. III, I, II, IV. D. I, II, III, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ ; εv ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εv> εĐ > εL > εT. B. εT > εĐ > εL > εv. C. εL > εT > εv > εĐ. D. εĐ < εv < εL < εT. 238 Câu 8. Hạt nhân 92U có A. 146 prôtôn và 92 nơtrôn B. 92 prôtôn và 146 nơtrôn. C. 92 electron và 238 nuclôn. D. 238 prôtôn và 92 nơtrôn 2 3 4 1 Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H  2 He  0 n  17, 6MeV . Chọn câu trả lời sai. A. Đây là phản ứng phân hạch. B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Đây là phản ứng nhiệt hạch. Câu 10. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm A. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. B. xảy ra một cách tự phát. C. luôn tỏa năng lượng. D. làm biến đổi hạt nhân.  Câu 11. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình li độ x= 5cos(2 + ) (cm;s). Lúc t=0 t 6 vật đang chuyển động A. chậm dần theo chiều dương B. theo chiều âm C. theo chiều dương D. nhanh dần theo chiều dương Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra đối với A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tự do. D. dao động tắt dần. Câu 13. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> A. biên độ. B. cường độ và tần số. C. biên độ và bước sóng. D. tần số âm. Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, nếu tăng điện áp ở nơi truyền tải lên n lần (n>1) thì A. Hiệu suất truyền tải giảm. B. công suất hao phí tăng C. công suất nơi nhận được tăng lên. D. công suất nơi nhận được không đổi. Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có chu kỳ To, từ trường quay với chu kỳ T1, rô to quay với chu kỳ T2 thì A. T0 =T1< T2. B. T0 =T1 >T2. C. T0 =T1 = T2. D. T0 < T1 <T2. Câu 16. Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh A. nguồn phát tia lửa điện. B. một dòng điện không đổi. C. một tụ điện tích điện đã được ngắt khỏi nguồn. D. một điện tích đứng yên. Câu 17. Tính chất nào sai khi nói về tia tử ngoại. Tia tử ngoại A. được ứng dụng để khử trùng dụng cụ y tế. B. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh . D. làm mờ mắt, đen da, diệt khuẩn, diệt nấm mốc. Câu 18. Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo dựa vào hiện tượng quang điện trong. A. Đèn LED. B. quang điện trở. C. Đèn ống. D. Ống culit giơ. Câu 19. Sự phát quang của vật nào dưới đây là hiện tượng Quang- Phát quang? A. ánh sáng Mặt trời. B. Màn hình ti vi. C. Bóng đèn ống. D. Con đom đóm. Câu 20. Phản ứng phân hạch A. là sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. luôn tự xảy ra và có tính chất dây chuyền. C. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. D. là phản ứng thu năng lượng. Câu 21. Độ bền vững của hạt nhân được xác định dựa vào A. bán kính và khối lượng của hạt nhân. B. tỉ số của độ hụt khối và số khối của hạt nhân ấy. C. năng lượng liên kết hạt nhân. D. độ hụt khối của hạt nhân. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,2 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 100 N/m. B. 150 N/m. C. 200 N/m. D. 300 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lam. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lam. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu vàng, còn tia sáng màu lam bị phản xạ toàn phần. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để khoan, cắt kim loại. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết sai là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 15, 3 C . B.  15, 3nC . C. 15,3nC . D.  15,3 C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 4 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> A. 1,6 mJ. B. 4 mJ. C. 16 J. D. 3,2 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 7,4 cm. B. 2,2 cm. C. 1,2 cm. D. 4,5 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 10 phút bằng A. 280 KJ. B. 560 KJ. C. 396 KJ. D. 6,6 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 440V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 110 V. B. 55 V. C. 110 2V . D. 220 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 110 2.cos (100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos (100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 6 6 nhất sau đây? A. 225 W. B. 245 W. C. 217 W. D. 242 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 10,6.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 6. B. 15. C. 21. D. 28 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 4T tỉ số đó bằng A. 4a. B. 16a+15. C. 16a. D. 16a + 17. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi 2L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 3 A/ lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số bằng A 6 8 2 3 . . . B. C. . D. 5 5 3 4 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,384 J. B. 0,192 J. C. 0,324 J. D. 0,216 J. u  U cos(100  t) 0 Câu 35. Đặt điện áp V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 30 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 60 V. B. - 120 V. C. 60 V. D. 120 V. Câu 36. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 200. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ. A..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> A. 76,070. B. 146,060. C. 77,170. D. 147,160. Câu 37. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 2s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 2 cm/s. B. 2 cm/s. C. 1,5 cm/s. D. - 1,5 cm/s. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 3 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,39 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 32 người. B. 30 người. C. 26 người. D. 28 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω2=100π rad/s ; ω3=150π rad/s. Chọn đáp án sai. 100 2 200 A. 4  rad/s B.   75 2 rad/s C. 1  rad/s D. X ≈ 224 V 3 3 5. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 019. Câu 1. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. năng lượng của sóng. B. môi trường truyền sóng. C. bước sóng. D. tần số dao động. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu chàm ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. C. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 12 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 180 Hz. B. 60 Hz. C. 800 Hz. D. 120 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận biến dao động âm thành dao động điện từ có cùng tần số là A. anten phát. B. loa. C. micrô. D. mạch biến điệu. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số của bức xạ: A. I, II, III, IV. B. III, I, II, IV. C. IV, III, II, I. D. IV, II, I, III. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng vàng, ánh sáng lam và ánh sáng tím lần lượt là εV; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εT > εV > εL. B. εV > εL > εT. C. εL > εT > εV. D. εV < εL < εT. 40 29 Câu 8. So với hạt nhân 20 Ca , hạt nhân 14 Si có ít hơn A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn?. B. 6 prôtôn và 11 nơtrôn?. C. 6 prôtôn và 11 nuclôn?. D. 6 electron và 11 nuclôn?. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra A. ở áp suất rất lớn . B. ở nhiệt độ rất cao. C. khi có sự hập thụ nơtrôn chậm. D. mà không cần điều kiện gì . Câu 10. Tia gamma không cùng bản chất với tia A. Rơn ghen. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. an pha.  Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 20π.cos(5 + ) (cm/s). Biên độ dao động t 6 của vật là A. 4 m B. 4 cm C. 20 cm D. 20π cm Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra đối với A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì. Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. mức cường độ âm. B. độ cao của âm. C. cường độ âm. D. tần số âm..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Câu 14. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp được dùng để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện trong thực tế là A. đặt nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện. B. chọn dây có tiết diện lớn để giảm điện trở.. C. tăng điện áp ở nơi cần truyền đi. D. chọn vật liệu làm dây có địên trở suất nhỏ. Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có chu kỳ To, từ trường quay với chu kỳ T1, rô to quay với chu kỳ T2 thì A. T0 =T1< T2. B. T0 =T1 >T2. C. T0 < T1 <T2. D. T0 =T1 = T2. Câu 16. Tốc độ truyền sóng điện từ A. phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số sóng. B. không phụ thuộc môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng. C. không phụ thuộc cả vào môi trường truyền sóng và tần số của sóng. D. phụ thuộc môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của sóng. Câu 17. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là bức xạ A. hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tử ngoại. D. Rơnghen. Câu 18. Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo dựa vào hiện tượng quang điện trong. A. quang điện trở. B. Đèn ống. C. Đèn LED. D. Ống culit giơ. Câu 19. Sự phát quang của vật nào dưới đây là hiện tượng Quang- Phát quang? A. Bóng đèn ống. B. Con đom đóm. C. Màn hình ti vi. D. ánh sáng Mặt trời. Câu 20. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân A. thu năng lượng. B. toả năng lượng. C. xảy ra một cách tự phát. D. xảy ra ở điều kiện nhiệt độ rất cao cỡ 100 triệu độ. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  X  p . Hạt nhân X có số proton là A. 17. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 120 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 150 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lam. B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu vàng, còn tia sáng màu lam bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lam. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết sai là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng lên. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A.  15,3 C . B.  15, 3nC . C. 15,3 C . D. 15, 3nC . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 4 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 1,6 mJ. B. 16 J. C. 3,2 mJ. D. 4 mJ..

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 7,4 cm. B. 2,2 cm. C. 4,5 cm. D. 1,2 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 15 phút bằng A. 594 KJ. B. 9,9 KJ. C. 840 KJ. D. 420 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 110V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 440 V. B. 110 2V . C. 440 2V . D. 110 V. Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 110 2.cos(100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos (100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 6 12 nhất sau đây? A. 223 W. B. 225 W. C. 206 W. D. 242 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 14,84.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 28. B. 21 C. 15. D. 7. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 +2T tỉ số đó bằng A. 4a - 3. B. 4a. C. 0,25a. D. 4a +3 Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 6 A/ lắc dao động điều hòa với biên độ là A . Tỉ số bằng A /. 68 17 42 55 . . . B. C. D. . 95 28 34 72 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 250 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,24 J. B. 0,08 J. C. 0,16 J. D. 0,32 J. u  U cos(100  t) Câu 35. Đặt điện áp V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 0 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 160 V. B. 80 V. C. - 80 V. D. 160 V. Câu 36. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ?. A..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 71,060. B. 129,390. C. 131,050. D. 69,390. Câu 38. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1,6 s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,2 cm/s. B. - 1,8 cm/s. C. - 2,2 cm/s. D. 1,8 cm/s. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,39 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 26 người. B. 28 người. C. 32 người. D. 30 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω2=100π rad/s ; ω3=150π rad/s. Chọn đáp án sai. 100 2 200 A. 4  rad/s B. X ≈ 224 V C. 1  rad/s D.   75 2 rad/s 3 3 5. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 020. Câu 1. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng. C. biên độ sóng. D. tần số sóng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu tím ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo P về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 12 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 800 Hz. B. 60 Hz. C. 180 Hz. D. 120 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 4 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận quan trọng nhất là A. mạch biến điệu. B. mạch khuếch đại. C. mạch tách sóng. D. mạch phát dao động cao tần. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ. I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về năng lượng photon của bức xạ: A. IV, II, I, III. B. IV, III, II, I. C. I, II, III, IV. D. III, I, II, IV. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng vàng, ánh sáng lam và ánh sáng tím lần lượt là εV; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εV < εL < εT. B. εL > εT > εV. C. εT > εV > εL. D. εV > εL > εT. 29 Si Câu 8. Hạt nhân 14 có A. 14 prôtôn và 15 nơtrôn. B. 14 electron và 29 nuclôn. C. 15 prôtôn và 29 nơtrôn D. 15 prôtôn và 14 nơtrôn Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch ℓà A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. B. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. C. phản ứng hạt nhân thu năng ℓượng. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng ℓượng Câu 10. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm A. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. B. xảy ra một cách tự phát. C. luôn tỏa năng lượng. D. làm biến đổi hạt nhân. Câu 11. Gia tốc của dao động điều hòa bằng 0 khi A. vận tốc bằng không. B. lực kéo về có độ lớn cực đại. C. vận tốc có độ lớn cực đại. D. li độ cực đại. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về khi nói về dao động duy trì là sai ? A. Tần số dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động duy trì có biên độ không đổi. C. Dao động của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát là dao động duy trì..

<span class='text_page_counter'>(85)</span> D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. Câu 13. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, âm sắc có liên quan mật thiết với A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động của âm. C. cường độ âm. D. tần số của âm. Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì điện áp truyền đi phải A. giảm đi 5 lần. B. tăng lên 25 lần. C. giảm đi 25 lần. D. tăng lên 5 lần Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số fo, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần số f2 thì A. f0 =f1 > f2. B. f0 =f1 < f2. C. f0 < f1 <f2. D. f0 =f1 = f2. Câu 16. Phát biểu nào sai: Trong sóng điện từ  A. các vectơ E và B cùng tần số và có phương vuông góc nhau.   B. các vectơ E và B có phương vuông góc với phương truyền sóng. C. điện trường và từ trường luôn dao động có pha lệch nhau 900. D. khi cường độ điện trường cực đại thì cảm ứng từ cũng cực đại. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? Tia hồng ngoại A. có tác dụng làm phát quang các chất. B. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ C. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt D. có bản chất là sóng điện từ.. Câu 18. Dụng cụ nào được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong. A. Quang điện trở . B. Pin mặt trời. C. Pin quang điện . D. Máy quang phổ khúc xạ. Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng màu cam. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng vàng. Câu 20. So với một phản ứng nhiệt hạch thì một phản ứng phân hạch A. tỏa năng lượng như nhau. B. tỏa năng lượng nhiều hơn. C. tỏa năng lượng ít hơn. D. ít ô nhiễm môi trường hơn. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  X  p . Hạt nhân X có số proton là A. 10. B. 8. C. 17. D. 9. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 150 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 120 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lam. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lam. D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu vàng, còn tia sáng màu lam bị phản xạ toàn phần. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,8 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 0,6 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 2.104V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường giảm đi 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A.  52  C . B.  0,52  C . C. 0,52 C . D. 52  C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 10 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 100 J. B. 10 J. C. 20 mJ. D. 10 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 3,7 cm. B. 11,2 cm. C. 1,8 cm. D. 6,2 cm. Câu 28. Một nồi cơm điện có ghi 220 V - 3 A (được coi là điện trở thuần) sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở nồi cơm điện trong 10 phút bằng A. 6,6 KJ. B. 280 KJ. C. 396 KJ. D. 560 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 110 2V . B. 220 2V . C. 55 V. D. 110 V. Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 110 2.cos (100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos (100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 6 6 nhất sau đây? A. 242 W. B. 225 W. C. 245 W. D. 217 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 68,9.10-11 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 15. B. 21. C. 28 D. 6. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 +2T tỉ số đó bằng A. 0,25a. B. 4a - 3. C. 4a. D. 4a +3 Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 6 lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số. A/ bằng A. 55 68 42 17 . . . . B. C. D. 72 95 34 28 Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,24 J. B. 0,64 J. C. 0,72 J. D. 0,32 J.. A..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Câu 35. Đặt điện áp u U 0cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. - 160 V. B. - 80 V. C. 160 V. D. 80 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,042 cm/s. B. - 3,029 cm/s. C. - 3,042 cm/s. D. 3,029 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 350. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 123,130. B. 121,180. C. 66,180. D. 68,140. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 3 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 57,39 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 28 người. B. 26 người. C. 30 người. D. 32 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω1=100π rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. ω5 = 225 2 rad/s B. ω3 = 225π rad/s C. X ≈ 224 V D. ω4 = 100 2 π rad/s. …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 021. Câu 1. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. bước sóng. B. môi trường truyền sóng. C. năng lượng của sóng. D. tần số dao động. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu lam ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. B. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. D. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 30 Hz. D. 80 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy thu sóng và máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản đều có A. mạch tách sóng. B. anten. C. mạch biến điệu. D. micrô. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về năng lượng photon của các bức xạ: A. IV, II, I, III. B. I, II, III, IV. C. III, I, II, IV. D. IV, III, II, I. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng da cam, ánh sáng vàng và ánh sáng tím lần lượt là εD ; εv ; εT. Chọn đáp án đúng? A. εD < εv < εT. B. εT > εD > εv. C. εv> εD > εT. D. εT > εv > εD. 40 29 Câu 8. So với hạt nhân 20 Ca , hạt nhân 14 Si có ít hơn A. 6 prôtôn và 11 nơtrôn?. B. 5 prôtôn và 6 nơtrôn?. C. 6 prôtôn và 11 nuclôn?. D. 6 electron và 11 nuclôn?. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra A. khi có sự hập thụ nơtrôn chậm. B. mà không cần điều kiện gì . C. ở nhiệt độ rất cao. D. ở áp suất rất lớn . Câu 10. Tia gamma không cùng bản chất với tia A. Rơn ghen. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. an pha.  Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 20π.cos(5 + ) (cm/s). Biên độ dao động t 6 của vật là A. 20 cm B. 4 m C. 20π cm D. 4 cm Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Câu 13. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, âm sắc có liên quan mật thiết với A. đồ thị dao động của âm. B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tần số của âm. Câu 14. Với cùng một công suất truyền đi, nếu tăng điện áp ở nơi truyền tải lên n lần (n>1) thì A. công suất nơi nhận được không đổi. B. Hiệu suất truyền tải giảm. C. công suất nơi nhận được tăng lên. D. công suất hao phí tăng Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số fo, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần số f2 thì A. f0 =f1 > f2. B. f0 =f1 = f2. C. f0 =f1 < f2. D. f0 < f1 <f2. Câu 16. Chọn câu sai khi nói về điện từ trường: A. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau. B. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở. C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường. D. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. Câu 17. Tính chất nào sai khi nói về tia tử ngoại. Tia tử ngoại A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh . B. được ứng dụng để khử trùng dụng cụ y tế. C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.D. làm mờ mắt, đen da, diệt khuẩn, diệt nấm mốc. Câu 18. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt các elctron ra khỏi bê mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron trong kim lại khi bị đốt nóng. C. giải phóng các electron trong mối liên kết khi bị chiếu sáng. D. giải phóng electron trong khối bán dẫn khi bị bắn phá ion. Câu 19. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím vì A. không có chất phát quang màu tím. B. ánh sáng từ các phương tiện giao thông không thể gây ra phát quang. C. màu đỏ dễ nhận ra trong bóng tối hơn màu tím. D. màu tím gây chói mắt. Câu 20. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân A. thu năng lượng. B. toả năng lượng. C. xảy ra ở điều kiện nhiệt độ rất cao cỡ 100 triệu độ. D. xảy ra một cách tự phát. 14 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân   7 N  1,2MeV  X  p . Phản ứng này A. là phản ứng phân hạch. B. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV. C. là phản ứng nhiệt hạch. D. thu năng lượng là 1,2 MeV. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 150 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 120 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3..

<span class='text_page_counter'>(90)</span> 2 Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g 10m / s . Nếu chiều dài của con. lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 104 V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 0, 306  C . B.  30, 6nC . C.  30, 6 C . D. 30, 6  C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 4 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 3,2 mJ. B. 16 J. C. 1,6 mJ. D. 4 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 7,4 cm. B. 2,2 cm. C. 1,2 cm. D. 4,5 cm. u  220 2cos (100 t )V . Nhiệt Câu 28. Một bàn là điện có ghi 220 V - 3 A sử dụng ở mạng điện xoay chiều lượng tỏa ra ở bàn là trong 6 phút bằng A. 168 KJ. B. 237,6 KJ. C. 336 KJ. D. 3,96 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 110 2V . B. 110 V. C. 55 V. D. 220 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 110 2.cos (100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos (100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 6 6 nhất sau đây? A. 217 W. B. 245 W. C. 225 W. D. 242 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 31,8.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 28. B. 15. C. 21 D. 7. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + T tỉ số đó bằng A. 2(a + 1). B. 2a+1. C. 4a. D. 2a. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động L năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là 3 A/ A . Tỉ số bằng A /. A.. 5 . 6. B.. 11 . 4. C.. 14 . 6. D.. 5 . 3.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,384 J. B. 0,216 J. C. 0,324 J. D. 0,192 J. Câu 35. Đặt điện áp u U 0cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 160 V. B. - 80 V. C. - 160 V. D. 80 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 2s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,5 cm/s. B. - 2 cm/s. C. 2 cm/s. D. - 1,5 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 72,020. B. 137,470. C. 136,020. D. 73,470. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,45 μm ≤ λ ≤ 0,72 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4,2 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 53,77 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 13 người. B. 12 người. C. 15 người. D. 10 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω4=110π 2 rad/s ; ω2=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A.  144 rad/s 5. B.  100 rad/s 1. C. X ≈ 261 V. D. 3 . 2250 rad/s 11.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> …………………….HẾT……………………. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(93)</span> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề). Mã đề: 022 Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ đang lan truyền trên mặt nước? A. Đây là sóng ngang. B. Phương dao động của phần tử nước vuông góc với mặt nước nằm ngang. C. Các phần tử nước không bị dịch chuyển theo chiều truyền sóng. D. Các điểm trên phía trên mặt nước nằm ngang thuộc cùng một gợn lồi thì dao động cùng pha với nhau. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu lam ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. B. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 12 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 180 Hz. B. 800 Hz. C. 120 Hz. D. 60 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 4 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận quan trọng nhất là A. mạch khuếch đại. B. mạch phát dao động cao tần. C. mạch biến điệu. D. mạch tách sóng. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số của bức xạ: A. I, II, III, IV. B. IV, III, II, I. C. III, I, II, IV. D. IV, II, I, III. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ ; εv ; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εĐ < εv < εL < εT. B. εL > εT > εv > εĐ. C. εT > εĐ > εL > εv. D. εv> εĐ > εL > εT. 40 29 Câu 8. So với hạt nhân 20 Ca , hạt nhân 14 Si có ít hơn A. 6 prôtôn và 11 nuclôn?. B. 5 prôtôn và 6 nơtrôn?. C. 6 electron và 11 nuclôn?. D. 6 prôtôn và 11 nơtrôn?. Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra A. khi có sự hập thụ nơtrôn chậm. B. ở nhiệt độ rất cao. C. mà không cần điều kiện gì . D. ở áp suất rất lớn . Câu 10. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm A. làm biến đổi hạt nhân. B. luôn tỏa năng lượng. C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát. Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên. D. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> A. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. Câu 13. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, âm sắc có liên quan mật thiết với A. đồ thị dao động của âm. B. cường độ âm. C. tần số của âm. D. mức cường độ âm. Câu 14. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp được dùng để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện trong thực tế là A. chọn dây có tiết diện lớn để giảm điện trở.. B. đặt nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện. C. tăng điện áp ở nơi cần truyền đi. D. chọn vật liệu làm dây có địên trở suất nhỏ. Câu 15. Máy phát điện xoay chiều một pha có rô to là phần cảm thì A. nam châm là phần ứng. B. khung dây là rô to. C. nam châm quay . D. khung dây là phần cảm. Câu 16. Tốc độ truyền sóng điện từ A. phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số sóng. B. không phụ thuộc cả vào môi trường truyền sóng và tần số của sóng. C. không phụ thuộc môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng. D. phụ thuộc môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của sóng. Câu 17. Tia hồng ngoại A. được ứng dụng để chữa bệnh còi xương. B. là bức xạ nhìn thấy được có màu hồng.. C. là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 18. Dụng cụ nào được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong. A. Pin quang điện . B. Quang điện trở . C. Máy quang phổ khúc xạ. D. Pin mặt trời. Câu 19. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím vì A. không có chất phát quang màu tím. B. màu đỏ dễ nhận ra trong bóng tối hơn màu tím. C. màu tím gây chói mắt. D. ánh sáng từ các phương tiện giao thông không thể gây ra phát quang. Câu 20. Phản ứng phân hạch A. là sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. là phản ứng thu năng lượng. C. luôn tự xảy ra và có tính chất dây chuyền. D. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. 2 3 Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân p 1 H  2 He  4,89MeV . Phản ứng này A. thu năng lượng là 4,89 MeV. B. là phản ứng phóng xạ. C. là phản ứng phân hạch. D. tỏa ra năng lượng là 4,89 MeV. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,2 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy  2 10 . Độ cứng của lò xo bằng A. 300 N/m. B. 200 N/m. C. 100 N/m. D. 150 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục. D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> (4) Tia X dùng để khoan, cắt kim loại. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. g  10 m / s 2 . Nếu chiều dài của con Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có lắc là l1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l l1  l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E 104 V / m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 30, 6  C . B.  30, 6nC . C.  30, 6 C . D. 0, 306  C . Câu 26. Một vật nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 6,4 mJ. B. 80 mJ. C. 64 J. D. 3,2 mJ. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 7,4 cm. B. 2,2 cm. C. 1,2 cm. D. 4,5 cm. Câu 28. Một bàn là điện có ghi 220 V - 3 A sử dụng ở mạng điện xoay chiều u 220 2cos (100 t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở bàn là trong 5 phút bằng A. 140 KJ. B. 198 KJ. C. 280 KJ. D. 3,3 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 55 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 880 V. B. 110 2V . C. 440 V. D. 220 2V . Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một u AB 120 2.cos(100 t   ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM  U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là   i I 0 cos(100 t  ) A ; u AM U AM . 2.cos(100 t  ) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào 12 6 nhất sau đây? A. 245 W. B. 266 W. C. 288 W. D. 42 W. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 68,9.10-11 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 21. B. 6. C. 28 D. 15. 210 Câu 32. Hạt nhân 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 4T tỉ số đó bằng A. 16a. B. 4a. C. 16a+15. D. 16a + 17. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi L qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con 5 A/ lắc dao động điều hòa với biên độ là A . Tỉ số bằng A /. A.. 45 . 52. B.. 22 . 36. C.. 18 . 25. D.. 29 . 38.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được  biểu diễn theo hai phương trình sau : x 4 cos 20t cm và x2 4cos(20t  ) cm. Cơ năng của vật đó bằng 1 2 A. 0,064 J. B. 0,096 J. C. 0,192 J. D. 0,016 J. u  U cos(100  t) 0 Câu 35. Đặt điện áp V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự 1 400  cảm L  H và tụ có điện dung CμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 4 3 dây bằng 30 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 60 V. B. - 60 V. C. 120 V. D. - 120 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1,6 s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,2 cm/s. B. - 2,2 cm/s. C. - 1,8 cm/s. D. 1,8 cm/s. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 72,020. B. 73,470. C. 136,020. D. 137,470. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 3 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 53,77 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 12 người. B. 10 người. C. 15 người. D. 13 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω2=100π rad/s ; ω3=150π rad/s. Chọn đáp án sai. 100 2 200 A. X ≈ 224 V B. 4  rad/s C.   75 2 rad/s D. 1  rad/s 3 3 5. …………………….HẾT……………………..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………. ĐÁP ÁN VẬT LÝ Đáp án mã đề: 001 01. D; 02. D; 03. A; 04. D; 05. C; 06. B; 07. A; 08. B; 09. A; 10. C; 11. A; 12. A; 13. D; 14. C; 15. A; 16. D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A; 21. A; 22. C; 23. D; 24. B; 25. D; 26. A; 27. B; 28. A; 29. B; 30. B; 31. B; 32. B; 33. D; 34. D; 35. D; 36. A; 37. A; 38. B; 39. B; 40. C; Đáp án mã đề: 002 01. A; 02. D; 03. B; 04. B; 05. C; 06. A; 07. D; 08. B; 09. A; 10. A; 11. D; 12. B; 13. D; 14. D; 15. D; 16. A; 17. B; 18. D; 19. B; 20. D; 21. C; 22. A; 23. A; 24. B; 25. A; 26. B; 27. B; 28. B; 29. D; 30. A; 31. C; 32. A; 33. A; 34. C; 35. D; 36. A; 37. A; 38. C; 39. D; 40. B; Đáp án mã đề: 003 01. C; 02. C; 03. A; 04. D; 05. D; 06. A; 07. A; 08. A; 09. B; 10. A; 11. C; 12. B; 13. A; 14. D; 15. D; 16. A; 17. D; 18. B; 19. D; 20. C; 21. A; 22. C; 23. B; 24. C; 25. A; 26. D; 27. A; 28. B; 29. A; 30. D; 31. D; 32. D; 33. A; 34. C; 35. C; 36. A; 37. A; 38. A; 39. D; 40. C; Đáp án mã đề: 004 01. D; 02. D; 03. B; 04. A; 05. A; 06. B; 07. A; 08. C; 09. A; 10. C; 11. A; 12. A; 13. B; 14. D; 15. A; 16. A; 17. D; 18. B; 19. C; 20. D; 21. D; 22. B; 23. D; 24. D; 25. A; 26. B; 27. D; 28. B; 29. C; 30. C; 31. B; 32. C; 33. C; 34. D; 35. A; 36. A; 37. D; 38. D; 39. B; 40. B; Đáp án mã đề: 005 01. A; 02. B; 03. A; 04. D; 05. B; 06. D; 07. B; 08. C; 09. B; 10. A; 11. B; 12. B; 13. D; 14. D; 15. A; 16. A; 17. B; 18. A; 19. B; 20. C; 21. C; 22. D; 23. A; 24. D; 25. B; 26. C; 27. B; 28. B; 29. D; 30. A; 31. A; 32. C; 33. D; 34. D; 35. A; 36. A; 37. C; 38. B; 39. B; 40. A; Đáp án mã đề: 006 01. B; 02. C; 03. A; 04. B; 05. C; 06. D; 07. A; 08. B; 09. D; 10. C; 11. D; 12. B; 13. A; 14. C; 15. A; 16. C; 17. A; 18. A; 19. A; 20. C; 21. D; 22. B; 23. D; 24. D; 25. D; 26. D; 27. A; 28. B; 29. B; 30. D; 31. B; 32. C; 33. C; 34. D; 35. A; 36. B; 37. B; 38. B; 39. C; 40. D; Đáp án mã đề: 007 01. A; 02. C; 03. D; 04. C; 05. B; 06. A; 07. D; 08. B; 09. B; 10. A; 11. C; 12. A; 13. D; 14. C; 15. B; 16. C; 17. B; 18. C; 19. B; 20. B; 21. D; 22. C; 23. A; 24. A; 25. B; 26. B; 27. A; 28. D; 29. B; 30. B; 31. B; 32. B; 33. B; 34. A; 35. D; 36. C; 37. A; 38. C; 39. D; 40. A; Đáp án mã đề: 008 01. A; 02. C; 03. C; 04. A; 05. D; 06. B; 07. A; 08. B; 09. A; 10. A; 11. A; 12. D; 13. A; 14. A; 15. D; 16. B; 17. C; 18. A; 19. A; 20. C; 21. A; 22. C; 23. B; 24. C; 25. A; 26. D; 27. C; 28. C; 29. B; 30. B; 31. D; 32. C; 33. C; 34. B; 35. A; 36. A; 37. D; 38. A; 39. C; 40. C; Đáp án mã đề: 009 01. A; 02. B; 03. C; 04. B; 05. A; 06. C; 07. C; 08. D; 09. A; 10. A; 11. D; 12. D; 13. C; 14. B; 15. C; 16. B; 17. D; 18. C; 19. B; 20. C; 21. C; 22. A; 23. A; 24. D; 25. C; 26. A; 27. A; 28. D; 29. C; 30. C; 31. B; 32. C; 33. D; 34. B; 35. A; 36. D; 37. B; 38. B; 39. C; 40. A;.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Đáp án mã đề: 010 01. A; 02. A; 03. D; 04. A; 05. A; 06. C; 07. B; 08. D; 09. B; 10. A; 11. D; 12. C; 13. A; 14. C; 15. C; 16. C; 17. B; 18. D; 19. C; 20. A; 21. D; 22. A; 23. A; 24. B; 25. B; 26. B; 27. A; 28. D; 29. C; 30. C; 31. A; 32. C; 33. B; 34. A; 35. C; 36. B; 37. D; 38. B; 39. A; 40. C; Đáp án mã đề: 011 01. C; 02. A; 03. B; 04. D; 05. A; 06. B; 07. C; 08. C; 09. D; 10. B; 11. B; 12. D; 13. A; 14. D; 15. B; 16. D; 17. A; 18. C; 19. D; 20. A; 21. B; 22. A; 23. C; 24. B; 25. C; 26. A; 27. C; 28. B; 29. B; 30. B; 31. C; 32. D; 33. C; 34. C; 35. B; 36. B; 37. A; 38. A; 39. C; 40. A; Đáp án mã đề: 012 01. B; 02. A; 03. D; 04. C; 05. C; 06. D; 07. A; 08. B; 09. A; 10. D; 11. A; 12. B; 13. C; 14. B; 15. D; 16. A; 17. C; 18. D; 19. A; 20. C; 21. B; 22. D; 23. A; 24. D; 25. B; 26. B; 27. A; 28. B; 29. D; 30. A; 31. B; 32. B; 33. B; 34. A; 35. D; 36. B; 37. C; 38. B; 39. D; 40. A; Đáp án mã đề: 013 01. C; 02. B; 03. B; 04. B; 05. B; 06. D; 07. D; 08. B; 09. B; 10. C; 11. B; 12. C; 13. C; 14. D; 15. D; 16. A; 17. C; 18. C; 19. A; 20. B; 21. C; 22. B; 23. B; 24. C; 25. C; 26. C; 27. C; 28. B; 29. A; 30. B; 31. C; 32. D; 33. D; 34. A; 35. C; 36. D; 37. D; 38. D; 39. A; 40. C; Đáp án mã đề: 014 01. C; 02. D; 03. A; 04. A; 05. A; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. D; 11. A; 12. D; 13. D; 14. A; 15. A; 16. B; 17. D; 18. B; 19. D; 20. A; 21. D; 22. A; 23. D; 24. B; 25. C; 26. B; 27. B; 28. C; 29. D; 30. C; 31. B; 32. C; 33. C; 34. A; 35. A; 36. A; 37. A; 38. A; 39. B; 40. B; Đáp án mã đề: 015 01. A; 02. A; 03. A; 04. C; 05. C; 06. B; 07. D; 08. D; 09. A; 10. A; 11. D; 12. B; 13. B; 14. D; 15. D; 16. C; 17. B; 18. D; 19. C; 20. D; 21. A; 22. A; 23. B; 24. B; 25. C; 26. C; 27. B; 28. A; 29. B; 30. C; 31. D; 32. C; 33. C; 34. A; 35. B; 36. B; 37. C; 38. C; 39. C; 40. C; Đáp án mã đề: 016 01. C; 02. D; 03. B; 04. C; 05. B; 06. D; 07. C; 08. A; 09. B; 10. C; 11. B; 12. A; 13. D; 14. D; 15. B; 16. D; 17. C; 18. B; 19. B; 20. B; 21. C; 22. C; 23. D; 24. A; 25. B; 26. B; 27. C; 28. B; 29. A; 30. A; 31. B; 32. D; 33. B; 34. B; 35. B; 36. A; 37. C; 38. C; 39. D; 40. A; Đáp án mã đề: 017 01. A; 02. A; 03. C; 04. A; 05. A; 06. B; 07. B; 08. A; 09. A; 10. A; 11. B; 12. D; 13. A; 14. D; 15. B; 16. A; 17. B; 18. A; 19. D; 20. B; 21. C; 22. A; 23. B; 24. C; 25. A; 26. D; 27. C; 28. B; 29. C; 30. C; 31. D; 32. B; 33. D; 34. D; 35. D; 36. B; 37. B; 38. A; 39. A; 40. C; Đáp án mã đề: 018 01. C; 02. B; 03. B; 04. A; 05. A; 06. C; 07. D; 08. B; 09. A; 10. B; 11. B; 12. B; 13. D; 14. C; 15. A; 16. A; 17. B; 18. B; 19. C; 20. C; 21. B; 22. C; 23. A; 24. A; 25. D; 26. A; 27. B; 28. C; 29. A; 30. A; 31. B; 32. B; 33. C; 34. B; 35. A; 36. D; 37. D; 38. D; 39. B; 40. A; Đáp án mã đề: 019 01. B; 02. C; 03. A; 04. B; 05. C; 06. B; 07. D; 08. C; 09. B; 10. D; 11. B; 12. B; 13. B; 14. C; 15. A; 16. A; 17. C; 18. A; 19. A; 20. B; 21. D; 22. B; 23. A; 24. B; 25. C; 26. A; 27. B; 28. A; 29. A; 30. C; 31. A; 32. D; 33. D; 34. C; 35. C; 36. B; 37. C; 38. B; 39. D; 40. A; Đáp án mã đề: 020 01. D; 02. A; 03. C; 04. C; 05. A; 06. D; 07. A; 08. A; 09. D; 10. B; 11. C; 12. C; 13. B; 14. D; 15. A; 16. C; 17. A; 18. D; 19. A; 20. B; 21. B; 22. B; 23. C; 24. A; 25. D; 26. D; 27. A; 28. C; 29. C; 30. B;.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> 31. B; 32. D; 33. A; 34. B; 35. B; 36. B; 37. A; 38. C; 39. C; 40. A; Đáp án mã đề: 021 01. B; 02. D; 03. C; 04. A; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. C; 10. D; 11. D; 12. A; 13. A; 14. C; 15. A; 16. B; 17. C; 18. C; 19. B; 20. B; 21. D; 22. B; 23. A; 24. D; 25. C; 26. C; 27. B; 28. B; 29. C; 30. C; 31. A; 32. B; 33. D; 34. D; 35. B; 36. D; 37. B; 38. B; 39. A; 40. B; Đáp án mã đề: 022 01. D; 02. D; 03. A; 04. C; 05. C; 06. C; 07. A; 08. A; 09. B; 10. D; 11. B; 12. B; 13. A; 14. C; 15. C; 16. A; 17. D; 18. C; 19. D; 20. D; 21. D; 22. B; 23. B; 24. D; 25. C; 26. A; 27. B; 28. B; 29. A; 30. A; 31. A; 32. C; 33. C; 34. B; 35. B; 36. C; 37. D; 38. D; 39. D; 40. B;.

<span class='text_page_counter'>(100)</span>

×